Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

đề thi thử THPTQG 2019 vật lý chuyên đại học sư phạm hà nội lần 3 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.08 KB, 16 trang )

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ (LẦN 3)
CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
MÔN THI : VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh:...........................
Câu 1: Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên gọi là:
A. hiện tượng cộng hưởng điện
B. hiện tượng chồng chất điện trường
C. hiện tượng cảm ứng điện từ
D. hiện tượng chồng chất từ trường
Câu 2: Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng công thức nào sau đây?
OCC
OCV
f
f
A. G 
B. G 
C. G 
D. G 
OCC
OCv
f
f
Câu 3: Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là xác định:
A. nhiệt độ của các vật phát ra quang phổ liên tục
B. hình dáng và cấu tạo của vật sáng
C. thành phần cấu tạo hoá học của một vật nào đó
D. nhiệt độ và thành phần cấu tạo hoá học của một vật nào đó


Câu 4: Dao động tắt dần là dao động có:
A. biên độ giảm dần theo thời gian
B. vận tốc giảm dần theo thời gian
C. tần số giảm dần theo thời gian
D. chu kì giảm dần theo thời gian
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Hệ số công suất của
mạch bằng:
1
L 
R
R
R
C
A.
C.
B.
D.
2
2
1
R
1 
1 


L 
2
R 2   L 
R


L





C
C 
C 


Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện

A. sớm pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch
2
B. đồng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch

C. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
2
D. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 7: Sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc là
A. sự nhiễu xạ ánh sáng
B. sự giao thoa ánh sáng
C. sự tán sắc ánh sáng
D. sự phản xạ ánh sáng
Câu 8: Pin quang điện hoạt động dựa trên
A. hiện tượng phát xạ cảm ứng
B. hiện tượng quang điện ngoài
C. hiện tượng quang phát quang

D. hiện tượng quang điện trong
Câu 9: Phản ứng hạt nhân không tuân theo :
A. định luật bảo toàn điện tích
B. định luật bảo toàn số nuclon
C. định luật bảo toàn năng lượng
D. định luật bảo toàn số proton
Câu 10: Chu kì dao động riêng của mạch LC lí tưởng được tính bằng công thức :
1
1
A. T 
B. T 
C. T  2 LC
D. T   LC
LC
2 LC


Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos ( 8 π t - 0,25 π )( cm ) . Pha ban đầu của
dao động là :
A. 8π
B. 0,25π
C. (8πt – 0,25π)
D. - 0,25π
Câu 12: Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng
pA. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn có giá
trị bằng :



A. ∆ d = k λ ; k = 0; ± 1; ± 2....


B. ∆ d = ( 2 k + 1 ) 2 ; k = 0; ± 1; ± 2....


C. ∆ d = ( 2 k + 1 ) 4 ; k = 0; ± 1; ± 2....

D. ∆ d = k

A. 8,8.1025.

C. 4,4.1025.


; k = 0; ± 1; ± 2....
2
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà với
tần số góc bằng 10 rad/s. Độ cứng k bằng
A. 1 N/m
B. 100 N/m
C. 10 N/m
D. 1000 N/m
238
23
-1
Câu 14: Biết sô A – vô – ga – đro là 6,02.10 mol . Số notron trong 0,5 mol 92
U là :
B. 2,2.1025.

D. 1,2.1025.




Câu 15: Đặt điện áp u = 100.cos 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi đó dòng điện
4


 

trong mạch có biểu thức i = 2.cos 100 t   A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
12 

A. 100 3 W
B. 50W
C. 50 3 W
D. 100W
Câu 16: Sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(50πt – 0,125x) (mm). Tần số của
sóng này bằng :
A. 5Hz
B. 2,5Hz
C. 50Hz
D. 25Hz
23
1
4
20
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân : 11 Na 1 H 2 He 10 Ne . Khối lượng nghỉ của các hạt nhân
23
11

20

Na;10
Ne;24 He;11 H lần lượt là : mNa = 22,9837u; mNe = 19,9869 u ;m

He

= 4,0015 um ; H = 1,0073 u .

