ĐỀ THI THỬ LẦN 5 (GV : LÊ QUANG NGHỊ)
Câu 1: Trong một gia đình bố mẹ bình thường, sinh con đầu lòng bị hội chứng đao, ở lần sinh con thứ 2 con của họ
A. Không bao giờ xuất hiện vì chỉ có một giao tử mang đột biến.
B. Chắc chắn bị hội chứng Đao vì đây là bệnh di truyền.
C. Không bao giờ bị hội chứng Đao vì rất khó xảy ra.
D. Có thể bị hội chứng Đao nhưng với tần số thấp.
Câu 2: Tỉ lệ kiểu gen dị hợp thu được ở đời con trong phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n) là:
A.8/36 B. 27/36 C.1/36 D.34/36
Câu 3: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Kiểu gen Aa
bd
BD
khi lai phân tích sẽ cho thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 1:1:1:1 B. 3:3:1:1 C. 3:1 D:1:2:1
Câu 4: Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định; còn bệnh mù màu
đỏ - lục do gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên. Bố mẹ đều tóc quăn, mắt bình thường , sinh một con trai tóc
thẳng, mù màu đỏ - lục. kiểu gen của người mẹ là
A. AAX
M
X
M
B. AaX
M
X
m
C. AaX
M
X
M
D. AAX
M
X
m
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn.
B. Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.
C. Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của các quần xã tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định.
Câu 6. Ở thể đột biến của một loài, sau khi tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 4 lần đã tạo ra số tế bào có tổng
cộng là 144 NST, đó là dạng đột biến
A. thể ba nhiễm (2n + 1)hoặc thể một nhiễm kép (2n -2)
B. thể tam bội (3n) hoặc thể ba
C. thể một nhiễm (2n -1) hoặc thể đơn bội.
D. thể ba nhiễm (2n + 1) hoặc thể một nhiễm (2n -1)
Câu 7. Loại đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa quan trọng trong tiến hoá của bộ gen là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 8. Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBB, trong quá trình giảm phân tạo giao tử cặp Aa rối loạn sự phân li trong lần
phân bào 2 , cặp BB phân li bình thường sẽ cho ra những loại giao tử nào?
A. AAB, aaB, B B. AaB, B
C. AAB, aaB, AB D. AaB, aaB, a
Câu 9. Điều không thuộc bản chất của quy luật phân li của Menđen là
A. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định
B. mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định
C. do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp
D. các giao tử là giao tử thuần khiết
Câu 10. Một cây có kiểu gen AaBbDdEe. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, các cặp gen nằm
trên các cặp NST khác nhau. Theo lí thuyết khi cây trên tự thụ phấn tỉ lệ số cá thể có kiểu hình 3 tính trạng trội 1 tính trạng
lặn là
A. 27/256 B. 27/64 C. 54/256 D. 81/256
Câu 11. Ở ngô có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành chiều cao cây. cho
rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Tỉ lệ
cây có chiều cao 90 cm ở F
2
là bao nhiêu?
A. 1/64 B. 1/32 C. 1/16 D. 1/4
Câu 12. Bằng chứng về sự liên kết gen là:
A. hai gen cùng tồn tại trong một giao tử
B. một gen đã cho liên quan đến một kiểu hình đặc trưng
C. các gen không phân li trong giảm phân
D. một gen ảnh hưởng đến 2 tính trạng
Câu 13. Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST
tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gen AB/Ab với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở thế hệ sau thu được kết
quả : 3 thân xám, cánh dài: 1 ruồi thân xám, cánh cụt. Ruồi dị hợp tử đem lai sẽ có kiểu gen và đặc tính sau
A. Ab/aB, các gen di truyền liên kết hoàn toàn
B. AB/ab, các gen di truyền liên kết hoàn toàn
C. AB/ab hoặc Ab/aB các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị
D. AB/ab hoặc Ab/aB các gen di truyền liên kết hoàn toàn
- 1 -
Câu 14. Tính trạng lông vằn và không vằn ở một nòi gà do một cặp alen A,a quy định, F
1
đồng loạt một kiểu hình, F
2
có 19
gà trống lông vằn : 11 gà mái lông vằn : 9 gà mái lông không vằn. Phát biểu nào sau đây là đúng
1. Tính trạng lông vằn trội so với lông không vằn
2. Bố mẹ có vai trò ngang nhau trong việc truyền tính trạng cho con
3. Cặp NST giới tính của gà mái là XX, gà trống là XY
4. Gà trống thuộc giới đồng giao tử, gà mái thuộc giới dị giao tử
A. 1,4 B. 1,3 C. 2, 3 D. 3,4
Câu 15. Nhiều thực nghiệm đã chứng minh cơ sở di truyền của tính kháng thuốc là từ gen
A. trên NST thường B. ti thể
C. trên NST giới tính D. lạp thể
Câu 16. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Bố mẹ không chỉ truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà còn truyền đạt một kiểu gen.
