-1
111Equation Chapter 1 Section 1
Chuyên đề 1:
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Để góp phần tìm hiểu nhiều hơn về vấn đề chứng minh bất đẳng thức trong chương
trình Toán THPT , xin nêu ra đây một số phương pháp giải và các bài toán mang tính
minh họa.
I.-Phương pháp phản chứng.
-Phương pháp phản chứng được sử dụng nhiều trong các bài toán Logic, các bài toán
đại số hoặc hình hình,về cơ bản gồm các bước: Tuy nhiên trng dạng
P � Q ta có thể vận dụng : P � Q - đúng, hay : B � P - đúng.
-Sau đây xin giới thiệu vài bài toán liên quan.
abc
abc
�
3
3
1- Bài toán 1: Cho a �0 , b �0 , c �0 , thì :
-Giải.
abc
a2 b2 c2
3
3
+Giả sử , nếu :
+Ta có:
( dạng B � P
2
2
2
2
�a b c � a b c
�
�
3
� 3 �
� (a b c) 2 3(a 2 b 2 c 2 )
� 3( a 2 b 2 c 2 ) ( a b c) 2 0
� 3a 2 3b 2 3c 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca 0
� 2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca 0
� (a b) 2 (b c) 2 (c a ) 2 0 (*)
2
2
2
-Do (a b) , (b c) , (c a) �0 , nên (*) không thể xảy ra
abc
a 2 b2 c2
3
3
hay :
không thể xảy ra.
abc
abc
�
3
3
Vậy:
2
2
2
(
a
b
)
(
b
c
)
(
c
a
)
0
2-Bài toán 2 : Chứng minh rằng, nếu
a 2 b 2 c 2 �ab bc ca
(1)
thì :
-Giải.
(1)
-2
a b c ab bc ca
2
+Giả sử :
+Ta có :
2
2
(a 2 b 2 c 2 )2 (ab bc ca) 0
� a 2 b 2 c 2 ab bc ca a 2 b 2 c 2 ab bc ca 0
1
2
2
2
2
2
2
�
a
b
2
ab
b
c
2
bc
c
a
2ca �
�
4�
.�
a 2 b2 2ab b2 c2 2bc c2 a2 2ab �
�
� 0
1
2
2
� �
. a b (b c) 2 (c a) 2 � 0
�a b (b c)2 (c a) 2 ��
��
�
4
(a b)2 (b c) 2 (c a)2 0 (i)
�
(*)
(a b)2 (b c)2 (c a) 2 0 (ii)
-Từ đẳng thức (*) dể thấy :
2
2
2
.Từ (i) : (a b) (b c) (c a) 0
(mâu thuẫn với giả thiết)
2
2
2
.Từ (ii) : (a b) (b c) (c a ) 0
� ab bc ca 0
� abc0
� (a b) 2 (b c ) 2 (c a ) 2 0 ( mâu thuẫn với giả thiết)
a 2 b2 c 2 ab bc ca
Vậy không thể :
a 2 b 2 c 2 �ab bc ca
Hay :
.
II.-Phương pháp qui nạp.
-Phương pháp qui nạp được dùng nhiều trong các bài toán về dãy số, cấp số .Thông
thường có các bước : Kiểm tra mệnh đề đúng với P(n0) , Giả sử mệnh đề đúng với
P(k),Chứng minh mệnh đề đúng ở bước P(k+1) tiếp theo. Kết luận : Vậy mệnh đề
đúng với mọi k.
-Xin giới thiệu một vài bài toán dạng này.
n 1
n
1-Bài toán 1: Chứng minh rằng : n (n 1) với mọi n ≥ 3. (1)
-Giải.
31
3
4
3
+Khi n = 3 : (1) � 3 (3 1) � 3 81 4 64 -bất đẳng thức đúng khi n = 3.
k 1
k
+Giả sử (1) đúng với n = k , là : k (k 1)
(2)
+Ta chứng minh (1) đúng với n = k+1, là :
(k 1)( k 1) 1 (k 1) 1
k 2
k 1
hay : (k 1) (k 2)
k 1
(3)
-3
k
Thật vậy : Từ (2):
�k
k 1
k 1
(k 1)
k
k 2
(k 1) k 2
k ( k 1)
.
(k 1) .
k k 1
k k 1
� (k 1)
k 2
� (k 1)
k 2
� (k 1)
k 2
� (k 1)
k 2
(k 1) 2( k 1)
k k 1
k 1
�
(k 1) 2 �
�
�
� k �
k 1
�k 2 2k 1 �
�
�
� k
�
k 1
1�
�
�k 2 � (k 2) k 1
k�
�
(3)
n 1
n
Vậy : n (n 1) với mọi n ≥ 3.