Biết 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng trên :
A. toả năng lượng 2,4219 MeV
B. thu năng lượng 2,4219 MeV
C. thu năng lượng 3,4524 MeV
D. toả năng lượng 3,4524 MeV
Câu 18: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không thể giải thích được:
A. hiện tượng quang điện ngoài
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. hiện tượng quang – phát quang
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
Câu 19: Khi đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 15V ; 50V ; 70V.
Giá trị của U0 bằng :
A. 25 2 V
B. 25V
C. 15 2 V
D. 35V
Câu 20: Một nguồn âm phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I 0 = 10-12 (
W/m2 ) . Tại điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là :
A. 50 W/m2.
B. 105 W/m2.
C. 10-7 W/m2.
D. 10-5 W/m2.

Câu 21: Một kim loại có công thoát là 4,2 eV. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong
chân không bằng 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này xấp xỉ là
A. 1,04.10-7 mμ
B. 1,74.10-7 m
C. 2,96.10-7 m
D. 2,12.10 m-7
Câu 22: Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao
động của con lắc đơn là


f
f
D.
2
2
Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, nếu giữ nguyên bước sóng , giữ
nguyên khoảng cách giữa hai khe S1S2; đồng thời tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa S1S2 đến màn lên
2 lần thì khoảng vân sẽ
A. Giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
Câu 24: Một pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong là 0,5Ω. Mắc một bóng đèn có điện trở 2,5Ω
vào hai cực của pin này thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là
A. 2A
B. 1A
C. 1,5A
D. 0,5A

A.


2f

B. f

C.

Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ta suất điện động e  100 2 cos 100 t V  . Nếu
tốc rôto quay với tốc độ 600 vòng/ phút thì số cặp cực của máy phát điện là
A. 4
B. 5
C. 10
D. 8
Câu 26: Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( với c = 3.108 m/s là tốc ssooj
ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng
A. 1,125.1017J
B. 12,7.1017J
C. 9.1017J
D. 2,25.1017 J
Câu 27: Một vật phát sóng điện từ dùng mạch LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 2nC
và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,3A. Sóng điện từ do mạch dao độn này phát ra thuộc loại
A. Sóng dài
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng trung
D. Sóng ngắn
Câu 28: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm. Để ảnh
của vật có độ cao vằng vật thì phải đặt vật cách thấu kính 1 khoảng bằng
A. 6cm
B. 12cm
C. 24 cm

D. 48 cm
Câu 29: Hạt nhân X bị phóng xạ thành hạt nhân bền Y. Hình bên là đồ thị biểu diễn sụ phụ thộc của số
hạt nhân X và số hạt nhân Y theo thời gian. Lúc t = 6 ngày, tỷ số giữa hạt nhân X và số hạt nhân Y là

1
1
1
1
B.
C.
D.
8
7
5
6
Câu 30: Một bể nước có độ sâu 1,8m. Đáy bể phẳng, nằm ngang. Một chùm ánh sáng mặt trời hẹp, song
song chiếu vào mặt nước dưới góc i, với sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,331; với
ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là
A. 1,135 cm
B. 1,675 cm
C. 1,879 cm
D. 2,225 cm
Câu 31: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t0, tốc dộ dao động của các phần tử tại
B và C đều bằng v0. còn phần tử tại trung điểm D của BC đang ở biên. Ở thời điểm t1, vận tốc của các
phần tử tại B và C có giá trị đều bằng v0 thì phần tử tại D lúc đó đang có tốc độ bằng

A.

A. 0
B. 2 v0

C. 2v0
D. v0
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của trạng thái dừng thứ n của nguyên tử Hidro được
13, 6
xác định theo công thức En   2  eV  ;  n  1, 2,3... Gọi R1 là bán kính quỹ đạo của e khi nguyên tử
n
Hidro ở tạng thái dừng L. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính bằng 9R1 thì tỷ số bước sóng
lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của photon mà nguyên tử Hidro có thể phát xạ là


135
125
875
32
B.
C.
D.
11
44
7
5
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L xác định và một tụ
xoay có điện dung C thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản tụ linh động.
Khi α = 200 , tần số dao động riêng của mạch là 60 MHz. Khi góc α = 1200 tần số dao động riêng của
mạch là 20MHz. Để mạch có tần số dao động riêng là 30 MHz thì góc α bằng bao nhiêu
A. 57,50
B. 850
C. 37,50
D.1050
Câu 34: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,3μm vào một chất thì thấy có hiện tượng qunag phát

quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,3% công suất của chùm sáng kích thích
và cứ 200 photon ánh sáng kích thích cho 1 photon ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang
là :
A. 0,48μm
B. 0,5μm
C. 0,6μm
D. 0,4μm

A.



Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình A cos  t    tính bằng giây).
3

Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp là t  1s; t2  t3  2s thì quãng đường chuyển động của
vật lần lượt là S1  5cm; S2  15cm và quãng đường S3. Quãng đường S3 gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6 cm
B. 14 cm
C. 18 cm
D. 10 cm
Câu 36: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây , điện trở và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi
Ma là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở R. Đặt vào hai đàu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều ổn định.
Khi đó điện áp hai đầu AM và MB có biểu thức

15 


uM  100cos 100 t   V  ; u AB  100 3 cos 100 t 
 V  . Tại thời điểm điện áp hai đàu AM có

7
14 


giá trị gấp đôi điện áp hai đầu MB thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB có độ lớn xấp xỉ là
A. 288,2V
B.144,1V
C. 173,2V
D. 196,4V
Câu 37: Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 560nm. Khoảng
cách giữa hai khe S1S2 là 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,5m. Goi M và N là
hai điêmt trên trường giao thoa, cách vân sáng trung tâm lần lượt là 107,25mm và 82,5mm. Lúc t = 0 bắt
đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2 với
tốc độ 5cm/s. Gọi t1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Gọi t 2 là thời điểm đầu
tiên mà tại M cho vân tối, đồng thời tại N cho vân sáng. Khoảng thời gian t  t1  t2 có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
A. 3,4s

B. 2,7s

C. 5,4s

D. 6,5s

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u  60 2 cos t  , (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
hiệu dụng hai đầu tụ điện UC và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây UL theo tần số góc. Giá trị của U1 là

A. 60V


B. 80V

C. 90V

D. 100V


Câu 39: Trên sợi dây căng ngang dài 40cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định.
1
Hình vẽ bên mô tả hình dạng sợi dây ở thời điểm t1 và thời điểm t2  t1 
. Tỉ số giữa tốc độ truyền
6f
sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của điểm M xấp xỉ bằng

A. 4,2
B. 6,9
C. 5,8
D. 4,8
Câu 40: Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1, m) và (k2, m) như hình vẽ. Trục dao động M và N cách
nhau 9cm. Lò xo k1 có độ cứng 100 N/m ; chiều dài tự nhiên l1 = 35cm. Lò xo k2 có độ cứng 25N/m,
chiều dài tự nhiên l2 = 26cm. Hai vật có khối lượng cùng bằng m. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1
dãn một đoạn 3cm, lò xo k2 nén một đoạn 6cm rồi đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Bỏ qua
mọi ma sát. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng :

A. 11cm

B. 10cm

C. 9cm
----------- HẾT ----------


D. 13cm

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN
1-C

2-A

3-A

4-A

5-C

6-A

7-C

8-D

9-B

10-C

11-D

12-A


13-C

14-C

15-B

16-D

17-A

18-B

19-A

20-D

21-C

22-B

23-B

24-D

25-B

26-A

27-D


28-C

29-A

30-C

31-B

32-D

33-A

34-B

35-B

36-B

37-C

38-D

39-D

40-B

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên gọi là hiện
tượng cảm ứng điện từ
Chọn C
Câu 2:
Phương pháp:
OCC
Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng công thức: G 
f
Cách giải:
OCC
Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng công thức: G 
f
Chọn A
Câu 3:
Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là xác định nhiệt độ của các vật phát ra quang phổ liên tục
Chọn A
Câu 4:
Phương pháp: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
Cách giải: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
Chọn A
Câu 5:
Phương pháp:
R
Hệ số công suất: cos 
2
1 


