BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Đ
THỰ TRẠNG Đ
T
T
TẠO CHO CHA MẸ VỀ
CAN THIỆP SỚM TRẺ TỰ KỶ TẠ
T
N ỆN
V ỆN N
T
TRUNG Ư NG
Chuyên ngành: Quản lý bệnh viện
LUẬN VĂN T ẠC SỸ
U N
ỆN
:
TS. NGUYỄ T
PGS.TS.
HÀ NỘI - 2017
T
T
OÀ
V ỆN
N
T
V
TT T
ABA
ASD
R i loạn phổ tự kỷ (Autism Spectrum Disorders)
CARS
T
ự ỷ
ẻ
T
C
Rating Scale)
CDC
Trung tâm Ki m soát Bệnh tật Hoa Kỳ (Centers of Disease
Control
DSM-IV
ổ
ạ
ỳ – T
ả
agnostic and Statistical
Manual of Mental Disorders – Forth Edition)
MCHAT 23
ả
ự ỷ
ẻ
ổ
Check-list Autism in Toddlers)
PECS
ệ
ế
Communication System).
ổ
(Pictures Exchange
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
hương 1: TỔNG
U N ............................................................................... 3
ự ỷ ........................................................................ 3
1.2. V
ò
Đ
ạ
ẹ ẻ ự ỷ
ệ ,
ệ ,
ă
ẻ ự ỷ. 10
ẹ ẻ ự ỷ ................................................................ 14
T
ạ
Vệ
ă
ệ
ẹ ẻ ự ỷ
ế
....................................................................................... 20
ệ
ệ
hương 2: ĐỐ TƯ NG V
Ư NG
ệ
NG
T
N
Error! Bookma
U ............. 27
Đ
......................................................... 27
Đ
........................................................................... 27
...................................................................... 27
Cô
ậ
ậ
2.5.
ô
................................................. 31
..................................................................... 34
hương 3:
T
U NG
N
U....................................................... 36
Đ
.......................................... 36
Đ
ế
ệ
ả
T
hương 4:
ạ
ẹ ẻ ự ỷ ạ
ế
, ệ
............................ Error! Bookmark not defined.
N UẬN ................................... Error! Bookmark not defined.
T ô
4
T
Error! Bookmark not defined.
ả
ạ
ế
,
,
ự
ẹError! Bookmark no
T UẬN ................................................................................................. 101
N NG
Ạ
T
ỆU T
................................................................................................ 102
NG
N
U ..................................................................... 102
N
ả
Đ
ẹ ẻ ự ỷError! Bookmark not defined.
ả
Đ
ổ
ả
T
ệ
ả
T
ả
Đ
ả
Đ
ả
Đ
ả
NG
ậ
Error! Bookma
ẹ ự ỷ Error! Bookmark not defined.
ẹ
gian
ổ
ẻ ự ỷError! Bookmark not defined.
ệ
ạ
ẻ ự ỷ Error! Bookmark not defined.
ệ
ẻ ự
ổ
ạ .. Error! Bookmark not defined.
ế
ệ
ả
...... Error! Bookmark not defined.
ả
ế
ệ
ẹ
ẻ ự ỷ
ả
ế
Đ
ẹ
ạ
ả
V
ự ỷError! Bookmark not defin
ả
Cả
ả
ả
ả
ả
ự
ẹ
ệ
ò
ạ
ệ Error! Bookmark not defined.
ậ
Đ
ế
,
ế
ả
ả
ả
ệ Error! Bookmark not defined.
ẹ
ả
ự ỷError! Bookmark not defined.
ệpError! Bookm
ẻ ự ỷError! Bookmark not defined
ẹ ........................ Error! Bookmark not defined.
ẹ
ự
ỷ ệ
ẹ ạ
ế
ả
ỷ ệ
ẹ ạ
ả
ỷ ệ
ẹ ạ
ệ
ự ỷ
ự ỷ
ự
ẻ .................. 48
ự ỷ
-
ệ Error! Bookm
ệ Error! Bookmark
-
ệ Error! Bookma
N
ệ
Hình 1.1.
Hình 1.2. C
ệ
ÌN
ẻ ự ỷ ........................................................... 9
ẻ ự ỷ
ổ
ự
............................................................ 12
ệ
ẻ ự ỷ ự
ệ
Hình 1.4.
