Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GIAI CHI TIET M825 KA 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.63 KB, 4 trang )

Giải chi tiết đề thi đại học môn Hoá năm 2009
Mã đề 825
Câu Nội dung Đáp án
1 n
H+
=0,4 mol n
NO3
=0,08 mol n
Fe
=0,2 mol n
Cu
=0,3 mol
Fe → Fe
3+
+3e Cu → Cu
2+
+ 2e
0,02 0,02 0,06 0,03 0,03 0,06 Tổng số mol e nhường = 0,12 mol
NO
3
-
+3e+4H
+
→NO+2H
2
O
0,08 0,24 n
e nhận
>n
e nhường
nên Fe tan hết


0,04 0,12 0,16 n
H+ dư
=0,4-0,16=0,24 mol
Trung hoà X
Tổng số mol OH
-
=3n
Fe3+
+2n
Cu2+
+n
OH-
=0,06+0,06+0,24=0,36 mol
Số mol NaOH=0,36 lít=360 ml
C
2 HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
cùng đồng phân C
3
H
6
O
2
Tổng số mol hai chất = 66,6:74=0,9 (mol)

RCOOR’+NaOH→ RCOONa+R’OH
0,9 0,9 (mol)
2R’OH→ R’
2
O+H
2
O
0,9 0,45 (mol)
Khối lượng nước = 0,45 . 18 =8,1(gam)
B
3 H
2
S không phản ứng với FeCl
2
D
4 Tính khử Fe>Cu(I), Zn>Fe(II), Fe>C(III), Fe>Sn(IV)
Fe bị ăn mòn I, III, IV
C
5 Số mol HCHO=số mol CO
2
=0,35 (mol)
HCHO→H
2
O
0,35 0,35 (mol) Suy ra số mol H
2
=(11,7:18)-0,35=0,3(mol)
% thể tích H
2
=(0,3:0,65).100%=46,15%

B
6 Chỉ tạo ra một dung dịch là : Na
2
O+H
2
O ---> 2NaOH
2NaOH+Al
2
O
3
--->2NaAlO
2
C
7 Phương pháp thử
m=0,2.42+0,1.40=12,4(g)
Hoặc : C
n
H
2n
a mol C
n
H
2n-2
b mol
Ta có hệ :
14na+14nb-2b=14,2
a+b=0,3 Rút 0<b=2,1n-6,2<0,3 nên 2,9<n<3,09 chọn n=3
D
8 Áp dụng bảo toàn khối lượng
m

NaOH
=0,94+2,05-1,99=1(g) n
NaOH
=0,025(mol)
M=1,99:0,025=79,6
D
9 Đặt công thức là
(NH
2
)
x
R(COOH)
y
Ta có phương trình
22y-36,5x=7,5 Nghiệm duy nhất thoả mãn x=1, y=2 chọn B
B
10 TNI: Zn
2+
dư OH-

hết
Zn
2+
+2OH
-
→ Zn(OH)
2
0,22 0,11
TNII: Zn
2+

hết OH
-
dư hoà tan một phần kết tủa
Zn
2+
+2OH
-
→ Zn(OH)
2
x 2x x
Zn(OH)
2
+2OH
-
→[Zn(OH)
-
4
]
x-0,11 2x-0,22
Tổng số mol OH
-
=0,28=2x+2x-0,22 suy ra x=0,125
m=0,125.161=20,125(g)
A
m
kt
m
ktmax
(1) (2)
2x 2x nNaOH

c2: từ 2 tn chứng tỏ ở tn2 Zn(OH)2 bị hòa tan một phần ⟶
nZn(OH)2max=nZn(OH)2kt(1) + nZn(OH)2thêm để có kt tối đa⟶
nZn(OH)2max=0,11+0.06/4=0,125=nZnSO4⟶mZnSO4=0.125.161=20,125g
11 Xiclo hexan không làm mất màu nước brom ở đk thường C
12 m
O
=9,1-8,3=0,8(g) n
O
=n
CuO
=0,05(mol)

m
CuO
=0,05.80=4(g) D
13 n
CO2
=n
H2O
=0,4 nên có một ancol chưa no
Công thức ancol là C
n
H
2n+1
OH
Ete : (C
n
H
2n+1
)

2
O 28n+18=7,2: (0,4:n) nên n=1,8 nên chọn A
A
14 Dãy Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO tác dụng được với HCl loãng B
15 Cân bằng
(5x-2y)Fe
3
O
4
+(46x-18y)HNO
3
→ 3(5x-2y)Fe(NO
3
)
3
+N
x
O
y
+(23x-9y)H
2
O
A
16 C
10
H

