Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Giáo an Hóa 8. Học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 66 trang )

Trờng THCS An Bồi
Tuần 19 Chơng IV Oxi - Không khí
Tiết 37 Bài Tính chất của oxi
A. Mục tiêu
- Nắm đợc ở nhiệt độ thờng oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong n-
ớc, nặng hơn không khí.
- Khí oxi là đơn chất rất hoạt động tác dụng dễ dàng với nhiều kim loại, phi kim và
hợp chất. Trong hợp chất oxi luân có hoá trị II.
- Viết đợc phơng trình phản ứng với S, P, Fe.
- Nhận biết đợc khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất trong
oxi.
B. Chuẩn bị
+ Dụng cụ : Lọ đựng khí oxi, khay nhựa, muôi sắt, kẹp, đèn cồn.
+ Hoá chất : Khí oxi đựng sắn trong lọ, bột S, P, H
2
O, dây sắt.
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
I. tính chất vật lí
GV : Yêu cầu HS quan sát lọ chứa khí oxi.
? Nhận xét trạng thái, màu sắc, mùi vị.
? Bằng sự hiểu biết của mình em hãy nêu
tính chất vật lí của oxi.
HS : Nhận xét.
+ Là chất khí không màu, không mùi, ít
tan trong nớc, nặng hơn không khí. Hoá
lỏng ở -183
0
C.


Hoạt động 2 (
/
)
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với phi kim
a) Thí nghiệm
Đốt S trong oxi
GV : Hớng dẫn HS tiến hành thí nghiệm
đốt S trong oxi nh (SGK).
? Quan sát hiện tợng.
GV : Sản phẩm tạo thành là SO
2
.
? Viết phơng trình phản ứng.
b) Thí ngiệm
Đốt P trong oxi
GV : Hớng dẫn học sinh tiến hành thí
nghiệm nhóm với mội dung thí nghiệm
HS : Hoạt động nhóm tiến hành thí
nghiệm.
Nhận xét : S cháy trong không khí với
ngọn lửa xanh nhạt, nhỏ. S cháy trong lọ
oxi mánh liệt.
+ PTHH
S + O
2

o
t


SO
2
(lu huỳnh đi oxit)
HS : Tiến hành thí nghiệm theo nhóm.
+ HS đọc các bớc tiến hành thí nghiệm
(SGK)
+ Nhận xét :
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 1
Trờng THCS An Bồi
nh SGK.
? Quan sát và rút ra nhận xét.
GV : Bột trắng là điphotpho pentaoxit.
P
2
O
5.
? Viết phơng trình phản ứng.
P cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng
chói, có bột trắng bám vào thành lọ.
PTHH
4 P + 5 O
2

o
t

2 P
2
O
5

(điphotpho pentaoxit)
Hoạt động 5 (
/
)
Luyện tập - củng cố
Câu 1 :
Oxi trong không khí là đơn chất hay hợp chất ? Vì sao cá sống đợc trong nớc ? Những
lĩnh vực hoạt động nào của con ngời cần thiết phải dùng bình oxi để hô hấp.
Câu 2 :
Viết phơng trình phản ứng than (thành phần chính là C) cháy trong oxi tạo ra khí
cacbonic (CO
2
)
GV : Yêu cầu HS làm vào vở và gọi 2 HS lên bảng chữa
Chấm vở một số học sinh.
Hoạt động 6 (
/
)
Bài tập về nhà :
Bài tập : 1, 2, 4, 6 (SGK Tr : 84)
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 2
Trờng THCS An Bồi
Tiết 38 Bài 28 Tính chất của oxi (Tiết 2)
A. Mục tiêu
- Nắm đợc ở nhiệt độ thờng oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong n-
ớc, nặng hơn không khí.
- Khí oxi là đơn chất rất hoạt động tác dụng dễ dàng với nhiều kim loại, phi kim và
hợp chất. Trong hợp chất oxi luân có hoá trị II.
- Viết đợc phơng trình phản ứng với S, P, Fe.
- Nhận biết đợc khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất trong

oxi.
B. Chuẩn bị
+ Dụng cụ : Lọ đựng khí oxi, khay nhựa, muôi sắt, kẹp, đèn cồn.
+ Hoá chất : Khí oxi đựng sắn trong lọ, bột S, P, H
2
O, dây sắt.
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Nêu tính chất vật lí của oxi và viết phơng trình phản ứng sau :
S + O2
o
t

P + O
2

o
t

Câu 2 : Chữa bài 4 (SGK Tr : 84)
Hoạt động 2 (
/
)
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm
Đốt sắt trong oxi
GV : Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm

nh SGK.
? Quan sát, nhận xét.
GV : Hạt màu nâu đỏ là Sắt (II. III) oxit là
công thức Fe
3
O
4
đọc là oxit sắt từ.
? Viết phơng trình phản ứng.
HS : Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm.
(SGK)
+ Nhận xét
Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn
lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ màu
nâu đỏ.
PTHH
3 Fe (r) + 2 O
2
(k)
o
t

Fe
3
O
4
(r)
(nâu đỏ)
Hoạt động 3 (
/

)
3. Tác dụng với hợp chất
? Nêu quá trình đốt cháy khí mê tan, khí
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 3
Trờng THCS An Bồi
ga.
GV : Biết sản phẩm cháy thu đợc là CO
2
và H
2
O.
? Viết phơng trình phản ứng
HS :
Khí CH
4
cháy trong không khí toả nhiều
nhiệt.
PTHH
CH
4
(k) + 2O
2
(k)
o
t

CO
2
(k) + 2H
2

O (l)
Hoạt động 4 (
/
)
Luyện tập - củng cố
Bài tập 1:
Chọn chất và hệ số hoàn thành phơng trình phản ứng sau :
a) Na + ?
o
t

