Tải bản đầy đủ (.doc) (252 trang)

Khai thác thông gió tự nhiên trong nhà ở cao tầng tại các đô thị duyên hải nam trung bộ hướng đến tiết kiệm năng lượng phát triển bền vững

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.38 MB, 252 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------------

PHAN TIẾN VINH

KHAI THÁC THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG NHÀ Ở
CAO TẦNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ DUYÊN HẢI NAM
TRUNG BỘ HƯỚNG ĐẾN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
- PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIẾN TRÚC

Thành phố Hồ Chí Minh - 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------------

PHAN TIẾN VINH

KHAI THÁC THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG NHÀ Ở
CAO TẦNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ DUYÊN HẢI NAM
TRUNG BỘ HƯỚNG ĐẾN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG


- PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Chuyên ngành: KIẾN TRÚC
Mã số: 9.58.01.01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIẾN TRÚC

Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS. KTS TRỊNH DUY ANH

Thành phố Hồ Chí Minh - 2019


i

Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Tôi xin chịu trách
nhiệm về tính xác thực của các số liệu và kết quả được công bố trong trong Luận án.


ii

Lời cảm ơn
Trước hết, tôi xin chân thành cám ơn sự hướng dẫn quý báu của PGS.TS.KTS
Trịnh Duy Anh. Thầy đã tận tâm dẫn dắt tôi trên con đường học tập và nghiên cứu
khoa học.
Tôi xin cám ơn Ban giám hiệu, Viện đào tạo Sau đại học, Khoa Kiến trúc (Trường
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh); TS. KTS Nguyễn Anh Tuấn (Trường Đại
học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng); các thầy cô, các nhà khoa học, các chuyên gia, đồng
nghiệp, … đã giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và thực hiện Luận án.


Cuối cùng, xin cám ơn gia đình đã luôn là nguồn động viên và tạo điều kiện cho
tôi hoàn thành Luận án này.


iii

MỤC LỤC
Lời cam đoan................................................................................................................ i
Lời cảm ơn.................................................................................................................. ii
MỤC LỤC................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT......................................................................... xi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU................................................................................... xii
DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................................................... xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ................................................................... xvi
MỞ ĐẦU..................................................................................................................... 1
0.1.

LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI................................................................................... 1

0.2.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU............................................................................. 3

0.3.

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.......................................................................... 3

0.4.

PHẠM VI NGHIÊN CỨU............................................................................... 3


0.5.

Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI................................3

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KHAI THÁC THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG
NHÀ Ở CAO TẦNG HƯỚNG ĐẾN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG - PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG................................................................................................................ 5
1.1. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ KIẾN TRÚC BỀN VỮNG...........................5
1.1.1.

Bối cảnh ra đời và các khái niệm về phát triển bền vững......................... 5
Bối cảnh............................................................................................ 5
Các khái niệm về phát triển bền vững............................................... 5

1.1.2.

Kiến trúc bền vững.................................................................................. 7
Khái niệm......................................................................................... 7
Xu hướng phát triển kiến trúc bền vững trên thế giới.......................8

1.1.3.

Phát triển kiến trúc bền vững tại Việt Nam.............................................. 8
Kiến trúc bền vững trong các công trình kiến trúc truyền thống.......8
Thực trạng và xu hướng phát triển kiến trúc bền vững tại Việt Nam 9

1.2. KIẾN TRÚC NHÀ Ở CAO TẦNG................................................................ 10
1.2.1.


Nhà ở cao tầng....................................................................................... 10
Khái niệm....................................................................................... 10
Ưu nhược điểm............................................................................... 10


iv

1.2.2.

Kiến trúc nhà ở cao tầng trên thế giới, Việt Nam và các đô thị Duyên hải

Nam Trung Bộ.................................................................................................... 11
Thực trạng xây dựng và xu hướng phát triển nhà ở cao tầng tại các đô
thị trên thế giới.............................................................................................. 11
Thực trạng xây dựng và xu hướng phát triển Nhà ở cao tầng tại các đô
thị Việt Nam.................................................................................................. 12
Thực trạng phát triển của nhà ở cao tầng tại các đô thị Duyên hải Nam

Trung Bộ........................................................................................................ 12
1.3. THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG CÔNG TRÌNH...................................... 13
1.3.1.

Thông gió trong công trình.................................................................... 13
Đặc tính lý hóa của môi trường không khí...................................... 13
Thông gió trong công trình............................................................. 14

1.3.2.

Thông gió tự nhiên trong công trình...................................................... 15
Khái niệm....................................................................................... 15

Gió và sự biến thiên vận tốc gió theo chiều cao..............................15
Các hình thức thông gió tự nhiên.................................................... 16
Vai trò của thông gió tự nhiên......................................................... 18
Một số rào cản đối với thiết kế thông gió tự nhiên trong công trình 18

1.4. TIỆN NGHI NHIỆT TRONG CÔNG TRÌNH............................................... 19
1.4.1.

Phương trình cân bằng nhiệt của cơ thể và môi trường..........................19
Sự sản sinh nhiệt của cơ thể con người (nhiệt sinh lý)....................19
Các hình thức trao đổi nhiệt giữa cơ thể và môi trường..................20
Phương trình cân bằng nhiệt của cơ thể và môi trường...................20

1.4.2.

Khái niệm tiện nghi nhiệt...................................................................... 21
Khái niệm....................................................................................... 21
Các yếu tố ảnh hưởng đến tiện nghi nhiệt....................................... 21

1.4.3.

Các mô hình dự đoán tiện nghi nhiệt..................................................... 21

1.5. KHAI THÁC THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG CÔNG TRÌNH HƯỚNG
ĐẾN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG - PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG........................22
1.5.1.

Năng lượng sử dụng trong công trình.................................................... 22

1.5.2.


Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong công trình..................22


v

Tính cấp thiết của sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong công
trình xây dựng............................................................................................... 22
Một số hướng nghiên cứu về hiệu năng trong công trình................23
1.5.3.

