Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chuyên đề Luyện thi THPTQG Lý thuyết về amin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.94 KB, 4 trang )

Luyện thi THPT quốc gia

LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ AMIN
Câu 1: Công thức tổng quát của amin no đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1N .
B. CnH2n+1NH2.
C. CnH2n+3N.
D. CxHyN.
Câu 2: Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin
A. tác dụng với oxi không khí.
B. tác dụng với khí cacbonic.
C. tác dụng với oxi không khí và hơi nước.
D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
Câu 3: Cho các chất có cấu tạo như sau: (1) CH 3-CH2-NH2 , (2) CH3-NH-CH3, (3) CH3-CO-NH2, (4) NH2- CONH2, (5) NH2-CH2–COOH, (6) C6H5-NH2, (7) C6H5NH3Cl, (8) C6H5-NH-CH3, (9) CH2=CH-NH2. Các chất thuộc
loại amin là
A. (1); (2); (6); (7); (8).
B. (1); (3); (4); (5); (6); (9).
C. (3); (4); (5).
D. (1); (2); (6); (8); (9).
Câu 4: Chất nào dưới đây là amin bậc II?
A. H2NCH2NH2.
B. (CH3)2CHNH2.
C. CH3NHCH3.
D. (CH3)3N.
Câu 5: Phenylamin là amin
A. bậc II.
B. bậc I.
C. bậc IV.
D. bậc III.
Câu 6: Trong các amin sau: (1) CH3CH(CH3)NH2; (2) H2NCH2CH2NH2; (3) CH3CH2CH2NHCH3. Amin bậc I là
A. (1), (2).


B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (2).
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai.
B. Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin.
C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N.
D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N.
Câu 8: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
C. (CH3)3OH và (CH3)3CNH3.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H2O.
Câu 10: Cho các chất: CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối thì
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần.
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần.
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần.
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần.
Câu 11: Cho các chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), CH3-Cl (3), HCOOH (4). Các chất trên được sắp xếp theo
chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (3), (1), (2), (4).
D. (1), (3), (2), (4).
Câu 12: Cho các chất sau: ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Thứ tự tăng dần về

nhiệt độ sôi là
A. (2) < (3) < (4) < (1)
B. (2) < (3) < (4) < (1)
C. (3) < (2) < (1) < (4)
D. (1) < (3) < (2) < (4)
Câu 13: Trong các chất C2H6, CH3NH2, CH3Cl và CH4, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H6
B. CH3NH2
C. CH3Cl
D. CH4
Câu14: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 15: Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C 3H9N?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 16: Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C3H7Cl.
B. C3H8O.
C. C3H8.
D. C3H9N.
Câu 17: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C 4H11N là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 18: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II có cùng công thức phân tử C 4H11N là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Trang | 1 -


Luyện thi THPT quốc gia

Câu 19: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 5H13N ?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4.
Câu 20: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C xHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một
thỏa mãn các dữ kiện trên là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 21: Amin X đơn chức, mạch hở có nitơ chiếm 16,092% (về khối lượng). Số đồng phân amin bậc hai của X là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Trong amin đơn chức, bậc 1, mạch hở X nguyên tố nito chiếm 19,18% về khối lượng. Số đồng phân cấu
tạo của X là :
A. 3
B. 1

C. 4
D. 2
Câu 23: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C 7H9N là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 24: Cho công thức phân tử của ancol và amin lần lượt là: C 4H10O và C4H11N. Tổng số đồng phân ancol bậc
1 và amin bậc 2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 25: Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 26: Hãy chỉ ra câu không đúng trong các câu sau?
A. Tất cả các amin đều có khả năng nhận proton.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Công thức của amin no đơn chức, mạch hở là C nH2n + 3N.
D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn ammoniac.
Câu 27: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O  CH3NH3+ + OHB. C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl
C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O  Fe(OH)3 + 3CH3NH3+
D.CH3NH2 + HNO2  CH3OH + N2 + H2O.
Câu 28: Chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh?
A. CH3NH2.

B. C6H5NH2, CH3NH2. C. C6H5OH, CH3NH2 . D. C6H5OH, CH3COOH.
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. CH3NH2 dễ tan trong nước
B. CH3NH2 tác dụng với dd FeCl3 tạo ra kết tủa đỏ nâu
C. dd CH3NH2 làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
D. Khí CH3NH2 phản ứng với khí HCl tạo thành khói trắng dạng sương mù.
Câu 30: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A.anilin
B. Axit axetic
C. Alanin
D.etylamin
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của anilin không làm đổi màu quì tím.
C. C3H8O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn số đồng phân cấu tạo của C3H9N.
D. Anilin có lực bazơ mạnh hơn benzyl amin.
Câu 32 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Etylamin, amoniac, phenylamin
B. Phenylamin, amoniac, etylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
D. Phenylamin, etylamin, amoniac
Câu 33: Cho các chất sau: (1) Anilin ; (2) etylamin; (3) điphenylamin; (4) đietylamin; (5) Amoniac . Dãy nào sau
đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất ?
A. (3) > (5) > (4) > (2) > (1)
B.(4) > (2) > (5) > (1) > (3)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3)
D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2)
Câu 34: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2NH. Trình tự tăng dần
tính bazơ của các chất trên là;
A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).

