Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

Giới thiệu qui chuẩn AWS d1 1, 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 58 trang )

 Giới thiệu Qui chuẩn AWS D1.1, 2015
Hàn kết cấu - Thép
 Chương 6, Phần F
Quy trình kiểm tra siêu âm mối hàn có rãnh (vát mép)
 Tiêu chí chấp nhận


Giới thiệu chung
• Các yêu cầu cho chế tạo và lắp dựng kết cấu
thép hàn
• Tuân thủ các nội dung khi được viện dẫn
trong tài liệu hợp đồng, ngoại trừ các nội
dung được thay đổi hay miễn trừ bởi Kỹ sư
(Engineer) hay tài liệu hợp đồng


Giới thiệu chung
Các nội dung
1.Yêu cầu chung
2.Thiết kế các kiểu hàn
nối
3. Tiền đánh giá WQP(s)
4.Đánh giá

5. Chế tạo
6. Giám định
7. Hàn stud
8. Tăng cường và sửa chữa
các kết cấu hiện có
9 Các kết cấu ống



Giới thiệu chung
Mục 6. Giám định
Các tiêu chí:

 trình độ, trách nhiệm giám định viên
 chấp nhân với mối hàn sản xuất
Các qui trình tiêu chuẩn thực hiện:
 Giám định trực quan (VI)
 Kiểm tra không phá hủy (NDT)


Giới thiệu chung
Định nghĩa
Thuật ngữ về hàn theo:
AWS A3.0, Standard Welding Terms and Definitions,
Including Terms for Adhesive Bonding, Brazing,
Soldering, Thermal Cutting, and Thermal Spraying
được bổ xung với Annex J của qui chuẩn này


Giới thiệu chung
Định nghĩa
Kỹ sư (Engineer): cá nhân được chỉ định quyết định
(hành động) thay mặt và cho Chủ sở hữu/ Chủ đầu tư
về các vấn đề trong phạm vi Qui chuẩn này
Chủ sở hữu/Chủ đầu tư (Owner)
Cá nhân hay công ty thực thi quyền sở hữu pháp lý
với sản phẩm hay kết cấu được chế tạo theo qui chuẩn
này



Giới thiệu chung
Trách nhiệm
Kỹ sư có trách nhiệm phát triển tài liệu hợp đồng qui định
lắp ráp sản phẩm hay kết cấu theo qui chuẩn này.
Kỹ sư phải chỉ ra trong tài liệu hợp đồng khi cần thiết:
-các kiểm tra NDT bổ xung khác không có trong qui chuẩn
-giám định xác nhận khi được yêu cầu bởi Kỹ sư
-tiêu chí chấp nhận mối hàn khác với mục 6
-các yêu cầu bổ xung khác khi không được chỉ định rõ trong qui
chuẩn
-…


6. Giám định
Phần A- Các yêu cầu chung
Thông tin cung cấp
Khi các phương pháp NDT khác, ngoài VT, được yêu
cầu sử dụng, các thông tin sau đây phải được cung cấp
cho nhà thầu-người dự thầu:
-Loại mối hàn kiểm tra
-Phạm vi kiểm tra cho từng loại mối hàn
-Phương pháp kiểm tra


6. Giám định
Phần A- Các yêu cầu chung
Phải phân tách hai loại:
 Giám định và kiểm tra/thử nghiệm chế

tạo và lắp dựng:
Được thực hiện khi cần trước, trong và sau
khi lắp ráp/hàn bởi nhà thầu

 Giám định và kiểm tra/thử nghiệm
xác nhận


6. Giám định
Phần A- Các yêu cầu chung
Giám định và kiểm tra/thử nghiệm xác nhận
Được thực hiện và kết quả được báo cáo trực tiếp
cho Chủ sở hữu và Nhà thầu sao cho công việc
không bị trì hoãn. Kiểm tra này là đặc quyền của
Chủ sở hữu, là người có thể thực hiện chức năng
này hoặc có thể miễn việc việc kiểm tra xác nhận
hoặc cho Nhà thầu thực hiện cả hai loại kiểm tra


Phần B trách nhiệm nhà thầu
• Nếu các phương pháp NDT
khác ngoài VT được chủ đầu
tư chỉ định thêm (so với hồ
sơ ban đầu), nhà thầu phải có
trách nhiệm thực hiện yêu
cầu này.
• Chi phí phát sinh này do chủ
đầu tư chịu, giá trị cụ thể dựa
trên đàm phàn hiệp thương
giữa hai bên.

Tuy nhiên, nếu kiểm tra này
phát hiện ra xu hướng sai
phạm hay không phù hợp
nghiêm trọng, Nhà thầu phải
chịu chi phí sửa chữa


Phần C Tiêu chuẩn chấp nhận
• Loại mối hàn:
 Tải tĩnh không phải ống
 Tải chu kỳ không phải ống
 Ống

• Biên độ chỉ thị:
 độ lớn chỉ thị: d (dB)
 mức đối chứng: DAC

Chiều dài chỉ thị
Kích thước mối hàn
Loại bất liên tục : Phẳng ?
Số lượng bất liên tục