Vấn đề tiết kiệm năng lượng và phát triển bền vững trong xây dựng....23

1.5.4.

Khai thác thông gió tự nhiên trong công trình hướng đến tiết kiệm năng

lượng - phát triển bền vững................................................................................. 24
1.6. TỔNG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN
ĐỀ TÀI.................................................................................................................. 25
1.6.1.

Trên các bài báo khoa học, các đề tài nghiên cứu khoa học và các tham

luận hội thảo khoa học........................................................................................ 25
Lý thuyết cơ bản về thông gió tự nhiên..........................................25
Các mô hình trong nghiên cứu thông gió tự nhiên..........................25
Các giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn của thông gió tự nhiên...........26
Ứng dụng thông gió tự nhiên tại các loại hình kiến trúc nhà ở.......26
1.6.2.


Các luận án Tiến sĩ................................................................................. 27

1.6.3.

Đánh giá chung về các công trình nghiên cứu có liên quan đề tài.........29

1.7. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CÒN TỒN TẠI CẦN ĐƯỢC NGHIÊN CỨU...............29
1.7.1.

Những vấn đề tồn tại về khai thác thông gió tự nhiên trong Nhà ở cao

tầng tại các đô thị Duyên hải Nam trung bộ........................................................ 29
1.7.2.

Những vấn đề nghiên cứu chính của Luận án........................................ 29

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CHO KHAI
THÁC THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG NHÀ Ở CAO TẦNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ.............................................................................. 30
2.1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................................................. 30
2.1.1.

Phương pháp khảo sát - quan trắc thực tế.............................................. 30

2.1.2.

Phương pháp điều tra xã hội học........................................................... 30

2.1.3.


Phương pháp phân tích - tổng hợp......................................................... 30

2.1.4.

Phương pháp mô hình hóa..................................................................... 31

2.1.5.

Phương pháp mô phỏng trên máy tính................................................... 31

2.1.6.

Phương pháp khảo sát thực nghiệm....................................................... 31

2.2. CÁC CƠ SỞ KHOA HỌC............................................................................. 31


vi

2.2.1.

Cơ sở về pháp lý.................................................................................... 31
Văn bản pháp quy về phát triển bền vững ở Việt Nam...................31
Văn bản pháp quy về thiết kế kiến trúc hướng đến hiệu quả năng lượng

trong công trình ở Việt Nam.......................................................................... 31
Các Quy chuẩn và Tiêu chuẩn thiết kế liên quan đến nhà ở cao tầng và

thông gió tự nhiên tại Việt Nam..................................................................... 32

2.2.2.

Cơ sở về lý luận..................................................................................... 33
Thiết kế kiến trúc nhà ở cao tầng.................................................... 33
Tính toán thông gió tự nhiên trong công trình................................34
Mô hình tiện nghi nhiệt trong công trình........................................ 41
Phân tích khí hậu trong thiết kế kiến trúc....................................... 46
Tổng quan về một số giải pháp thiết kế kiến trúc và giải pháp kỹ thuật

nhằm khai thác hiệu quả thông gió tự nhiên cho công trình..........................47
Tiện nghi về gió và vận tốc gió....................................................... 48
Sử dụng phương pháp Computational Fluid Dynamics và phần mềm
AutoDesk CFD trong nghiên cứu thông gió tự nhiên....................................49
2.2.3.

Cơ sở về thực tiễn.................................................................................. 54
Vị trí địa lý, đặc điểm địa hình và đặc điểm khí hậu của vùng Duyên

hải Nam Trung Bộ......................................................................................... 54
Định hướng phát triển của nhà ở cao tầng tại các đô thị Duyên hải Nam

Trung Bộ trong quy hoạch chung xây dựng thành phố.................................. 55
Khai thác thông gió tự nhiên trong nhà ở cao tầng tại các đô thị Duyên

hải Nam Trung Bộ......................................................................................... 56
Áp dụng một số công cụ đánh giá Công trình Xanh trong giai đoạn
thiết kế ở Việt Nam........................................................................................ 60
2.2.4.

Một số bài học kinh nghiệm về khai thác thông gió tự nhiên trong kiến


trúc nhà ở............................................................................................................ 60
Một số giải pháp thiết kế nhằm khai thác thông gió tự nhiên trong kiến
trúc nhà ở truyền thống Việt Nam.................................................................. 60
Tổ chức thông gió tự nhiên trong các chung cư ở Trung Quốc.......63
Tổ hợp chung cư The Interlace ở Singapore...................................64


vii

Khu chung cư Tái định cư Làng cá Nại Hiên Đông, Đà Nẵng........66
CHƯƠNG 3: CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU......................................................... 67
3.1. ĐỊNH HƯỚNG KHAI THÁC THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN.............................67
3.1.1.

Xác định thời điểm có điều kiện thời tiết thích hợp cho khai thác thông

gió tự nhiên trong công trình.............................................................................. 67
Thành phố Đà Nẵng........................................................................ 67
Thành phố Quy Nhơn..................................................................... 69
Thành phố Nha Trang..................................................................... 70
3.1.2.

Đề xuất vận tốc gió tiện nghi nhằm khai thác thông gió tự nhiên cho Nhà

ở cao tầng tại các đô thị Duyên hải Nam Trung Bộ............................................ 72
Kết quả khảo sát thực nghiệm......................................................... 72
Đánh giá các kết quả thu được và đề xuất Vận tốc gió tiện nghi cho
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ..................................................................... 73
3.1.3.


Đề xuất chiến lược thông gió làm mát cho Nhà ở cao tầng tại các đô thị

Duyên hải Nam Trung Bộ................................................................................... 74
Các chiến lược TG làm mát cơ bản................................................. 74
Cơ sở đề xuất chiến lược TG cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 75
Đề xuất chiến lược TG cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ..........75
Định hướng chung cho thiết kế theo chiến lược TG ngày và đêm của
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ..................................................................... 76
3.2. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ NHẰM KHAI THÁC HIỆU QUẢ
THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN CHO NHÀ Ở CAO TẦNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ DUYÊN
HẢI NAM TRUNG BỘ......................................................................................... 76
3.2.1.

