Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

LỊCH SỬ 7 - CẢ NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.5 KB, 107 trang )

Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
Ngày giảng:
Lớp 7A: 27./8 /2008
Lớp 7B: ./ /2008
Lớp 7C: 26./8/2008
Phần một
Khái quát lịch sử thế giới trung đại
Tiết 1
Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu âu
(Thời sơ-trung kì trung đại)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh cần nắmđợc:
Quá trình hình thành XHPK ở Châu Âu.Hiểu đợc khái niệm lãnh địa phong kiến,đặc trng
của kinh tế lãnh địa phong kiến.Biết đợc nguyên nhân xuất hiện thành thị trung đại. Phân biệt
sự khác nhau giữa nền KT lãnh địa và nền KT trong thành thị trung đại.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, kỹ năng so sánh, xác định vị trí các quốc
gia phong kiến châu Âu trên bản đồ.
3. Thái độ: Thấy đợc sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời:(Từ chiếm hữu nô lệ sang
xã hội phong kiến.Từ đó HS thấy đợc trách nhiệm của chúng ta phải làm gì.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa,bản đồ các quốc gia phong kiến, tranh phô tô h1,h2
(trang4,5)
2. Học sinh: Sách giáo khoa,vở ghi,bút.
III. Tiến trình tổ chức dạy- học:
1. ổn định tổ chức lớp: (..phút)
Lớp7A:32/29 Vắng: T Truyền, Âu Minh, Xuân( Ko phép)
Lớp7B:..
Lớp7C:Thị, Thành Ko Phép
2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bài mới của học sinh.
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1: (phút) Tìm hiểu sự hình thành XH
phong kiến ở châu Âu.
GV: Dùng bản đồ giới thiệu một số nớc của quốc gia
cổ đại để HS thấy đợc sự hình thành của các quốc gia
đó.
HS : Đọc mục 1 SGK (trang3)
GV:Vào thời gian nào thì ngời Giéc-man xâm lợc đế
quốc Rô-ma?
HS : Trả lời cá nhân
GV: Giảng và sơ kết( ngời Giéc-man là các bộ tộc ở
phía bắc đế quốc Rô- ma. Trớc đó họ bị đế quốc Rô-
ma thống trị )
GV: Tại sao họ lại thôn tính đế quốc Rô- ma?
1.Sự hình thành xã hội phong
kiến ở châu Âu.
Cuối TK V ngời Giéc- man tiêu
diệt các quốc gia cổ đại.
1
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
HS : (Vì bị suy yếu từ thế kỷ II)
GV: Theo em quá trình xâm lợc diễn ra ntn?
HS :( Nhanh chóng tiêu diệt nhà nớc Rô- ma)
GV: ở mỗi vơng quốc ngời Giéc- man đã làm gì?
HS : Suy nghĩ trả lời cá nhân
GV:(Họ chiếm đoạt ruộng đất của chủ nô, phong tớc
vị cho nhau).
GV: Xã hội lúc này có những giai cấp nào?
HS : (Chủ nô,nông nô)
* Thảo luận nhóm: (.phút) nhóm ngẫu nhiên.

GV: Quan hệ giữa lãnh chúa và nông nô ở châu Âu
ntn?
- HS thảo luận
- Cá nhân trình bày
- Bạn khác nhận xét bổ sung
GV: Nhận xét và chuẩn kiến thức và chuyển ý.
* Hoạt động 2: (phút) Tìm hiểu lãnh địa phong
kiến.
HS : Đọc mục 2 SGK (trang3,4)
GV: Thế nào là lãnh địa phong kiến?
HS : Trả lời khái niệm
GV: Hớng dẫn trả lời và sơ kết.(Lãnh địalà vùng
đất do quý tộc phong kiến chiếm đợc,lãnh chúa là
ngời đứng đầu lãnh địa)
GV:Treo tranh lên bảng cho HS quan sát
GV: Em hãy mô tả và nhận xét về lãnh địa phong
kiến qua bức tranh trên?
HS : Trình bày theo suy nghĩ của mình, bạn khác
nhận xét
GV: (Là nơi ở của lãnh chúa có lâu đài nguy nga
lộng lẫy, nhà thờ nh một nớc thu nhỏ. Điều đó nó thể
hiện sự bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô).
GV: Hãy cho biết sự khác nhau về đời sống, sinh
hoạt của lãnh địa và nông nô ở chỗ nào?
HS : Trao đổi ý kiến và trả lời
GV: (Lãnh chúa sung sớng, giàu có.nông nô nghèo
khổ)
GVg: Đặc điểm chính của nền KT lãnh địa phong
kiến là nền KT t cấp tự túc, không trao đổi với bên
ngoài.

GV: Phân biệt sự khác nhau giữa XH Cổ đại và
XHPK?
HS : (XH cổ đại gồm chủ nô và nô lệ, nô lệ chỉ là
công cụ biết nói. XHPK gồm lãnh chúa và nông nô,
nông nô phải nôp thuế ,tô cho lãnh chúa).
- Chia rẽ đế quốc Rô- ma thành
nhiều vơng quốc.
- Xã hội hình thành hai giai
cấp( Chủ nô và nông nô)
- Nông nô phụ thuộc vào lãnh chúa
=>XHPK hình thành.
2. Lãnh địa phong kiến
- Khái niệm: Lãnh địa là vùng đất
do quý tộc phong kiến chiếm đợc:
- Đời sống trong lãnh địa:
+ Lãnh chúa: Xa hoa,đầy đủ.
+ Nông nô: Đói nghèo,khổ cực =>
chống lãnh chúa.
3. Sự xuất hiện của thành thị
2
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự xuất hiện của thành thị
trung đại
GV: Đặc điểm của thành thị là gì?
HS : Trả lời cá nhân
GV: (Nơi giao lu, buôn bán, tập chung đông dân c).
GV: Thành thị xuất hiện nh thế nào?
HS : Đọc bài và trả lời theo sách giáo khoa.
GV: Sơ kết nội dung và chuẩn kiến thức
GV: Treo tranh hình 2 đã phô tô lên bảng

GV: Em có nhận xét gì về hội chợ ở Đức thông qua
bức hình trên?
HS : ( Chợ có nhiều hàng bán, có nhà xây,đờng phố
tấp nập..)
GV: Những ai sống trong thành thị? Họ làm gì để
sống?
HS( Gồm thợ thủ công và thơng nhân).
GV: Thành thị ra đời có ý nghĩa gì?
HS : Suy nghĩ trả lời cá nhân
GV: Sơ kết nội dung.
trung đại.
* Nguyên nhân
- Cuối thế kỷ XI, sản xuất phát
triển,hàng hoá thừa đợc đa ra bán
=> thị trấn ra đời =>thành thị trung
đại xuất hiện.
* Tổ chức:
- Thành thi : Có phố xá,nhà cửa..
-Tầng lớp: Thị dân.(Thợ thủ
công,dhơng nhân).
* Vai trò: Thúc đẩy s phát triển
của XHPK.
4. Củng cố: (.phút).
Em hãy so sánh thành thị trung đại với thành thi ngày nay có điểm gì giống và khác nhau?
Chúng ta phải làm gì với tình hình phát triển hiện nay?
5. Hớng học bài ở nhà: (..phút).
Học bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng:
Lớp 7A:.//200.
Lớp 7B: .//200.

Lớp 7C: .//200.