– ệ
N
ệ
ạ
T
............... 23
ẹ ẻ ự ỷ ạ
T
................................................ 24
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
R i loạn phổ tự kỷ (ASD) là m t bệnh lý r i loạn phát tri n th n kinh –
tâm th n, v i bi u hiện chung là suy giảm rõ rệt và lan t
h i, giao tiếp kèm theo nhữ
nh hình cùng v i ý thích b thu hẹp
[1]. Những bi u hiện này
ệ
c 3 tuổi, v i m
từ nhẹ ến n ng
và diễn biến kéo dài [2]. Trong nhữ
ă
ự kỷ là m t v
mang
tính th i sự
c nhi
i quan tâm, m t trong những lý do là t lệ m c có
ă
nhi
c trên thế gi i nói c
ũ
Việt nam
nói riêng. Theo nghiên c u c a Trung tâm Ki m soát bệnh tật Hoa kỳ (CDC)
tỷ lệ m c r i loạn phổ tự kỷ trẻ
ă
ô
ừ
ă
1/150 trẻ; ă
/
ă
/ [2]. Các nghiên c u châu Á,
châu Âu và Nam M cho biết tỷ lệ m c là khoảng 1%. Tại Hàn Qu c, theo tác
giả Kim và các c ng sự, tỷ lệ này là 2,6% [3].
Tại Việt Nam, ự ỷ
ậ
ữ
ă
T
ự ế
ẻ ự ỷ
ệ ă
ệ
ệ
ỷ ệ ẻ ự ỷ
ả
,
ệ
ạ
T
ệ
ệ
T
, ỷ ệ ẻ ế
ự ỷ ă
ệ:t
ă ừ 2011 – 2015 có 15.
t trẻ
r i loạn
tự ỷ [4].
ệ
,
ế
Vệ
ế
an ệ
ẻ ự ỷ
ế
ò
ự ỷ,
ậ ,
ậ ,
ẹ
ạ
ẻ ự ỷ
,
,
ệ
ạ
ả
tiên,
ế
ự
ữ
ạ
ệ
còn
ă
ậ
t
ô
ẻ
ế
T
ễ
ẹ
ự
ễ
ế
ạ
ô
ô
ệ
ữ
ệ
ẻ
ệ ,
ữ
ậ
ự
ự
ữ
ự
ệ
ạ
ế
,
ẹ ạ
, ạ
ò
ệ
ữ
ạ
ẻ
ẻ
2
ữ
ẽ
V
ậ ,
ữ
ự
này, ch
ệ
ả
ậ
ù
ả
ẻ
ự ỷ
ự
ự ỷ,
,
ô
ạ
,ổ
ẻ
ẻ
ẹ
,
T
ễ
ệ , ả
ế
,
,
ệ
ẻ
ù
ế
,
ẹ ẻ ự ỷ ũ
ế
ẻ ự ỷ [5].
ạ
ả
ữ
ữ
ô
ẹ
ự ỷ
ă
ữ
ả
C
ạ
ệ
,
Đ
,
ệ
ẻ
ạ
ệ t
ẻ
[6].
mô hình can thiệp trẻ tự kỷ ch yếu tập trung vào can thiệp tại
ệnh viện, trong khi mô hình can thiệp cho
ò
trẻ tự kỷ tại nhà v
Việt Nam. Trong 9 ă
ng
,
T
c xây dựng nhi u
n – Bệnh viện Nhi Trung
ực hiện mô hình l ng ghép can thiệp s m cho trẻ tự kỷ và
ẹ ẻ ự ỷ v các k
ă
can thiệp s m tại nhà, nh m áp d ng chiến
c can thiệ “
”
ữa khả ă
ạ
ò
c
ập cho trẻ tự kỷ. Tuy nhiên, từ
ả
thực trạ
ũ
ến nay
ết quả c a
quá trình thực hiện nay.
Vì vậ ,
ô
ến hành
nghiên c u “Thự
o
cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ
Ươ
o cho
ệ
”
h
1.
khoa Tâ
2.
h
ệ
đào
hầ
g à
ệ h iệ
h gi
hầ
hi
à
ệ h iệ
hi
o cho cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ
g
ơ g
o cho cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ
g
i
ơ g
i
3
hương 1
TỔNG
11
h i
U N
h ng ề
ệ
ơ
Theo H i tâm th n h c Hoa Kỳ, ối
n phổ
là
m t bệnh lý r i loạn phát tri n th n kinh – tâm th n, xu t hiện s m, kéo dài,
bi u hiện
các m
ct
i những thiếu sót trong
i, ngôn ngữ giao tiếp và những hành vi
và những thói quen, m i quan tâm thu hẹp b
loạ
ng [2], kèm theo nhi u r i
c biệt là chậm phát tri n trí tuệ, các r i loạ
quan, ă
u hòa cảm giác, giác
ng, r i loạn hành vi, r i loạn gi c ng , ă
n hiệ
ẻ ự ỷ
ổ, t ậ
ữ
nh hình, rập khuôn
ệ
ẻ ừ
ệ
ế
ổ , nếu c
ù
ệ
ả
. Can
thiệp s m còn có th áp d ng cho cả t ẻ
C
ệ
ừ
ổ tr lên
ò
ữ
ự
và
ẹ
ẻ
tích cực ch
ế
ự ỷ,
ă
…
ẻ
trung tâm trong chiế
ệ
c
[7].
