ĐỀ 02
Câu 1: Cho A 2 3
a a a a
6 2 ; B 1
. 1
a
1
1 a
a 0; a 1
a) Rút gọn các biểu thức A, B
A
b) Tìm số nguyên a để là một số nguyên
B
ax y 1
x ay 2
Câu 2: Cho hệ phương trình:
a. Tìm a để hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất
b. Với giá trị nào của a để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn x + y = -1
Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y =
1 2
1
x và đường thẳng (d): y = x 2
4
2
a. Vẽ đồ thị parabol (P) và (d). Tìm tọa độ giao điểm hai đồ thị.
b. Tìm đường thẳng (d’) biết rằng đường thẳng đó có hệ số góc là 2 và cắt (P) tại điểm có hoành
độ là - 1 .
Câu 4:
Cho phương trình -x² 2 m 2 x 2m 3 0 (1), m là tham số.
a. Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m và tính nghiệm x1 ; x2 theo m
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x12 x22
Câu 5: Một tàu tuần tra chạy ngược dòng 60km ,sau đó chạy xuôi dòng 48km trên một dòng sông
có vận tốc dòng nước là 2km/h. Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng ,biết thời gian xuôi
dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 1h .
Câu 6: Cho đường tròn (O) và điểm M ở ngoài đường tròn. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB và
cát tuyến MPQ (MP < MQ). Gọi I là trung điểm của dây PQ, E là giao điểm thứ 2 giữa đường thẳng
BI và đường tròn (O). Chứng minh:
a) Tứ giác BOIM nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó
BEA
b) BOM
c) AE // PQ