Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Chuyên đề Luyện thi THPTQG Lý thuyết về aminoaxit.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.5 KB, 9 trang )

Luyện thi THPT Quốc gia

LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ AMINO AXIT
Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
A. CH3CH2CONH2.
B. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH(NH2)CH2COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 2: Chất nào dưới đây là chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường?
A.C6H5NH2.
B.C2H5OH.
C. H2NCH2COOH. D.CH3NH2.
Câu 3: Cho 3 chất hữu cơ: NH2CH2COOH (1); CH3CH2CH2CH2NH2 (2); CH3CH2COOH (3). Nhiệt độ sôi
của chúng được xếp theo trình tự giảm dần là
A. (2) > (3) > (1).
B. (1) > (3) > (2).
C. (3) < (2) < (1).
D. (2) > (1) > (3).
Câu 4: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH .
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
D. H2N–CH2-CH2–COOH .
Câu 5: Tên gọi nào dưới đây không đúng so với công thức tương ứng?
A. H2N-CH2-COOH: glyxin.
B. CH3-CH(NH2)-COOH: anilin.
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: axit glutamic.
D. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH: lysin.
Câu 6: Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại
A. chỉ ở dạng ion lưỡng cực.
B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau.


C. chỉ ở dạng phân tử.
D. ở dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử.
Câu 7: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin.
B. alanin.
C. glyxin.
D. valin.
Câu 8: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Glu, Lys
B. Gly, Val, Ala
C. Val , Lys, Ala
D. Gly, Ala, Glu
Câu 9:Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào không đúng với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
A. axit 2–aminopropanoic.
B. Alanin.
C. axit α–aminopropionic.
D. axit 2–aminopropionic.
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
D. Axit -aminoisovaleric.
Câu 11: Tên của hợp chất CTCT như sau: CH3 - CH - CH2 - CH - COOH là
|
|
C2H5
NH2
A. axit 4-metyl-2-aminohexanoic.
B. axit 2-amino-4-etylpentanoic .
C. axit 3-metyl-1-aminohexanoic.

D. axit 2-amino-4-metylhexanoic.
Câu 12: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Số đồng phân α-aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C.5 chất.
D. 6 chất.
Câu 15:Trong cơ thể người, amoniac (sinh ra từ sự oxi hoá chậm amino axit) được chuyển hoá thành
A. ure.
B. amoni nitrat.
C. muối amoni.
D. nitơ tự do.
Câu 16: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. glyxin.
B. anilin.
C. phenol.
D. lysin.
Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch lysin. C. Dung dịch alanin. D. Dung dịch valin.
Câu 18: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin (CH2NH2-COOH).

B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) .
- Trang | 1 -


Luyện thi THPT Quốc gia

C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH).
D. Natriphenolat (C6H5ONa).
Câu 19: Dung dịch axit glutamic làm dung dịch quỳ tím đổi sang màu
A. Đỏ.
B. Xanh.
C. Tím.
D. Không đổi màu.
Câu 20: Cho dung dịch chứa các chất sau:
X1: C6H5NH2
X2:CH3NH2
X3: NH2CH2COOH
X4: HOOCCH2CH2CHNH2COOH
X5: H2NCH2CH2CH2CHNH2COOH
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. X1, X2, X5
B. X2, X3, X4
C. X2, X5
D. X1, X3, X5
Câu 21: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là
A. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH.
B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.
C. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.
D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.
Câu 22: Cho các hợp chất: anilin, isopropylamin, N-metyletanamin, phenylamoni clorua và các chất

được ký hiệu Ala, Val, Glu. Số chất làm quỳ tím ẩm đổi màu là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6
Câu 23: Phân biệt 3 dung dịch: H2N – CH2 – CH2COOH; CH3COOH; C2H5 – NH2, dùng một thuốc thử là:
A. Natri kim loại
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. quỳ tím
Câu 24: Cho các chất sau CH3CH2NH2; CH3NHCH3; HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH; H2N(CH2)6NH2;
(CH3)2CHNHCH3; C6H5NH2; axit 2,6-điaminohexanoic (H2N(CH2)4CH(NH2)COOH);
axit 2-amino-3-metylbutanoic ((CH3)2CHCH(NH2)COOH); axit 2-amino-3(4-hidroxiphenyl) propanoic
(HOC6H5CH2CH(NH2)COOH) . Số chất có khả năng làm chuyển màu quỳ tím là
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
Câu 25: Cho các dung dịch sau:
(1): dung dịch C6H5NH2;
(2): dung dịch CH3NH2;
(3): dung dịch H2N-CH2COOH;
(4): dung dịch C6H5ONa;
(5): dung dịch Na2CO3;
(6): dung dịch NH4Cl.
Các dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. (2); (5).
B. (3); (4); (6).
C. (2); (4); (5).
D. (1); (2); (4); (5).

