Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao án 10(NC-3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.5 KB, 26 trang )

Lý Thi Thu Phơng VLNC-IV.
Ngày soạn: ...../12/2006. Chơng IV: Các định luật bảo toàn.
Tiết 45: 31. Định luật bảo toàn động lợng.

I- Mục tiêu:
1)Kiến thức:
- Biết đợc thế nào là hệ kín.
- Nắm vững Đn động lợng và nội dung ĐLBT động lợng áp dụng cho cơ hệ kín.
2) Kỹ năng: - Vận dụng ĐLBT để giải một số bài tập.
II- Chuẩn bị.
Giáo viên: - TN H.31.1 (nếu có).
Học sinh: - Ôn lại ĐLBT công ở THCS và ĐL BT khối lợng.
III- Tiến trình dạy- học:

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
Hoạt động 1: (5p) Tìm hiểu về hệ kín.
- Ghi nhận và hiểu.
- Lấy đợc VD.
- Đa ra Kn về hệ kín.
? HS lấy VD về hệ kín ?
? trong thức tế có tồn tại hệ kín
nh Đn không ? Vì sao ?
? Các ĐL NT có thể áp dụng đ-
ợc trong mọi lĩnh vực không?
Có phơng pháp nào khác để giải
các bài tập cơ học không?=>
ĐLBT.
1- Hệ kín: (Hệ cô lập)
- Là hệ mà ở đó các vật trong hệ chỉ tơng tác
với nhau bằng nội lực, hoặc nếu có ngoại lực
thì chúng phải triệt tiêu lẫn nhau.


VD: Hệ súng - đạn, hệ vật và trái đất (bỏ qua
lực hấp dẫn của các hành tinh khác)...
Hoạt động 2; (5p). Tìm hiểu về các ĐLBT trong vật lí.
- Hoàn thành y/c của GV.
- Hiểu vai trò của các ĐLBT
và phạm vi áp dụng chúng.
? Đã học ĐLBT nào? NX?
- Đa ra nội nghiên cứu của các
ĐLBT trong chơng.
- Vai trò của các ĐLBT so với
các ĐL trong cơ học cổ điển.
2. Các định luật bảo toàn:
- Là những ĐL chỉ nghiệm đúng
trong hệ coi là kín, mà ở đó một số
đại lợng vật lý đặc trng cho trạng
thái của hệ đợc BT (tức là không đổi
theo t).
- Các ĐKBT : Khối lợng ,động l-
ợng,năng lợng...
Hoạt động 3: (20p) XD khái niệm động lợng. độ biến thiên động lợng.
- Quan sát và TL ?
- Vận tốc của vật thay đổi từ
v thành v và thu gia tốc.

- Viết biểu thức tính gia
tốc.
- Biểu thức ĐL II NT ?
- TN 1: thả viên bi 1 từ các độ cao
khác nhau đến va chạm viên bi 2
(đứng yên).

? dới td của F do bi 1 td trong
khoảng thời gian t thì trạng thái
của bi 2 thay đổi ntn ?
3. Định luật bảo toàn động l-
ợng:
a) Tơng tác giữa 2 vật trong hệ kín:
-Xét 2 vật m
1
, m
2
:có vận tốc tơng
ứng
+ Trớc tơng tác: v
1
, v
2
.
+ Sau tơng tác: v
1
, v
2
.
=> Theo ĐL II NT lực tơng tác
giữa các vật làm thay đổi vận tốc
của chúng và gây ra gia tốc:
1
Lý Thi Thu Phơng VLNC-IV.
- BT ĐL III NT cho trờng
hợp tơng tác giữa 2 vật
trong hệ kín ?

