Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Thực trạng đào tạo cho cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ tại khoa tâm thần bệnh viện nhi trung ương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 132 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

Đ

THỰ TRẠNG Đ

T

T

TẠO CHO CHA MẸ VỀ

CAN THIỆP SỚM TRẺ TỰ KỶ TẠ
T

N ỆN

V ỆN N

T

TRUNG Ư NG

Chuyên ngành: Quản lý bệnh viện

LUẬN VĂN T ẠC SỸ


U N

ỆN

:
TS. NGUYỄ T
PGS.TS.

HÀ NỘI - 2017

T

T


V ỆN


N

T

V

TT T

ABA
ASD

R i loạn phổ tự kỷ (Autism Spectrum Disorders)


CARS

T

ự ỷ



T

C

Rating Scale)
CDC

Trung tâm Ki m soát Bệnh tật Hoa Kỳ (Centers of Disease
Control

DSM-IV




ỳ – T



agnostic and Statistical


Manual of Mental Disorders – Forth Edition)
MCHAT 23



ự ỷ





Check-list Autism in Toddlers)
PECS



ế

Communication System).



(Pictures Exchange


ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
hương 1: TỔNG

U N ............................................................................... 3
ự ỷ ........................................................................ 3


1.2. V

ò

Đ



ẹ ẻ ự ỷ

ệ ,

ệ ,

ă

ẻ ự ỷ. 10

ẹ ẻ ự ỷ ................................................................ 14

T


Vệ

ă




ẹ ẻ ự ỷ

ế

....................................................................................... 20





hương 2: ĐỐ TƯ NG V

Ư NG


NG

T
N

Error! Bookma
U ............. 27

Đ

......................................................... 27

Đ

........................................................................... 27

...................................................................... 27







2.5.

ô

................................................. 31

..................................................................... 34

hương 3:

T

U NG

N

U....................................................... 36

Đ

.......................................... 36


Đ

ế




T

hương 4:



ẹ ẻ ự ỷ ạ

ế

, ệ

............................ Error! Bookmark not defined.

N UẬN ................................... Error! Bookmark not defined.

T ô
4

T

Error! Bookmark not defined.





ế

,

,



ẹError! Bookmark no

T UẬN ................................................................................................. 101
N NG

T

ỆU T

................................................................................................ 102
NG

N

U ..................................................................... 102


N



Đ

ẹ ẻ ự ỷError! Bookmark not defined.



Đ





T





T



Đ



Đ




Đ



NG



Error! Bookma
ẹ ự ỷ Error! Bookmark not defined.



gian


ẻ ự ỷError! Bookmark not defined.





ẻ ự ỷ Error! Bookmark not defined.



ẻ ự




ạ .. Error! Bookmark not defined.

ế





...... Error! Bookmark not defined.



ế




ẻ ự ỷ


ế
Đ






V


ự ỷError! Bookmark not defin



Cả













ò



ệ Error! Bookmark not defined.


Đ

ế


,

ế






ệ Error! Bookmark not defined.




ự ỷError! Bookmark not defined.

ệpError! Bookm

ẻ ự ỷError! Bookmark not defined

ẹ ........................ Error! Bookmark not defined.




ỷ ệ

ẹ ạ

ế




ỷ ệ

ẹ ạ



ỷ ệ

ẹ ạ


ự ỷ
ự ỷ



ẻ .................. 48

ự ỷ

-

ệ Error! Bookm

ệ Error! Bookmark

-


ệ Error! Bookma


N


Hình 1.1.
Hình 1.2. C



ÌN

ẻ ự ỷ ........................................................... 9

ẻ ự ỷ



............................................................ 12



ẻ ự ỷ ự



Hình 1.4.
– ệ


N




T

............... 23
ẹ ẻ ự ỷ ạ

T

................................................ 24


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
R i loạn phổ tự kỷ (ASD) là m t bệnh lý r i loạn phát tri n th n kinh –
tâm th n, v i bi u hiện chung là suy giảm rõ rệt và lan t
h i, giao tiếp kèm theo nhữ
nh hình cùng v i ý thích b thu hẹp
[1]. Những bi u hiện này

c 3 tuổi, v i m
từ nhẹ ến n ng
và diễn biến kéo dài [2]. Trong nhữ
ă
ự kỷ là m t v

mang
tính th i sự
c nhi
i quan tâm, m t trong những lý do là t lệ m c có
ă
nhi
c trên thế gi i nói c
ũ
Việt nam
nói riêng. Theo nghiên c u c a Trung tâm Ki m soát bệnh tật Hoa kỳ (CDC)
tỷ lệ m c r i loạn phổ tự kỷ trẻ
ă
ô