3
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
Tiết 2
Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành của chủ nghĩa
t bản ở châu âu.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh cần nắm đợc:
Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý nh là một trong những nhân tố quan
trọng, tạo tiền đề cho sự hình thành quan hệ sản xuất TBCN.
Quá trình hình thành quan hệ sản xuất TBCN trong lòng XHPK ở châu Âu.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, tổng hợp kiến thức,Sử dụng lợc đồ.
3. Thái độ: Thấy đợc tính tất yếu phát triển hợp quy luật của quá trình phát triển từ XHPK
lên XHTBCN.Thông qua đó mỗi HS thấy đợc trách nhêm của mình phải biết trân trọng
nhữngtài nguyên quý gia của đất nớc.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa,hình 5 SGK phô tô
2. Học sinh: Sách giáo khoa,vở ghi,bút. Su tầm tài liệu theo nội dung bài.
III. Tiến trình tổ chức dạy- học:
1. ổn định tổ chức lớp: (..phút)
Lớp 7A:.
Lớp7B:...
Lớp7C:...
2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
GV: Vì sao xuất hiện thành thi trung đại?
Trả lời: Vì cuối thế kỷ XI hàng hoá ngày càng nhiều đợc đa ra bán từ đó xuất hiện thị trấn =>
Thành thị ra đời.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung

* Hoạt động 1.(.phút)Tìm hiểu những cuộc phát
kiến về địa lý.
HS : Đọc những thông tin ở phần 1 (trang 6)
GV: Hãy cho biết vì sao có những cuộc phát kiến về
địa lí?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: Chuẩn kiến thức
GV: Những cuộc phát kiến này nhằm tới đâu?
HS : (Con đờng qua Tâyá, Địa Trung Hải,ấn
Độ,Trung Quốc).
GV: Những con đờng bộ đã bị ngăn cấm, họ phải tìm
cách nào có thể đi sang các nớc khác?
HS : ( Đi theo đờng biển)
GV: Muốn đi đờng biển phải có gì?
HS : Có tàu
GV: Giới thiệu bức hình3 SGK (trang 6)
GV: Khi có tàu rồi vẫn cha có thể đi ngay đợc vì sao?
HS : Trao đỏi ý kiến rồi trả lời
1. Những cuộc phát kiến về địa

a. Nguyên nhân: Do sản xuất
phát triển.
b. Điều kiện: Phải có KHKT tiến
bộ
4
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
GV: Điều đó chứng tỏ phải có KHKT, và phải có kiến
thức.
HS : Đọc phần chữ in nghiêng (trang 6)
GV: Dùng lợc đồ phô tô về những cuộc phát kiến địa

lí treo lên bảng.
GV: Em cho biết có những cuộc pháy kiến nào?
HS : lên xác định theo lợc đồ và quan sát hình 4 SGK.
GV: (Khái quát lai về những cuộc phát kiến trên lợc
đồ và nói rõ đây chính là những vùng đất màu mỡ
nhiều tài nguyên nên đây chính là điểm mà ho đã đã
phát hiên đợc)
* Thảo luận nhóm: (.phút).Ngẫu nhiên
GV: Trong những cuộc phát kiến đó đã thu đợc những
kết quả gì?
- HS thảo luận và trình bày
- Bạn khác nhận xét và bổ xung
GV: Đánh giá và chuẩn kiến thức.(Tìm ra con đờng
mới,vùng đất mới, đem cho GCTS những món lợi
khổng lồ).
* Hoạt động 2.(..phút): Tìm hiểu về sự hình thành
chủ nghĩa t bản ở châu Âu.
HS : Đọc mục 2 (SGK trang 7)
GV: Để có tiền các thơng nhân họ dùng nhũng thủ
đoạn gì?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: ( Rào đát, cớp ruộngĐó là hình thức KTB ra
đời)
GV: Trong XH có mấy tầng lớp?
HS : ( có hai tầng lớp)
GV: (Sơ kết và chuẩn kiến thức.GCVS là giai cấp làm
thuê bị bóc lột thậm tệ.Còn GCTS là bọn quý tộc giàu
có ,thơng nhân ,đồn điền)
c. Những cuộc phát kiến lớn:
- Va-xcôđơ Ga-ma tìm đờng sang

ấn Độ(1498)
- C cô-lôm-bô tìm ra châu
Mĩ(1492)
- Ma-gien-lan đi vòng quanh trái
đất(1519-1522)
2. Sự hình thành chủ nghĩa t
bản ở châu Âu.
- Kinh tế: Hình thức kinh tế t bản
ra đời.
- Xã hội: Có hai giai cấp (vô sản
và t sản)
4. Củng cố: (phút).Thông qua bài đã học em thấy mình phải có trách nhiêm gì
với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên của đất nớc?
5. Hớng học bài ở nhà: (.phút). Học bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng:
Lớp 7A:.//200.
Lớp 7B: .//200.
Lớp 7C: .//200.
Tiết 3
5
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống phong kiến thời hâu kì
trung đại ở châu âu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh cần nắm đợc:
Nguyên nhân xuất hiện và nội dung t tởng của phong trào văn hoá phục hng.
Nguyên nhân dẫn tới phong trào cải cách tôn giáo và những tác động của phong trào này đến
xã hội phong kiến châu Âu bấy giờ.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích và tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ: Thấy đợc tính tất yếu phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời: XHPK lạc hậu,

lỗi thời sụp đổ thay thế vào đó là XHTB.Phong trào văn hoá phục hng đã để lại nhiều giá trị to
lớn cho nền văn hoá nhân loại.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa,( hình 6 Ma-đô-na bên cửa sổ SGK phô tô)
2. Học sinh: Sách giáo khoa,vở ghi,bút. Su tầm tài liệu theo nội dung bài.
III. Tiến trình tổ chức dạy- học:
1. ổn định tổ chức lớp: (..phút)
Lớp 7A:..
Lớp 7B:..
Lớp7C:
2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
?: Những cuộc phát kiến địa lí có tác động nh thế nào đến xã hội châu Âu?
Trả lời: Hình thành XH có hai giai cấp. Nông dân, GCTS.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1.(.phút)Tìm hiểu Phong trào văn hoá
phục hng (thế kỉ XIV-XVII)
HS : Đọc những thông tin ở phần 1 (trang 8,9)
GV: Cho HS tìm hiểu thuật ngữ phục hng là gì?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: ( Phục hng là khôi phục lại nền văn hoá Hi Lạp
và Rô ma cổ đại. Sáng tạo ra nền văn hoá mới của giai
cấp t sản).
GV: Nguyên nhân nào dẫn đến phong trào văn hoá
phục hng?
HS : trao đổi ý kiến rồi trả lời:
GV: Nhận xét, chuẩn kiến thức.
GV: Hãy kể tên một số nhà văn hoá,khoa học tiêu
biểu mà em biết?
HS : Đọc phần in nhỏ và trả lời

GV: Treo tranh Ma-đô-na lên bảng và hớng dẫn HS
quan sát.
?: Qua bức tranh Lê-ô-nađơ vanh-xi em có cảm nhận
gì? các tác giả thời phục hng muốn nói điều gì?
HS : trả lời theo cảm nhận cá nhân
GV: (Nhận xét, chuẩn kiến thức.Nhằm phê phán
1. Phong trào văn hoá phục h-
ng(thế kỉ XIV- XVII)
a. Nguyên nhân: GCTS có thế lực
về KT nhng không có địa vị xã
hội => Đấu tranhgiành địa vị cho
mình.
6
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
XHPKvà giáo hội, đề cao giá trị con ngời).
* Hoạt động 2.(..phút): Tìm hiểu về phong trào cải
cách tôn giáo
HS : Đọc mục 2 (SGK trang 9)
?: Nguyên nhân nào dẫn đến phong trào cải cách tôn
giáo?
HS : Trả lời cá nhân
GV: (Do giáo hội đã cản trở sự phát triển của GCTS..)
HS : Đọc phần in nhỏ SGK và quan sát hình 7 về Lu-
thơ.
GV: Lu-thơ là ngời thế nào?
HS :( Là ngời khởi xớng phong trào cải cách tôn giáo)
* Thảo luận nhóm: (..phút). Nhóm chủ định 4
nhóm.
GV: Hãy tìm hiểu và trình bài nội dung t tởng của Lu-
thơ và Camvanh?

- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét
GV: Hớng dẫn và chuẩn kiến thức.
GV: Phong trào cải cách tôn giáo đã phát triển nh thế
nào?
HS : (Lan rộng ra nhiều nớc)
GV: Phong trào cải cách tôn giáo đã có tác động trực
tiếp nh thế nào đến xã hội châu Âu?
HS : ( Nó thúc đẩy cho các cuộc khởi nghĩa nông dân.
Đạo ki tô bị phân hoá).
b. Nội dung: Phê phán XHPK và
giáo hội. Đề cao giá trị con ngời.
2. Phong trào cải cách tôn giáo.
* Nguyên nhân:
Giaó hội tăng cờng bóc lột nhân
dân. Là lực lợng cản trở sự phát
triển của giai cấp t sản.
* Nội dung:
- Phủ nhận vai trò thống trị của
giáo hội
- Bãi bỏ lễ nghi phiền toái.
- Quay về với giáo lí ki tô nguyên
thuỷ.
* Tác động: Thúc đẩy,châm ngòi
cho các cuộc khởi nghĩa của nông
dân.

4. Củng cố: (phút).- Thông qua bài học em cho biết hiện nay
tôn giáo ở nớc ta nh thế nào?

- Nguyên nhân và nội dung cải cách tôn giáo?
5. Hớng học bài ở nhà: (.phút). Học bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng:
Lớp 7A:.//200.
Lớp 7B: .//200.
Lớp 7C: .//200.
Tiết 4
Trung quốc thời phong kiến.
I. Mục tiêu:
7
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
1. Kiến thức: HS nắm đợc:
Sự hình thành xã hội phong kiến ở Trung Quốc. Những triều đại phong kiến Trung
Quốc.Những thành tựu KT,VH,KHKT của Trung Quốc.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích và tổng hợp kiến thức,kĩ năng
lập bảng niên biểu thống kê các sự kiện lịch sử, kĩ năng so sánh.
3. Thái độ: Trung Quốc là một quốc gia phong kiến lớn ở phơng Đông. Là nớc láng giềng với
Việt Nam, ảnh hởng không nhỏ tới quá trình lịch sử ở Việt Nam.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, bản đồ Trung quốc thời phong kiến.
2. Học sinh: Sách giáo khoa,vở ghi,bút.
III. Tiến trình tổ chức dạy- học:
1. ổn định tổ chức lớp: (..phút)
Lớp 7A:..
Lớp 7B:..
Lớp7C:
2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
GV: Hãy cho biết nội dung, tác động của phong trào cải cách tôn giáo?
Trả lời: ( -Nội dung: Phủ nhận vai trò thống trị của giáo hội, đòi xoá bỏ lễ nghi phiền toái,
quay về với giáo lí ki-tô.

- Tác động: Thúc đẩy, châm ngòi cho các cuộc khởi nghĩa nông dân.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1.(.phút). Sự hình thành xã hội phong
kiến ở Trung Quốc.
HS : Đọc những thông tin ở phần 1 (trang 10)
GV: Dùng bản đồ treo lên bảng và giới thiệu cho HS
hình dung đợc ở lu vực sông Hoàng Hà từ 2000 năm
TCN, với những thành tựu văn minh rực rỡ thời cổ
đại, Trung Quốc đóng góp rất lớn cho sự phát triển
của nhân loại.
GV: Ngời Trung Quốc có những tiến bộ gì trong sản
xuất?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: Nhận xét câu trả lời của HS và chốt bài.
GV: Từ những tiến bộ trong sản xuất có ảnh hởng gì
đến xã hội?
HS : ( Xã hội có sự thay đổi vì địa chủ xuất hiện làm
cho nông dân bị phân tán ).
GV: Giải thích cho HS thế nào là giai cấp phong
kiến, thế nào là giai cấp tá điền=> Quan hệ sản
xuất phong kiến đợc hình thành từ thế kỉ III TCN.
* Hoạt động 2.(..phút): Tìm hiểu về xã hội Trung
Quốc thời Tần- Hán.
HS : Đọc nội dung phần 2 ( trang 11)
GV: Em hãy trình bày những nét chính trong chính
sách đối nội của nhà Tần?
1. Sự hình thành XHPK ở Trung
Quốc.
* Những biến đổi trong sản xuất.

- Sử dụng công cụ lao động bằng
sắt, kĩ thuật phát triển=> Năng
xuất lao động cao.
* Biến đổi trong xã hội.
Giai cáp địa chủ bắt đầu xuất hiện,
nông dân bị phân hoá.
=> Xã hội phong kiến hình thành.
2. Xã hội Trung Quốc thời Tần-
Hán.
* Thời tần.
- Chia nớc thành quận,huyện
- Cử quan lại đến cai trị.
8
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
HS : Trình bày cá nhân, bạn khác bổ xung.
GV: chốt kiến thức HS trả lời đúng.
GV: Hãy kể tên một số công trình mà Tần Thuỷ
Hoàng bắt nông đân xây dựng?
HS : Trả lời theo sách giáo khoa.
GV: Em có nhận xét gì về những thành tựu gốm trong
bức tranh( h 8) ở SGK?
HS : Trả lời theo nhận định của mình.
GV: Chính sách tàn bạo, bắt lao dịch nặng nề đã
khiến nông dân nổi dậy lật đổ nhà Tần và nhà Hán đ-
ợc thành lập.
GV: Nhà Hán đã ban hành những chính sách gì?
HS : ( Bỏ chế độ pháp luật hà khắc, giảm tô, thuế,su
dich, khuyến khích sản xuất)
* Thảo luận nhóm: (phút). chủ định theo 4
nhóm.