- Hoàn thành các y/c của
GV.
a =
t
vv
'
=>
vmvm=tF
'
(1)
- F.t gọi là xung của lực, vế phải
gọi là độ biến thiên của đại lợng
mv hay cò gọi là độ biến thiên
động lợng.
? động lợng là gì ? biểu thức
tính ? đơn vị ?
? Động lợng có hớng ntn? Biểu
thức độ biến thiên động lợng ?
? Trong hệ kín nếu 2 vật tơng tác
với nhau thì tổng động lợng trớc
và sau tơng tác cí thay đổi
không ?
-
t
vv
m=F
1
11

'

1
;
t
v'v
m=F
2
2
2
2
=> Theo ĐL IIII NT:
21
F=F
Ta có : m
1
(v
1
v
1
) = - m
2
( v
2
- v
1
)
<=> m
1
v
1
+ m

2
v
2
= m
1
v
1
+ m
2
v
2
.
(1)
* Tổng tích m.v của hệ 2 vật trớc va
chạm bằng sau va chạm .
b) Động lợng:
- Đn: ( sgk).
- Biểu thức:
vm=p
(2).
- Đơn vị: kgm/s.
=> động lợng đặc trng cho sự
chuyền CĐ giữa các vật tơng tác.
c) Định luật bảo toàn động lợng:
Từ (1) và (2) ta đợc:
212
1
p+p=p+p
.
- Trờng hợp nhiều vật trong hệ:


=p
i
p
i
<=> p = p
(3).
(3) là nội dung ĐLBT động lợng.
- Biểu thức tính độ biến thiên động
lợng:
p = F.t (4)
Hoạt động 4: (10p). Thí nghiện kiểm chứng.
- Nghiên cứu TN kiểm chứng
SGK.
- áp dụng ĐLBTĐL vào BT.
- y/c HS đọc SGK d) TN kiểm chứng: (HS đọc SGK).
=> ĐLBT động lợng áp dụng cả cho
TH hệ vật ban đầu có vận tốc bằng
không,hoặc 1 vật có v = 0.
e) Bài tập áp dụng:
* Bài 3 (148-sgk):
a) p = 6kgm/s. c) p =
2
2
2
1
p+p
= 4,24kgm/s
b) p = 0. d) p
1

=p
2
=
3kgm/s ,(p
1
,p
2
) = 120
0
.
Hoạt động 6.
- Nắm đợc nd cơ bản của bài; - BTVN: 1,2,3,4 (sgk)
IV- Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Ngày soạn: ...../12/2006.
Tiết 46: 32. Chuyển động bằng phản lực.Bài tập về định
luật bảo toàn động lợng.
I- Mục tiêu:
2
Lý Thi Thu Phơng VLNC-IV.
1)Kiến thức:
- Nắm vững nguyên tắc CĐ bằng phản lực.
- Hiểu và phân biệt đợc hoạt động của động cơ của máy bay phản lực và tên lửa vũ trụ.
2) Kỹ năng: - Vận dụng ĐLBT động lợng để giải một số bài tập, giải thích các hiện tợng vật
lí có liên quan.
II- Chuẩn bị.
Giáo viên: một số ví dụvề CĐ bằng phản lực.
Học sinh: - Ôn lại kiến thức về động lợng.
III- Tiến trình dạy- học:
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ và ĐVĐ.

- Hoàn thành ? của GV.
- Đa ra phơng án trả lời.
?Phát biểu ĐLBT động lợng.viết biểu thức của ĐLBT
trong TH 2 vật có m
1
,m
2
ban đầu đứng yên (ở giữa
gắn 1 lò so đang bị nén) sau vc CĐ ntn? (2 vật cùng
CĐ trên 1 đờng thẳng).
- ĐVĐ: cho 1 xe lăn nhỏ, tren xe có gắn bút bi và 1
quả bóng (h.vẽ).nghĩ cách làm xe CĐ mà không cần
td lực?
=> CĐ của xe lăn nhờ khí của quả bóng gọi là CĐ
bằng phản lực
? lấy một số VD CĐ tơng tự?
Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên tắc CĐ bằng phản lực.
- hoàn thành nhiệm vụ
GV y/c.
- Hiểu nguyên tắc của
CĐ bằng phản lực.
? Tại sao xe lăn lại CĐ đợc?Viết BT
của ĐLBT động lợng cho TH đó và
nhận xét?
? Vậy CĐ bằn phản lựclà CĐ ntn?
? TL C1?
?Giải thích đợc hiện tợng súng giật khi
bắn?
1- Nguyên tắc chuyển động bằng
phản lực:

- Là CĐ trong 1 hệ kín đứng
yên,nếu có 1 phần CĐ theo 1 hớng
thì phần còn lại CĐ theo hớng ng-
ợc lại.
Hoạt động 3: Giải thích nguyên tắc hoạt động của động cơ phản lực, tên lửa.
- áp dụng nguyên tắc
CĐ bằng phản lực để
giải thích CĐ của máy
bay phản lực và tên lửa,
so sánh đợc sự khác
nhau giữa 2 loại CĐ của
chúng.
- ghi nhớ và tiếp thu.
? Tại sao lại đạt tên cho loại máy bay
CĐ nhờ khí phụt là máy bay phản lực?
giải thích?
? TL C2?
?Giải thích CĐ của tên lửa?
- HS đọc thên phần chữ nhỏ.
2- Động cơ phản lực.Tên lửa.
a)Động cơ phản lực:
- Là loại CĐ nhờ phản lực của hỗn
hợp không khí và nhiên liệu đợc
đốt cháy phụt về phía sau để đẩy
động cơ CĐ về phía trớc.
b)Tên lửa: là loại CĐ bằng phản
lực. Nhng khác với máy bay phản
lực là nó có thể CĐ trong chân
không.
Hoạt động 4: Làm một số BT về ĐLBT động lợng.

-y/c HS làm các BT vận dụng trong
sgk.
Định hớng:
Bài 1:
? tại sao khi ném bình khí thì nhà du
3- Bài tập về ĐLBT động l ợng:
* Bài 1: (sgk)
- Theo ĐLBT động lợng và CĐ
của ngời và bình khí cùng phơng
nên có:
3
Lý Thi Thu Phơng VLNC-IV.
- HS làm bài theo định
hớng của GV.
hành lại CĐ về phía tầu?áp dụng
ĐLBT nào để XĐ vận tốc của nhà du
hành.
Bài 2:tơng tự nhng CĐ của các vật
không cùng hớng nên phải chọn chiều
+ cho CĐ của hệ.
Bài 3:
?có thể coi hệ đạn nổ là kín không? áp
dụng ĐLBT nào?
? Biểu diễn các véc tơ động lợng trớc
và sau khi viên đạn nổ?=>hớng của
mảnh đạn thứ 2?
? XĐ độ lớn và vận tốc của mảmh đạn
2 ntn?
MV + mv = 0 => V = - mv/M = -
1.6m/s.

Dấu ngời CĐ về phía tầu ngợc
so với CĐ của bình khí.
* Bài 2 (sgk).
Theo ĐLBT động lợng ta có
(chiều+của vật 1)
m
1
v
1
m
2
v
2
= -m
1
v
1
+ m
2
v
2

=> m
1
/m
2
= 0,6.
* Bài 3: (sgk)
- coi hệ đạn nổ là hệ kín.áp dụng
ĐLBT động lợng có:

21
p+p=p
.
(p
1
,p)=45
0
; p
1
= 1000kgms
-1
;p =
1413kgms
-1
=> p = p
1
2
=> p
1
=
p
2
= 1000kgm/s
Vậy: v
2
= 1000m/s.
Hoạt động 5: Củng cố và giao BTVN.
- Hiểu đợc ND cơ bản của bài, áp dụng đợc ĐLBT động lợng vào BT và nguyên tắc CĐ
bằng phản lực vào giải thích một số hiện tợng vật lí có liên quan.
- Bài tập tại lớp: bài 1(153-sgk)

- BTVN: 2,3 (sgk-153).
- Ôn lại kiến thức về công đã học.
IV- Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Ngày soạn: ...../12/2006.
Tiết 47: 33. Công và công suất
I- Mục tiêu:
1)Kiến thức:
- Phân biệt đợc KN công trong ngôn ngữ thông thờng và KN công trong vật lí.
- Biết đợc công cơ học đợc gắn với 2 yếu tố: lực td và độ dời điểm đặt theo phơng của lực
và BT.
- Hiểu công là đại lợng vô hớng,KN công cản và công phát động.
- KN công suất,ý nghĩa của công suất trong thực tiễn đs và kt.Giải thích đợc ứng dụng
trong hộp số ô tô ,xe máy.
2) Kỹ năng:
- áp dụng công thức tính cộng trong các TH lực td theo các hớng khác nhau.
4
Lý Thi Thu Phơng VLNC-IV.
II- Chuẩn bị.
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: - Ôn lại kiến thức về công đã học.
III- Tiến trình dạy- học:
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ và ĐVĐ.
- Đa ra một số VD có liên
quan đến KN công trong thực
tiễn để HS chỉ ra KN công đã
học.
Hoạt động 2: Xây dựng biểu thức tính công trong TH tổng quát.
- Nhớ lại công thức tính công
cơ học của lực F td vào vật làm