Na
2
O
b) ? + O
2

o
t

MgO
c) ? + O
2

o
t

Al
2
O

3
d) C
2
H
4
+ O
2

o
t

CO
2
+ ?
e) C + O
2

o
t

?
Bài tập 2 :
Qua các phơng trình phản ứng của đơn chất oxi tác dụng với các chất ? Em có nhận xét
gì về đơn chất oxi.
GV : Yêu cầu HS làm vào vở, chấm vở một số HS và gọi HS lên bảng chữa.
GV : Kết luận
Khí oxi là một đơn chât phi kim rất hoạt động đặc biệt là ở nhiệt độ cao, dễ dàng
tham gia phản ứng hoá học với nhiều kim loại, phi kim, hợp chất.
Trong các hợp chât, nguyên tố oxi luân có hoá trị II.
Hoạt động 5 (

/
)
Bài tập về nhà :
Bài tập : 3, 5 (SGK Tr : 84)
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 4
Trờng THCS An Bồi
Tuần 20 Bài 25 sự oxi hoá - phản ứng hoá hợp
Tiết 37 ứng dụng của oxi
A. Mục tiêu
- Hiểu sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
- Hiểu phản ứng hoá hợp trong đó chỉ có một chất mới tạo thành từ 2 hay nhiều
chât ban đầu, lấy đợc ví dụ minh hoạ.
- Nêu đợc những ứng dụng oxi với hô hấp con ngời, động thực vật và đốt cháy
nhiên liệu.
- Tiếp tục rèn kĩ năng viết công thức hoá học của oxi và phản ứng hoá học tạo
thành oxit.
B. Chuẩn bị
+ Dụng cụ : Tranh ứng dụng của khí oxi.
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
Kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Viết phơng trình phản ứng của oxi với các chất : P, S, Fe, CH
4
.
Câu 2 : Chữa bài tập 5 (SGK Tr : 84)
Hoạt động 2 (
/
)

i. sự oxi hoá
GV :Những phản ứng hoá học của oxi với
các chất P, S, Fe, CH4 đợc gọi là sự oxi
hoá.
? Sự oxi hoá là gì.
HS : Định nghĩa
+ Sự oxi háo là sự tác dụng của oxi với
một chất.
Chất đó có thể là đơn chất, có thể là hợp
chất.
Hoạt động 3 (
/
)
ii. phản ứng hoá hợp
? Hãy điền số thích hợp vào bảng sau :
Phơng trình hoá học Số chất phản ứng Số chất sản phẩm
4 P + 5 O
2


2 P
2
O
5
3 Fe + 2 O
2


Fe
3

O
4
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
CaO + CO
2


CaCO
3
GV : Các phản ứng trên gọi là phản ứng
hoá hợp.
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 5
Trờng THCS An Bồi
? Phản ứng hoá hợp là gì.
GV : Giới thiệu về phản ứng toả nhiệt.
? ở nhiệt độ thờng các phản ứng hoá học
trên có xẩy ra không.
? ở nhiệt độ nhất định khơi mào phản ứng
có hiện tợng gì.
HS : Định nghĩa (SGK)
+ ở nhiệt độ thờng các phản ứng hoá học
hầu nh không xảy ra.
+ Nâng đến nhiệt độ nhất định các phản
ứng sẽ cháy và toả nhiều nhiệt.
Hoạt động 4 (

/
)
III. ứng dụng của oxi
GV : Treo tranh ứng dụng của oxi.
? Kể những ứng dụng chính của oxi trong
đời sống mà em biết.
GV : Yêu cầu HS thảo luận nhóm đa ra
những ứng dụng của oxi.
HS : Thảo luận nhóm.
a) Sự hô hấp
- Để oxi hoá các chất dinh dỡng trong cơ
thể ngời và động vật.
- Dùng cho những phi công, thợ lặn, chiến
sĩ chữa cháy, đều thở bằng oxi trong các
bình đặc biệt.
b) Sự đốt cháy nhiên liệu
- Trong công nghiệp sản xuất gang, thép.
- Đốt cháy nhiên liệu.
- Hỗn hợp oxi lỏng với vật liệu xốp làm
vật liệu nổ.
- Đốt nhiên liệu trong tên lửa.
.
Hoạt động 5 (
/
)
Luyện tập - củng cố
Cân bằng các phản ứng sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng hoá hợp.
Al + O
2



Al
2
O
3
Fe + H
2
O

FeO + H
2
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
BaO + H
2
O

Ba(OH)
2
Hoạt động 6 (
/
)

Bài tập về nhà :
Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (SGK TR : 87)
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 6
Trờng THCS An Bồi
Tiết 40 Bài 26 oxit
A. Mục tiêu
- HS biết đợc định nghĩa oxit là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố, trong đó có một
nguyên tố là oxi.
- Biết và hiểu công thức hoá học của oxit, cách gọi tên oxit.
- Biết oxit gồm 2 loại chính oxit axit, oxit bazơ.
- HS vận dụng quy tắc lập công thức hoá học oxit.
B. Chuẩn bị
HS : Ôn lại bài 9
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Thế nào là sự oxi hoá ? Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 2 : Phản ứng hoá hợp là gì ? Lấy 2 ví dụ minh hoạ.
Câu 3 : Nêu những ứng dụng của oxi.
Câu 4 Chữa bài tập 2 (SGK Tr : 87)
Hoạt động 2 (
/
)
I. định nghĩa
? Emhãy kể tên một số oxit mà êm biết.
? Em có nhận xét gì về thành phần của
oxit.
? Định nghĩa oxit

HS :Lấy ví dụ nh : SO
2
, P
2
O
5
, Fe
3
O
4
..
Kim loại hoặc phi kim.
Gồm 2 phần
Oxi
HS : Định nghĩa (SGK)
Hoạt động 3 (
/
)
ii. công thức
? Nhận xét về thành phần oxit, từ đó em
hãy rút ra công thức chung của oxit.
? áp dụng quy tắc hoá trị.
Lập công thức oxit của :
S (IV) , Na (I), Al (III).
Công thức tổng quát của oxit.
MxOy
M : là nguyên tố có hoá trị n chỉ số x.
O : là nguyên tố oxi hoá trị II chỉ số y
Ta có II.y = n.x
HS : Lập công thức

SO
2
, Na
2
O, Al
2
O
3
Hoạt động 4 (
/
)
III. phân loại
GV : Oxit có thể đợc chia thành 2 loại
a) Oxit axit
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 7
Trờng THCS An Bồi
chính.
SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
.đợc gọi là oxit axit.
? Oxit axit là gì.
Na
2
O, CaO, CuO đợc gọi là oxit bazơ.