GV: Hãy so sánh thời gian tồn tại của nhà Tần và nhà
Hán.Vì sao lại có sự chênh lệch đó?
- Các nhóm trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm nhận xét,bổ xung.
GV: Quan sát, nhận xét và chuẩn kiến thức.(Nhà tần
15 năm. Nhà Hán 426 năm. Vì nhà Hán ban hành các
chính sách phù hợp với dân).
GV: Tác dụng của các chính sách đó đối với xã hội?
HS : Khuyến khích HS yếu trả lời.
GV: Sơ kết và chuẩn kiến thức.
*Hoạt động 3.(.phút).Sự thịnh vợng của Trung
Quốc dới thời Đờng.
HS : Đọc mục 3 SGK trang 12.
GV: Trong chính sách đối nội của nhà đờng có gì
đáng chú ý?
HS : Hoạt động độc lập.
GV: Chuẩn kiến thức.
GV: Có tác dụng gì của các chính sách đó?
HS :( KT phát triển => Đất nớc phồn vinh).
GV: Chính sách đối ngoại của nhà Đờng ntn?
HS :( Mở rộng lãnh thổ bằng cách tiến hành chiến
tranh.( Liên hệ với Viẹt Nam).
GV: Yêu cầu HS về nhà lập niên biểu các triều đại TQ
đã học vào vở soạn.
GV: Sơ kết và củng cố nội dung của bài học.
- Ban hành chế độ đo lờng tiền tệ
thống nhất trong cả nớc.
* Thời Hán.
- Khuyến khích nông dân phát

triển sản xuất
- Xoá bỏ chế độ pháp luật hà khắc
- Giảm tô, thuế su dịch.
=> Kinh tế phát triển, xã hội ổn
định
3. Sự thịnh vợng của Trung
Quốc dới thời Đờng.
* Chính sách đối nội:
- Cử ngời cai quản các địa phơng.
- Mở khoa thi chọn nhân tài.
- Giảm tô thuế, chia ruộng cho
nông dân.
* Chính sách đối ngoại:
Tiến hành chiến tranh xâm lợc để
mở rộng bờ cõi=> Trở thành đất n-
ớc cờng thịnh nhất châuá.
4. Củng cố: (phút).- Em cho biết hiện nay nớc ta với Trung Quốc đang có mối quan hệ nh
thế nào?
HS :( Trung Quốc là nớc láng giềng thân thiện, Có sự hợp tác với nhau về mọi mặt).
-Sự cờng thịnh của Trung Quốc đợc bộc lộ ở những điểm nào?
9
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
5. Hớng học bài ở nhà: (.phút). Học bài và chuẩn bị phần tiếp theo.
Ngày giảng:
Lớp 7A:.//200.
Lớp 7B: .//200.
Lớp 7C: .//200.
Tiết 5
Trung quốc thời phong kiến
( Tiếp theo)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm đợc:
Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành xã hội PK ở Trung Quốc, Sự hình thành XHPK ở TQ có
gì khác với phơng tây.
Những nết chính trong chính sách đối nội,đối ngoại của nhà Đờng, tác dụng của nó.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích và tổng hợp kiến thức,kĩ năng
lập bảng niên biểu thống kê các sự kiện lịch sử, kĩ năng so sánh.
3. Thái độ: Trung Quốc là một quốc gia phong kiến lớn ở phơng Đông. Là nớc láng giềng với
Việt Nam, ảnh hởng không nhỏ tới quá trình lịch sử ở Việt Nam.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa,vở ghi,bút, vở soạn.
III. Tiến trình tổ chức dạy- học:
1. ổn định tổ chức lớp: (..phút)
Lớp 7A:..
Lớp 7B:..
Lớp7C:
2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
?: Sự cờng thịnh của Trung Quốc bộc lộ ở những điểm nào?
Trả lời: (Đất nớc ổn định, kinh tế phát triển,bờ cõi đợc mở rộng ).
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1.(.phút) TRung Quốc thời Tống-
nguyên
HS : Đọc mục 4 SGK (trang 12,13)
GV: Nhà Tống đã thi hành những chính sách gì?
HS : Làm việc độc lập
GV: Chuẩn kiến thức.
GV: Những chính sách đó có tác dụng gì?
HS : ( ổn định đời sống nhân dân sau nhiều năm

4.Trung Quốc thời Tống-
Nguyên.
a. Thời Tống.
- Miễn giảm su dịch
-Mở mang thuỷ lợi
- Phát triển thủ công nghiệp
10
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
chiến tranh lu lạc)
GV: Nhà Nguên đợc thành lập nh thế nào?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: (Thế kỉ thứ XIII, quân Mông Cổ rất hùng mạnh,
với ngựa của ngời Mông Cổ đã tràn ngập lãnh thổ của
các nớc cchâu Âu cũng nh châu á.khi tiến vào TQ,
Ngời Mông Cổ lập nên nhà nguyên ).
GV: Sự phân biệt giữa ngời Mông Cổ và ngời Hán đ-
ợc biểu hiện ntn?
HS : ( Ngời Mông Cổ có địa vị cao, hởng nhiều đặc
quyền. Ngời Hán bị cấm đoán đủ thứ ví dụ nh không
ra đờng vào ban đêm.).
* Hoạt động 2.(..phút): Tìm hiểu Trung Quốc thời
Minh- Thanh.
HS : Đọc nội dung phần 5 ( trang 13)
GV: Hãy trình bày diễn biến chính trị của Trung
Quốc từ sau thời Nguyên đến cuối thời thanh?
HS : Trả lời cá nhân, bạn khác bổ xung.
GV: Ai đã lật đổ đợc nhà Minh?
HS : ( Lí Tự Thành )
* Thảo luận nhóm: (phút). Chủ định theo 4
nhóm.

GV: Xã hội Trung Quốc cuối thời Minh và nhà Thanh
có gì thay đổi?
- HS hoạt động
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm bạn nhận xét,bổ xung.
- GV: Nhận xét, chuẩn kiến thức (Vua quan sa đoạ,
nông dân đói khổ. => Từ đó mầm mống KT TBCN
xuất hiện ở những xởng dệt lớn, làm đồ trang sức).
GV: Thời Minh Thanh tồn tại bao nhiêu năm?
HS : ( 500 năm)
*Hoạt động 3.(.phút). Văn hoá, khoa học- kĩ thuật
Trung Quốc thời phong kiến..
HS : Đọc mục 6 SGK trang 113,14.
GV: Hãy trình bày những thành tựu nổi bật về văn
hoá Trung Quốc thời phong kiến?
HS : (Đạt đợc nhiều thành tựu về mọi lĩnh vực )
GV: Sơ kết nội dung
GV: Kể tên một số tác phẩm văn học lớn mà em biết?
HS : (Tây du ký, Tam quốc diễn nghĩa, Đông chu liệt
quốc)
GV: Em có nhận xét gì về công trình kiến trúc ở hình
10 SGK?
HS : (Đạt trình độ cao, nét vẽ điêu luyện..)
GV: Quan sát hình 9 SGK Em có nhận xét gì?
* Thời Nguyên.
- Phân biệt giữa ngời Mông cổ và
ngời Hán.
- Nhân dân nổi dậy khởi nghĩa.
5. Trung Quốc thời Minh-
Thanh

+ Thời Minh.
Năm 1368 nhà Minh đợc thành
lập.
+ Thời Thanh. Năm 1644 nhà
Thanh thành lập.
6. Văn hoá,khoa học- kĩ thuật
Trung Quốc thời phong kiến.
* Văn hoái:
- Đạo nho đã trở thành hệ t tởng và
đạo đức thống trị Trung Quốc thời
phong kiến.
- Văn học, sử học phát triển.
- Nghệ thuật: Hội hoạ,điêu
khắc,kiến trúcđều ở trình độ cao.
* Khoa học kĩ thuật .
Có nhiều những phát minh quan
trọng.
11
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
HS : Suy nghĩ trả lời.
GV: (Đay là cố cung Van lý trờng thành khu lăng tẩm
của các vị vua. Đồ sộ, rộng lớn, kiên cố, kiến trúc hài
hoà )
4. Củng cố: (phút).- Trình bày những thay đổi của XHPK Trung Quốc cuối thời
Minh- Thanh?
Hiện nay những thành tựu về KHKT của Trung Quốc có ảnh hởng gì đến Việt Nam?
5. Hớng học bài ở nhà: (.phút). Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày giảng:
Lớp 7A:.//200.
Lớp 7B: .//200.