Đà
o
cậ
ến việc dạy các k
ă
ực hành, ngh nghiệp
hay kiến th c
ến m
ực c th ,
vững những tri th c,
ă , ngh nghiệp m t cách có hệ th
i cu c s ng và khả ă
việc nh
ih
ảm nhận
i và n m
chu n b
c m t công
nh.
đ
Trên th giới: Theo nghiên c u c a (CDC) tỷ lệ m c r i loạn tự kỷ
ă
ô
ừ
ă
/
ẻ; ă
/
trẻ
ă
4
2012: 1/68 [2]. Các nghiên c u
ế
m c là khoảng 1% dân
i Việ
châu Á, châu Âu và Nam M cho biết tỷ lệ
[3].
ỷ ệ
:
ạ
ự ỷ
ỷ ệ ự ỷ ạ Thái bình (2014).... ủ Ng yễn Thị
ương Giang, Thái nguyên (2015) ủ
ố (2015)…(Ng yễn
,
Nhi Trung
àng
ến à
ẻ ự ỷ ũ
ẻ
ệ
ì h
ữ
C
ệ
ẻ
iên à
T
S .... Toàn
– Bệ
ă
ệ
, ă
ự ỷ [4].
ự ỷ
ạ
ệ
ẻ
ự ỷ
-6
è
ậ
[2].
g i h
ạ
ạ
ng
S). Tạ k
ạ
bố he giới í h: R
T
ă
2015 có 2700 ẻ
Ph
h
xã h i:C
ệ
ự ỷ
1.1.3. Lâm sàng – Cậ l
ế
[2].
à
1.1.3.1. Lâm sàng
Các triệu ch ng c a r i loạn tự kỷ là r
vực phát tri n c a trẻ
i nhi u các m
ạng, xu t hiện trong nhi
khác nhau. Có 3 nhóm triệu
ch ng chính:
- Nhóm triệu ch ng v suy giả
i.
Trẻ tự kỷ thiếu giao tiếp c ch giao tiếp phi ngôn ngữ
tiếp m t, ch ngón tr ..). Trẻ thiếu sự
v im
vui v i
i k cả n
ng (giao
ng v m t cảm xúc xã h i, th
,
t mình, thiếu sự chia sẻ ni m
i khác. Ở trẻ tự kỷ l n tuổi,
nhiên trẻ v n g p những v
ô
i có tiến b
ă
, ết bạn
ho c chia sẻ.
- Nhóm triệu ch ng v suy giảm ch t
,
ng giao tiếp.
5
Trẻ tự kỷ
ô
ng chậm phát tri n ngôn ngữ ho
d ng ngôn ngữ
c ho c s
ng so v i trẻ cùng tuổi. M t s trẻ
cách nói c a trẻ b
ô ,
ng, không phù h p: phát âm rậ
nhại l i, khả ă
hi u l i không t t. Trẻ tự kỷ l n tuổi
ngữ
,
n từ ,
ă
,
biế
ù
ễ
ô
,
ng ch hi u từ
ạt. Ngoài ra, trẻ không
,
p v i l a tuổi, thiế
thiếu sáng tạo.
ô ,
- Những hành vi, s thích, thói quen rậ
,
Trẻ tự kỷ có th
,
kiễ
ò
ng tác b
nh hình, thu hẹp.
ng, l
i, nhìn tay, v tay, tự
i bàn tay... Ho c trẻ
có th có những m i bận tâm quá m c, b
cu n hút vào s , chữ,
chi tiế
vật...có th biế
tự kỷ
ng g n bó v i những thói quen, nhữ
c chữ từ r t s m m c dù không hi
vật nh
è
M t s các v
nh, r t khó
ảng 60% trẻ tự kỷ có bi u hiệ
ă g
ng: chạy nhảy, leo trèo không ngừng, r t khó ng i yên. M t s trẻ có
ả
th có các r i loạn hành vi n ng n
,
ù
ổ khó ki m soát. Ví d
,
tai khi nghe th y m t s loạ
quay tròn, hay s , ng i liế
…
hoạ
i
ô
c ôm bế, hay l
vật, khó cân b ng hoạ
ng ho
,
i
ảng 60-80% trẻ tự kỷ có kèm theo chậm phát tri n trí tuệ.