? Oxit bazơ là gì.
HS : Định nghĩa (SGK)
SO
2
tơng ứng là axit H
2
SO
3
SO
3
tơng ứng là axit H
2
SO
4
P
2
O
5
tơng ứng là axit H
3
PO
4
b) Oxit bazơ
HS : Định nghĩa (SGK)
Na
2
O tơng ứng với bazơ NaOH
CaO tơng ứng với bazơ Ca(OH)
2
CuO tơng ứng với bazơ Cu(OH)

2
Hoạt động 5 (
/
)
IV. Cách gọi tên
GV : Gới thiệu cách gọi tên.
? Đọc tên các oxit sau :
FeO, Fe
2
O
3
, Na
2
O
GV : Các tiền tố :
2 đi 3 tri
4 tetra 5 penta
? Đọc tên các oxit sau :
CO, SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
+ Tên oxit bazơ (oxit kim loại)
= Tên kim loại (kèm theo hoá trị nếu kim
loại có nhiều hoá trị) + oxit.
FeO : Sắt (II) oxit.

Fe
2
O
3
: Sắt (III) oxit.
Na
2
O : Natri oxit.
+ Tên oxit axit (oxit phi kim)
= Tên phi kim + Oxit
(Kèm tiền tố ) ( Kèm tiền tố )
CO : Cacbon oxit.
SO
2
: Lu huỳnh đioxit.
SO
3
: Lu huỳnh trioxit.
P
2
O
5
: điphotpho pentaoxit.
Hoạt động 6 (
/
)
Luyện tập - củng cố
Bài 1 : Các chất sau : KMnO
4
, BaO, CO

2
, N
2
O
5
, CaCO
3
, KClO
3
, MgO.
? Chỉ ra chất nào là oxit.
? Chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazơ.
? Đọc tên các oxit vừa tìm.
GV : Yêu cầu HS làm vào vở, chấm vở một số HS và gợi 3 HS lên bảng chữa.
Hoạt động 6 (
/
)
Bài tập về nhà :
Bài tập : 1, 2, 3, 4, 5 (SGK Tr : 91)
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 8
Trờng THCS An Bồi
Tuần 21 Tiết 41 Bài điều chế khí oxi - p phân huỷ
A. Mục tiêu
- HS biết phơng pháp điều chế, cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm và so sánh
oxi trong công nghiệp.
- HS biết phản ứng phân huỷ là gì và dẫn ra ví dụ minh hoạ.
- Củng cố khái niệm chất xúc tác, biết giải thích vì sao MnO
2
đợc gọi là chất xúc
tác trong phản ứng nung KClO

3
, MnO
2
.
B. Chuẩn bị
+ Dụng cụ : Giá thí nghiệm, ống nghiệm, ống dẫn khí, đèn cồn.
+ Hoá chất : H
2
O, KClO
3
, KMnO
4
.
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Oxit là gì ? Có mấy loại oxit ? lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 2 Chữa bài tập 4 (SGK tr : 91)
Hoạt động 2 (
/
)
I. Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
1. Thí nghiệm
a) Nhiệt phân KMnO
4
GV : Hớng dẫn HS lắp đặt dụng cụ và
cách thu khí oxi.
? Nhận xét, giải thích hiện tợng.

b) Nhiệt phân KClO
3
GV : Hớng dẫn HS tiến hành thí nghiệm.
? Nhận xét và giải thích hiện tợng.
? Nếu trộn thêm MnO
2
phản ứng xảy ra
nh thế nào.
GV : Giới thiệu chất xúc tác MnO
2
.
? Chất xúc tác là gì.
2. Kết luận
? Em hãy rút ra kết luận chung qua hai thí
nghiệm trên.
HS : Làm thí nghiệm theo nhóm.
HS : Đọc cách tiến hành (SGK)
Thu khí oxi bằng phơng pháp đẩy không
khí.
- Chất khí sinh ra đa tàn đóm đỏ vào bùng
cháy.
- Khí sinh ra là oxi.
PTHH
2 KMnO
4

o
t

K

2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
HS : Đọc các bớc tiến hành.
HS : Làm thí nghiệm theo nhóm.
(Thu khí oxi bằng phơng pháp đẩy nớc)
- Có khí thoát ra
2 KClO
3

o
t

2 KCl + 3 O
2
- Cho thêm MnO
2
vào phản ứng xảy ra
nhanh hơn.
=> Chất xúc tác (SGK)
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 9
Trờng THCS An Bồi
GV : Bổ sung.
HS : Kết luận (SGK)
Hoạt động 3 (
/

)
ii. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp
? Trong tự nhiên nguồn nhiên liệu nào
dùng để sản xuất oxi.
? Nêu phơng pháp sản xuất khí oxi trong
công nghiệp.
GV : Bổ sung
HS : Thảo luận và đa ra ý kiến
1. Sản xuất khí oxi từ không khí
- Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp, áp
suất cao
+ ở -196
0
C thu đợc khí N trớc.
+ ở - 183
0
C thu đợc khí oxi
2. Sản xuất khí oxi từ nớc
- Điện phân nớc thu đợc 2 khí riêng biệt là
khí oxi và khí hiđro.
Hoạt động 4 (
/
)
III. phản ứng phân huỷ
? Hãy điền chỗ trống trong các cột ứng
với các pản ứng sau.
Phản ứng hoá học Số chất phản ứng Số chât sản phẩm
2 KMnO
4


o
t

K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2 KClO
3

o
t

2 KCl + 3 O
2
CaCO
3

o
t

CaO + CO
2
GV : Những phản ứng trên gọi là phản ứng
phân huỷ.
? Phản ứng phân huỷ là gì.

