Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

LÍ THUYẾT hóa ôn THI THPT QUỐC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.86 KB, 4 trang )

Thầy DongHuuLee
THEO CHUẨN KIẾN THỨC

ðỀ ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

®Ò lÝ thuyÕt:
thuyÕt: 01
01

Môn thi: HÓA HỌC – THPT.
0912970604
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao ñề)
ðề thi này có 40 câu, gồm 02 trang
Họ và tên :………………………………..
Số báo danh :……………………………..
Câu 1 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.
(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4) Cho fructozơ tác dụng với Cu(OH)2.
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO ñun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu ñược chất rắn?
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
Câu 2 :
Cho các phát biểu sau:


A.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
Câu 6 :

(1)Khi ñiện phân dung dịch CuSO4 (ñiện cực trơ) tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.
(2) ðể lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn ñiện hóa.
(3)Nguyên tắc ñiều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
(4)Các kim loại có ñộ dẫn ñiện khác nhau do mật ñộ electron tự do của chúng không giống
nhau.
(5) Các kim loại kiềm ñều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, có cấu trúc tương ñối rỗng.
Số phát biểu ñúng là
5
B. 2
C. 4
D. 3
Chất nào sau ñây là chất khí ở ñiều kiện thường?
CH3OH
B. CH3COOH
C. CH3COCH3
D. HCHO.
Tính chất hoặc ứng dụng nào sau ñây không phải của KNO3?
Chế tạo thuốc nổ
B. Không tan trong nước.
Dùng làm phân bón

D. Bị phân hủy ở nhiệt ñộ cao.
Chất nào sau ñây có tính lưỡng tính?
Fe(OH)2.
B. NaHCO3.
C. Al.
D. KOH.

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.
(2) Cho phân ñạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 ñun nóng.
(3) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 ñặc, nóng.
(4) Cho P vào dung dịch H2SO4 ñặc, nóng.
(5) Cho Al4C3 vào nước.
Số thí nghiệm có khí thoát ra là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 7 : Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ ñược dùng ñể tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
(b) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng ñể sát trùng là metanol.
(c) ðể ủ hoa quả nhanh chính và an toàn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4.
(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ,
nhức ñầu, ù tai, chóng mặt,..).
Số phát biểu sai là

1



A.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :

1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Kim loại Al tan ñược trong dung dịch nào sau dây?
Dung dịch HNO3 ñặc, nguội
B. Dung dịch H2SO4 ñặc, nguội
Dung dịch MgSO4
D. Dung dịch HCl ñặc, nguội.
Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với
nước ở ñiều kiện thường là
5
B. 3
C. 2.
D. 4
Ở ñiều kiện thường, kim loại nào sau ñây không tác dụng với H2O?
Cu.
B. K.
C. Na.
D. Ba.

Cho sơ ñồ chuyển hóa:
Xenlulozơ

A.
B.
C.
D.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :

A.
Câu 14 :

+

+Dungdòch AgNO /NH dö
+H O,H
+DungdòchHCl
Z

→ X 
→ Y →
t
2

3

0


3

Trong sơ ñồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.
fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.
glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Dung dịch nào sau ñây với nồng ñộ khác nhau ñều không màu?
Dung dịch FeCl3
B. Dung dịch AgNO3
Dung dịch K2Cr2O7.
D. Dung dịch CuSO4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu ñược kết tủa là
4.
B. 6.
C. 5.

D. 3.

Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo ñúng tỉ lệ mol):
(1)X + 2NaOH 
→ 2Y + Z + H2O

(2) Y + HCl 
→ T + NaCl
(3) Z + 2Br2 + H2O 
→ CO2 + 4HBr

A.
Câu 15 :
A.
C.
Câu 16 :
A.
C.
Câu 17 :
A.
Câu 18 :
A.
C.
Câu 19 :

(4) T + Br2 
→ CO2 + 2HBr
Công thức phân tử của X là
C3H4O4
B. C8H8O2
C. C4H6O4
D. C4H4O4
Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện
kết tủa màu trắng
B. dung dịch màu xanh.
Kết tủa ñỏ nâu.

D. kết tủa vàng nhạt
Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) ñều phản ứng
ñược với
dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
dung dịch NaOH.
D. dung dịch NaNO3.
Hóa chất nào sau ñây có thể dùng ñể làm mềm nước cứng tạm thời?
Na2CO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. BaCl2.
Polime nào sau ñây ñược tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(vinyl clorua).
Poli(hexametylen-adipamit).
D. Poli(butadien-stiren).
Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH




NaCl + NH3 + H2O

2



→ K2CO3 + NH3 + 2H2O

(c) NaHCO3 + NaOH 
→ Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH 
→ BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(e) Ba(OH)2 + K2CO3 
→ BaCO3 + 2KOH
→ CO32– + H2O là
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3– + OH- 
(b) NH4HCO3 + 2KOH

