Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

tracnghiem 10 nc chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.26 KB, 10 trang )

THPT NGÔ QUYỀN------------------Trắc nghiệm VẬT LÝ 10 NC ( chương 2 )-----------------------------------------trang 1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 10 NÂNG CAO - CHƯƠNG 2
LỰC - TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC
1/ Chọn câu sai:
A/ Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng.
B/ Lực là đại lượng véctơ.
C/ Lực tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật.
D/ Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành.
2/ Chọn câu sai: Các lực cân bằng là các lực:
A/ tác dụng đồng thời vào một vật thì không gây gia tốc cho vật.
B/ có cường độ bằng nhau nhưng có chiều khác nhau.
C/ có cùng giá, ngược chiều và độ lớn bằng nhau.
D/ tác dụng đồng thời vào một vật thì không làm vật bị biến dạng.
3/ Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây. Cho biết góc giữa các cặp lực đó.
A/ 3 N, 15 N, 150
o
. B/ 3 N, 13 N, 180
o
. C/ 3 N, 5 N, 0
o
. D/ 3 N, 6 N, 60
o
.
4/ Gọi F
1
, F
2
là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Chọn câu đúng:
A/ F không bao giờ bằng .
B/ Trong mọi trường hợp F luôn lớn hơn cả F
1


, F
2
.
C/ F không bao giờ nhỏ hơn cả F
1
, F
2
.
D/ Trong mọi trường hợp, F thỏa mãn : | F
1
- F
2
| ≤ F ≤ F
1
+ F
2
.
5/ Có 2 lực đồng quy

1
F
,

2
F
. Gọi α là góc tạo bởi chúng và F
hl
là độ lớn hợp lực của chúng. Nếu có độ
lớn F
1

+ F
2
= F
hl
thì α là :
A/ 0. B/ 90
o
. C/ 180
o
. D/ 0 < α < 90
o
.
6/ Có 2 lực đồng quy

1
F
,

2
F
; ( F
1
> F
2
). Gọi α là góc tạo bởi chúng và F
hl
độ lớn là hợp lực của chúng.
Nếu có F
1
- F

2
= F
hl
thì α là :
A/ 0. B/ 90
o
. C/ 180
o
. D/ 0 < α < 90
o
.
7/ Có 2 lực đồng quy

1
F
,

2
F
. Gọi α là góc tạo bởi chúng và F
hl
là độ lớn hợp lực của chúng. Nếu có
2 2
1 2hl
F F F= +
thì α là :
A/ 0. B/ 90
o
. C/ 180
o

. D/ 0 < α < 90
o
.
8/ Có 2 lực đồng quy

1
F
,

2
F
. Gọi α là góc tạo bởi chúng và F
hl
là độ lớn hợp lực của chúng. Nếu có | F
1
-
F
2
| ≤ F ≤ F
1
+ F
2
thì α là :
A/ 0. B/ 90
o
. C/ 180
o
. D/ 0 < α < 90
o
.

9/ Có 2 lực

1
F
,

2
F
vuông góc nhau, có độ lớn là 7 N và 24 N. Hợp lực của
1 2
,F F
uur uur
có độ lớn :
A/ 31 N. B/ 25 N. C/ 168 N. D/ 105 N.
10/ Có 2 lực vuông góc nhau F
1
= 3 N và F
2
= 4 N. Hợp lực của chúng tạo với hai lực này các góc :
A/ 30
o
và 60
o
. B/ 42
o
và 48
o
. C/ 37
o
và 53