h ch it
ò
,
ẻ có th la hét, s hãi, b t
Những trẻ không chậm phát tri n trí tuệ có khả ă
v
. Trẻ
ổi.
ch u v i sự
hoạ
p lạ
n g p những v
ng tác, thói quen, hành vi b
m c r i loạn gi c ng , r i loạ ă
ng,
ò
ập xã h
,
ếp, ho c
v
ng. Ngoài ra, trẻ tự kỷ có th
,
…Những r i loạn
này khiến cho bệnh cảnh lâm sàng tr nên ph c tạp, vì vậy c n có những can
thiệp giáo d
c biệt và
u tr y khoa ph i h p.
6
1 1 3 2 Cậ l
sà g: C
ỷ
ệ
ệ
ự
ệ
ự
ệ
ạ
è
ă
g
1.1.3.3. Thang công cụ sử dụng phổ bi
- Sàng l c s m cho trẻ tự kỷ:
h gi
ự kỷ
l a tuổi 16- 24 tháng tuổi áp d ng bảng
h i M-CHAT (Modified Checklist for Autism in Toddlers) g m 23 câu h i
khác nhau. Nếu kết quả 3 câu trả l i có v
-Đ
tự kỷ: s
C
R
T
và n
T
tự kỷ CARS
phân loại m
tự kỷ: nhẹ, trung bình
m 15 m
m. Nế
m m i m c từ
ế
m c a CARS từ
ế
nếu từ
d
ẻ b tự kỷ.
c
ến
m là tự kỷ nhẹ và trung bình,
m là tự kỷ n ng.
4 C ẩ đo
ẻ b tự kỷ nên thận tr ng vì nếu ch
Việc ch
,
gây ra những lo l
thiệp s
V
ậ ,
c sẽ
ếu b sót sẽ làm m
ổ
i can
ự ỷ
Hiện nay các nhà khoa h c áp d ng song song hai hệ th ng tiêu chu n ch n
ại bệnh qu c tế l n th 10 c a tổ ch c Y tế thế gi i (ICD 10)
và Sổ tay ch
M
ng kê các r i loạn tâm th n c a Hiệp h i tâm th n
ẻ m c r i loạn tự kỷ. Theo DSM phiên bản l n th
ch
-IV), r i loạn tự kỷ n m trong nhóm các r i loạn phát tri n lan t a
mà g m 5 r i loạn là: r i loạn tự kỷ, r i loạn Rett; h i ch ng Asperger, r i
loạn phân rã
rõ ràng trong phân loại các triệu ch ng, tại nhi
Nam, DSM- V
ệt v sự
trẻ nh và r i loạn tự kỷ không biệ
ế gi i và tại Việt
c áp d ng nhi
Tiêu chu n ch
i loạn tự kỷ theo DSM-IV là [8]:
(A): Có tổng s 6 m c (ho
i, (2): suy giảm ch
n (1): suy giảm ch
ng
ng giao tiếp và (3): những m u hành
7
p lạ ,
vi, s thích gi i hạn, l
t 2 m c từ ph n (1) và 1
m c từ ph n (2) và (3).
ă
(B): Chậm trễ ho c có ch
,
vự
ng trong ít nh
c 3 tuổ T
trong giao tiếp xã h ; C
i ; S d ng ngôn ngữ
ng.
(C). R i loạn này không giả
c b i r i loạn Rett hay r i loạn tan rã
tuổi nh .
ă
Từ
ch
,
ệp h i tâm th n h c M
t bản Sổ tay
ng kê các r i loạn tâm th n l n th 5 (DSM ổi v tiêu chu n ch
nhữ
,
i loạn tự kỷ:
- Nhóm các r i loạn tự kỷ, h i ch ng Asperger và r i loạn tự kỷ không
n hình vào m t mã ch
i loạn phổ tự kỷ (Autism
Spectrum Disorder).
ệu ch ng: r i loạn
- Các tiêu chu n ch
giao tiếp xã h i; các m u hành vi, s thích, hoạ
l
ng gi i hạn, b
ng,
p lại.