Lớp 7C: .//200.
Tiết 6
ấn độ thời phong kiến
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm đợc:
Các giai đoạn lớn của lịch sử ấn Độ thời cổ đại đến giữa thế kỉ XIX. Những chính sách cai trị
của các vơng triều và những biểu hiện của sự phát triển thịnh đạt của ấn Độ thời phong kiến.
Một số những thành tựu của văn hoá ấn Độ thời cổ trung đại.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ năng
sử dụng bản đồ. 3.
Thái độ: ấn Độ Là một là một trong nhữnh trung tâm văn minh của nhân loại
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, bản đồ thế giới.
2. Học sinh: Sách giáo khoa,vở ghi,bút, vở soạn.
III. Tiến trình tổ chức dạy- học:
1. ổn định tổ chức lớp: (..phút)
Lớp 7A:..
Lớp 7B:..
Lớp7C:
2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
?: Hãy cho biết s thay đổi về xã hội và kinh tế ở thời Minh- Thanh?
Trả lời: - Xã hội: Vua quan ăn chơi sa đoạ, nông dân đói khổ.
- Kinh tế: Có sự xuất hiện cử nền KT TBCN
12
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1.(.phút). Tìm hiểu về những trang sử
đầu tiên
HS : Đọc mục 1 trang 15.

GV: Treo bản đồ thế giới để giới thiệu về vị trí của ấn
Độ.Nh đất đai, điều kiện tự nhiên
( Dòng sông ấn có vai trò to lớn trong sự hình thành
đất nớc Trung Quốc).
GV: Thành thị cổ nhất của ngời ấn Độ xuất hiện vào
thời gian nào?
HS : ( 2500 năm TCN)
GV: Nhà nớc Magađa thống nhất, ra đời trong hoàn
cảnh nào?
HS : Trả lời cá nhân.
GV: Sơ kết và chuẩn kiến thức.
* Hoạt động 2: (.phút).Tìm hiểu đất nớc ấn Độ
thời phong kiến.
GV: Sự phát triển của đất nớc ấn Độ dới vơng triều
Giúp-ta đợc thể hiện nh thế nào?
HS : (Là thời kì thống nhất phục hng).
HS : Đọc phần in nhỏ SGK.
?: Ngời ấn Độ biết sử dụng những công cụ gì?
HS : (Họ biết sử dụng những công cụ lao động bằng
sắt)
* Thảo luận nhóm: (.phút).Nhẫu nhiên
GV: Hãy cho biết 3 vơng triều tồn tại ở ấn Độ và mỗi
vơng triều tồn tại bao lâu?
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm bạn nhận xét bổ xung.
- Giáo viên nhận xét, chuẩn kiến thức.
* Hoạt động 3: (.phút). Tìm hiểu văn hoá của ấn
Độ.
HS : Đọc mục 3 SGK trang 17.

GV: Ngời ấn Độ đã đạt những thành tựu gì về văn
hoá?
HS : ( Chữ viết đã hình thành)
GV: Hãy kể tên các tác phẩm văn học nổi tiếng mà
em biết?
HS : Kể tên các tác phẩm theo SGK.
GV: Cho HS quan sát hình 11 SGK.
GV: Em có nhận xét gì về công trình kiến trúc này?
1. Những tramg sử đầu tiên.
- Khoảng 2500 năm TCN đã xuất
hiện những thành thị của ngời ấn
Độ. Đến 1500 năm TCN xuất hiện
các thành thị khác.
- Thế kỉ VI TCN Đạo phật ra đời
- Cuối thế kỉ III TCN A- sô-ca đa
đất nớc Ma-ga-đa trở nên hùng
mạnh.
- Cuối thế kỉ IV ấn Độ lại đợc
thống nhất dới vơng triều Giup-ta.
2. ấn Độ thời phong kiến.
- Luyện kim loại phát triển
- Nghề thủ công nh: dệt, chế tạo
kim hoàn ..
3 Văn hoá ấn Độ.
- Chữ viết : Chữ phạn hình thành
khoảng 1500 năm TCN.
- Văn học: Sử thi đồ sộ. kịch. Thơ
ca ..
- Nghệ thuật kiến trúc:
Chựu ảnh hởng sâu sắc của các tôn

giáo.
13
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: (Sơ kết, và giới thiệu về cuộc đời về nhà thơ nổi
tiếng của nền văn học ấn Độ đó là Ka-li-đa-xa
4. Củng cố: (phút). Lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của ấn Độ.
Hiện nay ấn Độ có gì thay đổi?
5. Hớng học bài ở nhà: (.phút). Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày giảng:
Lớp 7A:.//200.
Lớp 7B: .//200.
Lớp 7C: .//200.
Tiết 7
Các quốc gia phong kiến đông nam á
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm đợc:
Tên của các quốc gia trong khu vực Đông Nam á, những đặc điểm tơng đồng về vị trí địa lí
của các quốc gia đó.
Các giai đoạn lịch sử quan trọng của khu vực Đông Nam á.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ năng
sử dụng bản đồ.
3. Thái độ: Nhận thức đợc quá trình phát triển lịch sử, tính chất tơng đồng và sự gắn bó của
các dân tộc Đông Nam á.
14
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, bản đồ các nớc ĐNá
2. Học sinh: Sách giáo khoa,vở ghi,bút, vở soạn.
III. Tiến trình tổ chức dạy- học:

1. ổn định tổ chức lớp: (..phút)
Lớp 7A:..
Lớp 7B:..
Lớp7C:
2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
GV: Kiểm tra đợc kết hợp trong bài mới.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1.(.phút). Sự hình thành các vơng quốc
cổ ở Đông Mam á
GV: Treo lợc đồ lên bảng giới thiệu cho học sinh về
Kí hiệu, vị trí,khí hậu, đát đai của các nớc ĐNá.
GV: Nhìn trên bản đồ em hãy lên chỉ vị trí của các n-
ớc ĐNá?
HS : Lên xác định trên bản đồ.
GV: Quan sát và nhận xét. Chỉ rõ cho học sinh về vị
trí của 11 nớc trên bản đồ.
GV: Hãy cho biết đặc điểm chung về điều kiện tự
nhiên của các nớc đó?
HS : Suy nghĩ trả lời cá nhân.
GV: Sơ kết và chuẩn kiến thức.(Chịu ảnh hởng của
gió mùa ,mùa khô và mùa ma)
* Thảo luận nhóm.(..phút). Ngẫu nhiên
GV: Điều kiện tự nhiên ấy có tác động gì đến nông
nghiệp?
- Các nhóm trao đổi
- Đại diện nhốm trình bày
- Các nhóm nhận xét bổ xung.
- GV: Nhận xét và chuẩn kiến thức.( Thuận lợi . Đủ n-
ớc tới tiêu cây cối sinh trởng ,phát triển mạnhKhó

khăn. Hạn hán, lũ lụt).
GV: liên hệ trực tiếp đến những vụ lũ ở khu vực.
GV: Các quốc gia cổ đại ĐNá xuất hiện từ bao giờ?
HS : Từ đầu công nguyên ( trừ Việt Nam)
GV: Hãy kể tên một số các quốc gia cổ trên bản đồ?
HS : ( Cham pa, Phù Nam).
* Hoạt động 2: (.phút). Sự hình thành và phát
triển các quốc gia phong kiến Đông Nam á.
HS : Đọc nội dung phần 2 SGK trang 19.
GV: Thời kì nào là thời kì phát triển các quốc gia
1. Sự hình thành các vơng quốc
cổ ở Đông Nam á
* Điều kiện tự nhiên.
Chịu ảnh hởng chủ yếu của gió
mùa. (Mùa ma và mùa khô).
* Sự hình thành.
- Từ đầu công nguyên
- 10 thế kỉ sau công nguyên: Các
vơng quốc đợc thành lập.
2. Sự hình thành và phát triển
các quốc gia phong kiến Đông
Nam á.
- Khoảng nửa sau TK X Đến đầu
TK XVIII là thời kì phát triển của
15
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
phong kiến ĐNá?
HS : ( Khoảng nửa sau thế kỉ X Đến thế kỉ XVIII)
HS : Đọc phần in nhỏ SGK trang 19.
GV: Hãy trình bày sự hình thành quốc gia phong kiến