nó di chuyển quãng đờng s biết
F và s cùng phơng.
=> F = F
1
s = F.s.cos =
s.F
.
- XĐ công của F td là biến đổi
và quỹ đạo không thẳng.
- TD lực F vào vật m theo
phơng hợp với độ dời s 1
góc => XĐ công của lực
F ?
? TL C1?
? TL C2?
? TL C3?
1- Công:
* Định nghĩa: (sgk).
* Biểu thức: A = F.s.cos
(1)
Trong đó: = (F,s).
* Chú ý:
+ cos > 0 ( < 90
0
) => A > 0 gọi là
công phát động.
+ cos < 0 (90
0
< <,= 180
0

) => A < 0
gọi là công cản.
+ cos = 0 ( = 90
0
) => A = 0 lực
không thực hiện công.
=> BT (1) chỉ đúng đối với F = const.
=> nếu công của lực F biến đổi và
quỹ đạo không thẳng thì công toàn
phần = tổng công nguyên tố A.
A = A với A =
s.F
* Đơn vị của công: là Jun (J) 1J =
1N.m.
HĐ 3: Xây dựng kn công suất.
? Trong thực tế khả năng
thực hiện công của những
vật khác nhau có giống
nhau không? vì sao?Chỉ ra
cách phân biệt?
=> KN công suất.
? TL C4?
2- Công suất:
* Định nghĩa: (sgk)
* Biểu thức: tốc độ thực hiện công
của vật hay công suất là:
P = A/t (2)
* Đơn vị: là oát (W)
Hay: 1W = 1J/1s.
1kW = 1000W; 1MW =

1000.000W
1 mã lực = 1 HP = 736W.
* chú ý :
- 1KW.h = 3,6.10
6
J = 1số điện là
đợn vị của công.
- Biểu thức khác của công suất:
5
Lý Thi Thu Phơng VLNC-IV.
vF=
t
s.F
=
t
A
=P
(3)
+ Nếu t lớn thì công suất là giá trị
trung bình P
tb
;
+ Nếu t << thì P là giá trị tức thời tại
điểm xét.
* ứng dụng: Hộp số của động cơ ôtô.
(sgk).
3- Hiệu suất:
- là tỉ số giữa công có ích và công
toàn phần:
H = A / A (%)

(4)
HĐ 3: Làm bài tập áp dụng.
- Cá nhân hoàn thành y/c của
gv.
-y/c HS làm bài tập vận dụng
trong sgk.
*Định hớng:
+ các lực td vào vật => XĐ công
của các lực.
+ Tìm công có ích.
+ XĐ hiệu suất.
4- Bài tập vận dụng:
* BT 1: (sgk).
*BT2: (bài 2 -159 sgk).
HĐ 4: củng cố và BTVN.
- Nắm đợc ND cơ bản của bài.
- BTVN: 3,4,5 (sgk) và các Bt trong SBT.
- Giờ sau chữa BT.
IV- Rút kinh nghiện giờ dạy:
Ngày soạn: ...../1/2007.
Tiết 48: Bài tập
I- Mục tiêu:
1)Kiến thức:
- Nắm vững các ĐLBT đã học.
- Biết cách vận dụng ĐLBT động lợng trong các trờng hợp cụ thể .
2) Kỹ năng: - Vận dụng ĐLBT để giải một số bài tập, giải thích các hiện tợng vật lí có liên
quan.
II- Chuẩn bị.
Giáo viên: - các dạng bài tập cơ bản
Học sinh: - Ôn lại kiến thức ĐLBT động lợng , công ,công suất.