Sử dụng công cụ mô phỏng trong thiết kế............................................. 76

3.2.2.

Thiết kế mặt bằng.................................................................................. 77
Hình dạng mặt bằng........................................................................ 77
Giải pháp phân khu chức năng trên mặt bằng................................. 78
Tương quan kích thước phòng hợp lý............................................. 80
Hình thức mặt bằng tầng điển hình................................................. 85
Giải pháp sử dụng lô gia trong thiết kế nhà ở cao tầng...................97
Định hướng sử dụng vách ngăn không gian trong căn hộ.............102


viii

Định hướng bố trí trang thiết bị nội thất trong căn hộ...................102

3.2.3.

Thiết kế hình khối................................................................................ 102

3.2.4.

Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng....................................................... 103
Lựa chọn hướng gió đến tối ưu cho hiệu quả thông gió tự nhiên.. 103
Lựa chọn hướng nhà..................................................................... 107
Xác định vùng quẩn gió sau các khối nhà cao tầng.......................108
Nguyên tắc chung và định hướng trong thiết kế tổng mặt bằng khu nhà

ở cao tầng nhằm khai thác hiệu quả TGTN.................................................. 112
Một số giải pháp tăng cường hiệu quả thông gió tự nhiên trên tổng mặt
bằng............................................................................................................. 117
3.2.5.

Thiết kế vỏ bao che.............................................................................. 121

3.2.6.

Giải pháp cửa cho căn hộ..................................................................... 125
Cửa mặt ngoài căn hộ................................................................... 125
Cửa bên trong căn hộ.................................................................... 133

3.3. CÁC KIẾN NGHỊ VỀ KHAI THÁC VẬN HÀNH THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN
TRONG NHÀ Ở CAO TẦNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
136
3.3.1.


Lựa chọn giải pháp vận hành khai thác................................................ 136
Các giải pháp vận hành................................................................. 136
Lựa chọn giải pháp vận hành khai thác thông gió tự nhiên cho loại hình

nhà ở cao tầng ở vùng Duyên hải Nam Trung bộ......................................... 137
3.3.2.

Các giải pháp về quản lý...................................................................... 138

3.3.3.

Một số giải pháp khác nâng cao nhận thức cho cư dân........................138

CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN VỀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU....................................140
4.1. KHẢ NĂNG ÁP DỤNG CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN
VÀO THỰC TIỄN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC NHÀ Ở CAO TẦNG TẠI CÁC ĐÔ
THỊ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ................................................................. 140
4.2. HIỆU QUẢ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG VÀ HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG TRONG KIẾN TRÚC KHI ÁP DỤNG CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

141


ix

4.3. KHẢ NĂNG ÁP DỤNG CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHO CÁC ĐÔ THỊ
KHÁC Ở VIỆT NAM.......................................................................................... 142
4.4. KẾT HỢP THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN VỚI SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ LÀM
MÁT CÓ MỨC TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG THẤP NHẰM TIẾT KIỆM NĂNG
LƯỢNG, HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG......................................... 142

4.5. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...............................143
KẾT LUẬN............................................................................................................. 145
KIẾN NGHỊ............................................................................................................ 150
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BIẾN THIÊN VẬN TỐC GIÓ THEO CHIỀU CAO.
PHỤ LỤC 2: MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH CỦA MỘT SỐ DỰ ÁN NHÀ Ở CAO
TẦNG TẠI VIỆT NAM (HÀ NỘI, ĐÀ NẴNG VÀ TP. HỒ CHÍ MINH).

PHỤ LỤC 3: SO SÁNH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN
TRONG CÔNG TRÌNH BẰNG ỐNG KHÍ ĐỘNG VÀ PHẦN MỀM
AUTODESK CFD 2017.
PHỤ LỤC 4: SỐ LIỆU VỀ QUI MÔ TỈNH LỴ, DÂN SỐ VÀ KHÍ HẬU CỦA
MỘT SỐ THÀNH PHỐ VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ.
PHỤ LỤC 5: QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC CĂN HỘ CHUNG CƯ
CAO TẦNG Ở THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG.
PHỤ LỤC 6: ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC VỀ “THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU SỬ
DỤNG THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG CÁC CHUNG CƯ CAO TẦNG
TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG”.
PHỤ LỤC 7: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN VÀ CÁC ĐỀ
XUẤT CẢI TẠO NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ THÔNG GIÓ TỰ
NHIÊN CHO KHU CHUNG CƯ TÁI ĐỊNH CƯ LÀNG CÁ NẠI HIÊN
ĐÔNG, ĐÀ NẴNG.
PHỤ LỤC 8: SỐ LIỆU THỜI TIẾT VÀ BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH VÙNG TIỆN
NGHI CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG, THÀNH PHỐ QUY NHƠN VÀ
THÀNH PHỐ NHA TRANG.


x


PHỤ LỤC 9: KHẢO SÁT VỀ “VẬN TỐC GIÓ TIỆN NGHI CHO VÙNG
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ”.
PHỤ LỤC 10: NGHIÊN CỨU MINH HỌA VỀ LỰA CHỌN HƯỚNG NHÀ CHO
NHÀ Ở CAO TẦNG TẠI ĐÀ NẴNG.
PHỤ LỤC 11: HÌNH THỨC BỐ CỤC TỔNG MẶT BẰNG CỦA MỘT SỐ DỰ
ÁN NHÀ Ở CAO TẦNG TẠI VIỆT NAM.


xi

DANH MC CC CH VIT TT
ASHRAE : American Society of Heating, Refrigerating and
Air-Conditioning Engineers (Hip hi k s iu hũa khụng khớ, lm lnh v si m
Hoa K).
BXMT