B. Kiểu gen quy định định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Giới tính có ảnh hưởng tới sự biểu hiện của kiểu hình của kiểu gen.
Câu 17. Trong những điều kiện nghiệm đúng sau của định luật Hacđi – Vanbec, điều kiện cơ bản nhất là
A. quần thể phải đủ lớn, các cá thể giao phối ngẫu nhiên với nhau
B. các loại giao tử đều có sức sống và thụ tinh như nhau
C. các loại hợp tử có sức sống như nhau
D. không có đột biến, chọn lọc tự nhiên, di - nhập gen
Câu 18. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2 AA : 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ kiểu gen đồng
hợp lặn trong quần thể là 0,375.Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19. Một quần thể gồm 2 alen A và a ở trạng thái cân bằng di truyền điều nào sau đây là không đúng?
A. Tần số các alen càng gần giá trị 0 và 1 thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp càng giảm
B. Tần số alen trội càng lớn, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn càng giảm
C. Tần số các alen càng gần giá trị 0,5 thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp càng cao.
D. Tần số alen lặn càng lớn, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội càng nhỏ
Câu 20. Cho ruồi giấm thân xám cánh dài, đốt thân dài lai với ruồi giấm thân đen, cánh cụt , đốt thân ngắn được F
1
100%
thân xám, cánh dài, đốt thân dài , cho F1 lai với nhau được F
2
thu được 1000 con gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 450 con
ruồi thân đen, cánh cụt, đốt thân ngắn. số lượng ruồi thân xám, cánh dài, đốt thân dài là
A. 250 B. 500 C. 725 D. 750
Câu 21. Xét 3 gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau, gen 1 gồm 3 alen, gen 2 gồm 4 alen, gen 3 gồm 5 alen. Số kiểu gen khác
nhau trong quần thể về 3 gen trên là
A. 600 B. 300 C. 800 D. 900
Câu 22. Trong quần thể người gen quy đinh nhóm máu gồm 3 alen I
A
, I
B
, I
0
. Cứ 1000 người thì gặp 200 người có nhóm máu
AB, 120 người có nhóm máu O. Biết quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số alen I
B
lớn hơn tần số alen I
A
. Tỉ lệ
người có nhóm máu A trong quần thể là
A. 0,04 B. 0,16 C. 0,25 D. 0,12
Câu 23. Ở người bệnh mù màu do gen lặn (m) nằm trên NST giới tính X quy định, gen trội M quy định bình thường. Cấu
trúc di truyền nào sau đây trong quần thể người ở trạng thái cân bằng ?
A. Nữ giới (0,04 X
M
X
M
: 0,32 X
M
X
m
: 0,64 X
m
X
m
), nam giới (0,8 X
M
Y : 0,2 X
m
Y)
B. Nữ giới ( 0,36 X
M
X
M
: 0,48 X
M
X
m
: 0,16 X
m
X
m
), nam giới ( 0,4 X
M
Y : 0,6 X
m
Y)
C. Nữ giới ( 0,49 X
M
X
M
: 0,42 X
M
X
m
: 0,09 X
m
X
m
), nam giới (0,3 X
M
Y : 0,7 X
m
Y)
D. Nữ giới (0,81 X
M
X
M
: 0,18 X
M
X
m
: 0,01 X
m
X
m
), nam giới (0,9 X
M
Y : 0,1 X
m
Y)
Câu 24. Trong việc tạo ưu thế lai , lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích
A. phát hiện đặc điểm đwocj tạo ra từ hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất
B. xác định được vai trò của di truyền liên kết với giới tính
C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất
D. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ
Câu 25. Để tạo giống lúa chiêm chịu lạnh người ta đã dùng phương pháp
A. nuôi cấy hạt phấn
B. gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí
C. tạo giống bằng chọn lọc dòng tế bào xôma có biến dị
D. gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học
Câu 26. Trong kĩ thuật di truyền không thể đưa trực tiếp một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận mà phải dùng thể truyền vì
A. thể truyền có thể xâm nhập dễ dàng vào tế bào nhận
B. một gen đơn lẻ trong tế bào không có khả năng nhân đôi
C. một gen đơn lẻ trong tế bào dễ bị tiêu huỷ
- 2 -
D. thể truyền có khả năng nhân đôi hoặc xen cài vào hệ gen của tế bào nhận
Câu 27. Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là
A. sản xuất một loại prôtêin nào đó trong một thời gian ngắn
B. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại
C. tạo ra đựơc động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được
D. tạo ra các thực vật chuyển gen cho năng xuất cao có nhiều đặc tính quý
Câu 28. Trong các bệnh di truyền ở người, bệnh nhân có kiểu hình đầu nhỏ, sứt môi tới 75% , tai thấp biến dạng là
A. hội chứng patau, do đột biến gen trội gây nên
B. hội chứng etuôt, do đột biến cấu trúc NST gây nên
C. hội chứng patau, do đột biến số lượng NST gây nên
D. hội chứng etuôt, do đột biến số lượng NST gây nên
Câu 29. Điều KHÔNG đúng về nhiệm vụ của di truyền y học tư vấn là