ă
1/150 trẻ; ă
/
ă
/ [2]. Các nghiên c u châu Á,
châu Âu và Nam M cho biết tỷ lệ m c là khoảng 1%. Tại Hàn Qu c, theo tác
giả Kim và các c ng sự, tỷ lệ này là 2,6% [3].
Tại Việt Nam, ự ỷ


ă
T
ự ế
ẻ ự ỷ
ệ ă



ỷ ệ ẻ ự ỷ

,


T


T
, ỷ ệ ẻ ế
ự ỷ ă
ệ:t
ă ừ 2011 – 2015 có 15.
t trẻ
r i loạn
tự ỷ [4].

,
ế
Vệ
ế
an ệ
ẻ ự ỷ

ế

ò
ự ỷ,


ậ ,

ậ ,




ẻ ự ỷ

,

,






tiên,

ế







còn


ă



t

ô



ế
T








ế



ô
ô








ệ ,
















ế
,

ẹ ạ

, ạ

ò












2




V

ậ ,




này, ch






ù






ự ỷ



ự ỷ,

,

ô



,ổ







,

T




ệ , ả
ế

,
,




ù

ế

,
ẹ ẻ ự ỷ ũ

ế

ẻ ự ỷ [5].








ô




ự ỷ

ă





C




,

Đ
,







ệ t


[6].


mô hình can thiệp trẻ tự kỷ ch yếu tập trung vào can thiệp tại
ệnh viện, trong khi mô hình can thiệp cho
ò

trẻ tự kỷ tại nhà v
Việt Nam. Trong 9 ă

ng

,

T

c xây dựng nhi u
n – Bệnh viện Nhi Trung

ực hiện mô hình l ng ghép can thiệp s m cho trẻ tự kỷ và
ẹ ẻ ự ỷ v các k

ă

can thiệp s m tại nhà, nh m áp d ng chiến

c can thiệ “



ữa khả ă




ò

c

ập cho trẻ tự kỷ. Tuy nhiên, từ



thực trạ

ũ

ến nay
ết quả c a

quá trình thực hiện nay.
Vì vậ ,

ô

ến hành

nghiên c u “Thự
o

cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ
Ươ

o cho





h

1.
khoa Tâ
2.
h



đào

hầ

g à
ệ h iệ

h gi
hầ

hi
à

ệ h iệ

hi


o cho cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ
g

ơ g

o cho cha mẹ về can thiệp sớm trẻ tự kỷ
g

i

ơ g

i


3

hương 1
TỔNG
11

h i

U N

h ng ề


ơ


Theo H i tâm th n h c Hoa Kỳ, ối

n phổ



m t bệnh lý r i loạn phát tri n th n kinh – tâm th n, xu t hiện s m, kéo dài,
bi u hiện

các m

ct

i những thiếu sót trong

i, ngôn ngữ giao tiếp và những hành vi
và những thói quen, m i quan tâm thu hẹp b
loạ

ng [2], kèm theo nhi u r i

c biệt là chậm phát tri n trí tuệ, các r i loạ

quan, ă

u hòa cảm giác, giác

ng, r i loạn hành vi, r i loạn gi c ng , ă
n hiệ


ẻ ự ỷ

ổ, t ậ


nh hình, rập khuôn



ẻ ừ



ế

ổ , nếu c

ù





. Can

thiệp s m còn có th áp d ng cho cả t ẻ
C






ổ tr lên

ò











tích cực ch

ế

ự ỷ,

ă





trung tâm trong chiế




c

[7].
Đà

o

cậ

ến việc dạy các k

ă

ực hành, ngh nghiệp

hay kiến th c

ến m

ực c th ,

vững những tri th c,

ă , ngh nghiệp m t cách có hệ th
i cu c s ng và khả ă

việc nh


ih
ảm nhận

i và n m
chu n b
c m t công

nh.
đ

Trên th giới: Theo nghiên c u c a (CDC) tỷ lệ m c r i loạn tự kỷ
ă

ô



ă

/

ẻ; ă

/

trẻ
ă


4


2012: 1/68 [2]. Các nghiên c u
ế

m c là khoảng 1% dân
i Việ

châu Á, châu Âu và Nam M cho biết tỷ lệ
[3].
ỷ ệ

:



