Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 bài 3: Xây dựng đoạn văn trong văn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.84 KB, 4 trang )

Tiết 10 - tập làm văn:

XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN TRONG VĂN BẢN
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp h/s: Hiểu được khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ
đề, quan hệ giữa các câu trong đoạn văn và cách trình bày nội dung đoạn văn .
b. Kĩ năng:
- Viết được các đoạn văn mạch lạc đủ sức làm sáng tỏ một nội dung nhất
định.
- Nhận biết được từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa cấc câu trong
đoạn văn.
- Trình bày một đoạn văn theo kiểu quy nạp, diễn dịch, song hành, tổng hợp.
- Rèn KN tự nhận thức, KN giải quyết vấn đề, KN tư duy sáng tạo...
c. Thái độ: Có ý thức xây dựng đoạn văn đúng yêu cầu.
2. Chuẩn bị .
- GV: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập.
- HS: trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài .
3. Các hoạt động dạy và học: (5p)
a. Kiểm tra bài cũ:
- Bố cục của văn bản gồm có mấy phần? Nêu nhiệm vụ của từng phần.
- Các ý trong phần TB của văn bản thường được sắp xếp theo trình tự nào?
b. Bài mới: Giới thiệu bài.
Đoạn văn chính là đơn vị trực tiếp tạo nên văn bản. Vậy viết văn bản như thế nào
để đảm bảo về hình thức và nội dung. Điều đó chúng ta sẽ được tìm hiểu trong bài
học hôm nay.
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm đoạn văn (7p)
I. ThÕ nµo lµ ®o¹n
? Yêu cầu h/s đọc thầm hai


- Đọc
đoạn văn SGK.
v¨n.
? Đoạn trích gồm mấy ý? Mỗi
1. Ví dụ:
- Suy nghĩ, Tlời
ý gồm mấy đoạn văn?
2. Nhận xét:
? Dựa vào dấu hiệu hình thức
Trả
lời
- Gåm hai ý, mçi ý ®nào giúp em nhận biết đoạn
văn?
îc viÕt thµnh mét
®o¹n.


Bắt đầu từ chỗ viết
hoa, lùi đầu dòng và
kết thúc đoạn có dấu

? on vn l gỡ?
- Tr li theo ý hiu

- Đoạn văn là:
+ Đơn vị trực tiếp tạo
nên VB.
+ Về hình thức: viết
- G cht: on vn l n v
hoa lùi đầu dòng và

trờn cõu, cú vai trũ quan trng
- Nghe, hiu
có dấu chấm xuống
trong vic to tp vn bn.
dòng.
- Gi HS c ghi nh
- Đọc GN
+ Về nội dung: thờng
biểu đạt một ý tơng
đối hoàn chỉnh.
*) Ghi nhớ 1: (SGK)
Hot ng 2 : Hỡnh thnh kN t ng ch v cõu ch ca on vn.(8p)
? c thm on 1. Tỡm cỏc t - c, tỡm t ng.
II. T ng v cõu trong
ng cú tỏc dng duy trỡ i
on vn.
tng trong on vn?
1. T ng ch v cõu
? T ng y gi l t ng ch - Phỏt biu.
ch ca on vn.
. Vy em hiu t ng ch
a. Vớ d:
b. Nhn xột:
l gỡ?
on 1: Ngụ Tt T ( ụng,
nh vn ).
- Tho lun.
* Y/C tho lun nhúm cõu hi:

? c thm on 2. Tỡm cõu

then cht ca on vn.Ti sao
em cho ú l cõu ch ?

-> T ng ch l cỏc t
ng c dựng lm mc
hoc c lp li nhiu ln
nhm duy trỡ i tng
c núi n trong on
vn.
on 2: Cõu ch : '' Tt
ốn '' l tỏc phm ..... ú l
cõu ch vỡ nú cha ng
ý khỏi quỏt ca on vn.