B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).
C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3).
D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
Câu 35: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 36: Cho các chất sau: etyl amin, đimetyl amin, anilin và amoniac. Thứ tự ứng với tính bazơ tăng dần là:
A. etyl amin < đimetyl amin < anilin < amoniac
B. amoniac < anilin < etyl amin < đimetyl amin
- Trang | 2 -


Luyện thi THPT quốc gia

C. anilin < etyl amin < đimetyl amin < amoniac
D. anilin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin
Câu 37: Cho các chất: metylamin(1); đimetylamin(2); đietylamin (3); kali hiđroxit (4) và anilin (5). Dãy các chất
sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần.
A. (5), (1), (2), (3), (4).
B. (5), (1), (3), (2), (4).
C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (4), (3), (2), (1), (5).
Câu 38: Sắp xếp các chất: natri axetat, natri phenolat và natri etylat theo chiều tính bazơ tăng dần:
A. natri axetat < natri phenolat < natri etylat
B. natri phenolat < natri axetat < natri etylat
C. natri axetat < natri etylat < natri phenolat
D. natri etylat < natri phenolat < natri axetat
Câu 39: Cho các chất sau: etyl amoni clorua, đimetyl amoni clorua, phenyl amoni clorua và amoni clorua. Thứ

tự ứng với tính axit tăng dần là:
A. etylamoni clorua < đimetylamoni clorua < phenylamoni clorua < amoni clorua
B. đimetylamoni clorua < etylamoni clorua < phenylamoni clorua < amoni clorua
C. đimetylamoni clorua < etylamoni clorua < amoni clorua < phenylamoni clorua
D. amoni clorua < phenylamoni clorua < đimetylamoni clorua < etyl amoni clorua
Câu 40: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch metylamin làm cho quỳ chuyển sang màu xanh.
B. Metylamin là chất khí, mùi khai, dễ tan trong nước
C. Nhúng hai đũa thủy tinh vào các dung dịch đậm đặc chứa metylamin và HCl sau đó cho hai
đũa gần nhau thì thấy có hiện tượng khói trắng.
D. Với các amin mạch hở, tính bazơ của amin bậc cao mạnh hơn bậc thấp.
Câu 41: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất : CH 3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin)
và các tính chất được ghi trong bảng sau :

Chất
X
Y
Z
T
0
Nhiệt độ sôi ( C)
182
184
- 6,7
- 33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
6,48
7,82
10,81
10,12

Nhận xét nào sau đây là đúng :
A. T là C6H5NH2.
B. X là NH3.
C. Z là CH3NH2
D. Y là C6H5OH.
Câu 42: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) Dung dịch H 2SO4; (2) Dung dịch NaOH; (3)
dung dịch Br2; (4) Na.
A. 1,2.
B. 3,4.
C. 1,3.
D. 2,3.
Câu 43: Cho các dung dịch: CH3COONa, C6H5-NH3Cl, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa, CH3COOH,
C6H5NH2. Số dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 44: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Anilin.
B. Phenol.
C. Alanin.
D. Axit axetic.
Câu 45: Cho các dung dịch: (1) HCl,(2) H2SO4, (3) NaOH, (4) brom, (5) CH3CH2OH, (6) CH3COOC2H5.
Anilin tác dụng được với các dung dịch
A. (1), (2), (3).
B. (4), (5), (6).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4).
Câu 46: Metyl amin (CH3NH2) có thể tác dụng được với các chất
A. HCl, NaOH, H2SO4.

B. HNO3, H3PO4, NaCl.
C. H2SO4, CuSO4, Na2CO3
D. HCl, HNO3, CuSO4.
Câu 47: Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây (trong điều
kiện thích hợp)?
A. CH2=CH–COOH, NH3 và FeCl2.
B. NaOH, HCl và AlCl3.
C. CH3COOH, FeCl2 và HNO3.
D. Cu, NH3 và H2SO4.
Câu 48: Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. axit HCl.
B. dung dịch CuCl2. C. dung dịch HNO3. D. Cu(OH)2.
Câu 49: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa
anilin với
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch Br2 và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
Câu 50: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A.3.
B.2.
C.1.
D.4.
Câu 51: Phát biểu không đúng là

- Trang | 3 -


Luyện thi THPT quốc gia


A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
HCl lại thu được phenol.
B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với
dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng
với khí CO2 lại thu được axit axetic.
D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được anilin.
Câu 52: Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 có thể dùng
A. HCl .
B. HCl rồi NaOH.
C. NaOH rồi HCl.
D. HNO2.
Câu 53: Khi sục khí metyl amin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là
A. Dung dịch không màu.
B. Dung dịch có màu xanh lam.
C. Dung dịch có màu vàng nhạt.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 54: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NH3.
C. NaCl.
D.FeCl3 và H2SO4.
Câu 55: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với
A. Nước
B. Nước vôi trong
C. Cồn
D. Giấm
Câu 56: Cho các phát biểu sau:

1. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển xanh.
2. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
3. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch alinin thấy có kết tủa trắng.
4. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện kết tủa xanh. Có
bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(1)Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối
lượng phân tử.
(3)Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 58: Trong số các phát biểu sau về anilin:
(1)Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2)Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3)Tính bazơ của anilin rất yếu và yếu hơn NH3.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là :
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).

Câu 59: Cho các dung dung dịch sau:
(1): natri cacbonat;
(2): sắt (III) clorrua;
(3): axit sunfuric loãng;
(4): axit axetic;
(5): natri phenolat;
(6): phenyl amoni clorua;
(7): đimetyl amoni clorua.
Dung dịch metylamin tác dụng được với các dung dịch
A. 3, 4, 6, 7
B. 2, 3, 4, 6
C. 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 5
Câu 60: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 61: Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol
anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom trong dung môi nước là
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Câu 62: Cho các chất anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, axetilen, anđehit metacrylic. Số chất phản ứng với
Br2 dư ở điều kiện thường trong dung môi nước với tỉ lệ mol 1:1 là :
A. 3.
B. 5.
C. 4.

D. 2.
Câu 63: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C2H5NH2, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, CH3COOH,
dung dịch HCl loãng. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
- Trang | 4 -



×