HS : Điền vào bảng
Đ/n (SGK)
Hoạt động 5 (
/
)
Luyện tập - củng cố
? Nhắc lại nội dung chính của bài.
? Các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ.
Zn + HCl

ZnCl
2
+ H
2
H
2
CO
3


CO
2
+ H
2
O
H
2
O

H

2
+ O
2
? có mấy cách thu khí oxi ? Nêu phơng pháp thu khí oxi của từng cách và giải thích.
Hoạt động 6 (
/
)
Bài tập về nhà :
Bài : 1, 2, 3, 4, 5, 6 (SGK Tr : 94)
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 10
Trờng THCS An Bồi
Tiết 42 Bài 28 không khí - sự cháy
A. Mục tiêu
- HS biết đợc không khí là hỗn hợp nhiều chất khí, thành phần theo tỉ lệ thể tích
gồm 78% N, 21% O, 1% khí khác.
- HS hiểu và có ý thức giữ cho bầu không khí không bị ô nhiễm và phòng chống
cháy.
B. Chuẩn bị
+ Dụng cụ : ống nghiệm hình trụ, chậu thuỷ tinh, muôi sắt, Tranh ảnh, t liệu về tình
hình ô nhiễm không khí và các biện pháp phòng, tránh.
+ Hoá chất : P, H
2
O.
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Có mấy cách thu khí oxi ? Viết phơng trình phản ứng điều chế oxi trong phòng
thí nghiệm.

Câu 2 : Nêu sự khác nhau giữa phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ lấy ví dụ minh
hoạ.
Câu 3 : Chữa bài tập 6 (SGK Tr : 94)
Hoạt động 2 (
/
)
I. thành phần của không khí
GV : Làm thí nghiệm
? Trong khi cháy, mục nớc trong ống thuỷ
tinh thay đổi nh thế nào.
? Chất nào trong ống đã tác dụng với P để
tạo khói trắng P
2
O
5
(tan trong nớc).
? Tỉ lệ oxi trong không khí.
? Thể tích khí còn lại.
? Khí còn lại không duy trì sự cháy, sự
sống, không làm đục nớc vôi trong là khí
nào.
? Em rút ra kết luận gì về thành phần khồn
khí.
1. Thí nghiệm
HS : Quan sát thí nghiệm
HS : Trả lời theo câu hỏi.
Oxi chiếm 21% thể tích không khí.
- Khí Nitơ chiếm gần hết thể tích còn lại.
Kết luận :
Không khí là một hỗn hợp khí trong đó khí

oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích hay 21% thể
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 11
Trờng THCS An Bồi
tích không khí, phần còn lại hầu hết là khí
nitơ.
Hoạt động 3 (
/
)
2. Ngoài khí oxi và nitơ, không khí còn chứa những chất gì khác
? Tìm dẫn chứng nêu rõ trong không khí
có chứa hơi nớc.
GV : Khi quan sát trên bề mặt hố vôi thấy
lớp màng mỏng do khí CO
2
tác dụng với
nớc vôi trong.
? Khí CO
2
do đâu mà có.
? Các khí khác chiếm tỉ lệ thể tích là bao
nhiêu.
GV : Bổ sung thêm
HS : Thảo luận nhóm.
HS : Tìm dẫn chứng trong không khí có
hơi nớc và khí cacbonic.
các khí khác chiếm khoảng 1% thể tích
không khí.
Hoạt động 4 (
/
)

3. Bảo vệ không khí trong lành, tránh ô nhiễm
GV : Giới thiệu các tranh ảnh t liệu đã su
tập về ô nhiễm không khí và cách giữ
không khí trong lành.
? Muốn bảo vệ không khí trong lành tránh
ô nhiễm chúng ta phải là gì.
HS : Nêu đợc tác hại của không khí bị ô
nhiễm đến sức khoẻ con ngời và động vật.
- HS : Nêu cách sử lý
HS : Trả lời
(SGK)
Hoạt động 5 (
/
)
Luyện tập - củng cố
? Không khí ô nhiễm có thể gây ra những tác hại gì.
? Phải làm gì bảo vệ không khí trong lành.
Hoạt động 6 (
/
)
Bài tập về nhà :
Bài tập : 1, 2, 7 (SGK Tr : 99)
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 12
Trờng THCS An Bồi
Tuần 22 Tiết 43 Bài 28 không khí - sự cháy
A. Mục tiêu
- HS biết sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng, còn sự oxi hoá chậm là sự
oxi hoá có toả nhiệt nhng không phát sáng.
- HS biết và hiểu điều khiện phát sinh sự cháy và biết cách dập tắt đám cháy.
B. Chuẩn bị

+ Dụng cụ :
+ Hoá chất :
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Không khí là gì ? không khí bị ô nhiễm gây những tác hại nào ? phải làm gì để
bảo vệ không khí trong lành.
Câu 2 : Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :
S + O
2

Fe + O
2

Al + O
2

P + O
2

Hoạt động 2 (
/
)
ii. sự cháy và sự oxi hoá chậm
1. sự cháy
? Nhắc lại hiện tợng thí nghiệm đốt S và P.
? Sự cháy là gì.
? Sự cháy của một chất trong không khí và

trong oxi giống và khác nhay nh thế nào.
GV : Giải thích sự cháy trong oxi mạnh
hơn trong không khí.
Toả nhiệt
S và P cháy
Phát sáng
HS : Định nghĩa (SGK)
+ Giống : đều là sự oxi hoá.
+ Khác : cháy trong oxi mãnh liệt hơn, toả
nhiều nhiệt hơn.
Hoạt động 3 (
/
)
2. sự oxi hoá chậm
? Nhận xét các đồ vật làm bằng gang, thép
để trong không khí.
- Bị han gỉ do tác dụng với oxi.
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 13
Trờng THCS An Bồi
? Có phát sáng không.
? Có sinh nhiệt không.
GV : Gọi là sự oxi hoá chậm.
? Sự oxi hoá chậm là gì.
? Điều kiện nào sự oxi hoá chậm trở thành
sự cháy.
GV : Chú ý.
Đề phòng sự tự bốc cháy.
- Không phát sáng.
- Có sinh nhiệt.
Định nghĩa (SGK)