A. góp phần chế tạo ra một số loại thuốc chữa bệnh di truyền
B. chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình có bệnh này
C. cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ
D. cho lời khuyên trong việc đề phòng, hạn chế hậu quả xấu ở đời con ở những gia đình có bệnh di truyền
Câu 30. Điều KHÔNG đúng về liệu pháp gen là
A. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến
B. dựa trên nguyên tắc đưa bổ sung gen lành vào cơ thể người bệnh
C. có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành
D. nghiên cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vấn đề của y học
Câu 31. Sau khi nghiên cứu về đặc điểm của hệ động, thực vật ở các vùng lục địa, kết luận nào sau đây rút ra là KHÔNG
chính xác?
A. hệ động thực vật của từng vùng không phụ thuộc vào điều kiện địa lí, sinh thái ở vùng đó mà phụ thuộc vào vùng đó đã
tách khỏi vùng địa lí khác vào thời kì nào
B. hệ động thực vật ở đảo đại dương nghèo nàn hơn ở đảo lục địa
C. đặc điểm hệ động, thực vật ở đảo là bằng chứng về quá trình hình thành loài mới dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên và
cách li địa lí
D. mỗi loài sinh vật đã phát sinh trong một thời kì lịc sử nhất định, tại một vùng nhất định
Câu 32. Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, một gen đột biến gen lặn có hại sẽ
A. bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể ngay sau một thế hệ
B. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khỏi quần thề
C. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải
D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội có hại
Câu 33. theo Lamac nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là
A. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua 2 đặc tính biến dị và di truyền
B. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
C. sự tích luỹ các đột biến trung tính
D. các yếu tố ngẫu nhiên tác động đến sinh vật không liên quan tới tác động của chọn lọc tự nhiên
Câu 34. Khi phun thuốc kháng sinh ta không thể diệt được 100% vi khuẩn vì
A. khi đó trong quần thể vi khuẩn sẽ hình thành những con có khả năng kháng thuốc
B. trong quần thể vi khuẩn có những con có khả năng kháng thuốc
C. thuốc kháng sinh gây ra những đột biến trong quần thể vi khuẩn
D. thuốc kháng sinh làm xuất hiện những cá thể kháng thuốc trong quần thể vi khuẩn
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm thích nghi
A. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng nhất định nên chỉ có nghĩa trong
hoàn cảnh phù hợp
B. CLTN đã tạo ra đặc điểm thích nghi của sinh vật trong quá trình lịch sử, nên đặc điểm thích nghi luôn được duy trì qua
các thế hệ
C. Đặc điểm thích nghi do kiểu gen quy định tuy nhiên nó chỉ mang tính tương đối
D. Ngay trong hoàn cảnh ổn định thì đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, CLTN không ngừng phát huy tác
dụng nên đặc điểm thích nghi cũ được thay thế bằng đặc đỉêm thích nghi mới
Câu 36. Quần thể cây tứ bội hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như một loài mới vì cây tứ bội
A. có khả năng sinh trưởng phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội
B. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội
C. không có khả năng sinh giao tử bình thường
D. giao phấn với cây lưỡng bội tạo ra cây tam bội bất thụ
- 3 -
Câu 37. Theo di truyền học hiện đại vai trò chủ yếu của chọn lọc quần thể là
A. hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể
B. làm tăng tỉ lệ kiểu hình thích nghi nhất trong quần thể
C. làm tăng tỉ lệ kiểu gen thích nghi nhất trong nội bộ của loài
D. làm tăng số lượng loài trong quần xã
Câu 38. Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay đổi nhanh tần số alen của quần thể là
A. đột biến B. chọn lọc tự nhiên
C. di - nhập gen D. giao phối không ngẫu nhiên
Câu 39. Dạng vượn người hoá thạch nào sau đây không phải là tổ tiên của loài người ngày nay
A. Homo habilis B. Homo neanderthalensis
C. Homo erectus D. Homo sapiens
Câu 40. Cây có hoa xuất hiện vào kỉ
A. phấn trắng B. Jura C. tam điệp D. pecmi
Câu 41. Cá chép có thể sống được ở 2
o
C đến 44
o
C, điểm cực thuận là 28
o
C. Cá rô phi có thể sống được ở 5,6
o
C đến 42
o
C,
điểm cực thuận là 30
o
C. Nhận định nào sau đây là đúng nhất ?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi
B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì điểm cực thuận thấp hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
Câu 42. Nói về sự biến đổi các chỉ số trong diễn thế điều nào sau đây là KHÔNG đúng?
