Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

đề thi thử THPT QG 2019 toán THPT chuyên bến tre lần 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 19 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
Bài thi mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề).

Câu 1. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a bằng
A. 27a3 .
B. 2a 3 .
C. a 3 .
Câu 2. Hàm số y  f  x  liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây

D. 9a 3 .

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3; 4  . Véctơ AB có tọa độ là
B. 1; 2;3

A. 1; 2;5 .

D.  3; 4;1 .

C.  3;5;1

Câu 4. Cho log14 2  a . Giá trị của log14 49 tính theo a là



A.

1
.
2(1  a)

B. 2a .

C.

2
.
1 a

D. 2(1  a) .

Câu 5. Hàm số y  x3  3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 2  .

B.  0;   .

C.  2; 0  .

D.  0; 4  .

C. (0;8) .

D. (8; ) .


Câu 6. Bất phương trình log x  3 có nghiệm là:
2

B. (;8) .

A. (;6) .
1

Câu 7. Cho



f  x  dx  5 và

0

A. 9 .

1

1

 g  x  dx  3 khi đó

 3 f  x   2 g  x  dx bằng

0

0


B. 12 .

C. 9 .

D. 2 .

Câu 8. Thể tích khối cầu bán kính 2a bằng
A.

32 a 3
.
3

B. 4 a3 .

C.

4 a 3
.
3

D. 2 a3 .

Câu 9. Phương trình log  x 2  6 x  7   log  x  3 có tập nghiệm là

A.  .

B. 4; 8 .


C. 5 .

D. 2; 5 .

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2 x  3 y 6 z 6  0 . Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của  P  ?

A. n   6;3; 2  .

C. n  1; ;  .
 2 3
1 1

B. n   2;3;6  .

D. n   3; 2;1

Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin  2 x  1 .
A.

 f  x  dx  cos  2x  1  C .

B.

1

 f  x  dx   2 cos  2x  1  C .


C.


1

 f  x  dx  2 cos  2 x  1  C .

D.

 f  x  dx   cos  2x  1  C .

 x  1  2t

Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t (t  ) . Đường
z  5  t

thẳng d không đi qua điểm nào sau đây?
B. N (2;3; 1) .

A. M (1; 2;5) .

C. P(3;5; 4) .

D. Q(1; 1;6)

Câu 13. Số các hốn vị của một tập hợp có 6 phần tử là:
A. 46656 .
B. 6 .
C. 120 .
D. 720 .
Câu 14. Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và cơng sai d  3. Tìm số hạng u10 .
C. u10  28 .


B. u10  25

A. u10  2.39 .

D. u10  29 .

Câu 15. Cơng thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h là:
1
2
2
V   R2h
B. V   Rh
C. V   Rh
D. V   R h .
3
A.
Câu 16. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số y  a x  a  1 nghịch biến trên
1
B. Đồ thị các hàm số y  a và y   
a

x

x

.

 0  a  1


đối xứng với nhau qua trục tung.

C. Đồ thị hàm số y  a x  0  a  1 luôn đi qua điểm có tọa độ  a;1 .
D. Hàm số y  a x  0  a  1 đồng biến trên

.

Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  2 x 2  x  2 trên đoạn  0; 2
50
.
C. max y  1 .
D. max y  0 .
0;2
0;2
27
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. max y  2 .

B. max y  

0;2

0;2

A. Có một điểm.
B. Có hai điểm.
Câu 19. Tìm phần ảo của số phức z  3  4i
B. z  4 .


A. 3 .

C. Có ba điểm.

.
D. Có bốn điểm.

C. 4 .

D. 3 .

Câu 20. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình
là  x  1   y  4    z  3  18
2

2

2

A. I (1; 4;3), R  18 .

B. I (1; 4;3), R  18 .

C. I (1; 4; 3), R  18 .

D. I (1; 4;3), R  18 .

Câu 21. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2z  7  0 . Giá trị của z1  z2 bằng
A. 2 7 .


B.

7.