Tuy nhiên DSM –
c s d ng r ng rãi
Việt nam nên trong
khuôn khổ nghiên c u này, chúng tôi s d ng thuật ngữ r i loạn tự kỷ và tiêu
chu n ch
-IV
1.1.5. Phân lo
1.1.5.1. Theo lâm sàng
- Tự kỷ
n hình (tự kỷ Kanner): bao g m các d u hiệu b
ự
nhữ
i, chậm ho c r i loạn ngôn ngữ giao tiếp, hành
nh hình cùng v i những m i quan tâm b thu hẹp, kh
- H i ch ng Asperger (tự kỷ ch
tác xã h
cách giao tiếp b
ng trong
n có quan hệ v
ă
c 3 tuổi.
u hiệ
i thân, có khả ă
ng, không chậm phát tri n nhận th c. Các d u hiệu b t
ng xu t hiện sau 3 tuổi.
8
ô
- R i loạn phát tri n lan t
ực c a tự kỷ
ng thu c m
ự kỷ
ch
ô
c hiệu: có những d u hiệu b t
n hình. Dạ
ô
ng là tự kỷ m
nhẹ, tự kỷ
n hình.
1152
he
h
ă g í
- Tự kỷ
ô
- Tự kỷ
ô
ệ à ph
g
gữ:
c.
ô
- Tự kỷ có trí tuệ th
c.
c.
ô
- Tự kỷ có trí tuệ th
c.
Kết h p v
Rating Scale)
iể
tự kỷ CARS (The Childhood Autism
n ng nhẹ Đ i chiếu v i phân loạ
xếp loại m
phát tri n giao tiế
ạn nào. Kết h p v i
nh xem trẻ
T
n tâm vậ
ạn
ng ho c Test trí tuệ
nh khả ă
nhậ
nhận biết c a trẻ.
6
ề
T
ỳ
ô
ệ
ệ
ả
,
ă
i loạn hành vi m c n
[9] T
ế
ự
,
s d
è
,
ệ
ă
ự ỷ,
ă
,
ệ
ạ
ạ
,
ạ
ự ỷ
,
,
ệ
T
giáo d
ệp
c biệt là biện pháp quan tr ng nh t mang lại hiệu quả cao, giúp trẻ
phát tri
c các k
ă
ò
ập c
[10], [11], [12],
[13].
Tạ Bệ
những nguyên t
ệ
Trung
ệ
,
ự ỷ
n nh n mạnh: nâng cao k
ự
ă
i cho
9
ô
trẻ, tạ
ệp dựa
ng s ng thích h p, s d ng nhữ
trên h c thuyết nhận th c và hành vi, s d
dạy trẻ C
trẻ
c nên b
ế
l a tuổi từ
u càng s m càng t t nh t là khi
ng tuổi [14]. Sau khi có m
ệ
diện và thiết lậ
ẻ m c r i loạn tự kỷ c
c lên
m t kế hoạch tr liệu càng s m càng t t, bao g m sự kết h p ch t chẽ giữ
nhi khoa; bác s tâm th n nhi; cán b
;
;
tr liệu ngôn ngữ; ph c h i ch
c biệ C
d
ô
trẻ; tạ
ă ,
ă
c can thiệ
;
ng s ng thích h
i cho
ệp dựa trên h c thuyết
ện th
nhận th c và hành vi, s d
dạy trẻ.
ƯỚ 1
Đ nh gi
ƯỚ 2
ế
h h
ịnh
họn
ịnh
iến iển
iê
nh
ƯỚ 3
Th
i
iến iển
nh 1 1
C
y
nh
ệp c
ă
hạ
ng cu c s
quá trình can thiệ
ng ch ng có th làm
ẻ, ả
c lậ
ẹ ẻ ự ỷ
ẻ
ẻ
ẻ ự ỷ ự
giảm các triệu ch ng tự ỷ
ệ
n hiệ
ệ
ả
ệ
c kh e,
ẻ ự ỷ
ung c p m t cái nhìn tổng quan v
ự
ạ
ẻ
10
ự ỷ
,
,
ệ ;
c 2) ậ
ế hoạch can thiệ
tiêu, lựa ch n biện pháp can thiệ ,
ẻ;
tiến b c
ế
h
,
ế
ẹ ẻ
ng h hiện,
ậ
ẹ,
ự
n hiệ , hă
ệ
ệ
ừ
ế
ổ
ẻ
ậ
ả
ô
ẹ
ệ
ệ
ự ỷ T
ả
ự ỷ
ế
ẻ ừ
,
ế
ự
ô
ẻ
ệ ,
,
ự ỷ
ự
,
ậ ,
ẻ
ậ
ự
V
ó
ự
,
T
ổ
[15].