III- Tiến trình Dạy- học:
6
Lý Thi Thu Ph¬ng VLNC-IV.
1.Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 20cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va
chạm hòn bi bật ngược trở lại với tốc độ như cũ. Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi.Lấy g =
10m/s
2
.
A. 0 B. 0,4kgm/s C.0,8kgm/s D.1,6kgm/s.
2.Hòn bi thép có khối lượng 400g rơi tự do từ độ cao h = 80cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va
chạm giữa hòn bi và mặt phẳng, hòn bi nằm yên trên mặt phẳng. Tính độ biến thiên động lượng của
hòn bi. Lấy g = 10m/s
2
.
A. 0 B.3,2 kgm/s C. 1,6 kgm/s D.8 kgm/s.
3. Một quả bóng khối lượng m đang bay với vận tốc v thì đập vào 1 bức tường và bật trở lại với cùng
vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là: A. mv B. –mv C. 2mv
D. -2mv.
4. Chọn câu sai:
A. Động lượng của vật là đại lượng véc tơ.
B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian bằng xung của lực tác dụng lên
vật trong khoảng thời gian ấy.
C. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lương của vật bằng 0.
D. Động lượng có đơn vị kgm/s.
5. Hai vật có khối lượng m
1
= 1kg, m
2
= 3kg chuyển động với vận tốc v
1

= 3m/s, v
2
= 1m/s.
Tổng động lượng của hệ trong các trường hợp
1
v
và v
2
cùng phương , ngược chiều.
A. 6kgm/s B. 3kgm/s C. 10kgm/s D. 0.
6. Một vận có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độc biến thiên động
lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:Lấy g = 9,8m/s
2
. A. 5kgm/s B. 4,9kgm/s
C. 10kgm/s D. 0,5 kgm/s.
7. Động lượng được tính bằng: A. Nm/s B.Nm C. N.s D. N/s.
8. Khi lực F (không đổi) tác dụng lên vật trong khoảng thời gian Δt thì địa lượng nào sau đây được gọi
là xung của lực F trong khoảng thời gian Δt: A. ΔP B.

F
C.
tΔF

D.


.
9. Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng.
A. Trong hệ kín động lượng của hệ được bảo toàn.; B. Động lượng của hệ không phụ thuộc vào hệ
quy chiếu.

C. Động lượng xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật ấy.
D. Động lượng là một đại lương véc tơ.
10. Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn.
A. Các vật trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoà i hệ.
B. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong thời gian rất ng ắn.
C. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo một phương nào đó bằng 0 , thì
theo phương đó động năng cũng được bảo toàn.
D. Hệ hoàn tòan kín.
11. Một vật nhỏ khối lượng m = 2kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm
xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s vật có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động
lượng (kgm/s) là: A 6 kgm/s. B. 10kgm/s. C. 20kgm/s D. 28kgm/s.
12. Vật m
1
= 1kg chuyển động với vận tốc v
1
= 6m/s đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật
m
2
= 3kg . Ngay sau va chạm vận tốc vật m
2
là :
A. 2m/s. B. 1,5 m/s. C. 24m/s. D. 2/3 (m/s).
7
Lý Thi Thu Ph¬ng VLNC-IV.
13. Vật m
1
= 2kg chuyển động với vận tốc v
1
đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật m
2

= 3kg . Ngay
sau va chạm vận tốc vật m
2
là 2m/s.Tính ận tốc vật m
1
? A. 3m/s. B. 1,2 m/s. C.
5m/s. D. 0,8 (m/s).
14. Một người có khối lượng m
1
= 50kg đứng trên chiếc thuyền có khối lượng m
2
= 200kg. Người nhẩy
từ thuyền theo phương nằm ngang với vận tốc 4m/s đối với thuyền.Biết rằng lúc đầu thuyền có vận tốc
v = 0 (bỏ qua lực ma sát). Độ lớn vận tốc của thuyền ngay sau khi người nhẩy là: A. 0,8m/s
B. 0,6 m/s. D. 8 m/s. D. Một kết quả khác.
15. Một vật có khối lượng m chuyển động theo hướng động với vận tốc v, va chạm với một vật khác có
cùng khối lượng m cũng chuyển động với vận tốc v nhưng theo hướng Bắc. Sau va chạm cả hai nhập
thành một vật khối lượng 2m.Vật tạo thành sau va chạm sẽ chuyển động theo hướng Đông - Bắc với
vậntốc bao nhiêu.
A. v
2
B. v /
2
C. v/2. D. – v/2.
16. Một người đang ngối trên một xe goòng C§ đều trên một đường ray. Vận tốc của xe thay đổi thế
nào nếu người đó nhảy ra khỏi xe ?
A.Tăng tốc. B.Giảm tốc. C.Giữ nguyên vận tốc. D.Không thể xác định vì không đủ dữ kiện.
17.Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không dựa trên nguyên tắc của ĐLBT động
lượng ?
A. Chuyển động của tên lửa. B. Chuyển động của con mực ống khi tẩu thoát.