C. 14.

D. 10 .


Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;1;3), B(1;3;2), C (1;2;3) . Khoảng cách từ gốc
tọa độ đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A.

B. 3

3

C.

1
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình  
3

D.

3
2

x2  4 x


 27 là

B.  3;   .

A.  ;1

3
2

D.  ;1   3;   .

C. 1;3

Câu 24. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 2  3, y  4 x . Xác định
mệnh đề đúng?
3

3





3

C. S   x  3  4 x dx .
2




1

1
3



B. S   x 2  4 x  3 dx .

A. S   x  4 x  3 dx .
2

D. S   x 2  4 x  3 dx .

1

1

Câu 25. Cho hình nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.

B. 2 5 a 2 .

5 a 2 .

Câu 26. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

C.


3 a 2 .

D.

2 a 3
.
3

2x  3

x 1

A. x  1
B. x  1
C. y  1
D. x  2
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A.

2 3a 3
.
3

B.



8a 3

.
3

Câu 28. Hàm số y  log5 4 x  x 2
A.



2 2a 3
.
3

C. 2 3a3

D.

C. (0; 4)

D. (0; +)

có tập xác định là:

B. (2; 6)

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình f  x   3  0 là
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .

D. 1 .
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng  DAB và  DC ' B '  bằng
A. 30 .

B. 60 .

C. 45 .

D. 90 .


Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2  5  2 x   2  x bằng

A. 3.

B. 1

C. 2.

D. 0.

Câu 32. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a.
Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600. Diện tích của thiết diện này bằng
A.

a2 2
.
2

B.


a2 2
.
3

C. 2a 2 .

D.

a2 2
.
4

Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)   x3 ln xdx là
A.

1 4
1
x .ln x  x 4 .
4
16

B.

1 4
1
x .ln x  x 4  C .
4
16


C.

1 4
1
x .ln x  x 3 .
4
16

D.

1 4
1
x .ln x  x 4  C .
4
16

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng (ABCD),
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường
SB và AC theo a.

a 21
D. a
5
x  2 y 1 z
Câu 35. Trong không gian hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng  :
và mặt phẳng


1
2

1
(P) : x  y  z  3  0 . Gọi I là giao điểm của  và (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI
A. a 10
5

B. a 3
7

C.

Vng góc với  và MI = 4 14 .
A. M  5;9; 11

B. M  5;9; 11 , M  3;7; 13 .

C. M  5;9; 11 , M  3; 7;13 .

D. M  4;7; 11 , M  3; 7;13 .

Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho sin3 x  cos3 x  m với mọi x  .
A. m  1 .
B. m  1 .
C. m  1 .
D. 1  m  1 .
Câu 37. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình
z 2  2 z  10  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  i 2019 z0 ?

A. M  3;  1 .

B. M  3; 1 .


Câu 38. Cho hàm số f  x  và F  x  liên tục trên

C. M  3; 1 .
thỏa F   x   f  x  , x 

D. M  3;  1 .
1

. Tính

 f  x  dx
0

F  0   2 và F 1  5 .
1

A.


0

f  x  dx  3

1

B.




f  x  dx  7

0

Câu 39. Cho hàm số f  x  xác định trên tập số thực

1

C.


0

f  x  dx  1 .

1

D.

 f  x  dx  3 .
0

và có đồ thị f   x  như hình sau

biết


Đặt g  x   f  x   x , hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng
A. 1;   .


C.  2;    .

B.  1; 2  .

D.  ; 1 .

Câu 40. Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh có 105 em dự thi, có 10 em tham gia buổi gặp mặt trước kỳ
thi. Biết các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành một cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào
hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế và mỗi ghế chỉ ngồi được một học sinh. Tính xác suất để
tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
126
945
954
252
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5 , B  3; 4;0  , C  2; 1;0  và mặt
phẳng  P  : 3x  3 y  2 z  12  0 . Gọi M  a; b; c  thuộc  P  sao cho MA2  MB2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tổng a  b  c .
A. 3 .

B. 2

C.


Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  5 và
A. 0 .

B. Vô số.

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  xác định trên

2.

z
là số thuần ảo.
z4
C. 1 .

D.

3.

D. 2 .

và có đồ thị như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số m để phương trình: f  4  2sin 2 2 x   m có nghiệm.

A. 2 .

B. 4 .

C. 3 .


D. 5 .

Câu 44. Sinh viên B được gia đình gửi tiết kiệm số tiền 300 triệu đồng vào ngân hàng theo mức kì hạn
1 tháng với lãi suất tiết kiệm là 0, 4% / tháng. Mỗi tháng, vào ngày ngân hàng tính lãi, sinh viên B rút ra
một số tiền như nhau để trang trải chi phí cho cuộc sống. Hỏi hàng tháng sinh viên này rút số tiền xấp sỉ
bao nhiêu để sau 5 năm học đại học, số tiền tiết kiệm vừa hết?
A. 5.633.922 đồng.
B. 5.363.922 đồng.
C. 5.633.923 đồng. D. 5.336.932 đồng.


Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M

1 3
;
; 0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 . Đường thẳng
2 2

d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của tam
giác OAB.
A. S

7.

B. S

C. S

4.


2 7.

D. S

2 2.

Câu 46: Một cái ao hình ABCDE (như hình vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình trịn có bánkính 10 m.
Người ta muốn bắc một câu cầu từ bờ AB của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối thiếu l của cây cầu
biết :
- Hai bờ AE và BC nằm trên hai đường thẳng vng góc với nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại
điểm O ;
- Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A và có trục đối xứng là đường thẳng OA ;
- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40 m và 20 m;
- Tâm I của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng AE và BC lần lượt 40 m và 30 m.

A. l  17, 7 m.

C. l  27, 7 m.

B. l  25, 7 m.

D. l  15, 7 m.

Câu 47: Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh 2a , gọi M là trung điểm của BB và P thuộc
1
cạnh DD sao cho DP  DD . Mặt phẳng  AMP  cắt CC  tại N . Thể tích khối đa diện
4
AMNPBCD bằng
A

D
C

B
M

D

A

B
A. V  2a3 .

B. V  3a3 .

P

C

C. V 

9a 3
.
4

D. V 

11a 3
.
3


. Biết f   0   3 , f   2   2019 và bẳng xét

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai trên
dấu của f   x  như sau:

x

f ''  x 



0



0



2



0




Hàm số y  f  x  2018  2019 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?

A.  ;  2018 .

B.  2018;   .

D.  2018;0  .

C.  0; 2  .

Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x  1  x  2m x 1  x   2 4 x 1  x   m3 có nghiệm duy nhất. Tổng giá trị của tất cả các phần tử
thuộc S bằng
A. 0 .

C. 6

B. 1

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

D. 10 .

\ 0;  1 thỏa mãn điều kiện f 1  2ln 2 và

x  x  1 . f   x   f  x   x 2  3x  2 . Giá trị f  2   a  b ln 3 , với a, b 
A.

25
.
4


. Tính a 2  b2 .

5
13
.
D.
.
2
4
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

B.

9
.
2

C.

ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-A

4-D

5-C


6-C

7-C

8-A

9-C

10-B

11-B

12-B

13-D

14-B

15-D

16-

17-D

18-B

19-B

20-D


21-A

22-B

23-D

24-D

25-A

26-B

27-A

28-C

29-B

30-B

31-C

32-B

33-B

34-A

35-C


36-A

37-B

38-D

39-B

40-C

41-A

42-C

43-D

44-C

45-A

46-A

47-B

48-A

49-B

50-B


( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. A
Câu 2. C
Câu 3. A
Ta có AB  1; 2;5 .
Câu 4. D

log14 49  2log14 7  2log14

14
 2(1  a) .
2

Câu 5. C
Tập xác định: D  .