Inđônêxia?
HS : Trình bày cá nhân.
GV: Kể tên một số quốc gia phong kiến ĐNá khác và
thời điểm hình thành các quốc gia đó?
HS : ( Khuyến khích HS yếu trả lời )
GV: Hãy kể tên các thành tựu thời phong kiến của các
quốc gia ĐNá?
HS : (Đền Ăngco,chùa tháp Pa gan..)
Em có nhận xét gì về kiến trúc của ĐNá qua hình 12
và 13?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: Khích lệ HS có câu trả lời đúng.
các quốc gia phong kiến ĐNá.
4. Củng cố: (phút). Hãy cho biết hiện nay khu vực ĐNA ntn?
Mối quan hệ của các nớc ra sao?
5. Hớng học bài ở nhà: (.phút). Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày giảng:
Lớp 7A:.//200.
Lớp 7B: .//200.
Lớp 7C: .//200.
Tiết 8
Các quốc gia phong kiến đông nam á
(Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm đợc:
Tên của các quốc gia trong khu vực Đông Nam á. Các giai đoạn lịch sử quan trọng của khu
vực Đông Nam á.
Nhận rỗ về vị trí địa lí của Cam phu Chia , Lào, giai đoạn phát triển của hai nớc.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ năng
sử dụng bản đồ.

3. Thái độ: Giáo dục HS tinh thần đoàn kết giữa các nớc ĐNá Đặc biệt là 3 nớc đông dơng.
(Lào, Cam phu Chia,Việt Nam).
16
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, bản đồ các nớc ĐNá
2. Học sinh: Sách giáo khoa,vở ghi,bút, vở soạn.
III. Tiến trình tổ chức dạy- học:
1. ổn định tổ chức lớp: (..phút)
Lớp 7A:..
Lớp 7B:..
Lớp7C:
2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
GV: Hãy cho biết đặc điểm chung của các nớc ĐNA? Điểm chung đó có thuận lợi và khó khăn
gì trong nông nghiệp?
Trả lời: ( -Đều chịu ảnh hởng của gió mùa.
- Thuận lợi: Cay cối phát triển, có đủ nớc tới tiêu..
- Khó khăn: Lũ lụt, hạn hán ..)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1.(.phút). Tìm hiểu sự hình thành vơng
quốc Am-pu-chia.
GV: Dùng bản đồ ĐNá treo lên bảng.
HS : Quan sát và lên chỉ vị trí của Cam-pu-chia.
- Chỉ cho HS nắm đợc vị trí của Cam phu-chia tiếp
giáp với Việt Nam và Lào.
HS : Đọc mục 3 SGK trang20.
GV: Từ khi thành lập đến năm 1863, lịch sử Cam-pu-
chia có thể chia thành mấy giai đoạn?
HS : Trao đổi, bàn luận rồi đa ra đáp án.

GV: Ghi nhanh những đáp án HS trả lời lên bảng và
nhận xét chuẩn kiến thức.( 4 giai đoạn.)
GV: Tại sao thời kì phát triển của Cam-Phu-chia lại đ-
ợc gọi là thời kì Ăngco?
HS : (Ăngco có nghĩa là đô thị kinh thành).
GV: Sự phát triển của Cam-Phu-chia thời kì này bộc
lộ ở những điểm nào?
HS : ( Nông nghiệp rất phát triển, xây dựng những
công trình độc đáo, mở rộng lãnh thổ bằng vũ lực).
GV: Yêu cầu HS quan sát hình 14.
* Thảo luận nhóm.(..phút). Chủ định theo 4 tổ.
Em có nhận xét gì về khu đền Ăngco Vat qua hình
14?
- Các nhóm trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm bạn nhận xét bổ xung.
GV: Nhận xét và chuẩn kiến thức.( Quy mô qqồ sộ.
Kiến trúc Độc đáo thể hiện óc thẩm mĩ và trình độ
kiến trúc cao của ngời Cam-phu-chia).
3. Vơng quốc Cam-Pu-chia.
a. Từ TK I => TK VI: Nớc Phù
Nam.
b. Từ TK VI=> IX: Nớc Chân Lạp.
c. Từ TK IX=> TK XVThời kì
Ăngco
( Nông nghiệp phát triển, xây dựng
các công trình kiến trúc độc đáo)
d. Từ TK XV=> 1863: Thời kì suy
yếu.
17

Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
GV: Giai đoạn thứ t là từ khi nào?
HS : Trả lời cá nhân.
GV: Sơ kết và chuyển ý.
* Hoạt động 2. (.phút). Vơng quốc Lào.
HS : Đọc phần 4 SGK trang 21.
GV: Chủ nhân đầu tiên của ngời lào là ai ?
HS : ( Ngời Lào Thơng)
Hãy thống kê các giai đoạn phát triển chính của nớc
Cam-phu-chia?
HS : Thống kê, giáo viên hớng dẫn các giai đoạn
chính.
GVG: (Chính sách đối nội và đối ngoại của nớc Lạng
Xạng : Đối nội . Chia nớc để cai trị, xây dựng quân
đội. Đối ngoại: Giữ vững quan hệ hoà bình với các n-
ớc láng giềng).
GV: Nguyên mhân nào dẫn đến sự suy yếu của vơng
quốc Lạng Xạng ?
HS : (Do tranh chấp quyền lực trong hoàng tộc, đất n-
ớc suy yếu, bị vơng quốc Xiêm xâm chiếm..).
GV: Công trình kiến trúc Thạt Luổng có gì giống với
các công trình khác trong khu vực?
HS : Suy nghĩ trả lời. GV Sơ kết bài.
2. Vơng quốc lào
* Trớc thế kỉ XIII: Ngời Lào
Thơng.
* Sau thế kỉ XIII: Ngời Thái di c
=> Lào Lùm.
* 1353: Nớc Lạng Xạng thành lập.
* TK XV=> XVII: Thời kì thịnh v-

ợng.
*TK XVIII => XIX: Giai đoạn suy
yếu.
4. Củng cố: (phút). Lập niên biểu các giai đoạn chính của Lào và Cam-Phu-chia.
Hãy cho biết Quan hệ giữa ba nớc Việt Nam, Lào, Cam-Phu-chia Trong chiến tranh và
ngày nay nh thế nào.
5. Hớng học bài ở nhà: (.phút). Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
18
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
Ngày giảng:
Lớp 7A:.//200.
Lớp 7B: .//200.
Lớp 7C: .//200.
Tiết 9
Những nét chung về xã hội phong kiến
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm đợc:
Thời gian hình thành và tồn tại của xã hội phong kiến. Nền tảng kinh tế và hai giai cấp cơ bản
trong xã hội phong kiến. Thể chế chính trị của nhà nớc phong kiến.
2. Kỹ năng: Rèn thêm kĩ năng phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ năng làm quen với thuật ngữ
lịch sử, lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử.
3. Thái độ: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử, thành tựu về KHKT mà
các dân tộc đã đạt đợc trong thời phong kiến.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa,
2. Học sinh: Sách giáo khoa,vở ghi,bút, vở soạn.
III. Tiến trình tổ chức dạy- học:
1. ổn định tổ chức lớp: (..phút)
Lớp 7A:..
Lớp 7B:..