2
R   L 

C 

Cách giải:
R
Hệ số công suất: : cos 
2
1 

R 2   L 

C 

Chọn C
Câu 6:
Phương pháp:
Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện sớm pha


so với điện áp hai đầu đoạn mạch
2

Cách giải:
Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện sớm pha


so với điện áp hai đầu
2


đoạn mạch.
Chọn A
Câu 7:
Phương pháp:
Sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc là sự tán sắc ánh sáng


Cách giải:
Sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc là sự tán sắc ánh sáng
Chọn C
Câu 8:
Phương pháp:
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
Cách giải : Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
Chọn D
Câu 9:
Phương pháp : Các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân :
+ Bảo toàn điện tích
+ Bảo toàn số nuclon (số khối)
+ Bảo toàn năng lượng
+ Bảo toàn động lượng
Cách giải : P
hản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn số proton
Chọn D
Câu 10:
Phương pháp :
Chu kì dao động riêng của mạch LC lí tưởng : T  2 LC
Cách giải : Chu kì dao động riêng của mạch LC lí tưởng được tính bằng công thức : T  2 LC
Chọn C

Câu 11:
Phương pháp :
Phương trình dao động điều hoà : x = A.cos(ωt + φ) với φ là pha ban đầu
Cách giải :
Ta có : x  5cos 8 t  0, 25  cm 
→ Pha ban đầu của dao động là – 0,25π.
Chọn D
Câu 12 :
Phương pháp :
Điều kiện có cực đại trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha : ; 0; 1; 2.... d k k λ ∆ = = ± ±
Cách giải :
Điều kiện có cực đại trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha : ; 0; 1; 2.... d k k λ ∆ = = ± ±
Chọn A
Câu 13 :
k
Phương pháp : Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo dao động điều hoà :   m
Cách giải :

k
2
2
Ta có :   m  k  m  0,1.10  10 N / m
Chọn C
Câu 14 :
Phương pháp :
Kí hiệu của hạt nhân :

Z
A


X trong đó số notron là : N = A - Z


Cách giải :
Số hạt nhân

238
92

U có trong 0,5 mol

238
92

U là : NU = 0,5.6,02.1023 = 3,01.1023 (hạt nhân)

Số notron có trong 1 hạt nhân

238
92

Số notron có trong 0,5 mol

U là : 146.3,01.1023 = 4,4.1025

238
92

U là N1 = 238 – 92 = 146


Chọn C
Câu 15 :
Phương pháp :
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch : P = U.I.cosφ
   
Cách giải : Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : P  UIc  50 2. 2.cos      50W
 4 12 
Chọn B
Câu 16:
Phương pháp :

Công thức liên hệ giữa tần số và tần số góc :   2 f  f 


2

Cách giải :
Tần số của sóng này bằng : f 

 50

 25Hz
2
2

Chọn D
Câu 17:
Phương pháp:
Gọi mtr; ms lần lượt là tổng khối lượng của các hạt nhân trước và sau phản ứng
+ TH1: mtr > ms → phản ứng toả năng lượng: Wtoa= (mtr – ms) c2

+ TH2: mtr < ms → phản ứng thu năng lượng: Wthu =(ms – mtr) c2
Cách giải:
Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng: mtr = mNa +mH = 22,9837 1,0073 23,991
Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng: ms = mHe + mNe = 4,0015 19,9869 23,9884
Ta thấy: mtr > ms → phản ứng toả năng lượng:
Wtoa= (mtr – ms) c2 = 23,991 23,9884 .931,5 2,4219
Chọn A
Câu 18 :
Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không thể giải thích được hiện tượng giao thoa ánh sáng
Chọn B
Câu 19 :
Điện áp hiệu dụng bằng : U = U R2  U L  U C   152   50  70   25V
2

2

→ Điện áp cực đại : U 0 = U 2 = 25 2 V
Chọn A
Câu 20 :
Phương pháp :
Công thức tính mức cường độ âm : L = L  10.log
Cách giải : Ta có : LA  10.log