 x  2
y '  3x2  6 x , y '  0  3x 2  6 x  0  
.
x  0


Bảng biến thiên:
x

y

y



2
0
4



0
0









0

Câu 6. C

Điều kiện:

x0

log x  3  x  8

2

Kết hợp điều kiện chọn C
Câu 7. C
1



1

1

0

0

f  x  dx  5  3 f  x  dx  15   3 f  x  dx  15

0
1

1

1

0

0

0


Ta có  g  x  dx  3  2 g  x  dx  6   2 g  x  dx  6
1

Xét  3 f  x   2 g  x  dx  15  6  9 .
0

Câu 8. A

V

4 (2a)3 32 a3

3
3

Câu 9. C
ĐK: x  3  2
log  x 2  6 x  7   log  x  3

x  3  0
 2
x  6x  7  x  3
x  3

  x  5  x  5
 x  2

Câu 10. B
Câu 11. B

Ta có:  sin  2 x  1 dx 

1
1
sin  2 x  1 d  2 x  1   cos  2 x  1  C

2
2

Câu 12. B
Thay tọa độ điểm N(2;3;-1) vào phương trình đờng thẳng d ta được:
 1
t  2
2  1  2t


 1
3  2  3t  t 
1  5  t
 3

t  6 (vơ lí)




Vậy điểm N(2;3;-1) không thuộc đường thẳng d
Câu 13. D
Câu 14. B


u10  u1  9d  2  9.3  25 .
Câu 15. D
Câu 16.
Câu 17. D
1
Ta có: f   x   3x 2  4 x  1 , f   x   0  x  1 hoặc x  .
3
50
1
Ta có: f  0   2 , f 1  2 , f  2   0 , f    
nên max y  0 .
0;2
27
3
Câu 18. B
Tại x  1 , x  1 hàm số y  f  x  xác định và f   x  có sự đổi dấu nên là hai điểm cực trị

Tại x  0 hàm số y  f  x  không xác định nên không đạt cực trị tại đó.
Câu 19. B
Câu 20. D
Câu 21. A

 z1  1  6i
Ta có : z 2  3z  5  0  
. Suy ra z1  z2  7  z1  z2  2 7 .
 z2  1  6i
Câu 22. B
Mp(ABC) đi qua A(1;1;3), nhận vectơ n   AB, AC   (1;2;2) làm vectơ pháp tuyến có phương trình:
(ABC): x  2 y  2z  9  0
d  O,  ABC   


0  2.0  2.0  9
12  22  22

 3.

Câu 23. D

1
Bất phương trình tương đương với  
3

x2  4 x

3

1
    x 2  4 x  3
 3

 x2  4 x  3  0  x  1  x  3 .

Câu 24. D
x  1
Phương trình hồnh độ giao điểm: x 2  3  4 x  
x  3
3

Diện tích hình phẳng là S   x 2  4 x  3 dx
1


Câu 25. A

 h  2a
Ta có độ dài đường sinh của khối nón bằng l  h 2  r 2 với 
. Suy ra l  a 5 .
r  a


Vậy diện tích xung quanh của khối nón là S   rl   .a.a 5   a 2 5 .
Câu 26. B
Vì lim f ( x)  ; lim f ( x)    đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1

x 1

Câu 27. A
S

A

D
O

B

C


 SO   ABCD 

Gọi khối chóp tứ giác đều là S. ABCD , tâm O , khi đó 
.
0

 SA  2a, SAO  60
Ta có:
sin 600 

SO
 SO  SA.sin 600  a 3
SA

cos600 

OA
 OA  SA.cos600  a  AB  a 2
SA

1
1
2 3 3
Vậy VSABCD  SO.S ABCD  a 3.2a 2 
a .
3
3
3

Câu 28. C




Hàm số y  log5 4 x  x 2



xác định khi: 4 x  x 2  0  0  x  4 .

Câu 29. B
Ta có f  x   3  0  f  x   3 .
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
y  3 .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy yCT  4  3  0  y CĐ .