ẹ ẻ ự ỷ o
1.2.1. V
Đ
theo dõi sự
ự ế
a các kế hoạch can thiệ
1.2. V i ò ủ
nh m c
ệ
ế
ă
ế
ữ
C ậ
ậ
ô
ẹ
ả
ô
ả
ô
ế
G am giao ế
ự
C
ẹ
ữ
ô
ẹ
C ậ
ă
ế
ậ
ệ
ệ
ự ỷ
ẻ từ
ự
ổ,Vệ
Hệ
11
Tẻ
ự ỷ
ệ
ẻ ự ỷ
ả
ổ;
ạ
;
ô
ô
ô
ô
ô,
ế
ỳ
,
;
ổ
ả
ô
ế
;
ă
[16], [17].
ữ
ạ
ả
ù
ừ
ệ
ẻ
ẻ
ế
ừ
ẹ
ỷ
ô
ự
ữ
ế
ế T
Tạ
ô
ự
ệ
ự
,ổ
12
ẹ ẻ ự ỷ o
1.2.2. V
ệ
o ẻ
ng Đồng
Dịch v
Giáo d
hă
Gi
nh 1 2
n hiệ
h
ế
nh
ẻ
n
C
ó
iệ
y gi
ủ
nh à
ổ h
ẹ
ng
h i [15]
ệ :"khô
, ạ
ệ
ạ
trình can thiệ
i tự kỷ
,
,
ă
c hình thành và phát tr
ạ
ò
ạ
ẹ
ệ
ẻ ạ
ừ
T
,
ạ
ế
ô
ò
ự
ạ ,
ă
ế
,
ă
ă
ế
ạ
Đ
[18], [16].
,
ệ
ế
à ó
,
è
ệ
ò
ạ
ẻ
ẹ
ế
ẻ
ệ
ả d
ễ
ạ
ạ
ẻ,
ẻ
ệ [19].
13
C
ệ
ẻ, ế
ự
ả ă
ự
ả ă
ự ế
ế
ệ C
-ừ
ô
ổ
ò T
ổ
ạ
,
/
ệ , ẻ ẽ
/
, /
ẻ ò
ò
ổ
ổ
ạ ẽ
ự ỷ,
ữ
trên
ẹ ẻ ự ỷ o
1.2.3. V
[16].
ẻ
ẻ
-D
, ừ
[20].
ệ
trên
ă
,
ạ
ậ ,
ệ
,
ạ
ạ
ạ
ạ
, ừ
ệ
,
,
ạ
ẻ
ù
- ạ
ẻ
ậ
- ế
ậ,
,
ô
ậ
ự
,
,
ẹ
ạ
,
nh. Đ
ậ
ẻ
,
. Từ
ẻ
ạ ,
ế
ả
,
ù
ẹd
ẻ ạ
ả ,
ổ
ự
ậ
ô
ệ
ẹ,
ế
ă
-T
ậ
ạ
ù
ạ ,
ẹ
ạ
ỳ,
ạ
ệ
ạ
-C
,
ệ
ẻ
,
ạ
,
ạ
ẹ
[21], [22].
ệ , ả
H
ự
-1, tham g
ẹ ừ
ạ
ệ
ẹ
ẹ ẻ ự ỷV
,
ệ
.
ạ
ẻ
ẹ
14
-Đ
ẻ
,
ă
ạ
ỳ
ệ
ện, ừ
ự ế
ế
ậ
ế
,
ạ
ệ
ế
-T
ậ
ễ
ế
ẻ
ệ
ệ
-V
ò
ẹ ẻ ự ỷ
ệ
ự
ệ
ă
ậ
ả
,
h
ẹ
à
ă ,
ề đào
ậ
ẻ
,
ẻ ự ỷ
,
ô
ữ
ạ
ệ ,
ự
ạ
ệ
,
ẻ
ũ
ự
ẻ
ả
ệ , ạ
ă
ệ
ả
,
ò
,
ế,
ệ
ả
,
ệ
ẹ ẻ ự ỷ
ẹ ạ
ẻ
,
ệ
ẻ [6].
ạ
ả
ẻ
,
ă
ự
ế
ế
ự
T
ậ
ẹ
ă
ự
ả
ả
ẹ ẻ ự ỷ
ế
ă
ă
ô
ẻ
ả
ệ
ô
ệ . Đ
ạ
ẻ
ệ
ô
ự
ă
ẻ
ự ỷ
ă
ệ
ạ
ữ
ệ
T
ế ậ
ế,
o
ẹ
,
ạ
[23].