ự ỷ

ỷ ệ ự ỷ ạ Thái bình (2014).... ủ Ng yễn Thị
ương Giang, Thái nguyên (2015) ủ
ố (2015)…(Ng yễn
,

Nhi Trung

àng

ến à

ẻ ự ỷ ũ




ì h


C





iên à

T

S .... Toàn
– Bệ

ă


, ă

ự ỷ [4].

ự ỷ







ự ỷ

-6

è



[2].
g i h





ng

S). Tạ k



bố he giới í h: R

T

ă

2015 có 2700 ẻ

Ph

h

xã h i:C



ự ỷ

1.1.3. Lâm sàng – Cậ l

ế

[2].

à

1.1.3.1. Lâm sàng
Các triệu ch ng c a r i loạn tự kỷ là r
vực phát tri n c a trẻ

i nhi u các m

ạng, xu t hiện trong nhi
khác nhau. Có 3 nhóm triệu

ch ng chính:
- Nhóm triệu ch ng v suy giả


i.

Trẻ tự kỷ thiếu giao tiếp c ch giao tiếp phi ngôn ngữ
tiếp m t, ch ngón tr ..). Trẻ thiếu sự
v im
vui v i

i k cả n

ng (giao

ng v m t cảm xúc xã h i, th

,

t mình, thiếu sự chia sẻ ni m

i khác. Ở trẻ tự kỷ l n tuổi,

nhiên trẻ v n g p những v

ô

i có tiến b

ă

, ết bạn

ho c chia sẻ.

- Nhóm triệu ch ng v suy giảm ch t

,

ng giao tiếp.


5

Trẻ tự kỷ

ô

ng chậm phát tri n ngôn ngữ ho

d ng ngôn ngữ

c ho c s

ng so v i trẻ cùng tuổi. M t s trẻ

cách nói c a trẻ b

ô ,

ng, không phù h p: phát âm rậ

nhại l i, khả ă

hi u l i không t t. Trẻ tự kỷ l n tuổi


ngữ

,

n từ ,

ă

,

biế

ù



ô

,

ng ch hi u từ

ạt. Ngoài ra, trẻ không
,

p v i l a tuổi, thiế

thiếu sáng tạo.
ô ,


- Những hành vi, s thích, thói quen rậ
,

Trẻ tự kỷ có th
,

kiễ

ò

ng tác b

nh hình, thu hẹp.
ng, l

i, nhìn tay, v tay, tự

i bàn tay... Ho c trẻ

có th có những m i bận tâm quá m c, b

cu n hút vào s , chữ,

chi tiế

vật...có th biế

tự kỷ


ng g n bó v i những thói quen, nhữ

c chữ từ r t s m m c dù không hi
vật nh

è

M t s các v

nh, r t khó

ảng 60% trẻ tự kỷ có bi u hiệ

ă g

ng: chạy nhảy, leo trèo không ngừng, r t khó ng i yên. M t s trẻ có


th có các r i loạn hành vi n ng n
,

ù

ổ khó ki m soát. Ví d
,

tai khi nghe th y m t s loạ
quay tròn, hay s , ng i liế



hoạ

i

ô

c ôm bế, hay l

vật, khó cân b ng hoạ

ng ho

,
i

ảng 60-80% trẻ tự kỷ có kèm theo chậm phát tri n trí tuệ.

h ch it
ò

,

ẻ có th la hét, s hãi, b t

Những trẻ không chậm phát tri n trí tuệ có khả ă

v

. Trẻ


ổi.

ch u v i sự

hoạ

p lạ

n g p những v
ng tác, thói quen, hành vi b

m c r i loạn gi c ng , r i loạ ă

ng,

ò

ập xã h

,
ếp, ho c

v

ng. Ngoài ra, trẻ tự kỷ có th
,

…Những r i loạn

này khiến cho bệnh cảnh lâm sàng tr nên ph c tạp, vì vậy c n có những can

thiệp giáo d

c biệt và

u tr y khoa ph i h p.