o
. D/ 65
o
và 26
o
.
11/ Có 2 lực bằng nhau cùng độ lớn F. Nếu hợp lực cũng có độ lớn bằng F thì góc tạo bởi hai lực thành
phần bằng:
A/ 30
o
. B/ 60
o
. C/ 120
o
. D/ 0
o
.
3 ĐỊNH LUẬT NEWTON
12/ Ví dụ nào không phải là biểu hiện của quán tính?
A/ Khi đang chạy bị vướng chân thì luôn ngã về phía trước.
B/ Khi rơi chạm cát, vật nặng luôn bị lún sâu hơn vật nhẹ.
C/ Thủ môn khi chụp bóng phải luôn chùn người lại.
D/ Vật nặng rơi trong không khí nhanh hơn vật nhẹ.
13/ Chọn câu đúng:
A/ Một vật nếu không chịu tác dụng của lực nào thì nó mãi mãi đứng yên.
B/ Một vật đang chuyền động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều nếu nó chịu tác dụng của các lực cân bằng
nhau
C/ Nếu một vật không chịu lực tác dụng hoặc các lực tác dụng lên nó bằng nhau thì vật sẽ giữ nguyên trạng
thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
1

THPT NGÔ QUYỀN------------------Trắc nghiệm VẬT LÝ 10 NC ( chương 2 )-----------------------------------------trang 2
D/ Nếu vật đang đứng yên chịu tác dụng của các lực cân bằng thì nó sẽ chuyển động thẳng đều.
14/ Một vật đang chuyển động bỗng nhiên các lực tác dụng vào vật trở nên cân bằng nhau thì vật:
A/ dừng lại.
B/ chuyển động chậm dần.
C/ chuyển động thẳng đều theo vận tốc vừa có.
D/ chuyển động chậm dần, sau đó sẽ chuyển động đều.
15/ Chọn câu đúng: Quán tính của một vật là:
A/ xu hướng chống lại sự thay đổi vận tốc.
B/ tính chuyển động chậm dần khi không còn lực tác dụng.
C/ tính chuyển động thẳng đều khi có lực tác dụng.
D/ xu hướng bảo toàn gia tốc khi có lực tác dụng.
16/ Chọn câu đúng:
A/ Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
B/ Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
C/ Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.
D/ Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật.
17/ Chọn câu đúng:
A/ F = ma → lực tỉ lệ thuận với khối lượng. B/
F
m
a
=
→ khối lượng tỉ lệ thuận với lực.
C/ F = ma → lực tỉ lệ thuận với gia tốc. D/
F
a
m
=
→ gia tốc tỉ lệ nghịch với khối lượng.

18/ Chọn câu đúng: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn vì:
A/ Không có lực tác dụng lên nó. B/ các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau.
C/ các lực tác dụng lên nó bằng nhau. D/ các lực tác dụng lên nó có độ lớn không đáng kể
19/ Xe ôtô bất ngờ rẽ trái, hàng khách sẽ:
A/ Nghiêng sang phải. B/ nghiêng sang trái.
C/ ngã người về sau. D/ Chúi người về trước.
20/ Một chiếc xe đang chạy đều lên dốc là do:
A/ Lực tác dụng lên xe bằng không. B/ Hợp lực tác dụng lên xe bằng không.
C/ Lực ma sát cân bằng với trọng lực. D/ Lực kéo xe có độ lớn không đổi.
21/ Một vật đang chuyển động thẳng với gia tốc
a
r
, đột nhiên các lực tác dụng không còn nữa thì điều nào
sau đây là sai:
A/ Vật tiếp tục chạy với gia tốc cũ. B/ Vật chạy theo đà.
C/ gia tốc trở thành bằng 0. D/ Vật chạy thẳng đều.
22/ Chọn câu đúng:
A/ Vật luôn chuyển động theo hướng của hợp lực (khác không).
B/ Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
C/ Không có lực tác dụng, vật đứng yên.
D/ Vật thu được gia tốc
a
r
theo hướng của lực.
23/ Một vật trọng lượng 100 N được kéo đều lên trên. Lực kéo phải:
A/ bằng 100 N. B/ lớn hơn 100 N. C/ nhỏ hơn 100 N. D/ là 120 N.
24/ Hợp lực của 3 lực F
1
= F
2