Câu 26: Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH;
H2N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 27: Cho các dung dịch: CH3COONa, (H2N)2CH-CH2-COOH, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa,
CH3COOH, C6H5NH2. Trong số các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 28: Cho các dung dịch riêng biệt sau: ClH3N–CH2–CH2–NH3Cl, C6H5ONa, CH3COOH, NaHCO3,
C2H5NH2, NaOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COONa, H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–CH2–COONa,
NaOOC–COONa, C6H5-CH2-NH2, C6H5 NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 29: Cho các chất sau (cùng nồng độ mol/l): Glyxin (I); axit glutamic (II); HOOC-CH2-CH2CH(NH3Cl)-COOH (III); H2N- CH2-CH(NH2)-COOH (IV). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần pH là
A. (III) < (I) < (II) < (IV)
B. (III)<(IV) < (I) <(II)
C. (I) < (II) < (III) < (IV)
D. (III) < (II) < (I) < (IV)
Câu 30:Cho các dung dịch: C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

Câu 31: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axit glutamic
(4), axit 2,6- điaminohexanoic (5), H2NCH2COONa (6). Các dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là
A. (1), (2).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (5).
D. (2), (3), (6).
Câu 32: Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím
chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 2, 1,3.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 1, 2.
D. 1, 1, 4.
Câu 33: Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin, metylamoni clorua,
phenylamoni clorua. Số chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
- Trang | 2 -


Luyện thi THPT Quốc gia

A. 3, 2, 3.
B. 2, 2, 4.
C. 3, 1, 4.
D. 1, 3, 4.
Câu 34: Cho các dung dịch:
(1) H2NCH2COOH;
(2) ClH3N-CH2COOH;
(3) H2NCH2COONa;
(4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH;
(5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
Các dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là

A. (3) .
B. (2).
C. (1), (4)
D. (2), (5).
Câu 35: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau: NH2(CH2)2CH(NH2)COOH; NH2CH2COOH;
HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng
A. Dung dịch Br2.
B. Giấy quì.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
Câu 36: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt metylamin, glyxin, axit axetic, dùng một thuốc thử là
A. AgNO3/NH3.
B. NaOH.
C. Quỳ tím.
D. Phenolphtalein.
Câu 37: Axit amino axetic tác dụng được bao nhiêu chất cho dưới đây: (các điều kiện cần thiết có đủ)
NaOH,Na, CH3CHO, CH3OH, H2SO4?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh.
B. glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
C. các amin đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra muối amoni.
D. tính bazơ của NH3 yếu hơn anilin.
Câu 39: Chọn câu phát biểu sai?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn NH3.
C. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n + 3N (n  1).
D. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Câu 40: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy
sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần là
A. (3), (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (1) .
D. (2), (1), (3).
Câu 41: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A.C2H5OH.
B.CH2=CHCOOH.
C. H2NCH2COOH. D.CH3COOH.
Câu 42: Glixin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng có đủ):
A. Quỳ tím, HCl, NH3, C2H5OH.
B. NaOH, HCl, C2H5OH, H2NCH2COOH
C. Phenolphtalein, HCl, C2H5OH, Na.
D. Na, NaOH, Br2, C2H5OH.
Câu 43: Cho từng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH
(to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 44: Cho dãy các chất sau: metan; axetilen; xiclobutan; eten; toluen; axit acrylic; anilin; alanin;
axetanđehit; phenol; glucozơ; fructozơ, vinyl benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 6 chất
B. 8 chất
C. 9 chất
D. 7 chất
Câu 45: Cho dãy các chất: isopentan, lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic,
phenyl amin, m-crezol, cumen, stiren, xiclopropan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 9

B. 6
C. 8
D. 7
Câu 46: Cho các chất: phenol, anilin, axit glutamic, axetilen, đimetylamin, axit axetic, axit acrylic,
vinyl axetat. Số chất tác dụng được với HCl là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