Vị trí bất liên tục so với điểm
đầu/cuối mối hàn


PhầnC
• Thời gian kiểm tra
 Các mối hàn nguội bằng
nhiệt độ mối trường

 Mối hàn thép ASTM A 514,
517, 709 sau ít nhất 48 giờ
kể từ thời điểm kết thúc

• Phạm vi kiểm tra
 Chủ đầu tư chỉ định trong hồ

 Mối hàn ống, đối đầu, xuyên
thấu hoàn toàn, một phía,
không đệm lót phải kiểm tra
100%
(Còn tiếp)


Phần D - Quy trình chung
• Trình độ nhân viên
• Nhân viên thực hiện NDT-UT phải
có trình độ Level II (ASNT-SNTTC-1A ) hoặc
• Level I (ASNT- SNT-TC-1A) dưới
sự giám sát hướng dẫn của Level
II
• Chứng chỉ Level I và II do ASNT
NDT Level III xác nhận hoặc
Level III (SNT-TC-1A)


Phần D - Thông tin cần có
• Trước khi kiểm tra , Nhân viên NDT phải có
các thông tin liên quan sau:
 Cấu hình mối hàn

 Chiều dày vật liệu
 Quá trình hàn
 Mối hàn sửa chữa


Phần F- Quy trình kỹ thuật
• Phạm vi áp dụng
 Mối hàn vát mép –
có rãnh
 Chiều dày 8mm đến
200mm - quy trình
thường
 Chiều dày nhỏ hơn
8mm hoặc lớn hơn
theo phụ lục K
 Không áp dụng cho
mối hàn ống T,Y,K


Phần F- Quy trình kỹ thuật
• Những thay đổi so với yêu cầu qui phạm cần phải được KỸ SƯ
phê duyệt, gồm
 Quy trình
 Thiết bị
 Tiêu chuẩn chấp nhận

• Cụ thể

 Chiều dày
 Hình học

 Kích thước biến tử
 Tần số
 bề mặt sơn phủ
 kỹ thuật kiểm tra…


Phần F- Quy trình kỹ thuật
• Cần sử dụng RT bổ
xung cho UT để phát
hiện Rỗ dạng ống mối
hàn điện xỉ, điện khí.
• Các bất liên tục liên
quan đến hàn như tách
lớp, nứt, rách xé,…
trong vùng kim loại cơ
bản bên cạnh không
phù hợp với quy phạm
này thì phải báo cáo
cho KỸ SƯ quyết định


Đánh giá trình độ
nhân viên kiểm tra

• Đánh giá thông qua bài thi chuyên sâu và thực
hành theo các yêu cầu của Quy phạm:
Ứng viên phải thể hiện được khả năng áp dụng
các quy trình của Quy phạm để phát hiện và đánh
giá chính xác bất liên tục !!!



Phần F-Thiết bị UT
• Máy siêu âm :
 xung dội
 A-scan
 Tần số hoạt động 1÷ 6MHz.
 Độ tuyến tính ngang ±2%
FSW
 Ổn định biên độ ±1dB
 Có đồng hồ báo pin
 Phím Gain chuẩn với bậc
tăng giảm 1 hoặc 2dB, với
độ chính xác ±1dB


Phần F-Thiết bị
UT
• Đầu dò tia thẳng-sóng dọc
 Tròn hoặc vuông
 Diện tích 0.5 ÷ 1 inch vuông
( 323mm2 ÷645mm2 )
 Độ phân giải 03 phản xạ
mẫu IIW V1: 85mm, 91mm,
100mm

Phải đánh dấu chỉ số, tần
số, góc khúc xạ trên đầu dò
tia xiên

Khoảng cách từ điểm ra âm và

gờ trước không vượt quá 25mm

• Đầu dò tia xiên
 Tần số 2 ÷ 2.5MHz
 Biến tử vuông hoặc
chữ nhật
 Rộng 15 ÷ 25mm
 Cao 15 ÷ 20mm
 Tỷ lệ rộng ÷ cao:
1.2 ÷ 1
 Góc 450,600,700 ± 20


Phần F-Thiết bị UT
• Mẫu chuẩn IIW V1, hoặc các
mẫu khác cho độ nhạy đối
chứng tương đương


Đánh giá thiết bị
• Độ tuyến tính ngang phải được
đánh giá lại sau mỗi 40 giờ
hoạt động
• Phím GAIN phải kiểm tra sau
mỗi 02 tháng sử dụng
• Phản xạ nội tại max. trong đầu
dò phải được xác nhận trong
vòng 40 giờ sử dụng
• Đầu dò tia xiên phải kiểm tra
lại sau 08 giờ sử dụng các chỉ

số: điểm ra, độ bằng phẳng,góc
khúc xạ


Chuẩn kiểm tra
• Tắt chức năng Reject
• Thực hiện tại vị trí kiểm
tra và trước khi kiểm tra

• Chuẩn lại khi
 Thay đầu dò
 Thay nguồn:
pin,mạng
 Thay cáp
 Nguồn kém


Chuẩn kiểm tra
• Tia thẳng (kiểm tra
kim loại cơ bản)
 Đặt trên mặt A của bề
mặt kiểm tra
 Phạm vi màn hình ít nhất
bằng hai lần chiều dày
kim loại cơ bản
 Độ nhạy đặt chỉ thị đáy
lần một bằng 50% đến
75% FSH

• Tia xiên

 Sử dụng mẫu IIW V1
hoặc mẫu khác tương
đương
 Phạm vi màn hình:
125mm, 250mm, 400mm
hoặc 500mm
 Mức đối chứng Zero (b):
lỗ khoan 1.5mm của mẫu
V1


×