= F
3
= 100N bằng:
A/ 300N. B/ 200N. C/ 150N. D/ 0.
25/ Có 3 lực như hình vẽ. Biết F
1
= F
2
= F
3
= F. Lực tổng hợp của chúng là:
A/ F B/ 2F C/ F/2 D/ F
3
26/ Chọn câu đúng:
A/ Không có lực tác dụng thì các vật không thể chuyển động được.
B/ Vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.
C/ Một vật có thể đồng thời chịu tác dụng của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.
D/ Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lục tác dụng lên nó.
27/ Một vật trọng lượng P = 20 N được treo vào dây AB = 2 m. Điểm treo ở giữa bị hạ xuống một đoạn CD
= 5 cm. Lực căng dây là:
2
120
o
120
o
120
o
60
o
60

o
2
F
uur
3
F
uur
1
F
uur
THPT NGÔ QUYỀN------------------Trắc nghiệm VẬT LÝ 10 NC ( chương 2 )-----------------------------------------trang 3
A/ 20 N. B/ 40 N. C/ 200 N. D/ 400 N.
28/ Vật trọng lượng P = 50 N đặt trên mặt nghiêng góc 30
o
so với phương ngang.
Vật nằm yên thì độ lớn của lực ma sát là:
A/ 50 N. B/ 25 N. C/ 43,3 N D/ 35,4 N
29/ Vật khối lượng m chịu tác dụng của lực F thì thu được gia tốc a. Vậy vật
khối lượng 2m chịu tác dụng của lực F/2 sẽ thu được gia tốc:
A/ a. B/ 2a. C/ 4a. D/ a/4.
30/ Lực F không đổi làm vật m thu gia tốc a. Thêm vào vật khối lượng m’ thì gia tốc của vật giảm 3/2 lần.
Vậy, m’ bằng:
A/ m’ = m. B/ m’ = m/3. C/ m’ = 2m/3. D/ m’ = m/2.
31/ Chọn câu đúng: Một vật khối lượng m = 10 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 10 m/s thì
chịu tác dụng của một lực cản F ngược chiều chuyển động và có độ lớn 10 N.
A/ Vật dừng lại ngay. B/ Vật chuyển động theo chiều lực cản.
C/ Vật chuyển động chậm dần. D/ Vật chuyển động tiếp với v = 10 m/s.
32/ Một vật có khối lượng 200 g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 4 m/s
2
. Độ lớn của

lực gây ra gia tốc này là:
A/ 0,8 N. B/ 8 N. C/ 80 N. D/ 800 N.
33/ Một vật đang chuyển động dưới tác dụng của lực F với gia tốc a. Nếu tăng lực thành 2F thì gia tốc là:
A/ a/2. B/ a. C/ 2a. D/ 4a.
34/ Người ta truyền cho một vật ở trạng thái nghỉ một lực F thì sau 0,5 s vật tăng vận tốc lên được 1 m/s.
Nếu tăng gấp đôi độ lớn lực tác dụng thì gia tốc của vật bằng:
A/ 1m/s
2
. B/ 2m/s
2
. C/ 4 m/s
2
D/ 3 m/s
2
.
35/ Một vật m = 4kg đang đứng yên thì có lực F = 8 N tác dụng.Trong 5 s vật đi được quãng đường:
A/ 5m. B/ 25m C/ 30m D/ 35m
36/ Một xe lửa m = 50 tấn chạy nhanh dần đều qua điểm A với vận tốc 10 m/s. Tại B cách A 75m vận tốc
xe là 20m/s. Lực gây ra chuyển động của xe là:
A/ 100N B/ 1000N C/ 10000N D/ 100000N
37/ Xe tải có khối lượng 2000 kg đang chuyển động thì thắng và đứng lại sau khi đi thêm được 9 m trong
3s. Lực thắng xe có độ lớn là:
A/ 2000 N. B/ 4000 N. C/ 6000 N. D/ 8000 N.
38/ Một xe lửa 50 tấn chuyển động nhanh dần đều qua điểm A với vận tốc 10 m/s. Tại B cách A 75m vận
tốc xe là 20 m/s. Lực cản chuyển động có độ lớn 1000N. Lực gây ra chuyển động cho xe lửa là:
A/ 100 N B/ 1000 N. C/ 101000 N. D/ Một đáp số khác.
39/ Người ta truyền cho một vật ở trạng thái nghỉ lực F thì sau 0,5 sthì vật này tăng vận tốc lên được 1 m/s.
Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp đôi dộ lớn của lực thì gia tốc của vật bằng:
A/ 1 m/s
2

