Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

giao an day them

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.64 KB, 67 trang )

Buổi 1: Ngày soạn 11/9/2008
Ngày dạy:
Dạy lớp 9C, 9D
Chuyên đề: Căn bậc hai-Tìm điều kiện xác định
-rút gọn biểu thức căn bậc hai
I .Mục tiêu:-Học sinh nắm vững căn bậc hai, tìm điều kiện của căn bậc hai,hằng đẳng
thức
-Rèn luyện kỹ năng tìm đk xác định của căn bậc hai
II.Hoạt động dạy học:
1.Nhắc lại kiến thức cũ:
?Tìm điều kiện của căn bậc hai ?
A
có nghĩa khi A
0


( )A
2
=
A
*Phân thức: mẫu khác 0
*
A
có nghĩa khi A
0
?Định nghĩa căn bậc hai số học?cho ví dụ ?Nêu hằng đẳng thức
( )A
2
?
( )A
2


=
A
2.Bài tập:
Bài 1, Tìm x để căn bậc hai có nghĩa
a,
2 3x +
b,
2
2
x
c,
4
3x +

d,
2
5
6x

+
e,
2
4 5x x+ +
f,
3
5
x
x
+


?Vận dụng kt nào? ?Nêu cách làm
a ,x
3
2

b, x
0

c, x
3

e,
x R

Bài 2, Rút gọn rồi tính
a,
22
)961(4 xx
++
tại x =
2
b,
)44(9
22
bba
+
tại
3;2
==
ba

HD: HS1: Làm câu a:
( )
[ ]
( )
2
2
2
22
31.2314)961(4 xxxx
+=+=++
Với x =
2
ta có:
( )
( )
[ ]
( )
2619.22.312312
2
2
=+=+
x
029,2121238
=
HS2: Làm câu
2222
)2(9)44(9
=+
babba
2.3

=
ba
Với
3;2
==
ba
ta có

( )
23.2.32.3
+=
ba

( )
392,22123623.2.3
+=+=
Bài 3 . Tìm x, biết:
a,
816
=
x
b,
54
=
x
c,
21)1(9
=
x
; d,

06)1(4
2
=
x
Căn cứ vào kiến thức nào?
HS làm gv nx
Bài 4. Rút gọn biểu thức sau:
a,
aa 52
2

với
0
<
a
b,
24
39 aa
+
HD: Nx biểu thức dới dấu căn?
Căn cứ vào kiến thức nào?
Bài 5: Tìm x, biết
a,
6144
2
=++
xx
b,
2
1

32
=


x
x
Nx cách làm?
Bài 6: Phân tích thành nhân tử :
a. x
2
7 b . x
2
+2
22
+
x
c.
13132
2
+
xx
d. 3x-6
6

x
Vận dụng hằng đẳng thức nào?
Bài tập về nhà:
1 . Rút gọn biểu thức
a . 3
36

69 aa

b .
9696
22
+++
aaaa
c
1212
++
xxxx
Nêu cách làm?
Nx?
2. cho x>0 ,y>0 , z>0 c/m
xzyzxy
zyx
111111
++++
2
Buæi 2: Ngµy so¹n : 16/9/2008
Ngµy d¹y: D¹y líp 9C, 9D
Rót gän biÓu thøc
I.Môc tiªu: - N¾m v÷ng c¸ch t×m §KX§
- Ph©n tÝch thµnh nh©n tö
- Rót gän biÓu thøc
II. Néi dung:
Bµi 1: Ph©n tÝch thµnh nh©n tö:
a . x
2
– 7 b .

99
+−−
xx
c .
45
+−
xx
d .
bb 2
+
Bµi 2: Rót gän B=
)
3
3
)(2
2
(


+
+
+
b
bb
b
bb
Nªu kiÕn thøc ¸p dông?
Nx?
Bµi 3: P=
ab

abba
ba
abba

+
+−
.
4)(
2
a . §KX§
b . Rót gän P
c . TÝnh P khi a=
32
, b=
3
Bµi 4 . Rót gän
a .
24
)(
1
baa
ba


b .
26
)(
1
baa
ba



(a>b)
Bµi 5 . Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a . (
3)75312

b .
62)8
2
1
25326(
−+−
c .
ab
abb
a
a
b
ab )
1
2(
+−+
VËn dông kt nµo?
Bµi 6 . Ph©n tÝch thµnh nh©n tö
3
a.
)36(
+
b.