I
 dB 
I0

I
I
 70   107  I  I 0 .107  1012.107  105 W / m2 

I0
I0


Chọn D
Câu 21:
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính công thoát của kim loại A 

hc

0

Cách giải :
Giới hạn quang điện của kim loại này là A 

hc

0

 0 

hc 6, 625.1034.3.108

 2,96.107 m
19
A
4, 2.1, 6.10

Chọn C

Câu 22:
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính chu kỳ của con lắc đơn T = 2

l
g

Cách giải :
Từ công thức tính chu kỳ của con lắc đơn T = 2

l
ta thấy chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc
g

vào khối lượng nên khi tăng khối lượng của con lắc không làm ảnh hưởng đến chu kỳ của nó và vẫn bằng
f
Chọn B
Câu 23 :
Phương pháp :
D
Áp dụng công thức tính khoảng vân i =
a
Cách giải : Khi giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe S1S2; đồng thời tăng khoảng cách từ mặt phẳng
.2 D
chứa S1S2 đến màn lên 2 lần ta có i’ =
 2i
a
Vậy khoảng vân tăng 2 lần
Chọn B
Câu 24:

Phương pháp :
Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch I 


rR

Cách giải :
Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch I 


rR



1,5
 0,5 A
0,5  2,5

Chọn D
Câu 25 :
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính tần số của máy phát điện f = np
Cách giải :
Áp dụng công thức tính tần số của máy phát điện f = np => 50 =
Chọn B
Câu 26 :

600
. p => p = 5
60



Khối lượng tương đối tính của vật là m 

m0
v2
1 2
c



5
 0, 6c 
1 

 c 

2

 6, 25kg

Động năng của vật là Wd = E – E0 = ( m - m0 ) c2 = 1,25. ( 3.10 8 )2 = 1,125.1017 J
Chọn A
Câu 27 :
Phương pháp :
Q
c
Áp dụng công thức tính tần số sóng điện từ    c.2 . 0
f
I0

Cách giải :
Q0
c
2.109
8
Bước sóng mà mạch dao động phát ra là    c.2 .  3.10 .2 .
 12,56m thuộc vùng sóng
f
I0
0,3

ngắn
Chọn D
Câu 28 :

d ' A' B '

1 d '  d
d
AB
1 1 1
1 1 1
2 1
Áp dụng công thức thấu kính ta có
        d  2 f  24cm
d d' f
d d F
d f
Chọn C
Câu 29 :

Để ảnh cao bằng vật ta có k 

Số hạt nhân X còn lại sau thời gian t là N X  N 0 .2



t
T

 t


Số hạt nhân Y sinh ra sau thời gian t là NY  N 0 1  2 T 


Từ đồ thị ta thấy tại t = 2 ngày số hạt nhân X bằng số hạt nhân Y nên ta có



N0 .2

t
T

 t

 N 0 1  2 T


 2


1
2
T

2
 
 1  T  2 ngày

2
T


N
Vậy tại t = 6 ngày, tỷ số giữa hạt nhân X và số hạt nhân Y là X 
N0

Chọn A
Câu 30 :
Phương pháp :
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sini = nsinr
Cách giải :

1
6
N 0 .2 2
1
8
6
7 7

 

N 0 1  2 2 
8




Bề rộng dải quang phổ dưới đáy bể là BC ta có
sin i
0,8
= 36,56
 arcsin
ntim
1,343
Độ dài đoạn AB là AB = h .tanrtim = h .tan36,56 = 1,3349 m
sin i
0,8
Độ lớn góc khúc xạ ứng với tia đỏ là rdo = arcsin
= 36,94
 arcsin
ndo
1,331
Độ dài đoạn AC là AC = h .tanr do = h .tan36,94 = 1,3537 m
Vậy độ rộng dải quang phổ là BC = AC - AB = 0,0188 m = 1,88 cm
Chọn C
Câu 31 :
Phương pháp :
Áp dụng vòng tròn lượng giác trong sóng cơ học
Các giải :

Ở thời điểm t0, tốc dộ dao động của các phần tử tại B và C đều bằng v0. còn phần tử tại trung điểm D của
BC đang ở biên biểu diễn trên vòng tròn lượng giác ta được