:

Bc x mt tri

RSTUVW
XYZ[70cd
fghijk
mnopqr
tuvwxy
{|}~





$ĂằÂ
ÔƠƯĐăâ
ôơđ
àảã

ằẳẵắ

ặầẩẫấậ
ẻẽéẹề
ễếệìỉ
ĩíịò
ỏỏõóọồổ
ốộờởỡớ
ùủũúụ
ửữứựỳỷ
ýỵ









 :Chung c

CFD :


Computational Fluid Dynamics


DHNTB :Duyên hải Nam Trung Bộ
KTBV :Kiến trúc bền vững
KTX :

Kiến trúc xanh

MBTĐH :Mặt bằng tầng điển hình
NCS :

Nghiên cứu sinh

NOCT :Nhà ở cao tầng
PGS :

Phó giáo sư

PTBV :Phát triển bền vững
SKH :
TG :

Sinh khí hậu
Thông gió

TGTN :Thông gió tự nhiên
TKNL :Tiết kiệm năng lượng
TMB :


Tổng mặt bằng

TNN :

Tiện nghi nhiệt

TS :
VBC :

Tiến sĩ
Vỏ bao che

VTGTN :Vận tốc gió tiện nghi


xii

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
D
0

: Độ ẩm tuyệt đối (kg/m3)
:Dung ẩm (g/kg kk. khô)

G:Lưu lượng thông gió (m3/s)
Iclo : Nhiệt trở quần áo (clo)
2

2


0

(1 clo = 1.55 m °C/W = 0.88 ft .hr.°F/Btu)
:Tương quan kích thước phòng

1

:Chiều rộng của vùng quẩn gió sau khối nhà

2

:Lượng nhiệt sinh lý (Met)
2

m

:

2

(1 Met = 50 kcal/ m .h = 18.4 Btu/ft2 = 58.2 W/m )
Bội số thông gió (Không thứ nguyên)
3

0
: Thể tích phòng hoặc công trình (m )
RH : Độ ẩm tương đối (%)
Thq:Nhiệt độ hiệu quả
Thqhc
*

Thq
To
Ttien-nghi

:Nhiệt độ hiệu quả hiệu chỉnh
:Nhiệt độ hiệu quả mới
:Nhiệt độ tác dụng
:Nhiệt độ tổng hợp tiện nghi

VH

:Vận tốc gió tại cao độ H (m/s)

v(t)

:Vận tốc gió tức thời tại thời điểm (t)

VX

:Vận tốc gió tại điểm X (m/s)

5888:Góc gió đến bề mặt nhà
3

: Trọng lượng riêng của không khí ẩm (kg/m )
ΣH : Nhiệt độ tổng hợp
5888


xiii


DANH MỤC CÁC BẢNG
STT

Số hiệu
bảng

Nội dung

1

Bảng 2.1

Tên, sơ đồ mặt bằng và đặc điểm của các hình thức MBTĐH

35

2

Bảng 2.2

Thống kê diện tích các căn hộ điển hình

54

3

Bảng 3.1

Số liệu về số giờ tiện nghi theo tháng và năm của Đà Nẵng


68

4

Bảng 3.2

Số liệu về số giờ tiện nghi theo tháng và năm của Quy Nhơn

70

5

Bảng 3.3

Số liệu về số giờ tiện nghi theo tháng và năm của Nha Trang

71

6

Bảng 3.4

Các số liệu về môi trường vi khí hậu trong thời gian khảo sát

73

7

Bảng 3.5


Tỷ lệ (%) số người có cảm giác tiện nghi với vùng giá trị vận tốc
gió từ 1.7m/s đến 3.1 m/s

74

8

Bảng 3.6

Trường gió trong các trường hợp nghiên cứu tương quan kích thước
K

82

9

Bảng 3.7

Trường gió trên MBTĐH, mặt bằng căn hộ và mặt cắt - Căn hộ loại

87

10

Bảng 3.8

Giá trị vận tốc gió tại điểm A, điểm B và điểm C - Căn hộ loại I

90


11

Bảng 3.9

Trường gió trên MBTĐH, mặt bằng căn hộ và mặt cắt - Căn hộ loại
II

90

12

Bảng 3.10

Giá trị vận tốc gió tại điểm A, điểm B và điểm C - Căn hộ loại II

93

13

Bảng 3.11

Trường gió trên mặt bằng căn hộ, mặt bằng và mặt cắt của phòng
ngủ 1

98

14

Bảng 3.12


15

Bảng 3.13

Trường gió trên mặt bằng căn hộ trong nghiên cứu góc gió đến tối
ưu

104

16

Bảng 3.14

Kích thước L (đơn vị a) trong các trường hợp thay đổi kích thước
y và z

110

17

Bảng 3.15

18

Bảng 3.16

Kích thước tương đối L (đơn vị %) trong các trường hợp thay đổi
α (°)


111

19

Bảng 3.17

Trường gió trên TMB xếp hàng song song trong các trường hợp
gió đến

116

20

Bảng 3.18

I

Sự chênh lệch của VTBx trong các trường hợp (căn hộ giữa)

Kích thước L (đơn vị a) trong các trường hợp thay đổi α (°)

Trường gió trên TMB so le trong các trường hợp gió đến

Trang

101

110

116



xiv

STT

Số hiệu
bảng

Nội dung

21

Bảng 3.19

22

Bảng 3.20

23

Bảng 3.21

Đặc điểm trường gió sau lớp VBC

122

24

Bảng 3.22


Tỷ lệ tương đối của VTBTĐ và VMaxTĐ của trường gió trong trường

124

Trường gió trên TMB chu vi trong các trường hợp gió đến
Trường gió trên mặt cắt trong các trường hợp kích thước và vị trí
khoảng rỗng trên mặt cắt của công trình

