Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Giáo án đại 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 73 trang )

Trang 1
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Chơng I : căn bậc hai căn bậc ba
Tuần Thứ: 01 - Tiết 1
Ngày soạn:21/08/ 2008
Ngày dạy:/08/2008
Đ1 Căn bậc hai
I . Mục Tiêu
Qua bài này HS cần :
- Nắm đợc định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
II. Ph ơng tiện
SGK, SGV Máy tính bỏ túi, bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Căn bậc hai
* : GV nhắc lại về căn bậc hai
nh SGK và yêu cầu HS làm ?1
* : GV lu ý hai cách trả lời :
Cách 1. Chỉ dùng định nghĩa
căn bậc hai .
Cách hai Có dùng cả nhận xét
về căn bậc hai .
* : GV dẫn dắt từ lu ý trong lời
giải ?1 để giới thiệu định nghĩa
căn bậc hai số học .
* : GV giới thiệu ví dụ 1 .
* : GV giới thiệu chú ý ở SGK
và cho HS làm ?2


* : GV giới thiệu thuật ngữ
phép khai phơng, lu lý về quan
hệ giữa khái niệm căn bậc hai
đã học từ lớp 7 với khái niệm
căn bậc hai số học vừa giới
thiệu và cho HS làm ?3 để củng
cố quan hệ đó .
Hoạt động 2
* : GV nhắc lại kết quả đã học
ở lớp 7 Với các số a, b không
âm, nếu a< b thì
a
<
b

,Rồi yêu cầu HS lấy ví dụ minh
hoạ kết quả đó
HS nghe GV trình bày và làm ?1
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b) căn bậc hai của
9
4

3
2
và -
3
2
c) căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và
-0,5 .

d) căn bậc hai của 2 là
2
và -
2
HS nghe và làm ?2
a)
64
= 8 vì 8 0 và 8
2
= 64
b)
81
=9 , vì 9 0 và 9
2
= 81
c)
21,1
= 1,1 vì 1,1 0 và 1,1
2
= 1,21
HS nghe GV trình bày và làm ?3
a) Căn bậc hai số học của 64 là
8, nên căn bậc hai của 64 là 8 và
-8 .
b) Căn bậc hai số học của 81 là
9, nên căn bậc hai của 81 là 9 và
-9 .
c) Căn bậc hai số học của 1,21
là 1,1, nên căn bậc hai của 1,21
là 1,1 và -1,1 .

HS nghe GV trình bày
HS đọc lại định lý
1. Căn bậc hai
?1
Định nghĩa ( SGK/4)
Ví dụ 1
Chú ý
?2
?3
2. So sánh các căn bậc
hai số học .
Định lý
Ví dụ 2
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 2
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà .
- so sánh căn bậc hai và căn bậc hai số học .
- Liên hệ giữa thứ tự với phép khai phơng .
- Làm bài tập 3; 4 ;5 SGK / 6
- Hoàn thành VBT
- HS khá- giỏi BT6; 7 ; 9; 10; 11 SBT/ 4
- Đọc trớc bài 2
Rút kinh nghiệm giờ dạy
GV
: Đoàn Văn Lã m,

Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
GV giới thiệu khẳng định mới
ở SGKvà nêu định lý trong
SGK tổng hợp cả hai kết quả
trên .
* GV ĐVĐ ứng dụng định lý
để so sánh các số
* GV giới thiệu ví dụ 2 và yêu
cầu HS làm ?4 để củng cố cách
làm nêu ở ví dụ 2
GV đặt vấn đề giới thiệu ví dụ
3 và yêu cầu HS làm ?5 để
củng cố cách làm nêu ở ví dụ 3
Hoạt động 3: củng cố luyện
tập
GV cho HS làm bài tập trong
SGK
Bài 1 GV đa thêm các số : 196
; 289 - Để HS có các căn bậc
hai số học lớn hơn 10 và nhỏ
hơn 20 .
B i 2 .
Bài 3 .
HS làm ?4
a) 16 > 15 nên
16
>
15
.
Vậy 4 >

15
b) 11 > 9 nên
11
>
9
. Vậy
11
>3
HS làm ?5
a) 1 =
1
, nên
x
> 1 có
nghĩa là
x
>
1
. với x 0
ta có
x
>
1
x > 1 . Vậy
x > 1 .
b) 3 =
9
, nên
x
< 3 có

nghĩa là
x
<
9
. Với x 0 ta có
x
<
9
x < 9 . Vậy 0 x <9 .
HS lần lợt đọc các kết quả của
bài
HS ở dới nhận xét .
3 HS lên bảng làm bài dựa theo
ví dụ 2 . HS ở dới cùng làm và
nhận xét .
HS sử dụng máy tính bỏ túi để
tìm nghiệm của các phơng
trình ( 2HS lên bảng mỗi HS
làm 1 phần ) HS ở dới nghe và
nhận xét .