)3020(

c.
baba
+++
d .
2233
xyyxyx
+
HD: vận dụng các phơng pháp phân tích nào?
Nêu nx?
Bài 7 . Giải pt a .
1025
2
=
x
b.
0152)1(4
2
=
x
c .
525
2

xx
=0
HD : a .
2105
=

xx
b.
15212
=
x
xét hai TH
c .
)15)(5(
+
xx
=0
? Vận dụng công thức nào?
Xét mấy TH?
? NX kết quả?
H ớng dẫn học ở nhà : Bài tập: Làm bài tập SBT 13,14 ,15
BT thêm Rút gọn :
1.
526526
++
2.
26112611
+
3.
422422
++
xxxx
Buổi 3: Ngày soạn : 16/9/2008
Ngày dạy: Dạy lớp 9C, 9D
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
I. Mục tiêu: HS nắm vững phép biến đổi đơn giản căn bâc hai , đa một thừa số ra ngoài

dấu căn , vào trong dấu căn
Rèn luyện kỹ năng đa một thừa số ,biểu thức ra ngoài, vào trong dấu căn
4
II. Tiến trình bài dạy:
Bài 1. Đa một thừa số ra ngoài dấu căn a .
)0(8
2
<
yy

b .
3
25x
(x>0) c .
4
48y
? Nêu cách làm?
Nx?
Bài 2 . Đa một thừa số vào trong dấu căn
a .
5x
(x>0) b .
x
x
11
(x>0)
c.
x
x
29


(x<0)
Vận dụng KT nào?
Bài 3 . Rút gọn biểu thức
a .
3004875
+
b.
aaa 49169
+
(a>0)
c.
)0(90340216
+
bbbb
Nêu cách làm? Làm phép nào trớc?
Nx?
Bài 4. Chứng minh
yx
xy
yxxyyx
=
+
)).((
Biến đổi biểu thức nào trớc ?
Nx?
Các k/thức áp dụng ?
Bài 6. Tìm x biết
a .
123

=
x
b .
1624

x
c.
102

x
Nêu cách làm?
HD: a .
164
==
xx
b.
4
162
1624
2
2

xx

Bài 7 . A=
1
2
1
2
+

+

+
+
a
aa
aa
aa
a . Rút gọn A?
b. Biết a>1 So sánh A và
a
c . Tìm a để A=2
5
d . Min A?
? Hãy phân tích Tử thức thành nhân tử
? Rút gọn? Tìm ĐKXĐ?
a . A=
aa

H ớng dẫn học ở nhà : Tiếp tục ôn tập các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai
Làm các bài tập SBT
1 . Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x; y không âm).
a,
)2)(24( xxxx

b,
)23)(2( yxyx
+
2. Phân tích thành nhân tử
a,

1
+++
aabab
b,
2233
xyyxyx
+
Ngày soạn : 8/10/2008
Ngày dạy: 10/10/2008 Dạy lớp 9C, 9D
Buổi 4 : Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông . Tỉ số lợng giác của góc nhọn
I . Mục tiêu: Hs nắm vững một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
rèn luyện kỹ năng tính độ dài đoạn thẳng
II. Tiến trình bài học:
Kiểm tra: Nêu các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
6
Bài 1. Tìm x, y trên hình vẽ?
5 7 Vận dụng hệ thức nào?
x

y
áp dụng định lý pitago ta có:
252
75
+=
y

7474
2
==

yy
ápdụngđịnhlý3ta có:
74
35
3574.7.5.
===
xxyx
Bài 2: HS cả lớp làm bài tập Tính AB? AC?
HS lên bảng
7
A
tr×nh bµy:
AB = BH + HC 1 2
= 1 + 2 = 3 B H C
¸p dông ®Þnh lý 1 ta cã:
333.1.
2
=⇒===
ABBHBCAB
663.2.
2
=⇒===
ACCHBCAC
A
Bµi 3:
4,3
)1(
==
=∆
ACAB

vAABC
3 3
4
8
Tính AH ? B H C

5= BC
. Mặt khác
5
9
.
2
2
===
BC
AB
BHBCBCBH


5
16
5
9
5
==
CH
. Ta có :
BC
ACHB
AHACABAHBC

.
..
==

Bài3. B
y x Cho hình vẽ AH=2.Tính x, y ?
H ?Vận dụng hệ thức nào?
22 x
A y C
- Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền (vì HB = HC = x )
2
BC
HCBHAH
===