Vậy phương trình f  x   3  0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 30. B

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A  O, AB  Ox, AD  Oy, AA '  Oz .
Khi đó: D  0;1;0 , A '  0;0;1 , B ' 1;0;1 , C ' 1;1;1 .
Vectơ pháp tuyến của  DAB là n1   DA ', DB '   0;1;1
Vectơ pháp tuyến của  DC ' B '  là n1   DC ', DB '  1;0; 1 .
Gọi góc giữa hai mặt phẳng  DAB và  DC ' B '  là  . Ta có
cos =

n1.n2
n1 n2



1
   600

2


Do đó: góc giữa hai mặt phẳng  DAB và  DC ' B '  bằng 60 .
Câu 31. C
Điều kiện xác định của phương trình là 5  2 x  0 .
log2  5  2 x   2  x  5  2 x  22 x  5  2 x 

4
 22 x  5.2 x  4  0.
2x

2 x  1
x  0
(thỏa điều kiện).
 x

x

2
2

4



Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2.
Câu 32. B
Diện tích thiết diện là SSCD 
Ta có AB  a 2  R 

SH 

1
SH .CD .
2

a 2
 SO .
2

SO
a 2

0
sin 60
3

CD  2CH  2 R 2  OH 2  2

a2
2 3
 ( SO. tan 300 )2 
a
2
3

1 a 2 2 3
2a 2
Vậy diện tích thiết diện là SSCD  .
.

.
a
2
3
3
3

Câu 33. B
1

du  dx

u

ln
x


x

Đặt 
3
4
dv  x dx v  x

4

Suy ra

x


3

ln xdx 

1 4
1
1
1
x .ln x   x3dx  x 4 .ln x  x 4  C
4
4
4
16

Câu 34. A
Kẻ đường thẳng d qua B và song song với AC. Gọi M là hình chiếu vng góc của A trên d ; H là hình
chiếu vng góc của A trên SM. Ta có SA  BM, MA  BM  AH  BM  AH  (SBM).
Suy ra d  AC, SB   d  A,  SBM    AH .
Tam giác SAM vuông tại A , AH là đường cao, suy sa:
1
1
1
5
a 10


 2  AH 
2
2

2
AH
AM
AS
2a
5

Vậy d  AC , SB  
Câu 35. C

a 10
.
5


 x  2 y 1 z



Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ:  1
2
1  I (1;1;1) .

x  y  z  3  0

Gọi M  a; b; c  , ta có:

a  b  c  3  0

M  ( P), MI  , MI  4 14  a  2b  c  2  0

(a  1)2  (b  1)2  (c  1)2  224

Giải hệ ta được M  5;9; 11 , M  3; 7;13 .
Câu 36. A
Đặt f  x   sin 3 x  cos3 x
sin3 x  cos3 x  m với mọi x 

 max f  x   m

3
2

sin x  sin x
Ta có:  3
, x
2
cos
x

cos
x


 f  x   1, x
 max f  x   1
Suy ra 
 f  0   1
Vậy m  1 .

Câu 37. B

 z  1  3i
Ta có: z 2  2 z  10  0  
. Suy ra z0  1  3i .
 z  1  3i
w  i 2019 z0  i.  1  3i   3  i .

Suy ra : Điểm M  3;1 biểu diễn số phức w .
Câu 38. D
1

Ta có:  f  x  dx  F 1  F  0   3 .
0

Câu 39. B
Ta có g   x   f   x   1 .
Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy x   1; 2  thì f   x   1  g   x   0 và g   x   0  x  1 nên hàm số

y  g  x  nghịch biến trên  1; 2  .
Câu 40. C
Mỗi cách xếp 10 học sinh vào 10 chiếc ghế là một hốn vị của 10 phần tử, vì vậy số phần tử của không
gian mẫu là:

10!

3628800 .