HS : Trả lời.
Hoạt động 4 (
/
)
3. điều kiện phát sinh sự cháy và biện pháp để dập tắt đám cháy
? Để sự cháy xảy ra ta cần có những điều
kiện nào.
? Từ đó rút ra biện pháp dập tắt đám cháy
? Kể vài nguyên nhân xẩy ra vụ cháy và
các biện pháp bảo vệ.
GV : Bổ sung thông tin.
a) Điều kiện phát sinh sự cháy
- Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
- Phải cung cấp đủ khí oxi.
b) Điều kiện dập tắt đám cháy
- Hạ nhiệt độ xuống dới nhiệt độ cháy.
- Cách li vật cháy với oxi
HS : Trả lời
Hoạt động 5 (
/
)
Luyện tập - củng cố
? So sánh sự giống và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hoá chậm. Lấy ví dụ minh hoạ.
? Muốn dập tắt một đám cháy xăng dầu, ngời ta thờng trùm vải dầy, cát lên ngọn lửa
mà không dùng nớc. Giải thích tại sao.
GV : Yêu cầu HS làm vào vở
Gọi HS trả lời
Hoạt động 6 (
/
)

Bài tập về nhà :
Bài tập 3, 4, 5, 6 (SGK Tr : 99)
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 14
Trờng THCS An Bồi
Tiết 44 Bài 29 bài luyện tập 5
A. Mục tiêu
- Củng cố, hệ thống các khái niệm hoá học trong chơng.
- Rèn kĩ năng tính toán theo công thức hoá học, phơng trình hoá học.
- Tập luyện cho HS vân dụng các khái niệm cơ bản ở chơng 1 -> 3 để khắc sâu
hoặc giải thích các kiến thức cơ bản chơng 4. Rèn luyện phơng pháp học tập.
B. Chuẩn bị
+ Hệ thống kiến thức
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
I.Kiến thức cần nhớ
? Nêu tính chất vật lí và hoá học của oxi.
? Nêu ứng dụng của oxi.
? Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ
những chất nào. Viết phơng trình phản
ứng.
? Sự oxi hoá là gì ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Oxit là gì ? có nấy loại oxit lấy ví dụ và
gọi tên oxit.
? Không khí là gì.
? Phản ứng hoá hợp là gì. Lấy ví dụ minh
hoạ.
? Phản ứng phân huỷ là gì. Lấy ví dụ minh
hoạ.

HS : Lần lợt trả lời từng câu hỏi
Hoạt động 2 (
/
)
II. Bài tập
Bài 1 (SGK Tr : 100)
GV : Cho HS làm 5 phút sau đó gọi 1 HS
lên bảng chữa, chấm vở một số HS.
Bài tập 2 (SGK Tr : 100)
GV : Giới thiệu các bớc giải.
B1: Phân loại oxit.
B2 : Gọi tên oxit theo loại.
C + O
2

o
t

CO
2
4 P + 5 O
2

o
t

2 P
2
O
5

2 H
2
+ O
2

o
t

2 H
2
O
4 Al + 3 O
2

o
t

2 Al
2
O
3
HS Thảo luận nhóm
+ Oxit axit
CO
2
: Cacbon đioxit
SO
2
: Lu huỳnh dioxit
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 15

Trờng THCS An Bồi
GV : Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Bài 3 : Đốt cháy 6,2 gam P trong bình
đựng 7,84 lít oxi (đktc).
a) P hay O
2
còn d, khối lợng d là bao
nhiêu.
b) Chất nào tạo thành, khối lợng thu đợc là
bao nhiêu.
GV : Hớng dẫn bớc giải
1. Tìm số mol của P và O
2
.
2. Viết phơng trình phản ứng.
3. Lập tỉ lệ số mol và so sánh.
4. Tìm số mol của chất d
? Tìm số mol oxi d.
? Tìm khối lợng oxi d
5. tính khối lợng chát tạo thành
GV :Số mol sản phẩm đợc tính theo số
mol của chất đã hết.
P
2
O
5
: điphotpho pentaoxit
+ Oxit bazơ
Na
2

O : Natri oxit
MgO : Magie oxit
Fe
2
O
3
: Sắt III oxit
HS : Giải
n
P
= 6,2 : 31 = 0,2 mol
nO
2
= 7,84 : 22,4 = 0,35 mol
PTHH
4 P + 5 O
2

o
t

2 P
2
O
5
4 mol 5 mol 2 mol
0,2 mol 0,35 mol
tỉ lệ
0,2 0,35
4 5

<
a) Vậy oxi còn d sau phản ứng
nO
2
d = nO
2
- nO
2
p
theo p nO
2
p =
5
4
n
p
= 0,25 mol
=> nO
2
d = 0,35 - 0,25 = 0,1 mol
=> mO
2
= 0,1.32 = 3,2 gam
b) Chất tạo thành sau phản ứng là P
2
O
5
theo p nP
2
O

5
=
2
4
n
P
= 0,1 mol
=> mP
2
O
5
= 0,1.142 = 14,2 gam
Hoạt động 6 (
/
)
Bài tập về nhà :
Bài : 2, 4, 5, 6, 7, 8 (SGK Tr : 101)
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 16
Trờng THCS An Bồi
Tuần 23 Bài 30 Bài thực hành 4
Tiết 45 điều chế - thu khí oxi và thử tính chất của oxi
A. Mục tiêu
- HS nắm vững nguyên tắc điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, tính chất vật lí và
tính chất hoá học của oxi.
- Rèn kĩ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm điều chế, thu khí oxi vào ống nghiệm.
Nhận ra khí oxi và tiến hành một vài thí nghiệm đơn giản về tính chất của oxi.
B. Chuẩn bị
+ Dụng cụ : ống nghiệm, đèn cồn, nút cao su, ống dẫn khí, giá sắt, chậu thuỷ tinh.
+ Hoá chất : KMnO4, KClO3, bột S
C. Hoạt động Dạy - Học

Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra kiến thức có liên quan đến bài
Câu 1 : Nêu tính chất vật lí của oxi và tính chất hoá học tiêu biểu lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 2 : Phản ứng phân huỷ là gì ? Lấy ví dụ phản ứng phân huỷ điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm.
Câu 3 : Có mấy cách thu khí oxi, là những cách nào ? Dựa vào tính chất nào ta có các
cách thu khí đó.
? Nêu cách tiến hành thu khí của từng cách.
Hoạt động 2 (
/
)
tiến hành thí nghiệm
1. Thí nghiệm 1: Điều chế và thu khí oxi
GV: hớng dẫn HS lắp dụng cụ nh hình 46
(a,b)
GV: hớng dẫn các nhóm HS thu khí oxi
bằng cách đẩy nớc và đẩy không khí
GV: yêu cầu HS chú ý:
- ống nghiệm phải để miệng thấp hơn đáy
ống dẫn khí phải để gần sát đáy lọ thu khí
- Dùng đèn cồn đun nóng đều ống nghiệm
rồi tập trung đun 1 chỗ phần có KMnO
4
- Dùng tàn đóm nhận xét biết đã đầy oxi
cha
- Kết thúc thí nghiệm đa ống dẫn khí ra
khỏi chậu nớc rồi mới tắt đèn
HS làm thí nghiệm theo nhóm

HS chú ý
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 17
Trờng THCS An Bồi
Hoạt động 3 (
/
)
2. Thí nghiệm 2 : Đốt lu huỳnh trong không khí và trong oxi
Gv hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
Cho vào muỗng sắt một ít bột lu huỳnh.
Đốt lu huỳnh trong không khí
Đa muỗng sắt có chứa lu huỳnh vào lọ
đựng oxi
? Nhận xét và viết phơng trình phản ứng
HS làm thí nghiệm theo nhóm
Lu huỳnh cháy trong không khí mạnh hơn
S + O
2

to
SO
2
Hoạt động 5 (
/
)
Luyện tập - củng cố
Gv nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS .Hớng dẫn và yêu cầu HS làm bản tờng
trình theo mẫu
TT Nội dung thí nghiệm Hiện tợng Giải thích, phơng trình.
1
2

Điều chế và thu khí oxi
Đốt cháy S trong không
khí và trong oxi.
Hoạt động 6 (
/
)
Bài tập về nhà :
Dặn dò: Thu dọn ,vệ sinh nơi thực hành
Ôn tập toàn bộ kiến thức từ đầu kỳ II tới giờ để giờ sau kiểm tra 1 tiết
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 18
Trờng THCS An Bồi
Tiết 46 Bài Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu
- Kiểm tra kiến thức của HS về oxi, tính chất của oxi và ứng dụng của oxi trong đời
sống sản xuất. Qua bài kiểm tra giáo viên nắm đợcviệc tiếp thu kiến thức chơng 4 và
kiến thức trớc đó của học sinh để phân loại đối tợng chính xác hơn .
- Rèn kỹ nang làm bài chính xác, nhanh chóng, rèn tính tự lập suy nghĩ làm bài, hình
thành cho hs niềm say mê yêu thích bộ môn .
B. Chuẩn bị
HS :Ôn tập chơng oxi, giấy kiểm tra .
GV: Chuẩn bị đề kiểm tra.
C. Hoạt động Dạy - Học
Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm
Hãy khoành tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
1.Những chất nào trong các chất sau đợc dùng để điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm.
a, Fe
2
O

3
b, KMnO
4
c, CaCO
3
d, H
2
O
2.Ngời ta thu khí Oxi bằng cách đẩy nớc là nhờ dựa vào tính chất :
a,Khí Oxi tan trong nớc c, Khí Oxi khó hoá lỏng
b, Khí Oxi ít tan trong nớc d, Khí Oxi nhẹ hơn nớc
3. Sự Oxi hoá chậm là :
a, Sự oxi hoá mà không toả nhiệt c, Sự oxi hoá có toả nhiệt mà không phát sáng
b,Sự oxi hoá mà không phát sáng d, Sự tự bốc cháy
4. Trong dãy các oxit sau đây, dãy oxit nào tác dụng đợc với nớc
a, SO
3
, CuO , Na
2
O c, SO
3
, Al
2
O
3
, Na
2
O
b. SO
3

, CaO , Na
2
O , CO
2
d, Tất cả đều tác dụng.
II/ Tự luận : ( 7 điểm)
1. Cho các PTPƯ sau:
a. CaO + H
2
O Ca(OH)
2
; e . KClO
3


to
KCl + O
2
b. CaCO
3


to
CaO + CO
2
; f . Fe
2
O
3
+ CO


to
Fe + CO
2
c. Fe(OH)
3


to
Fe
2
O
3
+ H
2
O ; g. Al(OH)
3


to
Al
2
O
3
+ H
2
O
d. Fe + Cl
2



to
FeCl
3
; h. NaOH + H
3
PO
4


Na
3
PO
4
+ H
2
O
? Hãy cân bằng các phản ứng trên và chỉ ra các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào.
2.Đốt cháy hoàn toàn 126 g Fe trong bình chứa oxi.
a. Viết phơng trình phảm ứng xảy ra.
b. Tính thể tích oxi tham gia phản ứng ở trên ở đktc.
c. Tính khối lợng KClO
3
cần dùng để khi phân huỷ thì thu đợc một thể tích khí oxi
đủ dùng cho phản ứng trên.
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 19
Trờng THCS An Bồi
d. Nếu đốt lợng sắt trên trong bình chứa112 lít không khí ở ĐKTC sắt có cháy hết
không tính khối lợng ô xít sắt từ thu đợc.
Đáp án

I/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
1 B ; 2 B ; 3 - C ; 4 C
II/ Tự luận : ( 7điểm )
1. Viết PTPƯ : ( 4 điểm)
a. CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
; e . 2KClO
3


to
2KCl + 3O
2
b. CaCO
3


to
CaO + CO
2
; f . Fe
2
O
3
+ CO


to
Fe + CO
2
c. 2Fe(OH)
3


to
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O ; g. 2Al(OH)
3


to
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
d. 2Fe +3 Cl
2



to
2FeCl
3
; h. 3NaOH + H
3
PO
4


Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
- Các phản ứng hoá hợp là : a, d
- Các phản ứng phân huỷ : b, c, e, g
2. n
Fe