Hay x = 2
Tam giác vuông AHB co
22
BHAHAB
+=
(Đ/L Pytago)
Hay
2222
22
=+=
y
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm,

C = 40
0

. Hãy tính các
độ dài: a) AC b) BC
c) Phân giác BD của góc B
(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

9

B

21cm
40
0
A D C
a) AC = AB. cotgC = 21.cotg40
0


21. 1,1918

25,03 (cm)
b) Cã sinC =
C
AB
BC
BC
BA
sin
=⇒

)(67,32

6428,0
21
40sin
21
0
cmBC
≈≈=
c) Ph©n gi¸c BD:

0
1
00
255040 =∠⇒=∠⇒=∠ BBC
XÐt

vu«ng ABD cã cosB
1
=
BD
AB

BD = AB : cosB = 21 : cos25
0


21: 0,9063

23,17 (cm)
H íng dÉn häc ë nhµ : TiÕp tôc «n tËp lµm c¸c bµi tËp SBT
Bµi 1

10

A
6cm 4,5cm

B 7,5cm C
a, C/m

ABC vu«ng t¹i A.
b, TÝnh

B;

C.
Bµi 2: Tam gi¸c MNP vu«ng t¹i M , MH

NP , NH=4 cm, PH= 9 cm , HD

MN , HE

MP
a , TÝnh DE?
b, C¸c ®êng vu«ng gãc DE t¹i D vµ E c¾t NP t¹i K,L . C/m K trung ®iÓm NH, L trung
®iÓm PH
c , TÝnh S
DELK
?
*§¸nh gi¸ rót kinh nghiÖm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
11
Ngày soạn : 18/10/2008
Ngày dạy: /10/2008 Dạy lớp 9C, 9D
Buổi 5 : Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai (Tiếp)
I.Mục tiêu: HS nắm vững phép biến đổi đơn giản căn bâc hai , khử mẵu biểu thức lấy
căn, trục căn thức ở mẫu
Rèn luyện kỹ năng khử mẵu biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu
II. Tiến trình bài dạy:
A. Kiểm tra: ? Nhắc lại các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai ?
Hãy điền vào chỗ
1,
......
2
=
A
2,
......
=
AB
với A .;B . 3,
......
=
B
A
với A ;B
4,
.......
2

=
BA
với B .
5,
....
AB
B
A
=
với A.B .và B .
B. Bài tập: 1. Khử mẫu biểu thức lấy căn
a ,
)0.(
7
5
>
ba
b
a
H ớng dẫn: =
b
ab
b
ab
bb
ba
7
35
)7(
35

7.7
7.5
2
==
b)
25
15
125
15.5
125
5.3
125.125
125.3
125
3
2
3
====
c)
243
2
6
4
2.3
2
3
a
a
a
a

a
==

)0(
>
a
.
Bài2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a,
600
1
; b,
50
3
; c,
27
)31(
2

;d,
ab
b
a
.
Bài 3. Bài2: Kết quả sau đúng hay sai ?
1.
2
5
52
5

=
2.
10
22
25
222
+
=
+
.
3.
13
13
2
=

4.
.
1
yx
yx
yx

+
=

? Nêu kiến thức áp dụng bài học
Bài 4: Tính
10099
1

......
32
1
21
1
+
++
+
+
+
Hd: Trục căn thức ở mẫu?
12
Bài 5: Rút gọn:
55
55
55
55
+

+

+
Bài 6: Rút gọn
a .
5
4
4
65
++
a

a
a
a
với a > 0. b .
520
2
1
5
1
5
++
c .
5,125,4
2
1
++
Bài 7:Rút gọn biểu thức sau:
a)
3
3
2
+

x
x
b)
a
aa



1
1
(
1;0

aa
)
a) Đ/K: x
3


( )( )
3
3
33
=
+
+
=
x
x
xx
b) Với
1;0

aa
.Ta có:

( )( )
a

aaa
a
aa

++
=


1
11
1
1
= 1+
aa
+
Bài 8: Tính
a)
3
1
15
11
33
75248
2
1
+
=
3
3
17

3
10
11023
=






+
b)
6
3
2
25,460.6,1150
++

( )
61161345
=++=
H ớng dẫn học ở nhà:
1. Chứng minh đẳng thức:
a)
1
1
1
.
1
1

=


















+


a
a
a
a
aa
(
1;0


aa
)
2. Tính
3
1
:200
5
4
2
2
3
2
1
2
1








+
3. Giá trị của biểu thức :
32
1
32
1



+
Bằng A.4; B.-
32
; C.0
d)
a
a
aa
a
aa
=




















+
+
+
1
1
1.
1
1
Với
1;0

aa
Ngày soạn : 22/10/2008
Ngày dạy: /11/2008 Dạy lớp 9C, 9D
Buổi 6 : Rút gọn biểu thức , ôn tập chơng một
I . Mục têu: - Nắm vững cách tìm ĐKXĐ
- Phân tích thành nhân tử
13
- Rút gọn biểu thức , củng cố các kiến thức cơ bản về đơn giản căn bậc hai
II. Nội dung: Kiểm tra : ? Nêu các bớc rút gọn biểu thức căn bậc hai
Bài tập: 1. Chứng minh đẳng thức:

ba
baab
abba
=

+
1

:
Với
baba
>
;0;
Biến đổi vế trái: VT =
( )
( )
ba
ab
baab

+
.

( )( )
bababa
=+=
VT=VP
2.
a
a
aa
a
aa
=




















+
+
+
1
1
1.
1
1
Với
1;0

aa
d,
( ) ( )




















+
+
+=
1
1
1.
1
1
1
a
aa
a

aa
VT
=
( ) ( )
aaa
=+
11.1
VT = VP Vậy đẳng thức đợc c/m.
3. Tìm x: a , 2
75345
3
1
5
=
xx
; b,
( )
423
2
=
x
423
=
x

Với
2423
3
2
==

xxx

Với
3
2
432
3
2
==<
xxx

4. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
A.
3553
>
; B.
xx 24
2

; C.
31)31(
2
=
D.
32324
=

; E.
)0(
5

3
5
3
=
ab
b
a
b
a
;F.-5
3)5(3
2
=
G.
)0(
2
=
BBABA
; H.
BABA
+=+
5. Tính a)
2
41299 aaa
++
tại a = - 9
b)
44
2
3

1
2
+

+
mm
m
m
tại m = 1.5
a)
aaaa 23)(3)23(9
2
+=+
Thay a = - 9 ta có =6
b)
2
)2(
2
3
1


+=
m
m
m
đ/k m # 2

2
2

3
1


+=
m
m
m
* Nếu m < 2

m 2 <0

mBT
mm
31
)2(2
=
=
14
Với m = 1.5 < 2

biểu thức có giá trị =1 3 .1,5 = - 3.5
6. Tính a)
3
1
15
11
33
75248
2

1
+
=
3
3
17
3
10
11023
=






+
b)
6
3
2
25,460.6,1150
++

( )
61161345
=++=
H ớng dẫn học ở nhà:
1. B=
144991616

+++++++
xxxx
Với
1

x
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x sao cho B = 16
a) Rút gọn B
H ớng dẫn : B=
1)1(4)1(9)1(16
++++++
xxxx
B =
14
+
x
b) B = 16 Với
1

x
411614
=+=+
xx
15161
==+
xx
2. Rút gọn
)5.0(441
12

1
2
aaa
a
+

12
12.2
)12(
12
2
)21(
12
2
441
12
1
2
22


=

=


=+

a
a

a
a
a
a
aa
a

2
12
)12(2
12
122
5.1
=


=



a
a
a
a
a
Ngày soạn : 22/10/2008
Ngày dạy: /11/2008 Dạy lớp 9C, 9D
Buổi 7: Hàm số bậc nhất. Đồ thị hàm số y =ax +b
I . Mục tiêu: Học sinh nắm vững định nghĩa ,tính chất của hàm bậc nhất
Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị , tính hệ số a