2-Bài toán 2: Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có:
1 3 5 7
2n 1
1
. . . .......
2 4 6 8
2n
2n 1
(1)
-Giải.
1
1
1
2
2.1 1
3 - bất đẳng thức đúng khi n = 1.
+Khi n = 1 :
1 3 5 7
2k 1
1
. . . .......
(2)
2
4
6
8
2
k
2
k
1
+Giả sử (1) dúng khi n = k , là :
(1) �
+Ta chứng minh (1) đúng khi n = k +1, là :
1 3 5
2( k 1) 1)
1
. . ........
2 4 6
2(k 1)
2(k 1) 1
1 3 5
2k 1
1
. . ........
(3)
2
4
6
2
k
2
2
k
3
hay :
1 3 5 7
2k 1
1
. . . .......
2k
2k 1
Thật vậy , từ (2) : 2 4 6 8
�
1 3 5 7
2k 1 2k 1
1
2k 1
2k 1
. . . .......
.
.
2 4 6 8
2k 2(k 1)
2k 1 2(k 1)
4(k 2 2k 1)
2
2
2
2
Do : 4(k 2k 1) 4k 8k 4 4k 7 k (k 4) 4k 7k 3 (2k 1)(2k 3)
2k 1
Nên :
4(k 2k 1)
2
2k 1
1
(2k 1)(2k 3)
2k 3
(3)
-4
1 3 5
2k 1
1
. . ........
2k 2
2k 3
Hay : 2 4 6
1 3 5 7
2n 1
1
. . . .......
2n
2n 1 - đúng với mọi n nguyên dương.
Vậy : 2 4 6 8
3-Bài toán 3
: Cho
0
4(n 1)
(n N , n 2)
Chứng minh rằng: tan n n tan 0
-Giải.
4(2 1) 4 thì (1) trở thành:
+Khi n = 2 , với
2 tan
2 tan 3
tan 2 2 tan
2 tan
.
1 tan 2
1 tan 2
2 tan 3
2
0 � 0 tan 1 � 1 tan 0
0
2
4
-Do
. Nên 1 tan
hay
0
tan 2 2 tan 0 -bất đẳng thức đúng khi n = 2.
(2)
+Giả sử (1) đúng khi n =k ( k >2) , là : tan k k tan 0
+Ta chứng minh (1) đúng khi : n = k+1 (k>2), là :
0
(3)
4k thì tan( k 1) (k 1) tan 0
Với
tan k tan
tan(k 1)
1 tan .tan k ,
Thật vậy: Do
tan k k .tan � 0 k � 0 tan k 1
4
- mặt khác do :
� 0 1 tan .tank 1
tan k tan
k tan tan
( k 1) tan
1 tan .tan k 1 tan .tank
Nên :
� tan(k 1) (k 1) tan 0
(3)
0
4(n 1) .
Vậy: tan(n ) n .tan 0 ,với
tan( k 1)
III.-Phương pháp dùng BĐT Cauchy
-5
-Bất đẳng thức Cauchy –trong chương trình THPT , bao gồm một số dạng chính sau:
ab
� ab
2
.
- dấu = xảy ra khi a = b.
a bc 3
a, b, c �0 :
� a.b.c
3
.
- dấu = xảy ra khi a = b = c.
a1 a2 .......... an n
a1 , a2 ,........, an �0 :
� a1.a2 ........an
n
.
a, b �0
:
- dấu = xảy ra khi a1 = a2 =………= an.
-Xin giới thiệu một vài bài toán dạng này.
1-Bài toán 1:
2
2
2
Cho a,b,c là các số dương và a b c 1
a
b
c
3 3
2
2
�
2
2
2
2
Chứng minh rằng : b c c a a b
2
(1)
-Giải.
a2
b2
c2
3 3 2
�
�
(a b2 c 2 )
2
2
2
2
2
2
a (1 a ) b(1 b ) c(1 c )
2
+Do a b c 1 nên (1)
2
2
2
+Do a>0 , b>0, c>0 và a b c 1 ,nên 0 < a,b,c < 1
Gọi x �(0;1) , ta chứng minh : x �(0;1) thì ta luôn có :
1
3 3
�
x(1 x 2 )
2
1
3 3
2
4
�
� x(1 x 2 ) �
� x 2 (1 x 2 ) �
2
2
27
3 3
Khi đó: x(1 x )
(*)
Đề chứng minh (*), áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số : 2x2 , (1- x)2, (1- x2)2 , được :
3
�2 x 2 1 x 2 1 x 2 � 8
4
2 x (1 x )(1 x ) ��
� x 2 (1 x 2 )(1 x 2 )2 �
�
3
27
�
� 27
2
2
2 2
a2
b2
c2
3 3 2
�
(a b 2 c 2 )
2
2
2
2
Từ đó : a(1 a ) b(1 b ) c(1 c )
a2
b2
c2
3 3
�
.