. B/ 4 m/s
2
C/ 2 m/s
2
D/ một kết quả khác.
40/ Một xe lửa 2,5 tấn bắt đầu chuyển động trên đường ngang với một lực kéo là 25000 N. Sau 5 giây vận
tốc của xe là 10 m/s. Độ lớn lực cản của mặt đường tác dụng lên xe là:
A/ 5000 N. B/ 10000 N. C/ 20000 N. D/ 30000 N.
41/ Hai vật có khối lượng m
1
> m
2
bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của hai lực cùng phương, cùng
chiều, cùng độ lớn. Quãng đường s
1
, s
2
mà hai vật đi được trong cùng một khoảng thời gian sẽ thỏa :
A/ s
1
.m
1
= s
2
. m
2
B/ s
1
. m
2

= s
2
. m
1
. C/ s
1
.m
1
> s
2
. m
2
. D/ s
1
.m
1
< s
2
. m
2
.
42/ Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng là 4 tấn, khởi hành với gia tốc là 0,3 m/s
2
. Khi
không chở hàng xe khởi hành với gia tốc 0, 6 m/s
2
. Cho rằng hợp lực tác dụng vào hai trường hợp đều bằng
nhau. Khối lượng của xe không hàng là:
A/ 1 tấn. B/ 1,5 tấn. C/ 2 tấn. D/ 2,5 tấn.
43/ Chọn câu đúng: Lực và phản lực có đặc điểm:

A/ trực đối nhau, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
B/ là hai lực cân bằng vì cùng phương, trái chiều, bằng độ lớn.
C/ không cân bằng nhau vì không cùng loại.
D/ không cân bằng nhau vì đặt vào hai vật khác nhau.
44/ Khi con trâu kéo cày, lực làm con trâu tiến về phía trước là :
A/ lực mà con trâu tác dụng lên cày. B/ lực của cày đẩy con trâu.
C/ lực của con trâu đạp vào mặt đất. D/ lực mà mặt đất tác dụng vào con trâu.
3
A
C
B
D
30
o
THPT NGÔ QUYỀN------------------Trắc nghiệm VẬT LÝ 10 NC ( chương 2 )-----------------------------------------trang 4
45/ Một người có trọng lượng 500 N đứng yên trên mặt đất. Lực mà đất tác dụng lên người đó:
A/ bằng 500 N. B/ lớn hơn 500 N.
C/ nhỏ hơn 500 N. D/ mặt đất không tác dụng lực vì người không tác dụng lực lên mặt đất.
46/ Một vật khối lượng m
1
= 2 kg đang chuyển động về phía trước với vận tốc 2 m/s va chạm với m
2
= 1 kg
đang đứng yên. Sau đó, m
1
bị bật ngược trở lại với vận tốc 0,5 m/s, vật m
2
chuyển động:
A/ tới trước với tốc độ 5 m/s. B/ đứng yên.
C/ tới trước với vận tốc 3 m/s. D/ bật lui với vận tốc 5 m/s.

LỰC HẤP DẪN
47/ Chọn cău sai: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm:
A/ tỷ lệ thuận với tích hai khối lượng.
B/ tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai chất điểm.
C/ hằng số hấp dẫn không phụ thuộc bản chất của hai chất điểm.
D/ đơn vị của lực hấp dẫn là Niutơn.
48/ Khi khối lượng của hai vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn
giữa chúng có độ lớn:
A/ tăng lên 4 lần. B/ giảm đi một nửa. C/ tăng gấp 16 lần. D/ giữ nguyên như cũ.
49/ Một quả cầu có khối lượng m. Để trọng lượng của quả cầu bằng ¼ trọng lượng của nó khi ở mặt đất thì
phải đưa nó lên độ cao h bằng:
A/ 1600 km. B/ 3200 km. C/ 6400 km. D/ một kết quả khác.
50/ Hai vật có khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 10 cm thì lực hút giữa chúng là 1,0672. 10
-7
N. Khối
lượng mỗi vật là:
A/ 2 kg. B/ 4 kg. C/ 8 kg. D/ 16 kg.
51/ Gia tốc rơi tự do trên bề mặt Mặt trăng là g
0
và bán kính Mặt trăng là 1740 km. Ở độ cao h = 3480 km
so với bề mặt Mặt trăng thì gia tốc rơi tự do bằng:
A/ 1/9 g
0
. B/ 1/3 g
0
. C/ 3 g
0
. D/ 9 g
0
.