Trang
117
119

hợp có VBC (lam đặt ngang) so với không có VBC
25

Bảng 3.23

Tỷ lệ tương đối của VTBTĐ và VMaxTĐ của trường gió trong trường

124

hợp có VBC (lam đặt đứng) so với không có VBC
26

Bảng 3.24

27

Bảng 3.25


Trường gió trong các trường hợp cửa sổ đẩy, mở 2 cánh trên mặt
bằng
Giá trị vận tốc gió VTB và VMax trên bề mặt cửa sổ trong các trường

127
127

hợp cửa đẩy, mở 2 cánh trên mặt bằng
28

Bảng 3.26

29

Bảng 3.27

Trường gió trong các trường hợp cửa sổ đẩy, mở 2 cánh trên mặt
cắt
Giá trị vận tốc gió VTB và VMax trên bề mặt cửa sổ trong các trường

128
128

hợp cửa đẩy, mở 2 cánh trên mặt cắt
30

Bảng 3.28

31


Bảng 3.29

Giá trị vận tốc gió trong các trường hợp góc xoay β

129

32

Bảng 3.30

Trường gió trên mặt bằng trong trường hợp vị trí cửa đi mở 2 cánh

131

33

Bảng 3.31

Giá trị vận tốc gió VTB và VMax trong các trường hợp cửa đi mở 2

131

β Trường gió trên mặt cắt phòng ngủ trong các trường hợp góc xoay

128

cánh
34


Bảng 3.32

Trường gió trên mặt bằng trong trường hợp vị trí cửa đi mở 1 cánh

131

35

Bảng 3.33

Giá trị vận tốc gió VTB và VMax trong các trường hợp cửa đi mở 1

132

cánh
36

Bảng 3.34

Vận tốc gió trung bình trên từng nhóm tầng- vận tốc tham chiếu là
3m/s

133

37

Bảng 3.35

Diện tích cửa lấy gió - so với S1 - của các nhóm tầng trong NOCT


133

38

Bảng 3.36

Trường gió trong phòng trong các trường hợp vị trí tương đối của
cửa gió vào và gió ra

134


xv

STT

Số hiệu
bảng

Nội dung

39

Bảng KL.1

Tổng số giờ tiện nghi trong năm của Đà Nẵng, Qui Nhơn và Nha
Trang

40 Bảng PL 1.1 Các loại địa hình và giá trị δ, a tương ứng
41 Bảng PL 1.2 Giá vận tốc gió theo chiều cao H (m) - Trường hợp Vz = 3m/s

42 Bảng PL 1.3 Giá vận tốc gió theo chiều cao H (m) - Trường hợp Vz = 5m/s
43 Bảng PL 3.1 Độ chênh về giá trị vận tốc Δv (m/s)
44 Bảng PL 4.1 Tỉnh lỵ và quy mô của các tỉnh, thành phố thuộc Vùng DHNTB
45 Bảng PL 5.1 Các thông số kỹ thuật của các thiết bị quan trắc
46 Bảng PL 5.2 Tổng hợp số liệu quan trắc tại các CC cao tầng ở Đà Nẵng
47

Bảng PL7.1 Kết quả mô phỏng trường gió trong công trình của các phương án
thiết kế Khu CC Làng cá Nại Hiên Đông

48 Bảng PL 8.1 Số liệu nhiệt độ trung bình và nhiệt độ tiện nghi theo tháng của Đà
Nẵng
49 Bảng PL 8.2 Biểu đồ tiện nghi SKH của Đà Nẵng theo tháng
50 Bảng PL 8.3 Số liệu nhiệt độ trung bình và nhiệt độ tiện nghi theo tháng của
Quy Nhơn
51 Bảng PL 8.4 Biểu đồ tiện nghi SKH của Quy Nhơn theo tháng
52 Bảng PL 8.5 Số liệu nhiệt độ trung bình và nhiệt độ tiện nghi theo tháng của Nha
Trang
53 Bảng PL 8.6 Biểu đồ tiện nghi SKH của Nha Trang theo tháng
54 Bảng PL 9.1 Các thông số kỹ thuật của các thiết bị quan trắc
55 Bảng PL 9.2 Tỷ lệ (%) số người bắt đầu có cảm nhận có gió đến tương ứng với
các giá trị vận tốc gió
56 Bảng PL 9.3 Tỷ lệ (%) số người có cảm giác tiện nghi với giá trị vận tốc gió
57 Bảng PL 9.4 Tỷ lệ (%) số người có cảm giác bất tiện nghi với giá trị vận tốc gió

Trang
145


xvi


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
STT

Số hiệu hình

1

Hình 0.1

2

Hình 1.1

3

Hình 1.2

Đặc điểm luồng gió khi thổi đến công trình

17

4

Hình 2.1

Các biểu đồ SKH do V. Olgyay và B. Givoni đề xuất

42


5

Hình 2.2

Vùng tiện nghi khí hậu do B. Givoni đề xuất cho vùng khí hậu
nóng tại các nước đang phát triển

43

6

Hình 2.3

Một số đề xuất về vùng tiện nghi khí hậu của Mỹ và Châu Âu

43

7

Hình 2.4

Biểu đồ SKH do PGS. Phạm Đức Nguyên đề xuất năm 2004
và 2012

44

8

Hình 2.5


Vùng tiện nghi đề xuất của TS. Nguyễn Anh Tuấn

45

9

Hình 2.6

Mặt bằng các căn hộ điển hình trong nghiên cứu

54

Hình 2.7

a. MBTĐH - CC Nại Hiên Đông, Đà Nẵng
b. MBTĐH - CC Vĩnh Điềm Trung, Nha Trang

57

10

Nội dung hình vẽ, đồ thị.
Sơ đồ nghiên cứu của Luận án
Sự biến thiên của vận tốc gió theo chiều cao của các dạng địa
hình