2
2
2
2
2
2
b
c
a
c
a
b
2
Hay :
-6
2-Bài toán 2: Cho a,b,c > 0 và a + b + c =1
ab bc ca � 6
Chứng minh :
-Giải.
+Áp dụng 3 lần BĐT Chauchy cho 2 số, được:
2
ab
2
1 ab
3
. (a b) �
3
2
3
2
2
bc
2
1 bc
3
. (b c ) �
3
2
3
2
2
ca
2
1 ca
3
. (c a) �
3
2
3
2
Cộng từng vế tương ứng, được:
2
3
�
Vậy :
2( a b c)
1 (a b c) 2
2
3
6
2
a b b c c a �1
a b b c c a �2.
ab bc ca � 6
3-Bài toán 3: Cho 3 số a,b,c > 0 .
3
3
3
2
2
2
Chứng minh : a b c �a bc b ca c ba (1)
-Giải.
+Áp dụng 3 lần BĐT Cauchy cho 2 số ,ta được:
.a 3 abc �2 a 4bc 2a 2 bc
.b3 abc �2 b 4 ac 2b 2 ac
.c3 abc �2 c 4 ab 2c 2 ab
Cộng từng vế tương ứng, được:
a 3 b3 c3 3abc �2( a 2 bc b 2 ca c 2 ab ) ,do a 2 b 2 c 2 �3abc
3
3
3
3
3
3
Nên: 2(a b c ) �a b c 3abc
�2(a 2 bc b 2 ca c 2 ab )
3
3
3
2
2
2
Vậy : a b c �a bc b ca c ba .
-7
IV.-Phương pháp dùng tam thức bậc hai.
-Tính chất của tam thức bậc hai : f(x) = ax2 + bx + c ,được ứng dụng khá rộng rãi trong
các toán về bất đẳng thức; ta xem xét một vài trường hợp
2
a)- Vận dụng tính chất : b �a.c
�f ( x) �0 � a 0, �0
�
b)-Vận dụng tính chất : �f ( x) �0 � a 0, �0
c)-Vận dụng tính chất : f(x) có 2 nghiệm x1 < x2 thì c : a.f(c) < 0
-Sau đây xin giới thiệu một vài bài toán dạng này.
a , a , a ,b ,b ,b
1-Bài toán 1: Cho các số 1 2 3 1 2 3 ,sao cho :
f ( x ) a12 a22 a32 x 2 2(a1b1 a2b2 a3b3 ) x (b12 b22 b32 ) �0
a b a b a b �a a a
Chứng minh rằng : 1 1 2 2 3 3
-Giải.
+Biến đổi tương đương (1), được:
2
2
1
2
2
2
3
b
2
1
b b
2
2
2
3
(1)
(2)
f ( x) a1 x 2 2a1b1 x b12 a2 x 2 2a2b2 x b22 a3 x 2 2a3b3 x b32
a1 x b1 a2 x b2 a3 x b3
Cho thấy : x R : f ( x) 0
2
2
2
a1 x b1 a2 x b2 a3 x b3 0 � x
-Đẳng thức xảy ra khi :
b1 b2 b3
a1 a2 a3
-Để chứng minh (2) ta xét �0 . Do f ( x) �0 nên ' �0
' a1b1 a2b2 a3b3 a12 a22 a32 b12 b22 b32 �0
2
a1b1 a2b2 a3b3 � a12 a22 a32 b12 b22 b32 .
2
a1b1 a2b2 a3b3 � a12 a22 a32 b12 b22 b32 .
2
�
Vậy :
2
2
2-Bài toán 2: Cho 2 x 3 y 5 (1) .Chứng minh : 2 x 3 y �5 (2)
Giải.
5 2x
y
3
+Từ (1) cho ta:
2
�5 2 x �
2x 3�
��5
3
�
�
+Thay vào (2), được :
2
-8
� 6 x 25 20 x 4 x 15 �0
2
2
� x 2 2 x 1 �0
� ( x 1) 2 �0 (2 ')
Bất dẳng thức (2’) đúng , suy ra (2) đúng.
3-Bài toán 3: Cho b > 0 và n số thực dương a1,a2,…..an , sao cho:
1 n
1 n 2
c1 �ak
c2 �ak
n
n 1
1
với k = 1,2,3,….,n. Đặt
và
.
0 a ak b
c2 (a b)2
�
c
4ab
Chứng minh rằng : 1
Giải.