=
56
126
= 2.25 ( mol) ( 0.5 mol)
3 Fe + 2O
2


to

Fe
3
O
4
( 0.5 mol)
3 mol 2mol 1 mol
2.25mol 1.5 mol
VO
2
= 1.5 x 22.4 = 33.6 ( l ) ( 1.0mol)
2 KClO
3


to
2 KCl + 3O
2
( 0.5 mol)
2 mol 2 mol 3mol
1mol 1.5 mol
m
KClO
3
= 1 x 122.5 = 122.5 ( g ) ( 1.5 mol)
tính số mol khí O
2
=112:5:22,4=1,0 mol
-O
2
thiếu p hết sắt d Fe

3
O
4
tạo thành tính theo O
2
D. tổng kết :
- Thu bài và nhận xét tiết kiểm tra.
- Dặn HS chuẩn bị đọc trớc bài Tính chất ứng dụng của hiđro.
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 20
Trờng THCS An Bồi
Tuần 24 Chơng V hiđro nớc
Tiết 43 Bài 28 tính chất ứng dụng của hiđro
A. Mục tiêu
- HS biết đợc các tính chất vật lí, hoá học của hiđro.
- Rèn luyện khả năng viết phơng trình phản ứng và khả năng quan sát thí nghiệm
của học sinh.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm bài tập tính theo tính theo phơng trình hoá học .
B. Chuẩn bị
+ Dụng cụ : Lọ thuỷ tinh, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, cốc thuỷ
tinh.
+ Hoá chất : Lọ đựng khí oxi, hiđro, Zn, dung dich HCl.
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
I.Tính chất vật lí của hiđro
GV : Yêu cầu HS cho biết kí hiệu hoá
học, công thức hoá học, nguyên tử khối
và phân tử khối của hiđro.
GV cho HS quan sát lọ đựng khí hiđro

và yêu cầu HS thảo luận.
? Có nhận xét gì về trạng thái, màu sắc
của hiđro.
? Gv cho HS quan sát quả bóng bay và
nhận xét.
? Hãy tính tỉ khối cảu hiđro so với
không khí.
? Nêu tính chất vật lí của hiđro.
GV nhận xét .
HS quan sát , thảo luận trả lời câu hỏi.
Đại diện học sinh trả lời học sinh khác nhận
xét bổ sung.
* Kết luận : Là chất khí không màu, không
mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí ,
tan ít trong nớc.
Hoạt động 2 (
/
)
ii. Tính chất hoá học
GV yêu cầu hs quan sát thí nghiệm điều
chế khí hiđro.
Gv lu ý cách thử độ tinh khiết của hiđrô
? Quan sát ngọn lửa hiđrô đang cháy
trong không khí
Đa ngọn lửa đang cháy vào lọ đựng Oxi
? Quan sát và nhận xét
1.Tác dụng với Oxi
HS quan sát thí nghiệm
+ Hiđrô cháy với ngọn lửa xanh mờ.
+ Hiđrô cháy mạnh hơn.

GV : Nguyễn Minh Chiến Page 21
Trờng THCS An Bồi
? Từ thí nghiệm trên rút ra kết luận và
viết phơng trình phản ứng
Gv: Hiđrô cháy trong Oxi toả nhiều
nhiệt đợc dùng trong đèn xì Oxi-hiđrô
hàn cắt kim loại
Tỷ lệ
Voxi
Vhh
=
1
2
khi đốt sẽ gây nổ mạnh
+ Trên thành lọ xuất hiện những giọt nớc.
Kết luận : 2H
2
+O
2

to
2H
2
O
Hoạt động 3 (
/
)
củng cố luyện tập
Gv hệ thống lại nội dung bài
Bài tập

Đốt cháy 2,8 lít H
2
sinh ra nớc
a,Viết phơng trình phản ứng
b,Tính thể tích và khối lợng oxi cần dùng cho thí nghiệm trên
c,Tính khối lợng nớc thu đợc (thể tích các khí ở đktc)
2,Cho 2,24 lít H
2
tác dụng với 1,68 lít khí oxi. Tính khối lợng nớc thu đợc (V đo ở
đktc)
Hoạt động 4 (
/
)
bài tập về nhà
Bài : 1, 2, 3, 6 (SGK Tr: 109)
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 22
Trờng THCS An Bồi
Tiết 48 Bài tính chất ứng dụng của hiđro
A. Mục tiêu
- Biết và hiểu H
2
có tính chất khử , H
2
không những tác dụng đợc với oxi đơn chất mà
còn tác dụng đợc với oxi ở dạng hợp chất.
- Các phản ứng này đều toả nhiệt.
- HS biết H
2
có nhiều ứng dụng chủ yếu do tính nhẹ, tính khử và khi cháy đều toả nhiệt.
- Biết làm thí nghiệm hiđro tác dụng với CuO. Biết viết PTPƯ của H

2
với oxit kim loại.
B. Chuẩn bị
+ Dụng cụ : ống nghiệm có nhánh, ống dẫn bằng cao su, cốc thuỷ tinh, ống nghiệm,
ống thuỷ tinh thủng hai đầu, nút cao su có ống dẫn khí, đèn cồn.
+ Hoá chất : Dung dịch HCl, diêm, giấy lọc, Cu, khăn.
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 : So sánh sự giống và khác nhau về tính chất vật lí của oxi và hiđro.
Câu 2 : Tại sao trớc khi dùng hiđro là thí nghiệm phải thử độ tinh khiết của H
2
. Nêu
cách thử.
Hoạt động 2 (
/
)
2. Tác dụng với CuO
GV : hớng dẫn HS làm thí nghiệm theo
nhóm, tác dụng của hiđro với CuO
GV : giới thiệu nhiệm vụ của từng dụng
cụ.
GV : yêu cầu HS quan sát màu sắc của
CuO.
GV : cho HS điều chế H
2
theo nhóm và
thu khí H