A.
Câu 20 :
A.
Câu 21 :
A.
Câu 22 :
A.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :
A.
B.
C.
D.
Câu 25 :

1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

ðốt cháy hoàn toàn este nào sau ñây thu ñược số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
HCOOCH3
D.CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH3 C.CH3COOCH3
Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozơ, valin, phenylamoni clorua, Gly-AlaVal. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, ñun nóng là
5
B. 2
C. 4
D. 3
Thành phần chính của quặng hemantit ñỏ là
Fe3O4
B. Fe2O3.nH2O
C. FeCO3
D. Fe2O3.
Etyl axetat chủ yếu ñược dùng làm dung môi cho các phản ứng hóa học, cũng như ñể thực hiện
công việc chiết các hóa chất khác. Công thức hóa học của etyl axetat là
CH3COOC2H5.
D.C2H5COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C.C2H5COOCH3.
Khẳng ñịnh nào sau ñây không ñúng?
Thành phần hóa học chính của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
SiO2 tan ñược trong dung dịch HF.
Si không có khả năng tác dụng với kim loại.
Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiñro.
Từ các sơ ñồ phản ứng sau (theo ñúng tỉ lệ mol):
X3 + CO2 

→ 2X3 + H2
→ X4


→ X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2 
→ 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl

2X1 + 2X2

X3 + X4
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3.
B. KOH, K2CO3, FeCl3.
C. NaOH, Na2CO3, FeCl3.
D. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.
Câu 26 : Khẳng ñịnh nào sau ñây không ñúng?
A. Khi tác dụng với kim loại, cacbon luôn tạo ra số oxi hóa − 4 trong hợp chất.

B. Natri cacbonat khan (còn gọi là soña khan) ñược dùng trong công nghiệp thủy tinh, ñồ gốm,
bột giặt.
C. Khí CO rất ñộc, ñược sử dụng làm nhiên liệu khí.
D. CO2 là chât gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái ðất bị nóng lên.
Câu 27 : Al2O3 không tan ñược trong dung dịch chứa chất nào sau ñây?
A. HCl.
B. Ba(OH)2.
C. HNO3.
D. NaCl.
Câu 28 :
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả ñược ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

A.
B.

C.
D.
Câu 29 :
A.
C.

Thuốc thử

Hiện tượng

X

AgNO3/NH3

Tạo kết tủa Ag

Y

Quỳ tím ẩm

Chuyển màu xanh

X, Z

Nước Br2

Mất màu

Z, T


Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
glucozơ, glixerol, benzylamin, xiclohexen.
glucozơ, benzylamin, xiclohexen, glixerol.
glucozơ, benzylamin, glixerol, xiclohexen.
benzylamin, glucozơ, glixerol, xiclohexen.
Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa ñỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn
lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần lượt là
H2SO4 và Ba(OH)2.
B. H2SO4 và NaOH.
NaHSO4 và BaCl2.
D. HCl và Na2CO3.

3


Câu 30 : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại polisaccarit là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 31 : Kim loại nào sau ñây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. K.

Câu 32 : Cho muối X có công thức phân tử C2H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH ñun
nóng, sau phản ứng thu ñược hỗn hợp khí Z (làm hóa xanh quỳ tím tẩm nước cất) và muối axit
vô cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn ñiều kiện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33 : Este X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu ñược
hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước
brom ñều thu ñược hợp chất hữu cơ T. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2.
B. CH3CH2COOCH=CHCH3.
C. CH3CH2COOCH2CH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2.
Câu 34 : Cho các phát biểu sau:
(a) ðể loại bỏ lớp cặn CaCO3 trong ấm ñun nước, phích ñựng nước nóng người ta có thể
dùng giấm ăn.
(b) ðể hàn gắn ñường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit.
(c) ðể bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới ñáy nồi hơi những tấm kim loại
bằng kẽm.
(d) Hợp kim Na-K có nhiệt ñộ nóng chảy thấp, thường ñược dùng trong các thiết bị báo cháy.
(e) ðể bảo quản thực phẩm nhất là rau quả tươi, người ta có thể dùng SO2.
Số phát biểu ñúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 35 : Amin X có công thức phân tử trùng với công thức ñơn giản nhất. ðốt cháy hoàn toàn một
lượng X cần dùng vừa ñủ 0,475 mol O2, thu ñược 0,05 mol N2 và 19,5 gam hỗn hợp gồm CO2
và H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 36 : Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ trong dãy
thuộc loại tơ poliamit là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 37 : Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
(CH
)
CH-CH(NH
)-COOH.
C.
D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
3 2
2
Câu 38 :
Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.
Câu 39 :
A.
Câu 40 :
A.


(1) ðiện phân dung dịch muối ăn với ñiện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(2) Thổi khí CO qua ống ñựng FeO nung nóng ở nhiệt ñộ cao.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(4) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2.
Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3. Số thí nghiệm có sinh ra ñơn chất là:
4
B. 3
C. 2
D. 5
Dãy gồm các kim loại có thể ñiều chế ñược bằng phương pháp nhiệt luyện là
Fe, Cu, Ba.
B. Fe, Cu, Pb.
C. Na, Fe, Cu.
D. Ca, Al, Fe.
Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu ñược kết tủa màu ñen. Chất X là
Ca(NO3)2.
B. NaNO3.
C. FeCl2.
D. BaCl2.

--- Hết --Full tài liệu gồm 40 ñề với 1.600 câu + ðáp án. Bạn nào cần liên hệ qua Mesenger :
DongHuuLee. Chúc quý thầy cô và các em học sinh luyện thi hiệu quả và ñạt ñược kết
quả cao nhất trong kì thi sắp tới ./.

4



×