6

1 1 3 2 Cậ l

sà g: C

















è


ă
g

1.1.3.3. Thang công cụ sử dụng phổ bi
- Sàng l c s m cho trẻ tự kỷ:

h gi

ự kỷ

l a tuổi 16- 24 tháng tuổi áp d ng bảng

h i M-CHAT (Modified Checklist for Autism in Toddlers) g m 23 câu h i
khác nhau. Nếu kết quả 3 câu trả l i có v


tự kỷ: s

C

R
T

và n

T

tự kỷ CARS


phân loại m

tự kỷ: nhẹ, trung bình

m 15 m

m. Nế

m m i m c từ
ế

m c a CARS từ

ế

nếu từ

d

ẻ b tự kỷ.

c

ến

m là tự kỷ nhẹ và trung bình,

m là tự kỷ n ng.

4 C ẩ đo

ẻ b tự kỷ nên thận tr ng vì nếu ch

Việc ch

,

gây ra những lo l
thiệp s

V

ậ ,

c sẽ

ếu b sót sẽ làm m



i can
ự ỷ

Hiện nay các nhà khoa h c áp d ng song song hai hệ th ng tiêu chu n ch n
ại bệnh qu c tế l n th 10 c a tổ ch c Y tế thế gi i (ICD 10)
và Sổ tay ch
M

ng kê các r i loạn tâm th n c a Hiệp h i tâm th n
ẻ m c r i loạn tự kỷ. Theo DSM phiên bản l n th


ch

-IV), r i loạn tự kỷ n m trong nhóm các r i loạn phát tri n lan t a
mà g m 5 r i loạn là: r i loạn tự kỷ, r i loạn Rett; h i ch ng Asperger, r i
loạn phân rã

rõ ràng trong phân loại các triệu ch ng, tại nhi
Nam, DSM- V

ệt v sự

trẻ nh và r i loạn tự kỷ không biệ

ế gi i và tại Việt

c áp d ng nhi

Tiêu chu n ch

i loạn tự kỷ theo DSM-IV là [8]:

(A): Có tổng s 6 m c (ho
i, (2): suy giảm ch

n (1): suy giảm ch

ng

ng giao tiếp và (3): những m u hành



7

p lạ ,

vi, s thích gi i hạn, l

t 2 m c từ ph n (1) và 1

m c từ ph n (2) và (3).
ă

(B): Chậm trễ ho c có ch
,

vự

ng trong ít nh

c 3 tuổ T

trong giao tiếp xã h ; C

i ; S d ng ngôn ngữ

ng.

(C). R i loạn này không giả

c b i r i loạn Rett hay r i loạn tan rã


tuổi nh .
ă

Từ
ch

,

ệp h i tâm th n h c M

t bản Sổ tay

ng kê các r i loạn tâm th n l n th 5 (DSM ổi v tiêu chu n ch

nhữ

,

i loạn tự kỷ:

- Nhóm các r i loạn tự kỷ, h i ch ng Asperger và r i loạn tự kỷ không
n hình vào m t mã ch

i loạn phổ tự kỷ (Autism

Spectrum Disorder).
ệu ch ng: r i loạn

- Các tiêu chu n ch

giao tiếp xã h i; các m u hành vi, s thích, hoạ
l

ng gi i hạn, b

ng,

p lại.
Tuy nhiên DSM –

c s d ng r ng rãi

Việt nam nên trong

khuôn khổ nghiên c u này, chúng tôi s d ng thuật ngữ r i loạn tự kỷ và tiêu
chu n ch

-IV

1.1.5. Phân lo
1.1.5.1. Theo lâm sàng
- Tự kỷ

n hình (tự kỷ Kanner): bao g m các d u hiệu b


nhữ

i, chậm ho c r i loạn ngôn ngữ giao tiếp, hành


nh hình cùng v i những m i quan tâm b thu hẹp, kh
- H i ch ng Asperger (tự kỷ ch
tác xã h
cách giao tiếp b

ng trong

n có quan hệ v

ă

c 3 tuổi.
u hiệ

i thân, có khả ă

ng, không chậm phát tri n nhận th c. Các d u hiệu b t

ng xu t hiện sau 3 tuổi.