2
vào lọ bằng cách đẩy nớc. Thử
độ tinh khiết của H
2
.
GV : yêu cầu HS dẫn luồng khí H
2
vào
ống nghiệm có chứa CuO quan sát, nhận
xét.
GV : hớng dẫn HS đa đèn cồn đang cháy
CuO quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
? So sánh màu sắc của sản phẩm với màu
của kim loại Cu.
GV nhận xét và yêu cầu HS viết PTPƯ.
? Có nhận xét gì về thành phần phân tử
của các chất trớc và sau phản ứng.
? Khí H
2
có vai trò gì trong phản ứng trên.
-HS theo dõi sự hớng dẫn của GV.
+ Quan sát màu sắc của CuO trong ống
nghiệm.
+ Điều chế khí hiđro và thu khí hiđro vào
ống nghiệm .
+ Nối ống cao su có H
2
thoát ra vào đầu
ống thuỷ tinh ở ống nghiệm có chứa CuO.
+ Quan sát màu sắc của CuO khi dẫn H

2
đi
qua ở nhiệt độ thờng.
- Nhận xét
+ ởnhiệt độ thờng không có hiện tợng gì
xảy ra.
+ Đa đèn cồn đang cháy vào xuất hiện chất
rắn màu đỏ gạch, thành ống nghiệm xuất
hiện những giọt nớc.
H
2
+ CuO

to
H
2
O + Cu
HS nhận xét về thành phần phân tử trớc và
sau phản ứng.
H
2
chiếm oxi của CuO.
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 23
Trờng THCS An Bồi
GV: H
2
chiếm oxi của CuO.Do đó ngời ta
nói rằng H
2
có tính khử.

GV yêu cầu HS làm bài tập.
? Viết các phơng trình hóa học của phản
ứng khi H
2
khử các oxit sau.
a. Fe
2
O
3
b. HgO c. PbO
GV: yêu cầu hs lên bảng làm.
GV: nhận xét bài làm của HS.
GV: ở nhiệt độ khác nhau khí H
2
đã
chiếm ngtử O
2
của một số oxit kim loại.
Đây là phơng pháp điiêù chế kim loại.
? Rút ra kết luận về tính chất của H
2
.
GV nhận xét.
HS làm bài tập vào vở.
a.Fe
2
O
3
+ 3H
2



to
2Fe + 3H
2
O
b. HgO + H
2


to
Hg + H
2
O
c. PbO + H
2


to
Pb + H
2
O
* Kết luận : ở nhiệt độ thích hợp,khí H
2
không những kết hợp đợc với đơn chất oxi
mà còn có thể kết hợp đợc với nguyên tố
oxi trong một số oxit kim loại. Khí H
2

tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.

Hoạt động 3 (
/
)
iii. ứng dụng
GV yêu cầu HS quan sát hình 5.3 SGK.
? Nêu những ứng dụng của H
2
và cơ sở
khoa học của những ứng dụng đó.
GV nhận xét chốt lại.
? Qua hia tiết học trên em cần nhớ
những gì về khí H
2
.
HS quan sát hình thảo luận rút ra nhận xét.
- Làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, đèn
xì.
- Là nguyên liệu sản xuất NH
3
, axit và hợp
chất hữu cơ
- Khử oxit kim loại, bơm vào khí cầu
Hoạt động 5 (
/
)
Luyện tập - củng cố
GV hệ thống lại nội dung bài.
Bài tập 1: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
a. Khí H
2

có hàm lợng lớn trong bầu khí quyển.
b. H
2
là khí nhẹ nhất trong các chất khí.
c. H
2
sinh ra trong quá trình thực vật bị phân huỷ.
d. Đại bộ phận khí H
2
tồn tại trong tự nhiên dới dạng hợp chất.
e. H
2
có thể liên kết với các chất khác để tạo ra hợp chất.
Bài tập 2: Khử 48g CuO bằng khí H
2
. Hãy:
a. Tính số g Cu thu đợc.
b. Tính thể tích oxi ở đktc cần dùng
Hoạt động 6 (
/
)
Bài tập về nhà :
Bài : 4, 5 (SGK Tr : 109)
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 24
Trờng THCS An Bồi
Tuần 25 Tiết 49 Bài Phản ứng oxi hoá - khử
A. Mục tiêu
- HS nắm đợc các khái niệm: Sự khử, sự oxi hoá, chất khử, chất oxi hoá.
- Hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hoá khử và tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá
khử.

- Rèn luyện kĩ năng phân biệt chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong phản
ứng oxi hoá khử.
- HS phân biệt đợc phản ứng oxi hoá khử với các loại phản ứng.
- Rèn luyện kĩ năng phân loại các phản ứng hoá học.
B. Chuẩn bị
GV : Một số bài tập.
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Nêu tính chất hoá học của H
2
viết PTPƯ minh hoạ.
Câu 2 : Nêu ứng dụng của H
2
.
Hoạt động 2 (
/
)
1. Sự khử Sự oxi hoá
GV : Đa ra ví dụ :
H
2
+ CuO

to
H
2
O + Cu

GV : Trong phản ứng trên đã xảy ra 2 quá
trình:
+ H
2
chiếm O
2
của CuO ( Sự oxi hoá )
+ Tách oxi ra khỏi CuO ( Sự khử )
GV dùng sơ đồ giảng.
? Sự khử là gì.
? Sự oxi hoá là gì.
GV : Yêu cầu HS xác định sự oxi hoá, sự
khử trong phản ứng a, b của bài tập 2
GV nhận xét.
HS theo dõi ví dụ của GV.
Sự khử CuO
H
2
+ CuO

to
H
2
O + Cu
Sự oxi hoá H
2

- Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khử.
- Sự tác dụng của oxi với một chất là sự
oxi hoá .

Sự khử Fe
2
O
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2

to
2Fe + 3H
2
O
Sự oxi hoá H
2
Sự khử HgO
HgO + H
2


to
Hg + H
2
O
Sự oxi hoá H
2

Hoạt động 3 (

/
)
2. Chất khử Chất oxi hoá
? Trong phản ứng ở trên thì chất nào đợc
coi là chất khử, chất nào là chất oxi hoá ?
Vì sao.
GV: trong những phản ứng ở trên H
2

chất khử, CuO, Fe
2
O
3
, HgO là chất oxi
HS: Trong những phản ứng ở trên H
2

chất khử. CuO, Fe
2
O
3
, HgO là chất oxi
hoá.
H
2
là chất khử vì chiếm oxi của chất khác.
CuO, Fe
2
O
3

, HgO là chất oxi hoá vì nhờng
GV : Nguyễn Minh Chiến Page 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×