II. Hoạt động dạy học:
a.Lí thuyết: Nhắc lại định nghĩa, tính chất của hàm bậc nhất
b.Bài tập:
15
Bài 1.
Vẽ đồ thị y=x+1 và
y=-x+3 Trên cùng mp tọa độ
Nêu cách vẽ? Có mấy cách vẽ? Nhận xét?
y=-x+3
3
A
o 1
-1
4
4
2
Bài 2. x=4 , y=3x+b có giá trị =11. Tìm b vẽ đồ thị
?Nêu cách tìm b?
b) Đồ thị hàm số đi qua A(1; 5)
? Em hiểu đồ thị hàm số đi qua A(1; 5) nh thế nào?
? Từ đó tính hệ số b nh thế nào?
Vẽ đồ thị với a tìm đợc?
? đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 3) nghĩa là gì?
y=3x-1
1/3
O
-1
2
5
Bài 3: Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trờng hợp sau:

a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5.
b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A( 2 ; 2 ).
c) Đồ thị của hàm số song song với đờng thẳng y =
3
. x và đi qua điểm B (1 ;
3
+
5 ).
16
? Để xác định công thức của hàm số bậc nhất ta cần biết ít nhấ mấy điều kiện ?
a) Đồ thị hàm số y = ax + b cắt Ox tại có hoành độ = 1,5.

05,1
==
yx
Thay a = 2 ; x = 1,5 ; y = 0 vào hàm số
y = ax + b ta có: 0 = 2 . 1,5 +b

b = -3
vậy hàm số là : y = 2x 3 .
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 2)

x = 2 ; y = 2. Thay vào hàm số y = ax + b ta đợc : 2 = 3 . 2 + b


b = - 4
Vậy hàm số là y = 3x 4
c) B (1; 5 +
53;1)3
+==

yx

đồ thị song song y =
0;33
=
bax

Thay
53;1;3
+===
yxa
vào PT ta đợc :
5353
=+=+
bb
Vậy hàm số là: y =
53
+
x
-HS nêu điều kiện để xác định hàm số.
Bài 4: a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị của các hàm số sau:
2;2
2
1
+=+=
xyxy
.
b) Tính các góc của tam giác ABC ( làm tròn đến phút)
c) Tính chu vi tam giác ABC (đ.v. cm)
Tìm cách tính độ dài từng cạnh.

? Nêu cách vẽ ?
? Dựa vào kiến thức nào tính đợc góc ?
? Nêu tỉ số lợng giác của góc nhọn ?
? Nêu công thức tính chu vi tam giác ?
H ớng dẫn học ở nhà:
Làm các bài tập trong sách bài tập bài 63 , 65 , 68
*Đánh giá rút kinh nghiệm:
....
Buổi 8: Ngày soạn 23/11/2008
Ngày dạy:
17
Dạy lớp 9C, 9D
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông
A. Mục tiêu:* Kiến thức:
- Vận dụng đợc trên trong việc giải tam giác vuông.
- Thấy đợc việc ứng dụng các tỷ số lợng giác để giải một số bài toán thực tế.
* Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán và suy luận logíc
B. Hoạt động dạy học:
Lý thuyết: ? Nêu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ?
b = a. sin B = a. cos C
c = a. cosB = a. sin C
b = c. tg B = c . cotg C
c = b. cotgB = b . tgC
? Hãy nêu các tỷ số lợng giác của góc nhọn áp dụng trong tam giác vuông ABC có góc
A bằng 90
0
sinB =
BC

AC
; cosB =
BC
AB
; tgB =
AB
AC
; cotgB =
AC
AB
? Nêu cách giải tam giác vuông?
Bài tập:
Bài 1.
a) Hệ thức nào đúng ?
b) Hệ thức nào không đúng ?
Cho tam giác vuông MNP (M =90
0
) có MH là đờng cao, MN =
;
2
3
P = 60
0
. Kết
luận nào sau đây đúng ?
A. N = 30
0
; MP = 1
B. N = 30
0

; MH =
2
3
C. NP = 1; MP =
2
3
D. NP = 1; MH =
2
3
- HS chọn kết quả đúng:
a) C :
5
3
18
b) D .
c) C .
2
3
- HS trả lời miệng:
a) C . tg
c
a
=

c) C . cos
)90sin(
0

=
1 HS lên bảng vẽ hình.