8

ô

- R i loạn phát tri n lan t

ực c a tự kỷ

ng thu c m

ự kỷ

ch
ô

c hiệu: có những d u hiệu b t

n hình. Dạ

ô

ng là tự kỷ m

nhẹ, tự kỷ

n hình.

1152

he

h

ă g í

- Tự kỷ

ô

- Tự kỷ


ô

ệ à ph

g

gữ:

c.
ô

- Tự kỷ có trí tuệ th

c.

c.
ô

- Tự kỷ có trí tuệ th

c.

Kết h p v
Rating Scale)

iể

tự kỷ CARS (The Childhood Autism
n ng nhẹ Đ i chiếu v i phân loạ


xếp loại m

phát tri n giao tiế

ạn nào. Kết h p v i

nh xem trẻ

T

n tâm vậ

ạn

ng ho c Test trí tuệ

nh khả ă

nhậ

nhận biết c a trẻ.
6


T


ô







,

ă

i loạn hành vi m c n

[9] T

ế



,

s d

è
,



ă

ự ỷ,


ă
,






,



ự ỷ

,

,



T
giáo d

ệp

c biệt là biện pháp quan tr ng nh t mang lại hiệu quả cao, giúp trẻ

phát tri

c các k


ă

ò

ập c

[10], [11], [12],

[13].
Tạ Bệ
những nguyên t



Trung


,

ự ỷ

n nh n mạnh: nâng cao k


ă

i cho



9

ô

trẻ, tạ

ệp dựa

ng s ng thích h p, s d ng nhữ

trên h c thuyết nhận th c và hành vi, s d
dạy trẻ C
trẻ

c nên b
ế

l a tuổi từ

u càng s m càng t t nh t là khi

ng tuổi [14]. Sau khi có m


diện và thiết lậ

ẻ m c r i loạn tự kỷ c

c lên


m t kế hoạch tr liệu càng s m càng t t, bao g m sự kết h p ch t chẽ giữ
nhi khoa; bác s tâm th n nhi; cán b
;

;

tr liệu ngôn ngữ; ph c h i ch

c biệ C

d

ô

trẻ; tạ

ă ,
ă

c can thiệ
;

ng s ng thích h

i cho

ệp dựa trên h c thuyết
ện th

nhận th c và hành vi, s d


dạy trẻ.

ƯỚ 1
Đ nh gi





ƯỚ 2
ế
h h

ịnh
họn
ịnh
iến iển


nh

ƯỚ 3
Th
i
iến iển

nh 1 1
C


y

nh

ệp c
ă

hạ

ng cu c s

quá trình can thiệ

ng ch ng có th làm
ẻ, ả

c lậ

ẹ ẻ ự ỷ




ẻ ự ỷ ự

giảm các triệu ch ng tự ỷ


n hiệ








c kh e,

ẻ ự ỷ

ung c p m t cái nhìn tổng quan v







10

ự ỷ

,

,

ệ ;

c 2) ậ


ế hoạch can thiệ

tiêu, lựa ch n biện pháp can thiệ ,
ẻ;

tiến b c

ế

h

,

ế

ẹ ẻ

ng h hiện,



ẹ,



n hiệ , hă







ế








ô






ự ỷ T



ự ỷ

ế

ẻ ừ

,
ế




ô



ệ ,
,

ự ỷ


,

ậ ,






V

ó


,

T




[15].

ẹ ẻ ự ỷ o

1.2.1. V
Đ

theo dõi sự

ự ế

a các kế hoạch can thiệ
1.2. V i ò ủ

nh m c



ế

ă

ế



C ậ




ô





ô



ô

ế

G am giao ế

C




ô



C ậ
ă


ế






ự ỷ

ẻ từ


ổ,Vệ

Hệ


11

Tẻ

ự ỷ



ẻ ự ỷ


ổ;




;
ô

ô
ô

ô

ô,
ế



,
;





ô

ế

;

ă


[16], [17].