NaO
H
H
Cl
Câu 47: Xét các dãy chuyển hoá : Glyxin    A    X
 NaO
+
HCl
H
Glyxin    B
 Y
X và Y lần lượt là: A. đều là ClH3NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
Câu 48: Cho các chất: etilenglicol, anlyl bromua, metylbenzoat, valin, brombenzen, axit propenoic, axeton,
tripanmitin, lòng trắng trứng. Trong các chất này, số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 5
B. 6
C. 4

D. 7
- Trang | 3 -


Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 49: Cho các chất sau: anilin, alanin, mononatri glutamat, etyl amoni clorua, lysin, etyl axetat, phenyl
axetat. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng; vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 50: Cho các chất: (I) metyl axetat; (II) amoni axetat; (III) metyl amoni axetat; (IV) etyl amoni nitrat;
(V) axit glutamic; (VI) axit gluconic; (VII) natri axetat. Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch
HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
A. I, II, III, IV, V, VII .
B. I, II, III, V.
C. I, II, III, V, VII.
D. II, III, V, VII.
Câu 51: Cho các chất sau: (X1) H2NCH2COOH, (X2) C2H5OH, (X3) CH3NH2, (X4) C6H5OH. Những chất có
khả năng thể hiện tính bazơ là
A. X1, X3.
B. X1, X2.
C. X2, X4.
D. X1, X2, X3.
Câu 52: Cho dãy các chất:CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2, CH3COONa. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 1.
Câu 53: Hai chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và CH3NH2.
B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
Câu 55: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 56: Những chất nào sau đây lưỡng tính?
A. NaHCO3.
B. H2NCH2COOH. C. CH3COONH4.
D. Cả A, B, C.
Câu 57: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
B. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
C. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
Câu 58: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3,
Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 59: Cho các phản ứng:
H2N–CH2–COOH + HCl  Cl-H3N+CH2–COOH
H2N–CH2–COOH + NaOH  H2N–CH2–COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic


A. Có tính axit .
B. Có tính chất lưỡng tính.
C. Có tính bazơ .
D. Có tính oxi hóa và tính khử .
Câu 60: Axit glutamic (HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất
A. Chỉ có tính axit. B. chỉ có tính bazơ. C. Lưỡng tính.
D. trung tính.
Câu 61: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A.dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH, C2H5COOH.
B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom.
C. dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím.
D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch thuốc tím, dung dịch brom.
Câu 62:Amino axit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì:
A. Amino axit là chất lưỡng tính.
B.Amino axit chức nhóm chức–COOH.
C. Amino axit chức nhóm chức–NH2.
D. Tất cả đều sai .
Câu 63: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH  Y + CH4O
Y + HCl (dư)  Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
- Trang | 4 -


Luyện thi THPT Quốc gia

D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.


- Trang | 5 -


Luyện thi THPT Quốc gia

MỘT SỐ HỢP CHẤT CxHyOzNt
Câu 16: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 72:Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N. X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH
và dung dịch HCl. Công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. CH2NH2COOH
B. HCOONH3CH3
C. CH3COONH4
D. Cả B và C
Câu 30: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H9O2N. Đun nóng A với dung dịch NaOH
thu được muối B có công thức phân tử là C2H4O2NNa (có 1 nhóm -NH2). Công thức cấu tạo của A là:
A. H2N-CH2-COOC2H5.
B. CH3-NH-COOC2H5.
C. H2N-CH2-CH2-COOCH3.
D. CH3-NH-CH2COOCH3.
Câu 20: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên

A. 5.
B. 3.

C. 2.
D. 4.
Câu 24: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 46
B. 68
C. 45
D. 85
Câu 30: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử
C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 22: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C3H9NO2. Cho hỗn hợp X và Y phản ứng
với dung dịch NaOH thu được muối của hai axit hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và hai chất hữu cơ Z và T.
Tổng khối lượng phân tử của Z và T là
A. 74
B. 44
C. 78
D. 76
Câu 15:Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các
chất X và Y lần lượt là
A. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 68: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N2. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ

no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2NH3NO3
B. HCOONH3CH2CH2NO2
C. H2NCH(OH)CH(NH2)COOH
D. HOCH2CH2COONH4
Câu 71:Cho X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun nóng X với dung dịch NaOH
thu được một hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO/to thu
được chất hữu cơ Z không có khả năng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3(CH2)4NO2
B. NH2CH2COOCH(CH3)2
C. NH2CH2COOCH2CH2CH3
D. H2NCH2CH2COOC2H5
Câu 78: Chất hữu cơ X là một muối axit, công thức phân tử C4H11O3N có khả năng phản ứng với cả
dung dịch axit và dung dịch kiềm. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn thì phần rắn
thu được chỉ chứa chất vô cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất trên là
A. 4
B. 8
C. 2
D. 3
Câu 79: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 45
B. 59
C. 31
D. 46
- Trang | 6 -