- Treo đáp án.
? Vậy câu chủ đề thường đóng
vai trò gì trong văn bản?
- GV chốt, gọi HS dọc ghi
nhớ.
? Đọc thầm đoạn 2. Tìm câu
then chốt của đoạn văn.Tại sao
em cho đó là câu chủ đề?
- Treo đáp án.

- Cử đại diện nhóm
trình bày .

*) Ghi nhớ 2: (SGK)


- Qsát, so sánh.
- Chứa đựng ý khái
quát của đoạn
- Đọc GN

? Vậy câu chủ đề thường đóng
vai trò gì trong văn bản?
- GV chốt, gọi HS dọc ghi
nhớ.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách trình bày nội dung đoạn văn.(8p)
G chia 3 nhóm thảo luận .
- Nhận nhóm, phiếu 2. Cách trình bày nôi
thảo luận.
dung đoạn văn.
N1 : Đoạn 1: đoạn 1 có câu
a. Vớ dụ:
chủ đề không? ý tố nào duy trì - Trình bày.
- Đoạn 1 không có câu chủ
đối tượng trong đoạn văn. các
đề , chỉ có từ NTT được
câu trong đoạn văn có quan hệ
duy trì trong cả đoạn văn.
ntn?
Các câu trình bày ngang
N2: Câu chủ đề Đ2 nằm ở
bằng nhau
đâu?
- Câu chủ đề nằm ở đầu
đv.
ý của đoạn văn triển khai theo

trình tự nào ?
- ý chính nằm trong câu
N3 : Câu chủ đề Đ3 nằm ở đâu
chủ đề, các câu tiếp theo cụ
? Nội dung đoạn văn trình bày
thể hoá ý chính.
theo trình tự nào ?
- Câu chủ đề nằm ở cuối
- Treo đáp án.
đoạn văn. ý chính nằm
- G chốt:- Đ1 gọi là cách trình
trong câu chủ đề ở cuối
- Qsát, nhận xét.
bày theo kiểu song hành .
đoạn. Các câu trước đó cụ
- Đ2: gọi là cách trình bày theo
thể hoá cho ý chính.
kiểu diễn dịch.
- Đọc ghi nhớ/36 .
- Đ3: theo kiểu quy nạp.


Gi h/s c ghi nh / sgk.

*) Ghi nh 3(SGK)

Hot ng 4 : HD luyn tp.(12p)
- Suuy nghĩ,
- Yờu cu c thm vn bn .
III. Luyn tp .

Vn b cú th chia thnh my Tlời
Bi 1:
ý ? Mi ý c din t ntn?
- Vn bn gm 2 ý. Mi ý
c din t thnh mt
on vn.
- Chia nhúm bi tp 2. Mi
- Thảo luận,
Bi 2:
nhúm mt phn.
tbày
a, on vn din dch.
- ỏnh giỏ.
Nhận xét.
b, on vn song hnh
- Tiếp nhận.
c, on vn song hnh.
- Bài tập 3 làm hình
Bi 3 :
thức cá nhân
- GV yêu cầu viết đoạn
- Viết đoạn văn - Gi ý : + Câu chủ
đề.
văn theo cách diễn dịch - Trình bày.
+ Các câu
sau đó biến đổi thành - Nhận xét.
triển khai.
đoan văn quy nạp.
- Nên dùng các quan
Đoạn văn diễn dịch: câu - Tiếp thu.

hệ từ nối câu chủ
chủ đề
đề với các câu triển
nằm ở đầu đoạn văn.
khai: vì vậy, cho nên.
Đoạn văn quy nạp nằm ở
cuối đoạn.
- Nhận xét, đánh giá.
c. Cng c:(3p) GV h thn li kin thc ton bi.
d. Dn dũ:(2p) V nh:
- Hc thuc phn ghi nh.
- Lm bi tp 2.
- Chun b ni dung cho tit vit bi s 1 .



×