ù








ế





ô





ế


ế T
Tạ

ô





,ổ


12

ẹ ẻ ự ỷ o

1.2.2. V



o ẻ

ng Đồng
Dịch v
Giáo d

Gi

nh 1 2


n hiệ

h

ế
nh



n
C

ó

iệ

y gi


nh à

ổ h



ng

h i [15]
ệ :"khô


, ạ





trình can thiệ

i tự kỷ

,

,
ă

c hình thành và phát tr


ò







ẻ ạ




T

,



ế
ô

ò



ạ ,

ă

ế

,

ă

ă
ế



Đ


[18], [16].

,


ế

à ó

,
è



ò






ế




ả d







ẻ,


ệ [19].


13

C



ẻ, ế


ả ă



ả ă

ự ế

ế

ệ C
-ừ

ô



ò T





,

/

ệ , ẻ ẽ

/

, /

ẻ ò

ò





ạ ẽ


ự ỷ,



trên

ẹ ẻ ự ỷ o

1.2.3. V

[16].





-D

, ừ

[20].


trên

ă

,




ậ ,


,







, ừ



,

,





ù
- ạ






- ế

ậ,

,

ô




,

,





,

nh. Đ





,


. Từ


ạ ,

ế



,

ù

ẹd
ẻ ạ

ả ,







ô



ẹ,


ế

ă
-T




ù

ạ ,




ỳ,







-C
,




,




,



[21], [22].
ệ , ả

H



-1, tham g

ẹ ừ






ẹ ẻ ự ỷV

,


.









14





,

ă







ện, ừ

ự ế

ế




ế

,





ế
-T





ế






-V

ò

ẹ ẻ ự ỷ







ă





,
h



à

ă ,

ề đào





,

ẻ ự ỷ
,


ô




ệ ,






,



ũ







ệ , ạ
ă






,
ò
,

ế,




,



ẹ ẻ ự ỷ
ẹ ạ



,


ẻ [6].






,


ă


ế

ế



T




ă







ẹ ẻ ự ỷ

ế

ă
ă


ô







ô

ệ . Đ






ô



ă



ự ỷ

ă









T

ế ậ
ế,

o



,


[23].

à

o






ự ỷ




ẻ,


h

ả ự

ẹ. Đ

tro
1 3 Đà



ế


Đ


15
















ả ă

ă



ô
,



ă






ă

ả ă


ẻ Đ



ă





ẻ,











ệ ,


ẻ Đ











ế

ế

Đ










,
ù khi c
ẻ,



ô










,ô ,

ẻ ự ỷ



, ệ

, ô

ế



,












ẻ,



,

ù ,



ẹ ẻ ự ỷ

ẹ,

ẻ,





ế



ò




ẻ ự ỷ,





ô

ũ







,
ă





,
ă

ẻ. Đ
ế


,



[24], [25].



c,


i. G

C
ẻ ự ỷ ò

C

ô

ò


,




,

Đ



ẹ ò
ế





ẻ, ừ

ậ ,




.H




,








ă


ô

ẻ C



ế


ô


16

ế
ế



ay

ò


ỞVệ


,

ă



,

ò
,




ô

,

ò

ẻ [26], [27].
à

1.3.2.
1321

i

ơ


g à

đào
h

h

Đ

o



ạ ,
ậ,

ẹ ẻ ự ỷ,
,

ế


ă



ă

ă



ă

ẻ;



ô

ữ; ả

ẻ ò



, Tổ
y



ă



ô ,
ẹ ẻ ự ỷ

ự ậ tr

ă




; ă

ă



T ế

Y

ế





ậ ;

ế


,













ă

ă
[28].

ă



ò

ự ;

ả ă






;

;


,





;


,

ả ă




ù



;









ă



, ự


H
,H





ự ,



ếT ế
"

,



n


,




ế
ế



ù

ẹ,


ă

ẹ ẻ ự ỷ

ẹ ẻ ự ỷ






o

ế







ự ,




17



ẹ ẻ ự ỷ

ă

k

O ,


ô


ế

ẻ ự ỷ



ă


ế ỷ

ế ự



ả ă

ẻ [29]

ế

,

ả , ạ
,

C

ế



ù




ù

ế
ỷ,

Từ

,









ế


ă

ă

ẻ ự



,

ô
K


ABA) ạ

ô

ă




,

, ạ

[29].