52/ Chọn câu đúng: Lực hấp dẫn của một hòn đá trên mặt đất tác dụng vào Trái đất có độ lớn
A/ lớn hơn trọng lượng của hòn đá. B/ nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
C/ bằng trọng lượng của hòn đá. D/ Bằng không.
53/ Biết bán kính của Trái đất là 6400 km và gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 9,8 m/s2. Gia tốc rơi tự do ở độ
cao 3200m so với mặt đất là:
A/ 9,79 m/s
2
. B/ 9,58 m/s
2
. C/ 9,35 m/s
2
. D/ một kết quả khác.
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM
Vật được ném xiên với vận tốc đầu v
0
nghiêng góc α so với phương nằm ngang. Bỏ qua lực cản không khí,
g là gia tốc trọng trường. Xét các biểu thức sau:
g
v
α
sin2
0
(1) ;
g
v
2
sin
22
0
α

(2) ;
g
v
α
2sin
2
0
(3) ; v
0
cosα (4)
54/ Thời gian bay của vật có biểu thức nào trong số các biểu thức trên?
A/ (1) B/ (2) C/ (3) D/ (4)
55/ Độ cao cực đại mà vật lên tới là biểu thức nào?
A/ (1) B/ (2) C/ (3) D/ (4)
56/ Tầm bay xa mà vật đạt tới là biểu thức nào?
A/ (1) B/ (2) C/ (3) D/ (4)
57/ Vận tốc của vật ở độ cao cực đại là biểu thức nào?
A/ (1) B/ (2) C/ (3) D/ (4)
58/ Chọn câu đúng: Một vật được ném xiên với vận tốc đầu v
0
nghiêng góc α = 45
o
so với phương ngang.
Nếu góc ném tăng thêm 10
o
thì tầm bay xa:
A/ Tăng. B/ giảm. C/ không đổi. D/ bằng không.
59/ Chọn câu đúng: Một vật được ném xiên với vận tốc đầu v
0
không đổi và góc nghiêng α so với phương

ngang thay đổi. Bỏ qua lực cản không khí. Tầm bay xa đạt cực đại khi α bằng:
A/ 30
o
. B/ 45
o
. C/ 60
o
. D/ 75
o
.
60/ Một vật được ném lên với v
0
= 10m/s và góc ném α = 30
o
. Lấy g = 10 m/s
2
. Tầm bay xa là:
A/ 8,7 m. B/ 1,25 m. C/ 0,87 m. D/ một kết quả khác.
61/ Một vật được ném lên với v
0
= 10m/s và góc ném α = 30
o
. Lấy g = 10 m/s
2
. Tầm bay cao là:
4
THPT NGÔ QUYỀN------------------Trắc nghiệm VẬT LÝ 10 NC ( chương 2 )-----------------------------------------trang 5
A/ 8,7 m B/ 1,25 m. C/ 0,87 m. D/ một kết quả khác.
LỰC ĐÀN HỒI
1/ Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lò xo dài 28 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Hỏi

khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
A/ 36 cm B/ 42 cm C/ 50 cm D/ 32 cm
2/ Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm và độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia
một lực 1,0 N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó bằng bao nhiêu ?
A/ 15 cm B/ 17,5 cm C/ 18,5 cm D/ 16 cm
3/ Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 32 cm, khi bị nén lò xo dài 30 cm và lực đàn hồi của nó bằng 4 N.
Hỏi khi bị kéo để lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N thì chiều dài của nó bằng :
A/ 27 cm B/ 37 cm C/ 35 cm D/ 40 cm
4/ Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
và độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới của
lò xo một quả cân khối lượng m = 200 g thì lò xo dài 28 cm. Cho g = 10 m/s
2
. Chiều dài l
0
bằng :
A/ 26 cm B/ 25 cm C/ 24 cm D/ 20 cm
5/ Treo một vật có trọng lượng P = 5 N vào một lò xo, lò xo dãn ra 2 cm. Nếu treo một vật khác có trọng
lượng P

vào lò xo đó thì nó dãn ra 6 cm. Vậy, P

bằng :
A/ 5 N B/ 15 N C/ 1,67 N D/ 10 N
6/ Một lò xo rất nhẹ, có độ cứng k, treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. đầu trên của lò xo gắn
vào một điểm cố định, đầu dưới móc vật nặng khối lượng m. Độ dãn của lò xo phụ thuộc vào những đại
lượng nào ?
A/ m, k B/ m, k, g C/ m, g D/ k, g
7/ Chọn câu sai
A/ Đối với dây cao su, dây thép . . . khi bị kéo, lực đàn hồi còn được gọi là lực căng của dây

B/ Khi bị dãn, lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo vào phía trong lò xo.
C/ Lực đàn hồi của lò xo đặt tại trọng tâm của lò xo
D/ Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn tỷ lệ thuận với độ biến dạng
8/ Lò xo treo thẳng đứng, khi gắn vật m = 100 g thì lò xo dãn ra 1 cm. Khối lượng m

của vật phải gắn thêm
để lò xo dãn ra 4 cm là :
A/ 200 g B/ 300 g C/ 400 g D/ 450 g
9/ Lò xo treo thẳng đứng, khi gắn quả cân có khối lượng m
1
= 100 g thì lò xo dài l
1
= 31 cm . Khi gắn thêm
quả cân m
2
= 100 g nữa thì lò xo dài l
2
= 32 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là :
A/ 20 cm B/ 24 cm C/ 28 cm D/ 30 cm
10/ Lò xo treo thẳng đứng, khi gắn quả cân có khối lượng m
1
= 100 g thì lò xo dài l
1
= 31 cm . Khi gắn
thêm quả cân m
2
= 100 g nữa thì lò xo dài l
2
= 32 cm. Chiều dài của lò xo khi chỉ treo vật m
3

= 350 g là :
A/ 33 cm B/ 33,5 cm C/ 35 cm D/ 35,3 cm
11/ Xe tải kéo xe taxi khối lượng m = 1 tấn bằng dây cáp có độ cứng k = 2.10
6
N/m , chuyển động thẳng
nhanh dần đều, sau 20 s kể từ lúc bắt đầu xuất phát đi được 200m. Bỏ qua ma sát. Dây cáp nối 2 xe dãn ra
một đoạn bao nhiêu ?
A/ 0,5 cm B/ 0,05 mm C/ 0,5 mm D/ 0,5 m
12/ Phát biểu nào sau đây là sai ?
A/ Khi một vật bị biến dạng , ở vật xuất hiện một lực làm cho nó lấy lại hình dạng và kích thước cũ , đó là
lực đàn hồi
B/ Lực đàn hồi có chiều luôn ngược chiều biến dạng
C/ Lực đàn hồi luôn tỉ lệ với độ biến dạng
D/ Nếu vật đàn hồi là lò xo, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của lò xo . Đối với mặt tiếp xúc bị biến dạng,
lực đàn hồi vuông góc với mặt tiếp xúc
LỰC MA SÁT
13/ Tìm phát biểu sai về ma sát nghỉ :
A/ Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng vào vật
B/ Chiều của lực ma sát nghỉ phụ thuộc vào chiều của ngoại lực
C/ Độ lớn của lực ma sát nghỉ cũng tỷ lệ thuận với áp lực ở mặt tiếp xúc
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×