à
o
ạ
ẻ
ự
ự ỷ
ẽ
ẻ,
ạ
h
ả ự
ẹ. Đ
tro
1 3 Đà
ẻ
ế
ệ
Đ
15
ự
ệ
ệ
ự
ệ
ẻ
ẹ
ả ă
ă
ự
ô
,
ả
ă
ệ
ệ
ả
ă
ả ă
ẻ Đ
ạ
ă
ệ
ả
ẻ,
ự
ự
ả
ữ
ẹ
ệ ,
ẹ
ẻ Đ
ệ
ả
ạ
ả
ệ
ế
ế
Đ
ả
ả
ạ
ự
ả
,
ù khi c
ẻ,
ả
ô
ậ
ẻ
ệ
ạ
,ô ,
ẻ ự ỷ
ả
, ệ
, ô
ế
ự
,
ệ
ẹ
ữ
ự
ậ
ạ
ẻ,
ệ
,
ù ,
ệ
ẹ ẻ ự ỷ
ẹ,
ẻ,
ậ
ự
ế
ẹ
ò
ữ
ẻ ự ỷ,
ậ
ệ
ô
ũ
ệ
ả
ẻ
ừ
,
ă
ẹ
ệ
ẹ
,
ă
ẻ. Đ
ế
,
ẻ
[24], [25].
ự
ệ
c,
ữ
i. G
C
ẻ ự ỷ ò
C
ô
ò
ậ
,
ạ
ạ
,
Đ
ệ
ẹ ò
ế
ả
ẽ
ẻ, ừ
ậ ,
ệ
ệ
.H
ẹ
ệ
,
ệ
ự
ữ
ă
ẹ
ô
ẻ C
ả
ế
ẹ
ô
16
ế
ế
ẻ
ay
ò
ẻ
ỞVệ
,
ă
ẻ
,
ò
,
ệ
ả
ô
,
ò
ẻ [26], [27].
à
1.3.2.
1321
i
ơ
g à
đào
h
h
Đ
o
ậ
ạ ,
ậ,
ẹ ẻ ự ỷ,
,
ế
ệ
ă
ả
ă
ă
ạ
ă
ẻ;
ệ
ô
ữ; ả
ẻ ò
ậ
, Tổ
y
ả
ă
ệ
ô ,
ẹ ẻ ự ỷ
ự ậ tr
ă
ự
; ă
ă
ả
T ế
Y
ế
ạ
ả
ệ
ậ ;
ế
ự
,
ả
ạ
ạ
ệ
ạ
ả
ă
ă
[28].
ă
ạ
ò
ự ;
ả ă
ả
ự
ệ
;
;
,
ả
ự
;
.Đ
,
ả ă
ạ
ả
ù
ạ
ạ
;
ự
ả
ổ
ả
ă
ả
, ự
ả
H
,H
.Đ
ệ
ự ,
ệ
ếT ế
"
,
ạ
n
ậ
,
ạ
ế
ế
ạ
ù
ẹ,
ạ
ă
ẹ ẻ ự ỷ
ẹ ẻ ự ỷ
ạ
ả
ả
o
ế
ạ
ữ
ạ
ự ,
ạ
17
ạ
ẹ ẻ ự ỷ
ă
k
O ,
ỳ
ô
ừ
ế
ẻ ự ỷ
ữ
ă
ế ỷ
ế ự
ệ
ả ă
ẻ [29]
ế
,
ả , ạ
,
C
ế
ữ
ù
ữ
ẻ
ù
ế
ỷ,
Từ
,
ệ
ả
ạ
ạ
ế
ữ
ă
ă
ẻ ự
ệ
,
ô
K
ABA) ạ
ô
ă
ả
ả
,
, ạ
[29].
ă
ô
,
- , ạ
ẻ,
k
n
ẻ
ữ,
ẽ
ạ
ữ
ự
ă
ổ
.
ế
Bên cạnh ABA, hệ
ă
ệ
,
ă
ế
ẻ
[30].
ả
C
ạ
ự ỷ
ổ
ế
ữ
ẻ
ă
ạ
ổ
ế
C )
ự ỷ
ẻ
ũ
ệ
ạ ,
C
ạ
ế
c khuyến cáo cho cha mẹ hu n
luyện trẻ tại nhà.
Trẻ tự kỷ xu t hiện nhi u r i loạn cảm giác, giác quan song song cùng
ô
các bi u hiện khiếm khuyế
quan là m t quá trình
u hòa
ữ Đ u hòa cảm giác – giác
i phản ng m t cách tự
Đ u hòa cảm giác
ng, phù h p và thoải mái v i ngu n cả
góp ph n cho trẻ tự kỷ phát tri n c a tự
vậ
ng, chú ý và ă
ả ă
u ch nh bản thân, cải thiện k
h c tập, thích nghi [31].
