Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

PNT GPB Y3 BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.02 MB, 76 trang )

BEÄNH LYÙ
TUYEÁN GIAÙP







Teá baøo C

Calcitonin


Bệnh lý Tuyến Giáp
Cục trong tuyến giáp:
- Nam: 1,5%
- Nữ:

6,4%

Đặc điểm LS-GPB các cục trong tuyến giáp (BVUB):
- Tổn thương giả u : 80%
- U : 20% (3/4 lành tính, 1/4 ác tính)


Tiếp cận chẩn đoán


Đònh lượng T3, T4, TSH




Siêu âm



Tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ (23-25G)
(FNAC: fine needle aspiration cytology)




BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
 Dò tật bẩm sinh
 Viêm
 Tăng sản

 U


DỊ TẬT BẨM SINH
 Vô tạo tuyến giáp
 Mô giáp lạc chỗ
 Bọc ống giáp lưỡi







VIÊM TUYẾN GIÁP
 Viêm giáp cấp tính
 Viêm giáp hạt ( Viêm giáp de Quervain)
 Viêm giáp tự miễn
Viêm giáp Hashimoto
Viêm giáp Limphô bào

 Viêm giáp Riedel






VIEÂM GIAÙP HASHIMOTO




×