P
Kết quả:
N = 30
0
; MP =
2
1
NH =
2
3
; M N
NP = 1
Vậy B đúng.
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Biết HB = 25 cm, HC = 64 cm;
Tính các góc B và C.
? Nêu cách làm
00
32;58

CB
Bài 3:
a) C/m

ABC vuông tại A. Tính

B;

C.


A
6cm 4,5cm

7,5cm
B C
b) Điểm M mà diện tích

MBC = diện tích

ABC có đặc điểm gì chung?
Vậy đờng cao ứng với cạnh BC phải nh thế nào? Do đó M nằm trên đờng nào
a) Có AB
2
+ AC
2
= 6
2
+ 4,5
2
= 56,25
BC
2
= 7,5
2
= 56,25
19

AB
2
+ AC

2
= BC
2




ABC vuông tại. (theo định lý Pi ta go)
Có tgB =
75,0
6
5,4
==
AB
AC



B

36
0
52


C = 90
0
B

53

0
8
AH =
6,3
5,7
5,4.6.
==
BC
ACAH


MBC và ABC có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau.
Đờng cao ứng với BC phải bằng nhau

M phải cách BC một khoảng bằng AH

M nằm trên 2 đờng thẳng // cách BC một khoảng bằng AH = 3,6(cm)
H ớng dẫn học ở nhà:
Làm các bài tập trong sách bài tập bài 73 , 75 , 76
*Đánh giá rút kinh nghiệm:
....
Ngày soạn : 22/10/2008
Ngày dạy: /12/2008 Dạy lớp 9C, 9D
Buổi 9: Hệ số góc của đờng thẳng, đơng fthẳng song song
và đờng thẳng cắt nhau
A. Mục tiêu:* Kiến thức: - Học sinh nắm vững góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b và
trục ox, khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b và hiểu đợc rằng hệ số góc của
đờng thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó và trục ox.
* Kỹ năng: -Học sinh biết tính góc


hợp bởi đờng thẳng y = ax + b và trục Ox trong
hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tg

.Trờng hợp a > 0 có thể tính góc

một cách
gián tiếp.
B. Hoạt động dạy học :
Hãy làm các bài tập sau:
1) Điền vào chỗ ( ) để đ ợc khẳng định đúng:
a) Nếu a > 0 thì góc

là Hệ số a càng lớn thì góc

nh ng vẫn nhỏ hơn
b) Nếu a < 0 thí góc

là Hệ số a càng lớn thì góc

nh ng vẫn nhỏ hơn
Bài 1: Cho hàm số y = -2x + 3
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Tính góc tạo bởi đg thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút)
a) Vẽ đồ thị hàm y A
số: y = -2x + 3
20
b) Xét tam giác
vuông OAB có:
OB
OA

OABtg
=
O 1,5 x
=
2
5,1
3
=

'0
'0
34116
2663



OAB
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trờng hợp sau:
a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5.
b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A( 2 ; 2 ).
c) Đồ thị của hàm số song song với đờng thẳng y =
3
. x và đi qua điểm B (1 ;
3
+
5 ).
? Để xác định công thức của hàm số bậc nhất ta cần biết ít nhấ mấy điều kiện ?
Bài2
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị của các hàm số sau:
2;2

2
1
+=+=
xyxy
.
b) Tính các góc của tam giác ABC ( làm tròn đến phút)
c) Tính chu vi tam giác ABC (đ.v. cm)
Tìm cách tính độ dài từng cạnh.
?Nêu cách vẽ đồ thị
? Nhận xét
Bài 4:
a) Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:
y = 2x (1); y = 0,5x (2); y = x + 6 (3)
b) Gọi các giao điểm của đờng thẳng có PT (3) với hai đờng thẳng có PT (1) và (2)
theo thứ tự là A và B. Tìm toạ độ của A và B.
c) Tính các góc của tam giác ABC
GV yêu cầu 1HS lên bảng vẽ đồ thị các hàm số
21
y
x
y=-x+6
y=2x
y=0,5x
B
A
O
1
2
2
1

6
6
4
4
H ớng dẫn học ở nhà:
Làm các bài tập trong sách bài tập bài 83 , 85 , 86
*Đánh giá rút kinh nghiệm:
....