14
O
6
Tổng k=4 = 3pi(COO)+1pi ở gốc nên chọn phương án B hoặc D
B CH
3
CH=CHCOONa có đồng phân hình học nên chọn D
D
17 Khối lượng CO
2
=10-3,4=6,6(g)
Sơ đồ
C
6
H
12
O
6
→2CO
2
180 88
x 6,6 x=13,5(g) H=90% nên
Khối lượng glucozơ=(100.13,5):90=15(g)
C
18 Hai ancol đa chức có tỉ lệ số mol CO
2
và nước là 3:4 thì chứng tỏ hai ancol no có
n trung bình = 3 chọn C
C
19 Số mol H

2
SO
4
phản ứng = số mol H
2
=0,1(mol)
Khối lượng dung dịch H
2
SO
4
=[ (0,1.98).100]:10=98(g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng =98+3,68-0,1.2=101,48(g)
A
20 K
2
Cr
2
O
7
→3Cl
2
; KMnO
4
→2,5Cl
2
; CaOCl
2
→Cl
2
; MnO

2
→Cl
2
B
21 Số mol Ag = 2 lần số mol anđehit chứng tỏ anđehit đơn chức
Số mol H
2
=2 lần số mol anđehit chứng tỏ anđehit chưa no chứa 1 pi
A
22 Ta có hệ
44a+28b=0,06.18.2 a=0,03
a+b=0,06 b=0,03
2N
+5
+8e→N
2
O 2N
+5
+10e→N
2
Tổng số mol e nhận=0,54(mol)
0,24 0,03 0,3 0,03
Số mol Al=0,46(mol)
Al→Al
3+
+3e
0,46 1,38 > 0,54(số mol e nhận ) chứng tỏ phản ứng còn tạo NH
4
NO
3

N
+5
+ 8e → NH
4
NO
3
(1,38-0,54) 0,105
Tổng khối lượng muối = 0,46.n
Al(NO3)3
+80.n
NH4NO3
=106,38(g)
B
23 M
Khí
=22 chứng tỏ N
x
O
y
là N
2
O duy nhất
N
+5
+8e→N
2
O
0,336 0,042
M→M
n+

+ne
Khi đó M=3,024: (0,336:n) M=9n (n=3, M=27) Chọn Al
B
24 Theo bảo toàn khối lượng n
HCl
=(15-10):36,5
M
Amin
=10:số mol Axit HCl = 73 (C
4
H
11
N) có tổng 8 đồng phân
A
25 Dung dịch chứa 2 muối chứng tỏ Fe phản ứng một phần và AgNO
3
hết
Dung dịch chứa Fe(NO
3
)
2
và Zn(NO
3
)
2
C
26 D ùng Cu(OH)
2
/OH
-

A
27 Số mol Fe=0,12(mol) số mol HNO
3
=0,4 (mol)
Fe+4HNO
3
→Fe(NO
3
)
3
+NO+2H
2
O
0,1 0,4 0,1
Fe + 2Fe(NO
3
)
3
→3Fe(NO
3
)
2
0,02 0,04
Fe(NO
3
)
3 dư
=0,1-0,04=0,06(mol)
Cu+2Fe(NO
3

)
3
→Cu(NO
3
)
2
+2Fe(NO
3
)
2
0,03 0,06
m
Cu
=0,03.64=1,92(g)
A
28 C
x
H
y
O
z
x:y:z=(21:12):2:(4:16)=7:8:1 Công thức C
7
H
8
O=3 phenol+1 ete+1 ancol A
29 Chất thoả mãn S, FeO, SO
2
, N
2

, HCl C
30 Theo phương pháp tăng giảm khối lượng
Số mol muối phản ứng =(6,58-4,96):108=0,015(mol)
Cu(NO
3
)
2
→2NO
2
+1/2O
2
0,015 0,03
4NO
2
→4HNO
3
0,03 0,03 [H
+
]=0,03:0,3=0,1(M) pH=1
D
31 Hai monome lần lượt là
CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
và H
2
N-[CH

2
]
5
-COOH
C
32 X tác dụng được với NaOH và Br
2
, không tác dụng với NaHCO
3
đó là phenol D
33 Hợp chất với H là H
2
X có %X theo khối lượng là 94,12% X là S nên %S trong SO
3

40%
B
34 Dãy chất điều chế trực tiếp tạo ra CH
3
CHO là
C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2

H
2
C
35 Số mol CO
3
2-
=0,15 (mol)
số mol HCO
3
-
=0,1(mol)
số mol H
+
=0,2(mol)
H
+
+CO
3
2-
→HCO
3
-
0,15 0,15 0,15
Tổng số mol HCO
3
-
=0,25
H
+
+HCO