Gọi A là biến cố: “Tổng số thứ tự của các học sinh ngồi đối diện nhau là bằng nhau”.
Giả sử số vị trí của 10 học sinh trên là u1, u2,...., u10 . Theo tính chất của cấp số cộng, ta có các cặp số có
tổng sau đây: u1


u10

u2

u9
10 cách
1 cách

Theo cách này có A

10.8.6.4.2

u3

u8
8 cách
1 cách

3840

u4

u7

6 cách
1 cách

u5

u6


4 cách
1 cách

2 cách
1 cách


3840
3628800

Do đó xác suất của biến cố A là: P A

1
.
945

Câu 41. A
Gọi I x ; y ; z là điểm thỏa mãn IA
Ta có: IA

x ;4

1

và 3IC

3x ;

6


z , IB

y ;5
3y ;

3

IB

3IC

0.

x ;4

3

y; z

3z .

1

x

3

x


6

3x

0

x

2

Từ ta có hệ phương trình: 4

y

4

y

3

3y

0

y

1

5


z

z

3z

z

1

MB 2

MB

3MC 2

MA

MI

IB

IA

MI 2

MI 2

2MI . IB


2

2

IC

MB 2

3MC 2

IB 2

IB 2 .

5MI 2

IA2

IB 2

3IC 2 .

3IC 2 không đổi nên S đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI đạt giá trị nhỏ nhất. Tức

Vectơ chỉ phương của IM là n

3;

3; 2 .


x

2

3t

Phương trình tham số của IM là: y
z

1

3t , t
2t

1

3y

2z

12

0.

.

3t ;1

3t ;1


2t

P là hình chiếu của I lên mặt phẳng P .

3t

31

3t

21

Khi đó: 3 2
Suy ra: M

IC 2 .

2MI . IC

là M là hình chiếu của I lên mặt phẳng P : 3x

Gọi M 2

IA2 .

2MI . IA

3 MI 2

3 MI


MA2

Do IA2

MI
2

2

3MC

Do đó: S

2

2

Khi đó: MA2

0

I 2;1;1 .

7
;
2

Câu 42. C
+ Điều kiện z


1
; 0 . Vậy a
2
4 . Đặt z

b

x

2t

12

0

1
2

3.

7
2

c

yi,(x, y

22t


11

1
.
2

t

0

).

Cách 1:
+ Ta có z
z
z

+

x
x

4

z
z

3i

4


5

x

yi
4

x2

yi

là số thuần ảo

3)2

(y
yi . x
x

x2
x

4

4x
4

2


2

x2

5

4

yi

y2

y2
y2

0

y2
x2

6y
4x
2

x

4

x2


4x

x

4

2

16 1 .
y2

4yi

y2

x

y2

0 2

y2

0

4

.

2


y2


Từ 1 , 2 ta có hệ:

x2

y2

6y

16

2

2

4x

0

x

y

x
y

4

0
16
13
24
13

x
y

16 24
i . Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn.
13 13
Nhận xét: Học sinh thường mắc sai lầm là thiếu điều kiện z
z

z

Cách 2: Vì

z

z

4

4bi
1 bi

3i


5

9b 2

3

4b

z

là số thuần ảo

2

3i

z

4
4bi

5

25 1

b2

t

2; 4 .


bi, b
1

1

bi

4bi
.
1 bi

z

R

3i.

4 dẫn đến không loại được nghiệm.

bi

3b

5

4b i

3
1


bi

5

2
.Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn.
3

b

Câu 43. D
Đặt t

2 sin2 2x

4

Do đó phương trình f 4

2 sin2 2x

m có nghiệm

phương trình f t

m có nghiệm trên đoạn

2; 4 .


m có nghiệm t với t

Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy: phương trình f t

m

2; 4

1

m

5 . Vậy

1;2; 3; 4;5 .

Câu 44. C
Chúng ta cùng làm rõ bài tốn gốc sau đây:
Bài tốn: Ơng A vay ngân hàng số tiền S (triệu đồng) với lãi suất r % / tháng. Ơng ta muốn hồn nợ cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng n năm
kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền
mỗi tháng ơng ta cần trả cho ngân hàng là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi x là số tiền ơng A hồn nợ mỗi tháng, sau đúng một tháng kể từ ngày vay.
Số tiền ông A nợ ngân hàng sau một tháng là: S S .r S 1 r (triệu đồng).
Sau khi hoàn nợ lần thứ 1 thì số tiền ơng A cịn nợ là: S 1

r


x (triệu đồng).