ă

ô

,
- , ạ

ẻ,
k

n


ữ,










ă



.
ế

Bên cạnh ABA, hệ
ă


,

ă

ế


[30].




C



ự ỷ



ế





ă




ế

C )
ự ỷ


ũ




ạ ,

C


ế

c khuyến cáo cho cha mẹ hu n

luyện trẻ tại nhà.
Trẻ tự kỷ xu t hiện nhi u r i loạn cảm giác, giác quan song song cùng
ô

các bi u hiện khiếm khuyế
quan là m t quá trình

u hòa

ữ Đ u hòa cảm giác – giác
i phản ng m t cách tự
Đ u hòa cảm giác

ng, phù h p và thoải mái v i ngu n cả
góp ph n cho trẻ tự kỷ phát tri n c a tự
vậ

ng, chú ý và ă

ả ă


u ch nh bản thân, cải thiện k

h c tập, thích nghi [31].

ă


18

ă

Từ những k

ệt cho trẻ tự kỷ

ă

m



-

ă



-

ă




-

ă

-

ă

-

ă

-

ă

-

ă

1322 C

c nghiên c u ng d ng,

ẻ ự ỷ ạ

ế









hệ th ng giao tiếp b ng tranh (PECS)
ế

ô

phươ g hứ

à

h

h

ẹ ẻ ự ỷ

ế

-



ệ ,


ô



Đ

ế,







,

t trong nhữ

ng xuyên trong hoạ

giảng viên phải n m vữ

, có k

ng p ả

,




c

ng dạy - h c tích cực. M i
ă

ổ ch ,

ế



cha/
ậ . Cha/ mẹ

,



ò



ế








ế

,
ậ .


ế ,


ò







mẹ


u khi n

ế



-

ệ ,


[32].



yêu thích và s d

, ự



ả ế



-

các hoạ



c xây dựng



ô









ế 10 cha/ mẹ ù


19



ế











ô



ệ ,




è




C













ò

ậ ,



cha/mẹ ũ






ũ giáo














,

T



O

ô



-


ũ

ù

, ũ

ô
ế



".

cha mẹ thực hành ạ



con, có sự

ă

ă





ng d n, làm m u và giám sát thực hiệ ,


a

ậ ,

ế



ẻ ự ỷ

ă




,

ẻ ự ỷ

/ ẹ



ẹ [33].




,


ổ,

ô


cha/mẹ, ừ cha/mẹ này ến cha/mẹ kia


ô

,

ă

ô

,



ế

hay


ạ ,

,

,


-



con mình
,

ẻ ự ỷ

nay, ô



ế

ạo trong việ






cha/mẹ

ch nh c a giảng viên thực hành
/ ẹ

ô




ẻ ự ỷ ạ
/



ô

ô

ô


ô









ế

áo







ả ,

ò



T





ô
ô


20

ô

công nghệ


ế

1 4 T nh h nh à
hế gi i à






ẹ ẻ ự ỷ

ạ ,



ẻ ự ỷ

năng

n hiệ

ò

ế
h

h





ên


Việ N
đào

1.4.

o





o

ẹ ẻ ự ỷ

ới



ổ ừ -

, ă



ế


ạo can thiệp hành vi. Việ


ạo bao g


ạ,

,

ế

C
ẻ ự ỷ

ă , ự

ừ ch i h

ẹ ũ


ện thoạ



ă
ô






ò

ế

ệ ,










ế













ả ẻ





ô





ế



,






,



ự ả

ế

ò

ẻ ạ





c quả

ận dữ,

c

ậ ,

ò

khoa dạ



ảng m t n a s cha mẹ

ế
ă











ẻ ự ỷ

Checklist-Irritability subscale) [34].
ế

ạ Đạ

,


ă

T
ẻ ự ỷ


ẻ ự ỷ

,
ổ ừ





C

ẻ ự ỷ ừ

ô



ò


T

ă ,

ă


×