Luyện thi THPT Quốc gia


Câu 80: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC)của Y là
A. 46
B. 68
C. 45
D. 85
Câu 81: Chất hữu cơ X có CTPT là C 3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X 1 có công thức phân
tử là C2H4O2NNa. Vậy công thức của X là
A.H2N-CH2-COOCH2CH3
B.H2N-CH2-COOCH3
C.CH3-CH(NH2)-COOH
D.CH3-CH2COONH4
Câu 82: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH 2=CHCOONa và khí T. Các chất
Z và T lần lượt là:
A. CH3OH và CH3NH2
B. C2H5OH và N2
C. CH3OH và NH3
D. CH3NH2 và NH3
Câu 83: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là:
A. metyl aminoaxetat.
B. axit β-aminopropionic.
C. axit α-aminopropionic.
D. amoni acrylat.
Câu 84: A là một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được
một hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO, t0 thu được chất
hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH2=CHCOONH3C2H5.
B. CH3(CH2)4NO2.
C. H2NCH2CH2COOC2H5.

D. NH2CH2COOCH2CH2CH3.
Câu 85: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng,
thu được muối Y và khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Nung Y với NaOH rắn (xúc tác CaO) thu được CH4. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COONH3CH3.
B. CH3CH2COONH4.
C. HCOONH3CH2CH3.
D. HCOONH2(CH3)2.
Câu 86: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác
dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng
về hai hợp chất hữu cơ trên?
A. Chúng đều là chất lưỡng tính.
B. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion.
D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
H
Cl
Câu 87: Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic    X
 Na
OHd
ac,d
u
,t
      Y.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây?
A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa.
B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa. D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa.
Câu 88: Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch sau: H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2COONa (2); ClH3N-CH2COOH (3); HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (4); NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COONa (5). Các trường hợp dung dịch chuyển sang màu hồng là
A. (1) (3) (5)

B. (1) (2) (4) (5)
C. (1) (2) (5)
D. (2) (3) (4) (5)
Câu 89:Cho các dung dịch: C6H5ONa, HCOONa, H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH2COOH,
H2NCH2COONa, HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH và CH3NH3Cl. Số dung dịch có môi trường pH > 7 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 90. Có các dung dịch sau: phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat,
anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có khả năng
làm đổi màu quì tím là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
0

Câu 91: Cho các dung dịch: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2CH2CH2CH(NH2)COOH, ClNH3CH2COOH,
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, NH2CH2COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
- Trang | 7 -


Luyện thi THPT Quốc gia

A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 92: Cho các nhận định sau:

(1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(4). Axit ε - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 93: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm),
C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3-COOCH=CH2. Số chất khi tác dụng với dung
dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 94: Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5;
CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 95: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3,
Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 96. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2;
CH3OH; H2N-CH2-COOH; HCl; Cu; CH3NH2; C2H5OH; Na2SO4; H2SO4?

A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 97. Chất A có công thức phân tử là C3H12N2O3.Chất B có công thức phân tử là CH4N2O.A,B lần lượt
phản ứng với dung dịch HCl cùng cho ra 1 khí Z.Mặt khác khi cho A,B tác dụng với dung dịch NaOH thì A
cho khí X còn B cho khí Y.phát biểu nào sau đây là đúng
A.X,Y,Z phản ứng được với dung dịch NaOH
B.MZ >MY >MX
C.X,Y làm quỳ ẩm hóa xanh
Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
Câu 98: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác
dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1tương ứng là X,Y thoát ra. Nhận xét
nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?
A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
B. Lực bazơ của X lớn hơn Y.
C. Chúng đều là chất lưỡng tính.
D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 99:Chất X có công thức phân tử C8H15O4N và thủy phân trong NaOH theo phản
ứng: C8H15O4N + dung dịch NaOH dư, t0 Natri glutamat + CH4O + C2H6O
X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 100:Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H7O2N. X và Y thực hiện các
chuyển hoá sau:
 
  C H O NNa.
+

HC
X +[ H]
   + NaO H
amin và Y
l
 Z

- Trang | 8 -


Tổng số đồng phân của X và Y thỏa mãn là
A. 5
B. 6

362

C. 2

D. 4



×