Độ lớn góc khúc xạ ứng với tia tím là r tim = arcsin

Ở thời điểm t1, vận tốc của các phần tử tại B và C có giá trị đều bằng v 0 khi biểu diễn trên đường tròn
lượng giác ta có

Do COB = const và vận tốc tại t0 và t1 bằng nhau nên   1 


4

v1

cos   v

max
 vmax  v02  v02  2v0
Tại t1 vận tốc tại D đạt giá trị cực đại nên 
sin   v2

vmax
Chọn B
Câu 32:
R1 là bán kính quỹ đạo e ứng với trạng thái dừng L vậy r1 = 22 r 0


Khi bán kính quỹ đạo là 9R1 ta có r = 9 r1 = 9.4 r0 = 36 r0 => n = 6 ứng với trạng thái dừng P


Bước sóng lớn nhất mà photon này có thể phát xạ ra khi nó chuyển mức năng lượng từ trạng thái P về
E
35
hc
hc
trạng thái K là E = EP - E0 = 20  E0 
E0 
 max
35
6
36
max
E0
36
Bước sóng ngắn nhất photon này có thể phát xạ ra khi nó chuyển mức năng lượng từ trạng thái P về trạng
E E
11
hc
hc
thái O là E = EP - EO = 20  0 
E0 
min 
11
6
5 900
min
E0
900
hc
35

E0
min
35 900 875
36
Tỷ số giữa bước sóng ngắn lớn nhất và dài nhất là

 .

hc
max
36 11
11
11
E0
900
Chọn D
Câu 33 :
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính điện dung của tụ xoay C = C0 + kα .
Cách giải :
Từ đầu bài ta có :
1

6
2
  20  f1  2 LC  60.10
 f1 
C

1

    1  9  C2  9C1  C0  k .120  9C0  9k .20  C0  7,5k

1
f
C2
  120  f 
 20.106  2 
2

2 LC2

Khi f 3 = 30.106 Hz ta có
2

 f1  C3
 4 => C3 = 3C1 => C0 + k . α = 4 C0 + 4. k .20 => k . α = 3C0 + 4. k .20
  
C1
 f3 
= 3. - 7,5. k + 4. k .20 => k . α = 57,5 k => α = 57,5
Chọn A
Câu 34 :
hc
Công suất của chùm phát quang : P pq = N pq . εpq = Npq .

 pq

Công suất của chùm kích thích : P kt = Nkt . ε kt = Nkt .

hc


kt


Dữ kiện bài cho : Công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,3% công suất của chùm sáng kích
thích và cứ 200 photon ánh sáng kích thích cho 1 photon ánh sáng phát quang nên ta có :
hc
hc
1
0,3 200
Ppq  0,3%.Pkt  N pq .
 0,3%.N kt .


.
  pq  0,5 m
 pq
kt
 pq 100 0,3
Chọn B
Câu 35 :
Phương pháp :
Sử dụng vòng tròn lượng giác trong dao động điều hòa
Cách giải :
T

T
t1  1s 



2
t  t2 

6
Ta có T 
 6s   1
 A  10cm  
2


 S  5cm  A
 S1  S2  2 A  2cm
1


2

Suy ra vật xuất phát từ 2 biên ( giá sử từ biên dương) , vậy ∆t2 = ∆t3 = 2s =

T
=> S 2 = S 3 = 15 cm
3

Chọn B
Câu 36 :
Phương pháp :
Sử dụng máy tính bỏ túi CASIO cho đoạn mạch xoay chiều
Cách giải :

5

4
u AB  u AM  uMB  u AB  u AM  uMB  100  100
 200 
7
14
21
2

U U
2
0

2
OAM



U

2
OMB

 U AM  U MB

2

 u
  u 
  AM    MB   1
 U OAM   U OMB 


2
u AM  96, 0

 2u   u

  MB    MB   1  
 u AB  144V
 100   100 3 
uMB  48, 0
Chọn B
Câu 37 :
+ Lúc t = 0 bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe
và ra xa S1S2 với tốc độ 5cm/s
+ t1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Ta có:
2

u AM uMB


k .0,56.  2,5  0, 05.t1 

xM  107, 25  1

x
k 107, 25

1
 M  1 
 1,3


x
k
'
82,5
k
'.0,56.
2,5

0,
05.
t


N
1
1
 x  82,5  1
N


1
k1  65
125

 t1 
s
14
k1 '  50
+ t2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối, đồng thời tại N cho vân sáng. Ta có:



1  0,56.  2,5  0, 05.t2 

1
k2 
 xM  107, 25   k2  
x
2
1


2  107, 25  1,3
 M 

xN
k2 '
82,5
.0,56.  2,5  0, 05.t2 

x

82,5

k
'
N
2

1

1

25
k2   71,5

 t2   s 
2
7

k2 '  55

→ Khoảng thời gian t  t1  t2 

125 25 75


 5,357 s
14 7 14

Chọn C
Câu 38:
- Từ đồ thị ta thấy :

1  0
+ Có 2 giá trị của ω để UC bằng nhau là 
2  80rad / s
1
1
→ Giá trị ωC để UCmax là : C2  12  22    02  802   C  40 2  rad / s 
2

2
1  50rad / s
+ Có 2 giá trị của ω để UL bằng nhau là 
2  
→ Giá trị ωL để ULmax là :

2



2
L



1



2
1



1



2
2




1
1
 2  L  50 2 ( rad / s )
2
50 

- Mặt khác áp dụng công thức : U Lmax = UCmax =

U
 
1  L 
 C 

2



60
 50 2 
1 

 40 2 

Chọn D
Câu 39 :
Phương pháp : Sử dụng vòng tròn lượng giác trong truyền sóng cơ
Cách giải :




l

4
 40cm    20cm

2
Theo bài ra ta có 
t  t2  t1  1  T
6f 6


2

 100V



6  Ab cos 
 Ab  11cm

5

A
cos
120






b


AM
uA
3
 uA



A


A


12
 6, 6mm
M
b
u
Ab
uB
5
B





  v  T    200  4,8

vmax A 2 2 Ab 2 .7, 2
b

T
Chọn D
Câu 40:
Phương pháp :
Viết phương trình dao động của hai vật : x1 ; x2
Khoảng cách giữa hai vật theo phương ngang : ∆ x = x1  x2

→ Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật theo phương ngang trong quá trình dao động là : ∆x min. Khoảng
2
cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là : d min  MN 2  xmin

Cách giải :


k1
100 10


1 
m
m
m


 1  22
- Tần số góc của vật 1 và vật 2 là : 
k
25
5
  2 

 2
m
m
m
- Lò xo k1 có chiều dài tự nhiên l1 = 35cm. Lò xo k2 có chiều dài tự nhiên l2 = 26cm → Vị trí cân bằng
của hai lò xo cách nhau theo phương ngang 1 đoạn : 35 – 26 = 9cm
- Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn 3cm, lò xo k2 nén một đoạn 6cm rồi đồng thời thả
nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ trùng với VTCB của lò xo k1.

 x1  3cos 1t   3cos  2.2t 
→ Phương trình dao động điều hoà của hai vật : 

 x2  9  6cos 2t     9  6cos 2t 
→ Khoảng cách giữa hai vật theo phương ngang trong quá trình dao động là :
( ∆ x = x1  x2 = 3cos(2. 2t )  9  6cos 2t 
Vì : cos (2.ω 2t) = 2cos2 (ω2t) - 1 ⇒ ∆x = 3 | [ 2cos2 (ω 2t) – 1]+ 9 + 6cos (ω2t) |
⇒ ∆ x = |6.cos2 (ω2t) + 6cos(ω 2t) + 6|
Đặt : a = cos (ω2t) ⇒ ∆ x = |6. a2 + 6 a + 6|
Ta có :


2
2


1  3
1

6.a  6a  6  6  a  a  1  6  a      6.  a    4,5
2  4 
2


2

2

2

1

6.  a    4,5  4,5   6.a 2  6a  6   4,5
min
2

 xmin  4,5cm

→ Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là :
d min =
Chọn B

MN 2  x 2 min  92  4,52 = 10,06 cm




×