A. Hô hấp trong quần xã tăng, tỉ lệ giữa sản xuất và phân giải vật chất trong quần xã tiến dần đến 1
B. Lưới thức ăn trở nên phức tạp, chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng trở nên quan trọng
C. Kích thước và tuổi thọ các loài đều tăng
D. Số loài và số lượng cá thể mỗi loài tăng
Câu 43. Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã
A. các quần thể cá chép trong ao
B. các con chim trong rừng
C. các quần thể kiến trên cây thân gỗ mục
D. các quần thể cỏ ở ven hồ
Câu 44. Trong thực tế loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng KHÔNG gần với kiểu hàm mũ
A. Vi khuẩn B. thỏ C. châu chấu D. rau cải bắp
Câu 45. Nói về lưới thức ăn điều nào sau đây là KHÔNG đúng
A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp
B. Cấu trúc lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ khơi đại dương vào bờ
C. quần xã trưởng thành có lưới thức ăn phức tạp hơn quần xã trẻ
D. Quần xã suy thoái có lưới thức ăn đơn giản
Câu 46. Cho tập hợp các sinh vật sau
1. Các con cá trong ao 2. Các con voi ở châu phi 3. các con chim sẻ trong vườn
4. Các con kiến trong tổ kiến 5. Các cây rau trong vườn
Các tập hợp là quần thể sinh vật là
A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 C. 3,4 D. 2,3,4,5
Câu 47. Điều nào sau đây nói về cấu trúc tuổi của quần thề là KHÔNGđúng
A. Cấu trúc tuổi là tổ hợp các nhóm tuổi của quần thể
B. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể thay đổi theo chu kì
C. cấu trúc tuổi đơn giản hay phức tạp có liên quan tới tuổi thọ của quần thể
D. Quần thể sống ở vùng ôn đới có cấu trúc tuổi đơn giản hơn ở vùng vĩ độ thấp
Câu 48. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng với một hệ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn
B. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn
C. Trong hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng càng cao có năng lượng càng thấp
D. Trong hệ sinh thái không thể thiếu sinh vật sản xuất
Câu 49 : Phát biểu nào sau đây đúng
A. Trí năng xác định là do môi trường quyết định.Biểu hiện của khả năng trí tuệ phụ thuộc vào gen điều hòa nhiều hơn
gen cấu trúc.Sự di truyền trí năng được đánh giá qua chỉ số IQ
B. Trí năng xác định là có di truyền.Biểu hiện của khả năng trí tuệ phụ thuộc vào gen cấu trúc nhiều hơn gen điều
hòa.Sự di truyền trí năng được đánh giá qua chỉ số IQ
- 4 -
C. Trí năng xác định là có di truyền.Biểu hiện của khả năng trí tuệ phụ thuộc vào gen vận hành nhiều hơn gen cấu
trúc.Sự di truyền trí năng được đánh giá qua chỉ số IQ
D. Trí năng xác định là có di truyền.Biểu hiện của khả năng trí tuệ phụ thuộc vào gen điều hòa nhiều hơn gen cấu
trúc.Sự di truyền trí năng được đánh giá qua chỉ số IQ
Câu 50. Ở 1 loài cá, trứng bắt đầu phát triển ở 4
o
C và sẽ nở ra sau 60 ngày nếu nhiệt độ môi trường là 8
o
C.