Trang
4
16


c. MBTĐH CC Blue House, Đà Nẵng
11

Hình 2.8

a. MBTĐH CC NestHome, Đà Nẵng
b. MBTĐH CC Simona, Quy Nhơn

57

12

Hình 2.9

a. MBTĐH - CC Azura
b. MBTĐH - Khối căn hộ cao cấp -Hilton Bạch Đằng

58

13

Hình 2.10

Mặt bằng tổng thể khu phố cổ Hội An

62

14

Hình 2.11


Mặt bằng CC Vườn Sao Bắc Kinh, Trung Quốc

64

15

Hình 2.12

Mặt bằng CC Taidong, Thượng Hải, Trung Quốc

64

16

Hình 2.13

Tổ hợp CC The Interlace, Singapore

65

17

Hình 2.14

Khu chung cư Tái định cư Làng cá Nại Hiên Đông, Đà
Nẵng

66


18

Hình 3.1

Biểu đồ nhiệt độ trung bình, nhiệt độ tiện nghi theo tháng của
Đà Nẵng

67

19

Hình 3.2

Biểu đồ nhiệt độ trung bình, nhiệt độ tiện nghi theo tháng của
Quy Nhơn

69


xvii

STT

Số hiệu hình

Nội dung hình vẽ, đồ thị.

Trang

20


Hình 3.3

Biểu đồ về nhiệt độ trung bình và nhiệt độ tiện nghi theo tháng
của Nha Trang

70

21

Hình 3.4

Tỷ lệ số người bắt đầu có cảm nhận về gió đến tại các giá trị
vận tốc gió

73

22

Hình 3.5

Tỷ lệ (%) số người có cảm giác bất tiện nghi với từng giá trị
vận tốc gió

73

23

Hình 3.6


Tỷ lệ (%) số người có cảm giác tiện nghi với từng giá trị vận
tốc gió

74

24

Hình 3.7

Phương pháp luận trong thiết kế với sự hỗ trợ của công cụ mô
phỏng

77

25

Hình 3.8

Các giải pháp bố trí lõi giao thông - kỹ thuật trên MBTĐH

79

26

Hình 3.9

Vị trí các lớp không gian chức năng trên mặt bằng căn hộ điển
hình

79


27

Hình 3.10

28

Hình 3.11

Vận tốc VA trong các trường hợp nghiên cứu tương quan kích
thước K

81

29

Hình 3.12

Giá trị vận tốc gió trung bình VTB-AB cho các trường hợp
nghiên cứu tương quan kích thước K

83

30

Hình 3.13

Giá trị vận tốc VO - Trường hợp TG xuyên phòng, α = 45°

84


31

Hình 3.14

Giá trị vận tốc VO - Trường hợp TG xuyên phòng, α = 90°

84

32

Hình 3.15

Giá trị vận tốc VO - Trường hợp TG xuyên phòng, α = 135°

84

33

Hình 3.16

Giá trị vận tốc VO - Trường hợp TG một mặt, α = 45°

84

34

Hình 3.17

Giá trị vận tốc VO - Trường hợp TG một mặt, α = 90°


85

35

Hình 3.18

Giá trị vận tốc VO - Trường hợp TG một mặt, α = 135°

85

36

Hình 3.19

Các hình thức MBTĐH cơ bản - Trường hợp căn hộ loại I

86

37

Hình 3.20

Các hình thức MBTĐH cơ bản - Trường hợp căn hộ loại II

86

38

Hình 3.21


Giá trị vận tốc tại các điểm A, B và C trong các trường hợp giá
trị của α (căn hộ loại I)

94

39

Hình 3.22

40

Hình 3.23

Mô hình trong nghiên cứu tương quan kích thước K

Giá trị vận tốc cực đại tại cửa ra vào căn hộ loại I
Giá trị vận tốc tại các điểm A, B và C trong các trường hợp giá
trị của α (căn hộ loại II)

80

94
95


xviii

STT


Số hiệu hình

Nội dung hình vẽ, đồ thị.

Trang

41

Hình 3.24

Giá trị vận tốc cực đại tại cửa ra vào căn hộ loại II

95

42

Hình 3.25

Mặt bằng căn hộ và vị trí lấy giá trị vận tốc gió trên cửa sổ

98

43

Hình 3.26

Vận tốc gió trung bình VTBx

100


44

Hình 3.27

Vận tốc gió trung bình VTBy

100

45

Hình 3.28

Sự chênh lệch của VTBx trong các trường hợp (căn hộ giữa)

101

46

Hình 3.29

Vị trí các căn hộ trên MBTĐH: a. Căn hộ loại I, b. Căn hộ loại

103

II
47

Hình 3.30

Giá trị vận tốc VB ứng với các trường hợp góc đến α


105

48

Hình 3.31

Giá trị vận tốc VD ứng với các trường hợp góc đến α

106

49

Hình 3.32

Giá trị vận tốc trung bình VTB ứng với các trường hợp góc đến

106

Các thông số kích thước của mô hình nghiên cứu vùng quẩn

109

α
50

Hình 3.33

gió
51


Hình 3.34

Biểu đồ về sự biến thiên của L khi thay đổi chiều dài y và chiều

110

cao z
52

Hình 3.35

Biểu đồ về sự biến thiên của L khi thay đổi thay đổi α (°)

111

53

Hình 3.36

Giao diện của công cụ tính toán vùng khuất gió L trên Excel

112

54

Hình 3.37

Các hình thức bố cục TMB dạng tuyến


113

55

Hình 3.38

Các hình thức bố cục TMB dạng nhóm: a. Hình thức xếp hàng
song song; b. Hình thức so le; c. Hình thức chu vi; d. Hình thức

113

hỗn hợp
56

Hình 3.39

Mô hình trong nghiên cứu VBC

121

57

Hình 3.40

Các giá trị vận tốc gió VA, VB tại điểm A và B

123

58


Hình 3.41

Các giá trị vận tốc gió trung bình VTB và cực đại VMax của

123

trường gió trường gió sau lớp VBC
59

Hình 3.42

Các vị trí mở và góc xoay của cánh cửa sổ theo phương ngang

126

(mặt bằng) và phương đứng (mặt cắt)
60

Hình 3.43

Các vị trí mở của cửa đi trong nghiên cứu

129

61

Hình 3.44

Vị trí của các cửa gió vào phòng và các cửa gió ra khỏi phòng


134

62

Hình 3.45

Sơ đồ quy trình vận hành thủ công trong khai thác TGTN

137

63

Hình 3.46

Sơ đồ quy trình vận hành tự động trong khai thác TGTN

137


xix

STT

Số hiệu hình

Nội dung hình vẽ, đồ thị.