Sau khi hoàn nợ lần thứ 2 thì số tiền ơng A cịn nợ là:

S 1

r

x

S 1

r

x r

x

S 1

r

2

x 1

r

1 (triệu đồng).


Sau khi hoàn nợ lần thứ 3 thì số tiền ơng A cịn nợ là:
S 1
S 1

r

2

r

x 1
3

x 1

r

S 1

1
r

2

1

r

r


2

x 1

r

1 r

x

1 (triệu đồng).


Lý luận tương tự, sau khi hồn nợ lần thứ n thì số tiền ơng A cịn nợ ngân hàng là:


S 1

r

S 1

n

x 1
n

r

x


n 1

r

1

r

1

r

1

n

1
1

r

n 2

S 1

...

r


n

1

x
1
r

r

n

1

Vì sau n tháng ông A trả hết nợ, cho nên:
S 1

r

x
1
r

n

r

n

1


0

x

S .r 1
1

r

r
n

n

.
1

S .r 1

Vậy số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng là x

1

r

r
n

n


.
1

Chọn C
Áp dụng công thức đã thiết lập, với S

3.108 ; r

0, 004 ; n

60 .

Khi đó, số tiền hàng tháng mà sinh viên B rút ra là:
x

S .r 1
1

r

r
n

n

5.633.923 đồng.
1

Câu 45. A


Mặt cầu S có tâm O 0; 0; 0 và bán kính R
Vì OM

1

2 2.

R nên M thuộc miền trong của mặt cầu S . Gọi A , B là giao điểm của đường thẳng với

mặt cầu. Gọi H là chân đường cao hạ từ O của tam giác OAB .
Đặt x OH , ta có 0
OAB là

SOAB

1
OH .AB
2

x

OH .HA

Khảo sát hàm số f (x )

x 8

Vậy giá trị lớn nhất của S
Câu 46: A


OM

OAB

R2

1 , đồng thời HA

x 8

OH 2

8

x 2 . Vậy diện tích tam giác

x2 .

x 2 trên 0;1 , ta được max f x
0;1

7 , đạt được khi x

1 hay H

f 1

7.


M , nói cách khác là d

OM .


 A  Oy
Gán trục tọa độ Oxy sao cho 
cho đơn vị là 10 m.
 B  Ox

Khi đó mảnh vườn hình trịn có phương trình  C  :  x  4    y  3  1 có tâm I  4;3
2

2

Bờ AB là một phần của Parabol  P  : y  4  x 2 ứng với x   0; 2

 M   P 
Vậy bài toán trở thành tìm MN nhỏ nhất với 
.
 N   C 
Đặt trường hợp khi đã xác định được điểm N thì MN  MI  IM , vậy MN nhỏ nhất khi
MN  MI  IM  N ; M ; I thẳng hàng.
Bây giờ, ta sẽ xác định điểm N để IN nhỏ nhất

N   P   N  x; 4  x 2  IN 

4  x

2


 1  x 2 

2

 IN 2   4  x   1  x 2 
2

2

 IN 2  x4  x2  8x  17

Xét f  x   x 4  x 2  8x  17 trên  0; 2  f   x   4 x3  2 x  8

f   x   0  x  1,3917 là nghiệm duy nhất và 1,3917  0; 2
Ta có f 1,3917   7,68 ; f  0   17 ; f  2   13 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của f  x  trên  0; 2 gần bằng 7, 68 khi x  1,3917
Vậy min IN  7,68  2,77  IN  27,7 m  MN  IN  IM  27,7 10  17,7 m.
Câu 47: B
Cách 1: Sử dụng cơng thức tỉ số thể tích khối hộp
Cho hình hộp ABCD. ABCD , gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB ,
CC  . Mặt phẳng  MPN  cắt cạnh DD tại Q . Khi đó:
VMNPQ. ABCD
VABCD. ABC D