2
+Xét tam thức f ( x) x ( a b) x a.b , luôn có 2 nghiệm : x1 a và x2 b
a �ak �b
+Do
2
f
(
a
)
a
(a b)ak ab �0
k
k
, ta có :
� ak2 ab �(a b)ak
(*)
Cho k = 1,2,…..,n và cộng từng vế đẳng thức tương tự với (*) , được:
n
�a
n
k
1
n.ab �(a b)�ak
1
n
Áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số
n
�a
2
k
1
�a
2
k
1
và n.ab , lại được:
n
n.ab �2 ( �ak2 ).nab
�n 2 �
2 �
ۣ
.nab
�ak �
�1
�
1
n
(a b)�ak
1
2
n
�n 2 �
�
2 �
4�
ak �
.nab (a b) . �
ak �
�
�
�1
�
�1
�
n
n�ak2
(a b) 2
2
4ab
�n
�
a
�k �
�
�1
�
c2 (a b) 2
�
c
4ab
1
Vậy :
1
c2
c1
( a b) 2
.
4ab
-9
V.-Phương pháp giải tích
-Một số bất đẳng thức được chứng minh dựa theo các tính chất giải tích như sau:
. +Với 3 điểm A,B,C bất kỳ , luôn có: AB BC AC
r r r r
r r
a
�b �a b
+Với 2 vecto a , b bất kỳ , luôn có :
, Khi thay bằng biểu thức tọa
a1 �b1
độ:
2
a2 �b2 � a12 a22 . b12 b22
2
-Vận dụng tính chất trên ta xét một số bài toán sau:
1-Bài toán 1: Cho x, y �R .Chứng minh :
x 2 xy y 2 x 2 xz z 2 � y 2 yz z 2
Giải.
Biến đổi tương đương (1) , được:
2
2
2
2
� y � �y 3 � � z � �z 3 �
x
x
� y 2 yz z 2
�
�
�
� �
�
� �
�
�
�
�
� 2� �2 � � 2� �2 �
(1’)
2
2
r � y y 3� r
� y � �y 3 �
a�
x � �
�
�x 2 ; 2 �
�� a �
2� �
2 �
�
�
�
�
�
-Đặt
2
2
r �
z z 3� r
� z � �z 3 �
b�
( x );
x � �
�
�
�� b �
�2 �
�
2
2
2
�
�
�
�
� �
r r �y z ( y z ) 3 � r r
1
2
2
�
�
ab �
;
�
a
b
(
y
z
)
3(
y
z
)
�
�
�
�2
�
2
4
�
�
Ta được :
-Do tính chất
2
r r r r
a b �a b
y 2 yz z 2
,ta suy ra :
2
2
2
� y � �y 3 � � z � �z 3 �
2
2
x
�
y
yz
z
�
�
�
�x � �
�
�
�
� �
� 2� �
�2 � � 2� �2 �
Hay :
(1’)
x 2 xy y 2 x 2 xz z 2 � y 2 yz z 2 .
2-Bài toán 2: Cho a,b,c,d là 4 số thỏa mãn:
�
a 2 b 2 1 2(a b)
(*)
�
�2
c d 2 36 12(c d )
(**)
�
(1)
Chứng minh rằng :
3
-10
2 1 � a c b d � 2 1
2
2
3
(1)
Giải.
2
2
-Từ (*): Gọi M(a;b) thỏa mãn : a b 2b 2c 1 0 thì M( C1) có phương trình
2
2
x 1 y 1 1
, có tâm I1(1;1) và R1 =1 .
2
2
-Từ (**): Gọi N(c;d) thỏa mãn : c d 12c 12d 36 0 thì N( C2) có phương
trình :
x 6
2
y 6 36
2
, có tâm I2(6;6) và R2 =36 .
-Khi đó bất đẳng thức (1) tương đương: 5 2 7 �MN �5 2 7 (1’)
Cho biết đường thảng I1I2 cắt (C1) tại M1, M2 và cắt (C2) tại N1,N2.
Xác định các độ dài như sau:
OM 1 2 1
, OM 2 2 1
ON1 6( 2 1), ON 2 6( 2 1)
.M 2 N1 ON1 OM 2 6( 2 1) ( 2 1) 5 2 7
Và .M 1 N 2 ON 2 OM 1 6( 2 1) ( 2 1) 5 2 7
.MN
a c
2
bd
2
Khi đó M1N2 là độ dài lớn nhất của MN, M2N1 là độ dài lớn nhất của MN, nên:
M 2 N1 �MN �M 1 N 2
16
14
N2
12
10
8
I2
6
4
N1
2
M2
I1
M1
-5
5
10
15
20
25
-11
5 2 7 � a c b d �5 2 7
2
Tù đó ta có :
�
3
3
2
3
2 1 � a c b d � 2 1 .
2
2
3
2 1 � a c b d � 2 1 .
2
2
Vậy :
Xin cảm ơn quí Thầy , Cô và các em học sinh quan tâm tìm hiểu chuyên đề này.
--------------------------------