64

Hình PL 3.1


Kích thước mô hình dùng trong thí nghiệm

65

Hình PL 3.2

Vị trí lấy kết quả trong thí nghiệm

66

Hình PL 3.3

Kết quả vận tốc gió tại các điểm khảo sát

67

Hình PL 3.4

Kết quả trường gió trong mô phỏng bằng AutoDesk CFD 2017

68

Hình PL 3.5

Trường gió trên mặt cắt mô hình của thí nghiệm trên ống khí
động và mô phỏng trên phần mềm AutoDesk CFD 2017

69


Hình PL 3.6

Kết quả vận tốc gió tại các điểm khảo sát của thí nghiệm trên
ống khí động và mô phỏng trên phần mềm AutoDesk CFD 2017

70

Hình PL 3.7

Biểu đồ về độ chênh về giá trị vận tốc Δv (m/s)

71

Hình PL 4.1

Số liệu khí hậu tại một số thành phố thuộc vùng DHNTB

72

Hình PL 5.1

Các thiết bị được sử dụng trong quá trình quan trắc môi trường

73

Hình PL 5.2

Kết quả quan trắc từ 26/4/2017 đến 30/4/2017 - tại CC Nại
Hiên Đông


74

Hình PL 5.3

Kết quả quan trắc từ 1/5/2017 đến 27/5/2017 - tại CC Nại Hiên
Đông

75

Hình PL 5.4

Kết quả quan trắc từ 6/6/2017 đến 23/6/2017 - tại CC Nại Hiên
Đông

76

Hình PL 5.5

Kết quả quan trắc - nhiệt độ T và độ ẩm RH - từ 4/6/2017 đến
26/6/2017 - tại CC Nại Hiên Đông

77

Hình PL 5.6

Kết quả quan trắc - nhiệt độ T và độ ẩm RH - từ 4/7/2017 đến
12/7/2017 - tại CC NestHome

78


Hình PL 5.7

Kết quả quan trắc - nhiệt độ T và độ ẩm RH - từ 15/7/2017 đến
26/7/2017-tại CC HAGL LakeView

79

Hình PL 6.1

Nội dung Phiếu khảo sát “Thực trạng và nhu cầu sử dụng
TGTN trong các CC cao tầng”

80

Hình PL 6.2

Đặc điểm của nhóm đối tượng tham gia khảo sát theo: nơi cư
trú, giới tính, nhóm tuổi và nghề nghiệp

81

Hình PL 6.3

Mức độ nhận thức của người dân về những lợi ích của TGTN

82

Hình PL 6.4

Các giải pháp TG được cư dân sử dụng


83

Hình PL 6.5

Thời điểm (theo tháng trong năm) được cư dân mở cửa để
TGTN

Trang


xx

STT

Số hiệu hình

Nội dung hình vẽ, đồ thị.

84

Hình PL 6.6

Thời điểm (theo giờ trong ngày) được cư dân mở cửa để TGTN

85

Hình PL 6.7

Xu hướng lựa chọn giải pháp TG làm mát cho căn hộ


86

Hình PL 7.1

87

Hình PL 7.2 Mặt bằng căn hộ khảo sát (Tầng 10, khối nhà 12T4) và vị trí các
điểm khảo sát (cao độ + 1.1m so với sàn nhà)

88

Hình PL 7.3

Giá trị vận tốc gió tại các điểm khảo sát A, B, C và D
trong căn hộ

89

Hình PL 8.1

Tần suất trung bình của gió theo các hướng của từng tháng tại
Đà Nẵng

90

Hình PL 8.2

Tần suất trung bình và vận tốc trung bình của gió theo các
hướng của từng tháng tại Đà Nẵng


91

Hình PL 8.3

Nhiệt độ theo từng giờ trong ngày của Đà Nẵng-năm 2005

92

Hình PL 8.4

Độ ẩm theo từng giờ trong ngày của Đà Nẵng - năm 2005

93

Biểu đồ phân tích vùng tiện nghi của Đà Nẵng (có 8760 điểm,
Hình PL 8.5 mỗi điểm tương ứng với điều kiện nhiệt độ và độ ẩm của 1 giờ

a. MBTĐH khối 12T1, 12T2 và 12T3; b. MBTĐH khối 12T4
và 12T5

trong năm)
94

Hình PL 8.6

Tần suất trung bình của gió theo các hướng của từng tháng tại
Quy Nhơn

95


Hình PL 8.7

Tần suất trung bình và vận tốc trung bình của gió theo các
hướng của từng tháng tại Quy Nhơn

96

Hình PL 8.8

Nhiệt độ theo từng giờ trong ngày của Quy Nhơn - năm 2003

97

Hình PL 8.9

Độ ẩm theo từng giờ trong ngày của Quy Nhơn - năm 2003

98

Biểu đồ phân tích vùng tiện nghi của Quy Nhơn (có 8760
Hình PL 8.10 điểm, mỗi điểm tương ứng với điều kiện nhiệt độ và độ ẩm của
1 giờ trong năm)

99

Hình PL 8.11

Tần suất trung bình của gió theo các hướng của từng tháng tại
Nha Trang


100

Hình PL 8.12

Tần suất trung bình và vận tốc trung bình của gió theo các
hướng của từng tháng tại Nha Trang

101

Hình PL 8.13

Nhiệt độ theo từng giờ trong ngày của Nha Trang - năm 1995

Trang


xxi

STT

Số hiệu hình

Nội dung hình vẽ, đồ thị.

