Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De va dap an thi vao 10.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.26 KB, 4 trang )

Trờng THCS
hồng Tiến
Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông
Năm học 2009 2010
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,5 điểm)
Cho biểu thức
+
= +
+ +
15 x 11 3 x 2 2 x 3
P
x 2 x 3 1 x x 3
1) Rút gọn biểu thức P
2) Chứng minh rằng
2
P
3

3) Tìm m để có x thoả mãn
( )
P. x 3 m+ =
Bài 2 (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 240 m
2
. Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm
chiều dài 4m thì diện tích mảnh đất không đổi. Tìm kích thớc của mảnh đất.
Bài 3 ( 2 điểm)
Cho hệ phơng trình:
1


3 1
+ = +


+ =

x my m
mx y m
(m là tham số)
1) Giải hệ với m = 2
2) Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thoả mãn điều kiện x.y
nhỏ nhất.
Bài 4 ( 3 điểm)
Cho (O), dây BC cố định và một điểm A thay đổi trên cung BC lớn sao cho
AC > AB và AC > BC. Gọi D là điểm chính giữa cung BC nhỏ. Các tiếp tuyến của đ-
ờng tròn (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P, Q lần lợt là giao điểm của các cặp đờng
thẳng AB với CD ; AD và CE.
a. Chứng minh DE // BC
b. Tứ giác PACQ nội tiếp
c. Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F. Chứng minh:
1 1 1
CE CQ CF
= +
Bài 5 ( 0,5 điểm)
Cho các số a,b,c khác nhau đôi một , c khác 0. Biết rằng các phơng trình
x
2
+ ax +bc = 0 (1) và x
2
+ bx + ca = 0 (2) có ít nhất một nghiệm chung. Tìm

nghiệm của chúng.
Hết
Đề chính thức
Đáp án
Bài 1
a)
2 5 x
P ; x 0; x 1
x 3

=
+
b)Xét
( )
2 17 x
P 0
3
3 x 3

=
+
c)
( )
P x 3 m 5 x 2 m+ = =
Vậy
2 m
x 0
m 2
5
2 m m 3

x 1
5


=









=


Bài 2:
Gọi chiều rộng mảnh đất là x (m), x> 0
Vì diện tích của mảnh đất bằng 240 m
2
, nên chiều dài là
240
x
(m)
Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 4m thì mảnh đất mới cớ:
Chiều rộng là : x + 3 (m)
Chiều dài là
240
x

- 4 (m)
Theo bài ra ta có phơng trình:
( )
240
x 3 4 240
x

+ =


x
2
+ 3x 180 = 0

2
3 720 729 27 = + = =
x
1
= 12 (t/m) x
2
= -15 (loại)
Vậy chiều rộng là 12(m) và chiều dài là 240 : 12 = 20 (m)
Bài 3

1
3 1
+ = +


+ =


x my m
mx y m
a. Với m = 2 ta có hệ:
7
2 3
3
2 5 1
3

=

+ =




+ =


=


x
x y
x y
y
b)
1 (1)
3 1 (2)

...........
..........
+ = +


+ =

x my m
mx y m
Từ (1) => x = -my + m 1 (1) thay vào (2) ta có:
m(-my + m 1) + y = 3m 1
(1 m
2
) y = - m
2
+ 2m 1
(m
2
1) y = (m-1)
2
. (*)
Để hệ có nghiệm duy nhất phơng trình (*) có nghiệm duy nhất

m 1
Ta có
3m 1
x
m 1
m 1
y

m 1
+

=


+



=

+
Ta có
( )
( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2
4m m 2m 1
3m 2m 1 4m
x.y ....... 1 1
m 1 m 1 m 1
+

= = = =

x.y
min

= -1 khi m = 0
Bài 4 :
a)
ã
1
CDE
2
=


DC

1
2
=


BD
=
ã
BCD
mà 2 góc ở vị trí so le trong
=> DE // BC.
b)
ã
1
APC
2
=
(sđ


AC
- sđ

BD
)

ã
1
AQC
2
=
(sđ

AC
- sđ

DC
)

ằ ằ
BD DC=
=>
ã
ã
APC AQC=
Đỉnh P, Q liên tiếp cùng nhìn AC dới một góc

không đổi
Tứ giác APQC nội tiếp

c) +.Tứ giác APQC nội tiếp
=>
ã
ã
CPQ CAQ=
( 2 gnt cùng chắn cung CQ)
+.
ã
ã
CAQ CDE=
( 2 gnt cùng chắn cung CD của (O))
=>
ã
ã
CPQ CDE=

F
O
A
E
B
C
D
Q
P
=> DE //PQ =>
DE CE
PQ CQ
=
Mà DE // BC =>

DE QE
CF CQ
=
Ta có
DE DE CE QE CQ
1
PQ CF QC CQ
+
+ = = =
=>
1 1 1
PQ FC DE
+ =
(1)
Lại có :
ã
ã
CPQ CDE=
(cmt) mà
ã ã
CDE ECD=
( tính chất tiếp tuyến đồng quy)
=>
ã
ã
CPQ PCQ=
=> Tam giác QPC là tam giác cân tại Q
=> PQ = QC (2)
Lại có : ED = EC (3)
Từ (1) (2) (3) =>

1 1 1
CQ FC CE
+ =
Bài 5:
Cho các số a,b,c khác nhau đôi một , c khác 0. Biết rằng các phơng trình
x
2
+ ax +bc = 0 (1) và x
2
+ bx + ca = 0 (2) có ít nhất một nghiệm chung. Tìm
nghiệm của chúng.
Giải
Gọi x
0
là nghiệm chung của 2 pt. Biến đổi và tìm đợc
(a b)x
0
= c(a b)
Do a

b nên x
0
= c
Gọi nghiệm còn lại của 2 pt lần lợt là x
1
; x
2
.
Theo Viét ta có x
0

x
1
= bc; x
0
x
2
= ca. Do x
0
= c nên x
1
= b; x
2
= a
Vậy nghiệm của (1) là b, c của (2) là a và c.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×