3
-
→CO
2
+H
2
O
0,05 0,25 0,05 Thể tích CO
2
=0,05.22,4=1,12 (lít)
B
36 m=m
C
+m
H
+m
O
=12.(V:22,4)+a:9+16.(a:18-V:22,4) A
37 Dùng HCl nhận ra 6 chất
NH
4
HCO
3
có khí thoát ra
NaAlO
2
có kết tủa keo sau đó tan
Phenolat natri có hiện tượng vẩn đục
C
2

H
5
OH dung dịch trong suốt
Phenol phân lớp
Anilin ban đầu phân lớp sau đó lắc đều tạo dung dịch trong suốt với HCl dư
B
38 n
OH-
=0,006+2.0,012=0,03(mol)
n
CO2
=0,02(mol) 1<n
OH-
/n
CO2
<2 nên tạo ra 2 ion số mol bằng nhau=0,01mol
Ba
2+
+CO
3
2-
→BaCO
3
0,012 0,01 0,01
khối lượng kết tủa = 0,01.197=1,97(g)
D
39 Fe, Cu, Ag B
40 Cấu hình của X là
3d
6

4s
2
chu kỳ 4, nhóm VIIIB
A
41 CH=CH, HCHO, HCOOH, CH=C-COOCH
3
, 4 chất này đều tác dụng với AgNO
3
/NH
3
B
42 (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, K
2
CO
3
tạo kết tủa với Ba(OH)
2
và các kết tủa tạo ra không tan D
43 Từ mhh=14,6g và nH2=5,6l⟶nAl=nSn=0,1. nO2=(nAl.3+nSn.4)/4=0,175(vì tạo A
SnO2) ⟶ V=3,92l
44 Cacbohiđrat phải có nhóm OH(ancol) D
45 Mg→Mg

2+
+2e Zn→Zn
2+
+2e
1,2 2,4 x 2x
Ag
+
+1e→Ag Cu
2+
+2e→Cu
1 1 2 4
Thoả mãn đề ra thì 2,4+2x<1+4 hay x<1,3(mol)
D
46 0,3 mol axit trung hoà 0,5 mol NaOH thì phải có 1 axit đơn chức và một axit hai chức
n trung bình là 5/3 nên chọn D
D
47 Công thức thu gọn của X là CH
2
=CHCOONH
3
CH
3
CH
2
=CHCOONH
3
CH
3
+NaOH→CH
2

=CHCOONa+CH
3
NH
2
+H
2
O
0,1mol 0,1 mol
Khối lượng chất rắn = 0,1.94=9,4(g)
C
48 Phản ứng toả nhiệt tức delta H<O vì khi hạ nhiệt độ phản ứng chuyển dịch theo chiều
thuận là chiều toả nhiệt
D
49 số mol Cu(OH)
2
=1/2số mol X=0,05(mol)
Khối lượng Cu(OH)
2
=4,9(g)
chọn A hoặc C chỉ có A thỏa mãn
A
50 Phương án B B
51 N
2
+ 3H
2
= 2NH
3
0,3 0,7 0
x 3x 2x

(0,3-x) (0,7-3x) 2x Tổng nồng độ mol khí = 1-2x
Ta có (0,7-3x)/(1-2x)=0,5 nên x=0,2
K
c
=(0,2)
2
/0,1.(0,4)
3
=
3,125
D
52 E
0
(Cu
2+
/Cu)=0,8-0,46=0,34V
E
0
(Zn
2+
/Zn)=0,8-1,1=-0,76V
C
53 % PbS bị oxi hoá = 74,69% A
54 C
2
H
5
NH
2
+HNO

2
--->C
2
H
5
OH+N
2
+H
2
O C
55 Dãy Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic tham gia tráng bạc A
56 Dãy các chất Cocain, seduxen, cafein gây nghiện C
57 N
X
=5:100=0,05(mol) theo bài ra X đơn chức nên n
muối
=0,05(mol)
Khối lượng mol của múôi =R+67=3,4:0,05 suy ra R=1 Vậy X là HCOOR’


biện luận tìm
ra phương án B vì sản phẩm tạo ra xêton
B
58 X, Y lần lượt là anhiđrit axetic (CH
3
O)
2
O ; Y natri phenolat B
59 CH
3

CH
2
Cl+KCN--->CH
3
CH
2
CN+KCl
CH
3
CH
2
CN+2H
2
O/H
+
--->CH
3
CH
2
COOH+NH
3
D
60 Cu+1/2O
2
+2HCl--->CuCl
2
+H
2
O C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×