102

Hình PL 8.14

Độ ẩm theo từng giờ trong ngày của Nha Trang - năm 1995


103

Biểu đồ phân tích vùng tiện nghi của Nha Trang (có 8760
Hình PL 8.15 điểm, mỗi điểm tương ứng với điều kiện nhiệt độ và độ ẩm của
1 giờ trong năm)
Sơ đồ vị trí các thiết bị - đối tượng khảo sát - người thực hiện
khảo sát

104

Hình PL 9.1

105

Hình PL 9.2

Phiếu khảo sát “VTGTN cho người Việt Nam”

106

Hình PL 9.3

Phiếu trả lời về tiện nghi về gió

107

Hình PL 9.4

Số người bắt đầu có cảm nhận về gió đến ứng với các giá trị

vận tốc gió

108

Hình PL 9.5

Số người có cảm giác tiện nghi ứng với từng giá trị của vận
tốc gió

109

Hình PL 9.6

Số người có cảm giác bất tiện nghi ứng với từng giá trị của vận
tốc gió

110

Hình PL 10.1

Hoạt động biểu kiến của mặt trời tại Đà Nẵng

111

Hình PL 10.2

Đề xuất hướng nhà NOCT tại Đà Nẵng theo yêu cầu che nắng

112


Hình PL 10.3

Bức xạ trung bình (W/m2/ngày) trên mặt đứng 8 hướng tại Đà
Nẵng

113

Hình PL 10.4

Tổng cường độ trực xạ trung bình (W/m2/ngày) trên mặt đứng
chính và mặt sau (của mặt chính) theo 8 hướng tại Đà Nẵng

114

Hình PL 10.5

Tổng cường độ trực xạ và tán xạ trung bình (W/m2/ngày) trên
mặt đứng 8 hướng tại Đà Nẵng

115

Hình PL 10.6

Tổng cường độ trực xạ trung bình (W/m2/ngày) trên 2 mặt
đứng chính của Đà Nẵng theo 8 hướng của công trình

116

Hình PL 10.7


Đề xuất hướng nhà NOCT theo yêu cầu hạn chế BXMT

117

Hình PL 10.8

Tổng tần suất gió trên 2 mặt của công trình trong các trường
hợp bố trí hướng chính của NOCT

118

Hình PL 10.9

Đề xuất hướng nhà NOCT tại Đà Nẵng theo yêu cầu khai thác
gió

119 Hình PL 10.10 Tổng hợp hướng tốt cho NOCT tại Đà Nẵng theo các yêu cầu
120 Hình PL 10.11 Thứ tự ưu tiên các hướng tốt nên chọn cho NOCT tại Đà Nẵng

Trang


1

MỞ ĐẦU
0.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Từ giữa thế kỷ thứ XX, nhân loại đã phải đối diện với nhiều thách thức mang
tính toàn cầu, như: khủng hoảng năng lượng, cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường,
nghèo đói, … và đặc biệt là hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu. Trong bối cảnh đó,
phát triển bền vững (PTBV) đã trở thành xu hướng phát triển tất yếu và là quốc sách

hàng đầu của nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Xây dựng, đặc biệt là xây dựng và phát triển tại các đô thị, là ngành sử dụng nhiều
tài nguyên và tiêu tốn nhiều năng lượng trong suốt vòng đời tồn tại của công trình (có thể
tiêu thụ tới 70% vật liệu tự nhiên và hơn 40% tổng năng lượng tiêu thụ của mỗi quốc gia
[9]). Vì vậy, phát triển xây dựng bền vững - hay kiến trúc bền vững (KTBV)

23 là giải pháp có vai trò then chốt trong việc đạt được mục tiêu PTBV chung của các
quốc gia.
KTBV là kiến trúc hướng đến tính thích ứng và nhạy cảm với môi trường, sử dụng
hợp lý các nguồn tài nguyên, năng lượng, thân thiện và góp phần bảo tồn môi trường sinh
thái trong suốt vòng đời của công trình xây dựng. Có nhiều giải pháp thiết kế hướng đến
KTBV, trong đó, khai thác thông gió tự nhiên (TGTN) là một trong những giải pháp cơ
bản và quan trọng nhất. Đây cũng là giải pháp mà cha ông ta đã áp dụng hàng ngàn năm
nay cho các công trình kiến trúc. TGTN trong các công trình - nhằm tạo ra các không
gian tiện nghi, thân thiện cho người sử dụng - nếu được khai thác tốt, sẽ hạn chế tối đa
việc sử dụng các thiết bị thông gió (TG) làm mát, mang lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng
(TKNL) cao, hạn chế ảnh hưởng đến môi trường và hướng đến KTBV.

Trong KTBV, vấn đề sử dụng hợp lý, tiết kiệm các nguồn năng lượng trong suốt
vòng đời của công trình là một tiêu chí quan trọng nhằm hướng đến sự PTBV.
Chung cư (CC) là một loại hình kiến trúc nhà ở phổ biến tại các đô thị lớn trên thế
giới. Theo “Chiến lược phát triển Nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm

2030” [26], CC là loại hình nhà ở được “chú trọng phát triển” tại các đô thị Việt Nam.
Theo [26], tỷ lệ Nhà CC ở các dự án phát triển Nhà ở đô thị đến năm 2020 cho các đô
thị đặc biệt (như: Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh) và đô thị loại I-II (như thành phố
Đà Nẵng) lần lượt là 90% và 60%. Như vậy, CC - trong đó có CC cao tầng - sẽ là loại
hình nhà ở phát triển mạnh mẽ tại các đô thị lớn của Việt Nam trong thời gian tới.



×