Lớp7C:
2. Kiểm tra bài cũ: (phút). Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1.(.phút). Sự hình thành và
phát triển XHPK
HS : Đọc mục 1 SGK trang 23.
?: Xã hội phong kiến phơng Đông và phơng
Tây đợc hình thành, phát triển, khủng hoảng
và suy vong diễn ra nh thế nào?
GV: Hớng đẫn HS tìm hiểu nội dung theo
bảng thống kê theo mẫu.( GV kẻ mẫu lên
bảng).
Thời kì LS XHPK Ph-
ơng Đông
XHPK Ph-
ơng Tây
Thời kì hình
thành
Thời kì phát
triển
Thời kì phát
triển và suy
3. Sự hình thành và phát triển xã hội
phong kiến.
TKLS XHPKPĐông XHPKPTây
Hình
thành
Tử TK III
TCN-Khoảng

TK X
Từ TK V-
TK X
Phát
triển
Từ TK X- TK
XV
Từ TK XI-
TK XIV
Suy
vong
Từ TK XVI-
giữa TK XIX
Từ TK XIV-
TK XV
19
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
vong
GV: Giải thích cho HS về sự khác nhau giữa
XHPK phơng Đông và phơng Tây rồi chuyển
ý.
* Hoạt động 2. (.phút). Tìm hiểu cơ sở
KT- XH của XHPK.
HS : Đọc phần 2 SGK trang 23.
?: Cơ sở KT và các giai cấp cơ bản của
XHPK phơng Đông và phơng Tây ntn?
HS : Làm việc cá nhân
GV: Hớng dẫn kẻ bảng theo mẫu.
TKLS XHPKPhơng
Đông

XHPKphơng
Tây
Cơ sở KT
Các giai
cấp cơ bản
GV: Gọi HS lên bảng làm ( Làm tốt cho
điểm)
?: Phơng thức bóc lợt của địa chủ và Llãnh
chúa là gì?
HS( HS giỏi trình bày). Hình thức bóc lột tô
thuế.
* Hoạt động 3.(.phút ).Nhà nớc phong
kiến.
?: Thế nào là nhà nớc phong kiến?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: ( Là thể chế nhà nớc do vua đứng đầu để
đàn áp, Bóc lột giai cáp khác.
* Thảo luận nhóm.(..phút) ngẫu nhiên
?: Đặc điểm chung của nhà nớc phong kiến là
gì?
- Các nhóm trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm bạn nhận xét, bổ xung.
GV: Hớng dẫn, nhận xét ,bổ xung.
2Cơ sở kinh tế- xã hội của xã hội phong
kiến.
3. Nhà nớc phong kiến.
Hầu hết các quốc gia phong kiến theo chế
độ quân chủ.
4. Củng cố: (phút Nớc ta ngày sa có theo chế độ PK không?

Ngày nay chúng ta đang theo chế độ nào?
Hệ thống lại nội dung bài
5. Hớng học bài ở nhà: (.phút). Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
20
TKLS XHPKPhơng
Đông
XHPKphơng
Tây
Cơ sở
KT
N nghiêp
đóng kín
trong công xã
nông thôn
N nghệp đóng
kín trong
Lãnh đia
CácGC
cơ bản
Địa chủ và
Nông dân lĩnh
canh
Lãnh chúa và
nông nô
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
Phần hai
lịch sử việt nam từ thế kỉ x đến giữa thế kỉ xix
chơng i: buổi đầu độc lập thời ngô - đinh- tiền lê ( thế kỉ x)
Tiết 10
Nớc ta buổi đầu độc lập

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm đợc:
Ngô Quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào các triều đậi phong kến nớc ngoài ,
nhất là về tổ chức nhà nớc.
- Nắm đợc quá trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.
2. Kỹ năng: Rèn thêm kĩ năng phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ năng vẽ sơ đồ bộ máy nhà
nớc, kĩ năng sử sụng bản đồ.
3. Thái độ: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử dân tộc, ý thức độc lập
dân tộc.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sơ đồ bộ máy nhà nhớc, bản đồ 12 sứ quân.
2. Học sinh: Sách giáo khoa,vở ghi,bút, vở soạn, su tầm tranh ảnh.
III. Tiến trình tổ chức dạy- học:
1. ổn định tổ chức lớp: (..phút)
Lớp 7A:..
Lớp 7B:..
Lớp7C:
2. Kiểm tra bài cũ: (phút). Hãy nêu sự hình thành và phát triển xã hội phong kiến ở phơng
Đông và phơng Tây?
Trả lời: - Phơng Đông: Hình thành sớm phát triển muộnkhủng hoảng suy vong kéo dài.
- Phơng Tây: Hình thành muộn, kết thúc sớm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1.(.phút). Tìm hiểu về Ngô Quyền
dựng nền độc lập.
HS : Đọc mục 1 SGK trang 25.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa của chiến thắng
Bạch Đằng 938.
?: Sau chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Ngô Quyền
đã làm gì?

HS : Suy nghĩ trả lời cá nhân
1. Ngô Quyền dựng nền độc lâp.
Năm 939 Ngô Quyền lên ngôi vua
đóng đô ở Cổ Loa.
- Sơ đồ bộ máy nhà nớc.
Ngày giảng:
Lớp 7A:.//200.
Lớp 7B: .//200.
Lớp 7C: .//200.
21
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
GV: ( Ngô Quyền lên ngôi bỏ chức tiết độ sứ, lập
triều đình theo chế độ quân chủ. Thiết lập một triều
đình mới ở Trung ơng).
?: Bộ máy nhà nớc của Ngô Quyền đợc tổ chức ntn?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: Treo sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc lên bảng.
HS : Quan sát
?: Qua sơ đồ em có nhận xét gì về vai trò của nhà
vua?
Trả lời câu hỏi theo ý hiểu của mình qua sơ đồ.
GV: Nhận xét và chuẩn kiến thức ( Vua đứng đầu nhà
nớc nắm nọi quyền hành. Giúp vua có quan văn, quan
võ. Thứ sử các châu thì có các tớng do Ngô Quyền cử
đi cai quản nh Đinh Công Trứ ở châu hoan, Kiều
Công Hãn ở châu Phong)
* Hoạt động 2. (.phút). Tình hình chính trị cuối
thời Ngô.
HS : Đọc phần 2 SGK trang 25,26.
Sau khi Ngô Quyền mất tình hình đất nớc nh thế nào?