ă
18
ă
Từ những k
ệt cho trẻ tự kỷ
ă
m
ệ
-
ă
ạ
-
ă
ạ
-
ă
-
ă
-
ă
-
ă
-
ă
1322 C
c nghiên c u ng d ng,
ẻ ự ỷ ạ
ẻ
ế
ẻ
ẻ
ẻ
ả
ẻ
hệ th ng giao tiếp b ng tranh (PECS)
ế
ô
phươ g hứ
à
h
h
ẹ ẻ ự ỷ
ế
-
ả
ệ ,
ô
ệ
Đ
ế,
ữ
ệ
ệ
ả
,
t trong nhữ
ng xuyên trong hoạ
giảng viên phải n m vữ
, có k
ng p ả
,
ữ
ạ
c
ng dạy - h c tích cực. M i
ă
ổ ch ,
ả
ế
ả
cha/
ậ . Cha/ mẹ
,
ệ
ò
ệ
ế
ự
ạ
ậ
ả
ế
,
ậ .
ữ
ế ,
ạ
ò
ả
ậ
ự
mẹ
ậ
u khi n
ế
ự
-
ệ ,
[32].
ậ
yêu thích và s d
, ự
ữ
ả ế
ả
-
các hoạ
ẹ
c xây dựng
ả
ô
ễ
ạ
ạ
ả
ế 10 cha/ mẹ ù
19
ả
ế
ả
ự
ự
ệ
ệ
ô
ả
ệ ,
ệ
è
ự
ừ
C
ự
ả
ự
ả
ệ
ậ
ò
ậ ,
ạ
cha/mẹ ũ
ả
ự
ũ giáo
ạ
ạ
ạ
ệ
ệ
ạ
ạ
,
T
ệ
O
ô
ệ
-
ũ
ù
, ũ
ô
ế
ạ
".
cha mẹ thực hành ạ
ẹ
con, có sự
ă
ă
ự
ả
ng d n, làm m u và giám sát thực hiệ ,
a
ậ ,
ế
ạ
ẻ ự ỷ
ă
ạ
ạ
,
ẻ ự ỷ
/ ẹ
ả
ẹ [33].
ệ
ệ
,
ổ,
ô
ẻ
cha/mẹ, ừ cha/mẹ này ến cha/mẹ kia
ệ
ô
,
ă
ô
,
ệ
ế
hay
ệ
ạ ,
,
,
-
ự
con mình
,
ẻ ự ỷ
nay, ô
ệ
ế
ạo trong việ
ệ
ả
ệ
cha/mẹ
ch nh c a giảng viên thực hành
/ ẹ
ô
ệ
ẻ ự ỷ ạ
/
ữ
ô
ô
ô
ệ
ô
ả
ừ
ệ
ả
ế
áo
ạ
ạ
ạ
ả ,
ò
ệ
T
ạ
ạ
ệ
ô
ô
20
ô
công nghệ
ệ
ế
1 4 T nh h nh à
hế gi i à
ả
ạ
ẹ ẻ ự ỷ
ạ ,
ệ
ẻ ự ỷ
năng
n hiệ
ò
ế
h
h
ẹ
ẻ
ên
Việ N
đào
1.4.
o
ệ
ớ
o
ẹ ẻ ự ỷ
ới
ạ
ỷ
ổ ừ -
, ă
ổ
ế
ẹ
ạo can thiệp hành vi. Việ
ạo bao g
ẹ
ạ,
,
ế
C
ẻ ự ỷ
ă , ự
ừ ch i h
ẹ ũ
ự
ện thoạ
ạ
ă
ô
ả
ệ
ò
ế
ệ ,
ẹ
ạ
ậ
ả
ự
ế
ẻ
ạ
ả
ệ
ả
ệ
ả ẻ
ẻ
ẹ
ô
ả
ạ
ế
ả
,
ẻ
ạ
ẹ
,
ẹ
ự ả
ế
ò
ẻ ạ
ạ
ừ
c quả
ận dữ,
c
ậ ,
ò
khoa dạ
ự
ảng m t n a s cha mẹ
ế
ă
ẻ
ạ
ả
ữ
ẻ
ẻ ự ỷ
Checklist-Irritability subscale) [34].
ế
ạ Đạ
,
ệ
ă
T
ẻ ự ỷ
–
ẻ ự ỷ
,
ổ ừ
–
ạ
C
ẻ ự ỷ ừ
ô
ẻ
ò
ẹ
T
ă ,
ă