Ngày soạn : 2 / 12 / 2008
Ngày dạy: /12/2008 Dạy lớp 9C, 9D
Buổi 10: Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
A. Mục tiêu: Học sinh nắm đợc khái niệm nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai
ẩn Phơng pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
số.Khái niệm hệ hai phơng trình tơng đơng.
Rèn kỹ năng vẽ đồ thị
B. Hoạt động dạy học :
22
Lý thuyết:
? Một hệ phơng trình có thể có mấy nghiệm ? Nêu điều kiện
Không vẽ hình cho biết số nghiệm của mỗi hệ pt sau và giải thích
? Vận dụng kiến thức nào?
Hãy xét PT: 2x y = 1 (1)
?Hãy biểu thị y theo x? tìm tập nghiệm của pt trên?
Bài tập : Bài 1. Không vẽ đồ thị cho biết số nghiệm của hệ
a,
3 2
3 1
y x
y x

=


=

b,
1
3
2
1
1
2
y x
y x


= +




= +


? vận dụng kiến thức nào?
Bài 2. Cho hai pt tìm nghiệm tq của mỗi pt
3x+2y=5
x
y
2x+y=4

-2
3
M
2
4
O
2x+y=4 và 3x+2y=5
a, Tìm nghiệm tq
b, vẽ tập nghiệm xđ nghiệm chung
Tìm tọa độ giao điểm hai đờng thẳng

?Nhận xét ?giải thích vì sao?
?Căn cứ vào đâu?
2
2 2 1
x y
x y
+ =


+ =

?Nhận xét ?
23
Bài 3 . Đoán nhận số nghiệm của hệ pt sau bằng p
2
đồ thị
? Trớc tiên làm gì ? ? Nhận xét nghiệm của hệ Vẽ đồ thị ?
Hệ trên có mấy nghiệm?
x

y
x-2y=-1
2x-y=1
M
-1
_1
O
1
Bài 4. cho PT x + y = 3
Tơng tự với x + 2y = 3.
Xđ toạ độ giao điểm của hai đg thẳng ?
? Thử lại xem cặp số (2; 1) có phải là nghiệm của hệ PT không?
Bài 5. Xét hệ PT:



=
=
323
623
yx
yx

)2(
)1(
Nhận xét về vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng? minh hoạ bằng đồ thị?
H ớng dẫn học ở nhà:
Làm các bài tập trong sách bài tập bài 88 , 89 , 90
*Đánh giá rút kinh nghiệm
Ngày soạn : 12 / 12 / 2008

Ngày dạy: 14 /12/2008 Dạy lớp 9C, 9D
Buổi 11: dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng
tròn
A. Mục tiêu:- Học sinh nắm đợc các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn.
- Học sinh biết vẽ tiếp tuyến của đờng tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên
ngoài đờng tròn.
24
- Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn vào các bài
tập tính toán và chứng minh.
- Phát huy trí lực của học sinh.
B. Chuẩn bị: GV: - Thớc thẳng, com pa, phấn màu.
C Hoạt động dạy học :
Hãy trả lời các câu hỏi:
? Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn?
? Hãy phát biểu định lý dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn?
? Nêu nhận xét
Bài tập : 1, Cho đờng tròn tâm O điểm A ngoài đờng tròn , tiếp tuyến AB,AC
a , Chứng minh OA vuông góc BC
b, vẽ đờng kính DC .C/m BD // AO
D B

O H A

C
a) Có AB = AC (T/c tiếp tuyến); OB = OC (bán kính (O))

OA là trung trực của BC

OA


BC (tại H) và HB = HC
Bài 2, A ngoài đờng tròn kẻ tiếp tuyến AB ,AC , M thuộc cung nhỏ BC Kẻ tiếp tuyến
Mx ,cắt AB,AC theo thứ tự D ,E
Chứng minh chu vi tam giác ADE bằng 2AB
? Vẽ hình ghi GT/KL
?Nêu cách tính chu vi tam giác
? Vận dụng kiến thức nào?
B D
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×