HS : Đất nớc rối loạn ( loạn 12 sứ Quân)
?: Ai đã cớp ngôi nhà Ngô?
HS : Dơng Tam Kha.
GV: Về sau Ngô Văn đã lấy lại đợc ngôi
* Thảo luận nhóm.( ..phút).Ngẫu nhiên
?: Tại sao lại loạn 12 sứ quân?
- Các nhóm trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm bổ sung
- GV: Hớng dẫn, nhận xét, chuẩn kiến thức( Do mâu
thuẫn nội bộ, uy tín nhà Ngô giảm
GV: Dùng lợc đồ loạn 12 sứ quân treo lên bảng.
- Hớng dẫn các kí hiệu của lợc đồ.
- HS : Quan sát
- Lên chỉ các địa điểm 12 sứ quân dã nổi loạn.
- GV: Chuẩn kiến thức.
* Hoạt động 3.(.phút ).Đinh Bộ Lĩnh thống nhất
đất nớc.
HS : Đọc phần 3.
?: Em biết gì về Đing Bộ Lĩnh?
HS : ( Đọc phần in nhỏ SGK).
Trớc tình thế đất nớc rối loạn Đinh Bộ Lĩnh đã làm
gì?
HS : (Xây dựng căn cứ Hoa L, liên kết chiêu dụ các
sứ quân tiến đánh các phơng).
?: Tại sao Đinh Bộ Lĩnh lại dẹp yên đợc các sứ quân?
HS : (Vì nhân dân ủng hộ, có tài đánh đâu thắng đó).
?: Việc Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân có ý nghĩa
=> Đất nớc đợc yên bình.
2. Tình hình chính trị cuối thời

Ngô.
- Năm 944 Ngô Quyền mất => D-
ơng Tam Kha cớp ngôi => Đất nớc
không ổn định.( Loạn 12 sứ quân)
3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất
nớc.
- Xây dựng căn cứ ở Hoa L (Ninh
Bình)
- Liên kết, chiêu dụ các sứ quân
thống nhất đất nớc.
22
Q võ
Vua
Thứ sử các
châu
Q văn
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
gì?
HS : Trao đổi ý kiến rồi trả lời
GV: Chuẩn kiến thức (Thống nhất đất nớc, lập lại hoà
bình => tạo điều kiện để xây dựng đất nớc vững mạnh
chống lại âm mu xâm lợc của kể thù).
4. Củng cố: (phút ). Để tởng nhớ tới công ơn của những ngời dựng nớc và giữ nớc chúng ta
phải làm gì?
- Hệ thống lại nội dung bài.
5. Hớng học bài ở nhà: (.phút). Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
Tiết 11
Nớc đại cồ việt thời đinh - tiền lê
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm đợc:

Thời Đinh Tiền Lê bộ máy nhà nớc đợc xây dựng hoàn chỉnh hơn thời Ngô.
- Nhà Tống sang xâm lợc nớc ta nhng chúng đã bẻ quân ta đánh cho đại bại
2. Kỹ năng: Rèn thêm kĩ năng phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ năng vẽ sơ đồ bộ máy nhà
nớc.
3. Thái độ: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử dân tộc, ý thức độc lập
dân tộc.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, , tranh ảnh đền thờ vua Đinh ở Ninh Bình
2. Học sinh: Sách giáo khoa,vở ghi,bút, vở soạn.
III. Tiến trình tổ chức dạy- học:
1. ổn định tổ chức lớp: (1..phút)
Lớp 7A:.
Lớp 7B:..
Lớp7C:...
2. Kiểm tra bài cũ: (10phút).
Câu 1: (5 điểm). Hãy hoàn thành sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Ngô?
Ngày giảng:
Lớp 7A:.//200.
Lớp 7B: .//200.
Lớp 7C: .//200.
23
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
Câu 2:( 5điểm)Tình hình đất nớc cuối thời Ngô nh thế nào? Vì sao loạn 12 sứ quân?
*Đáp án câu 1:
* Đáp án câu 2:
Ngô Quyền mất => đất nớc rối loạn => Dờng Tam Kha cớp ngôi => đất nớc rối loạn
Loạn 12 sứ quân.
Mâu thuẫn nội bộ, uy tín nhà Ngô giảm sút. Đất nớc rối loạn
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung

*Hoạt động 1.(.phút). Tìm hiểu về Nhà Đinh xây
dựng đất nớc
HS : Đọc mục 1 SGK trang 28.
GV: Sau khi dẹp loạn 12 sứ quân Đinh Bộ Lĩnh đẫ
làm gì?
HS :( Lên ngôi vua, đặt tên nớc là Vạn Xuân)
I . Tình hình chính trị , quân sự
1. Nhà Đinh xây dựng đất nớc
- Năm 968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi
Hoàng đế
- Tên nớc : Đại Cồ Việt
- Đóng đô: ở Hoa L ( Ninh Bình)
- Hiệu : Thái Bình
24
Vua
Quan võ
Thứ sử các châu
Quan văn
Giáo án Lịch Sử 7 Trờng THCS Đông Thọ I
GV: Việc nhà Đinh đặt tên nớc không dùng niên
hiệu của Hoàng đế Trung Quốc nói lên điều gì?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: ( Chứng tỏ nớc ta có giang sơn, bờ cõi riêng ,
không phải là nớc phụ thuộc)
GV: Nhà Đinh đã làm gì để xây dựng đất nớc?
HS : (Phong vơng cho các con, củ các tớng giữ các
chức vụ chủ chốt, cho đúc tiền để lu thông trong
nớc)
GV: Sơ kết và chuyển ý
* Hoạt động 2. (.phút). Tổ chức chính quyền

thời Tiền Lê.
HS : Đọc phần 2 SGK trang 29, 30
GV: Cuối năm 979 nội bộ nhà Đinh thế nào?
HS : ( Lục dục )
GVg: ( Vua mới còn nhỏ không chăm lo đợc cho
đất nớc . cáo tớng lĩnh chếm giết lẫn nhau ...)
GV: Trớc tình thế đó các tớng lĩnh trong triều đã
làm gì?
HS : (Suy tôn Lê Hoàn lên làm vua)
GV: Hãy mô tả bộ máy chính quyền trung ơng và
địa phơng thời Tiền Lê.
HS : Trình bày theo sơ đồ bộ máy nhà nớc.
GV: Cấp trung ơng : ( Vua, Thái s, Đại S)
Cấp địa phơng: ( Chia làm các lộ, phủ, châu)
GV: Về quân độ, Nhà tiền Lê xây dựng quân đội
nh thế nào?
HS : ( Chia làm 10 đạo với hai bộ phận )
GV: Sơ kết nội dung
HS : Cấm quân : Bảo vệ nhà vua
Quân địa phơng : Vùa sản xuất vừa luyên tập.
* Hoạt động 3: ( phút). Cuộc kháng chiến chống
Tống của Lê Hoàn
HS : Đọc phần 3 SGK
GV: Nhà Tống đem quân xâm lợc nớc Đại Việt
khi nào?
HS : ( Năm 981)
GV: Hãy trình bày diễn biến của trận đáng
HS : Trình bày theo sách giáo khoa
GV: (Trình bày lại diễn biến và nhấn mạnh việc
chuẩn bị đánh địch của Lê Hoàn ở Sông Bạch

Đằng)
GV: Kết quả của cuộc khán chiến NTN?
HS : Hoạt động độc lập
* Thảo luận nhóm: (2 Phút). Ngẫu nhiên theo
bàn.
2. Tổ chức chính quyền thời Tiền
Lê.
- Cuối năm 979 nội bộ nhà Đinh lục
đục
- Lê Hoàn đợc suy tôn lên làm vua
và đổ niên hiệu là Thiên Phúc lập
nên nhà Lê.
- Quân đội: Gồm hai bộ phận :
Cấm quân
Quân địa phơng
3. Cuộc kháng chiến chống Tống
của Lê Hoàn
- Năm 981 nhà Tống đem quân xâm
lợc nớc ta.
* Diễn biến: SGK
* Kết quả: Cuộc kháng chiến thắng
lợi hoàn toàn
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×