1  MA PC   1  NB QD 
 


 

.
2  AA CC   2  BB DD 


Áp dụng, xem khối đa diện AMNPBCD  AMNP. ABCD ta có:

D

A
B

P

C

M

A'

D'

B'

C'

VAMNP. ABCD 1  MB PD  1  1 1  3
 

    .
VABCD. ABCD 2  BB DD  2  2 4  8

3
3
3
Vậy VAMNPBCD  VAMNP. ABCD  VABC D. ABCD   2a   3a3
8
8
Cách 2:
A

D
O

P
C

B
K

M

D'

A'
O'

B'

N

C'


Thể tích khối lập phương ABCD. ABCD là V   2a   8a3 .
Gọi O , O lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD và ABCD , gọi K  OO  MP , khi đó
N  AK  CC .
1
3a
1
a  3a
Ta có OK   DP  BM    a   
. Do đó CN  2OK  .
2
2
2
2 4
Diện tích hình thang BMNC là
1
3a 
5a 2
1
S BMNC   BM  CN  .BC   a   .2a 
.
2
2
2 
2
Thể tích khối chóp A.BMNC là
1 5a 2
5a3
1
.2a 

VA.BMNC  .S BMNC . AB  .
.
3 2
3
3
Diện tích hình thang DPNC là
3


1
1 a 3a
 DP  CN  .CD     .2a  2a 2 .
2
2 2 2 
Thể tích khối chóp A.DPNC là
1
4a 3
1
.
VA.DPNC  .S DPNC . AD  .2a 2 .2a 
3
3
3
Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
5a3 4a3
V  VA.BMNC  VA.DPNC 

 3a3 .
3
3

S DPNC 

Câu 48: A



x

f

''

 x



0
0



3

f '  x

2
0






2019

y  f  x  2018  2019 x  y  f   x  2018  2019 .
 x  2018  2
 x  2016
.
y  0  f   x  2018  2019  

 x  2018  a  0
 x  a  2018  2018

Ta có bảng biến thiên

x

f  x  2018  2019



'



f  x  2018  2019 x

a  2018
0




2016
0





f  a   2019  a  2018

Hàm số y  f  x  2018  2019 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0  a  2018   ; 2018 .
Câu 49. B
x  1  x  2m x 1  x   2 4 x 1  x   m3 (1)
Nếu x0   0;1 là nghiệm của (1) thì 1  x0 cũng cũng là nghiệm của (1) nên để (1) có nghiệm duy nhất
thì điều kiện cần x0  1  x0  x0 
Điều kiện đủ thay x0 

1
.
2

1
vào pt (1) ta được m  0; m  1
2


+) với m  0 ; ta có (1) trở thành




+) với m  1 ; ta có (1) trở thành
+) với m  1 ; ta có (1) trở thành



4

x  4 1 x



4

4

x4



2

0 x

1
2

   x  1  x   0  x  12
1
1  x    x  1  x   x  ; x  0 . do đó

2

x  4 1 x

2

2

2

2

m  1 khơng

thỏa.
Vậy m  0; m  1 là giá trị cần tìm
Lưu ý : đối với điều kiện đủ ta có thể dùng MTBT
Câu 50: B
Từ giả thiết, ta có x  x  1 . f   x   f  x   x 2  3x  2 

x
1
x2
. f  x 
f  x 
2
x 1
x 1
 x  1


 x
 x  2
, với x  \ 0;  1 .

. f  x  
x 1
 x 1

x
x
x2
1 

Suy ra
. f  x  
. f  x   x  ln x  1  C .
dx   1 
 dx  hay
x 1
x 1
x 1
 x 1 
x
. f  x   x  ln x  1  1 .
x 1
2
3 3
3
3
Với x  2 thì . f  2   1  ln 3  f  2    ln 3 . Suy ra a  và b  .

3
2 2
2
2
9
Vậy a 2  b 2  .
2

Mặt khác, ta có f 1  2ln 2 nên C  1 . Do đó



×