Tổng nhiệt hữu hiệu của quá trình phát triển thành cá con từ trứng là:
A. 240 độ/ngày B. 200 độ/ngày
C. 180 độ/ngày D. 150 độ/ngày.
Câu 51 : Cho biết các tế bào đơn bội có : n = 58(1),n= 12(2),n= 24(3),n= 8(4) tương với bộ NST của các loài sau: Lúa
tẻ,Mận,Đào,Dương xỉ.Sắp xếp tương ứng các bộ NST cho các loài sau
A. 1(Dương xỉ),2(Lúa tẻ),3(Mận),4(Đào)
B. 1(Lúa tẻ),2(Dương xỉ),3(Mận),4(Đào)
C. 1(Dương xỉ),2(Mận),3(Lúa tẻ),4(Đào)
D. 1(Đào),2(Lúa tẻ),3(Mận),4(Dương xỉ)
Câu 52 : Đột biến chuyển đoạn NST xảy ra ở tế bào nào?
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục
C. Tùy vào từng loài
D. Tất cả đều sai
Câu 53 : Trường hợp nào trong đảo đoạn NST dẫn đến hợp tử không có khả năng sống?
A. Ở thể đồng hợp trội mang đảo đoạn,trong giảm phân nếu có trao đổi chéo diễn ra trong vùng đảo đoạn sẽ tạo thành
những giao tử không bình thường
B. Ở thể đồng hợp lặn mang đảo đoạn,trong giảm phân nếu có trao đổi chéo diễn ra trong vùng đảo đoạn sẽ tạo thành
những giao tử không bình thường
C. Ở thể dị hợp mang đảo đoạn,trong giảm phân nếu có trao đổi chéo diễn ra trong vùng đảo đoạn sẽ tạo thành những
giao tử không bình thường
D. Ở thể đồng hợp và dị hợp mang đảo đoạn,trong giảm phân nếu có trao đổi chéo diễn ra trong vùng đảo đoạn sẽ tạo
thành những giao tử không bình thường
Câu 54 : Vai trò của lặp đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST?
A. Có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ NST vì nó tạo ra đoạn vật chất di truyền bổ sung,chức năng của chúng có thể thay
đổi(do đột biến và chọn lọc tự nhiên)
B. Có ý nghĩa đối với tiến hóa của hệ gen vì nó tạo ra đoạn vật chất di truyền bổ sung,chức năng của chúng có thể thay
đổi(do đột biến và chọn lọc tự nhiên)
C. Sắp xếp lại các gen,góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ,các nòi trong cùng một loài
D. Là nguồn nguyên liệu cung cấp chủ yếu cho sự đa dạng bộ NST của loài
Câu 55 : Vai trò của đảo đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST?
A. Có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ NST vì nó tạo ra đoạn vật chất di truyền bổ sung,chức năng của chúng có thể thay
đổi(do đột biến và chọn lọc tự nhiên)
B. Có ý nghĩa đối với tiến hóa của hệ gen vì nó tạo ra đoạn vật chất di truyền bổ sung,chức năng của chúng có thể thay
đổi(do đột biến và chọn lọc tự nhiên)
C. Sắp xếp lại các gen,góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ,các nòi trong cùng một loài
D. Là nguồn nguyên liệu cung cấp chủ yếu cho sự đa dạng bộ NST của loài
Câu 56 : Insulin có ở?
A. Tuyến bài tiết
B. Tuyến tụy
C. Trong gan
D. Tất cả đều đúng
Câu 57 : Tính đến nay đã có khoảng bao nhiêu loài thực vật chuyển gen?
A. 1200
B. 1400
C. 1600
D. 1879
Câu 58 : Điều hi vọng của công nghệ tạo giống thực vật nào giúp cho khoảng 2 triệu bệnh nhân rối loạn do thiếu vitamin A?
A. Giống cà chua
B. Giống táo má hồng
C. Giống lúa chim
D. Gống lúa vàng
Câu 59 : Chọn câ trả lời đúng nhất
A. Cứ 7,5 lít dịch nuôi E.coli có ADN tái tổ hợp sản xuất được 5 miligam somatostatin nguyên chất.Để có khối lượng
này bằng cách tách chiết từ não cừu trước đây vẫn phải làm thì phải giết thịt 450.000 con cừu.
- 5 -