C. Chuyển động của quả bong bóng xì hơi khi vượt khỏi tay.
D. Chiếc máy bay trực thăng đang bay trên bầu trời.
18. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến ĐLBT động lượng.
A. Vận động viên chạy lấy đà để nhẩy được xa.
B. Xe ôtô xả khói khi ở ống thải khi chuyển động.
C. Một người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại.
D. Một người nhảy từ bờ lên thuyền làm cho thuyền thay đổi hướng chuyển động.
19. Trong qúa trình nào sau đây , động lượng của ôtô được bảo toàn.
A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô giảm tốc.
C. Ôtô chuyển động tròn đều. D.Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.
20. Phát biểu nào sâu đây là chưa chính xác.
A. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên nó là ngoại lực.
B. Một hệ vật gọi là hệ kín khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ.
C. Hệ vật gồm: “Vật rơi tự do và trái đất” được xem là hệ kín khi không kể lực tương tác giữa hệ vật
với những vật khác ( Mặt trời và các hành tinh...).
D. Hệ chỉ chịu tác dụng của nội lực thì động lượng của hệ được bảo toàn.
21. Một quả đạn đang đứng yên đột ngột nổ và vỡ thành 2 mảnh. Hỏi 2 mảmh phải bay theo những
phương hợp với nhau một góc bao nhiêu độ ? A. 0
0
B. 90
0
C.180
0
D.
Không thể xác định vì chưa đủ dữ kiện .
22. Một viên đạn đang bay ngang. Cách mặt đất 200m, với vận tốc 300m/s thì nổ thành 2 mảnh có khối
lượng m
1
= 10kg và m
2

= 20kg. Mảnh 1 bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc v
1
= 519 m/s. Lấy
g = 10m/s
2
. Vận tốc mỗi mảnh ngay sau khi đạn nổ là:
A. v
1
= v
2
= 519m/s. B. v
1
= 500m/s; v
2
= 200 m/s.
C. v
1
= 400 m/s; v
2
= 200 m/s D. Kết quả khác A,B,C.
23. Một người nặng 80kg leo lên một cầu thang. Trong 10s người đó leo lên được 6m tính theo
phương thẳng đứng. Cho g = 9,8 m/s
2
.Công suất của người đó thực hiện được tính theo HP (1HP =
745,7W) là:
A. 0,63 HP. B. 1,26HP C. 1,8 HP D. 2,10 HP.
8
Lý Thi Thu Phơng VLNC-IV.
24. Chn cõu sai:
A. i lng so sỏnh kh nng thc hin cụng ca cỏc mỏy khỏc nhau trong cựng 1 khong thi

gian l cụng sut.
B. Cụng sut l i lng o bng thng s gia ln ca cụng v thi gian dựng thc hin
cụng y.
C. Giỏ tr ca cụng khụng ph thuc vo h quy chiu.
D. Lc ch sinh cụng khi phng ca lc khụng vuụng gúc vi phng dch chuyn.
25. Chn ỏp ỏn ỳng. Khi ụtụ (xe mỏy) lờn dc.
A. Ngi lỏi xe sang s ln ( bng cỏch i bỏnh xe rng trong hp s sang bỏnh xe nhiu rng hn)
tng cụng sut ca xe.
B. Ngi lỏi xe sang s nh tng vn tc ca xe.
C. Ngi lỏi xe sang s nh tng cụng sut ca xe.
D. Ngi lỏi xe sang s nh tng lc kộo ca xe.
26. Chn ỏp ỏn ỳng nht. Cụng cú th thc biu th bng tớch ca:
A. Lc v vn tc.
B. Lc v quóng ng i c.
C. Lc, quóng ng i c v khong thi gian.
D. Nng lng v khong thi gian.
Ngày soạn: ...../12/2006.
Tiết 49: 34. Động năng.Định lý động
năng
I- Mục tiêu:
1)Kiến thức:
- Nắm vững ĐLBT cơ năng.
- Biết cách thiết lập ĐLBT cơ năng trong các trờng hợp cụ thể của lực đàn hồi và trọng
lực.Từ đó mở rộng thành ĐL tổng quát khi lực td là lực thế nói chung.
2) Kỹ năng: - Vận dụng ĐLBT để giải một số bài tập, giải thích các hiện tợng vật lí có liên
quan.
II- Chuẩn bị.
Giáo viên: - chuẩn bị H.37.1;37.4a phóng to, con lắc đơn và con lắc lò so (nếu có).
Học sinh: - Ôn lại kiến thức về động năng và thế năng.
III- Tiến trình dạy- học:

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần đạt
HĐ 1 : ĐVĐ
- Hoàn thành y/c của GV
? Nhắc lại Kn năng lợng và kể tên ?
? Đn công cơ học và Biểu thức ?
? Giải thích hoạt động của cần cẩu ở hình
34.1-SGK ?
=> W
đ
phụ thuộc vào những yếu tố nào.nc
bài mới.
HĐ 2: XD khái niệm độg năng,
- khả năng thực hiện công lớn
1. Động năng:
9
Lý Thi Thu Phơng VLNC-IV.
- Dự đoán các yếu tố mà động
năng phụ thuộc.
- Ghi nhớ.
- Hoàn thành C2.
nếu vật mang năng lợng lớn.
? Từ TN cho biết W
đ
phụ thuộc
vào những yếu tố nào ?
=> Đn động năng.
? TL C2 ?
* Định nghĩa: (sgk).
* Biểu thức: W
đ

= mv
2
/2
(1)
* đơn vị : J
* Nhận xét: + động năng là đại l-
ợng vô hớng, luôn dơng.
+ W
đ
có tính tơng đối , phụ thuộc
vào hqc.
+ (1) đúng ch cả vật CĐ tịnh tiến.
HĐ 3: XD định lí động năng.
- Hoàn thành y/c của GV theo
định hớng:
=> viết đợc các công thức có
liên quan.
- ghi nhớ và tiếp thu.
- Một vật CĐ với v
1
chịu tác
dụng F = h/s thì chuyển dời đ-
ợc s và đạt v
2
.
? công của F thu dợc có liên hệ
ntn với độ biến thiên động năng
của vật ? tìm biểu thức toán
học?
Định hớng:

* F t/d vật có gia tốc không ?
* Độ rời của vật XĐ ntn?
* Công của ngoại lực liên hệ với
F ?
- GV đa Kn độ biến thiên đông
năng.
=>những lu ý.
* Công của vật sinh ra bằng và
trái dấu với công của ngoại lực
=> vật sinh công (+) thì động
năng của vật giảm.
2- Định lí động năng:
- Khi F t/d vào vật m làm vật thay
đổi vận tốc từ v
1
đến v
2
có gia tốc:
m
F
a
=
. A
12
=
22
1
1
2
2

mvmv

(1)
v
2
2
- v
1
2
= 2as
A
12
= F.s
Hay A
12
= W
đ2
- W
đ1
= W
đ
(2)
(2) là định lí động năng.
* Vậy: độ biến thiên động năng
của 1 vật bằng công của ngoại lực
tác dụng lên vật.
+ A > 0 => động năng tăng.
+ A < 0 => động năng giảm
+ (2) đúng trong cả TH F thay đổi
và vật có thể có dạng đờng đi bất

kì.
HĐ 4: Vận dụng:
- Hoàn thành y/c của GV.
* Đ.A : B
** Đ.A: B.
- Đa các Bt trắc nghiệm để Hs
vận dụng.
( lí giải việc trọn đáp án)
3- Bài tập vận dụng:
Các bài tập trắc nghiệm:
* Mt vt khi lng khụng i
ng nng ca nú tng lờn 9 ln
giỏ tr ban u ca nú.Khi ú
ng lng ca vt s l:
A. Bng 4,5 ln giỏ tr ban u.
B. Bng 3 ln giỏ tr ban u.
C. Bng 9 ln giỏ tr ban u.
D. Bng 81 ln giỏ tr ban u.
=>B
** ng nng ca vt tng khi:
A. Gia tc ca vt tng.
B. Cỏc lc t/d lờn vt sinh cụng
dng .
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×