?4
?5
Trang 3
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Tuần Thứ: 01
Ngày soạn: 21/08/ 2008
Ngày dạy:/08/2008

Tiết 02: Đ2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A
= A
I. Mục Tiêu
Qua bài này HS cần :
- Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có kỹ năng thực
hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp ( bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu bậc nhất
còn mẫu hoặc tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a
2
+ m hay ( a
2
+ m ) khi m
dơng ) .
- Biết cách chứng minh định lý
2
a
=avà biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A
= A để
rút gọn biểu thức .
II. Ph ơng tiện.
- SGK, SGV
- Bảng phụ .(máy chiếu)
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 . Kiểm tra bài

cũ .
Định nghĩa căn bậc hai, căn
bậc hai số học của một số
không âm . phát biểu định lý
liên hệ thứ tự và phép khai ph-
ơng .
so sánh : 2
31
và 10 .
Hoạt động 2
* GV cho HS làm ?1, sau đó
giới thiệu thuật ngữ căn bậc
hai , biểu thức lấy căn .
* GV giới thiệu
A
xác định
khi nào ? Nêu ví dụ 1 có phân
tích theo giới thiệu ở trên .
* Cho HS làm ?2 để củng cố
cách tìm điều kiện xác định .
Hoạt động 3
* Cho HS làm ?3
1 HS lên bảng trả lời và làm bài
HS ở dới nghe trả lời và nhận
xét .
HS : Xét tam giác ABXC vuông
tại B, theo định lý Py ta
Go, ta có AB
2
+ BC

2
= AC
2
.
Suy ra AB
2
= 25 x
2
.
* HS làm ?2
*
x25

xác định khi 5 2x
0
tức là x 2,5 . Vậy khi x 2,5
thì
x25

xác định .
* HS làm ?3
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
1. Căn thức bậc hai
?1
Tổng quát
A
xác định( có nghĩa )

A 0 .
?2
2. Hằng đẳng thức
2
A
=A

?3
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 4
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
* GV cho HS quan sát kết quả
trong bảng và nhận xét quan hệ
2
a
2 1 0 2 3
* HS quan sát bảng và nhận xét
2
a
và a
* GV giới thiệu định lý và h-
ớng dẫn chững minh .
* GV có thể hỏi thêm : Khi nào
xảy ra trờng hợp Bình phơng
một số, rồi khai phơng kết quả
đó thì lại đợc số ban đầu ?

* GV trình bày ví dụ 2 và nêu ý
nghĩa : Không cần tính căn bậc
hai mà vẫn tìm đợc giá trị của
căn bậc hai ( nhờ biến đổi về
biểu thức không chứa căn bậc
hai ).
* GV cho HS nhẩm ngay kết
quả bài tập 7 .
* GV trình bày câu a ví dụ 3 và
hớng dẫn HS thực hành câu b.
* GV cho HS làm bài 8 phần
a,b
* GV giới thiệu câu a và cho
HS làm câu b ví dụ 4 . sau đó
ch HS làm nhanh các câu c,d
bài 8 .
Hoạt động 4: Luyện tập
củng cố .
Qua bài học em nắm đợc
những gì ?
Biểu thức
A
có nghĩa khi
nào ?
* HS nghe
* HS trả lời câu hỏi .
* HS nghe hớng dẫn và thực
hành .
* HS làm câu b ví dụ 3
* HS làm bài 8 phần a,b

a)
( )
2
32

= 2 -
3

= 2 -
3
vì 2 >
3
b)
( )
2
113

= 3 -
11

=
11
- 3 vì
11
>
3
Định lý
2
a
=a, với mọi số a

Chứng minh ( SGK )
Ví dụ 2
Ví dụ 3
Ví dụ 4
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững điều kiện xác định của một biểu thức chứa căn .
- nắm vững hằng đẳng thức
2
A
=A
- làm bài tập 9; 10; 11 SGK
- Hoàn thành VBT
- HS khá, giỏi làm thêm bài 14;15;16 SBT
Rút kinh nghiệm giờ dạy
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 5
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Tuần Thứ: 01
Ngày soạn: 22/ 08/ 2008
Ngày dạy:/08/2008
Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Qua tiết học HS cần :
- Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của
A
và có kỹ năng thực hiện

điều đó khi biểu thức A không phức tạp(bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu bậc nhất còn mẫu
hoặc tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a
2
+ m hay ( a
2
+ m ) khi m dơng ) .
- Biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A
= A để rút gọn biểu thức .
- Có kỹ năng giải một số bài tập áp dụng hằng đẳng thức
2
A
= A .
II. CHUẩN Bị
- SGK, SGV, phim trong,máy chiếu.
- HS ôn lại hằng đẳng thức đã học .
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài
cũ .
* GV : Đ/N căn thức bậc hai,
ĐK để căn thức bậc hai có
nghĩa ?
Vận dụng làm bài tập 10/11-
SGK .
Làm bài tập 9
Hoạt động 2. Chữa bài tập đã
ra .
* GV : NX bài làm của các

bạn ?
* GV chữa lại bài nếu sai .
HS 1 lên bảng chữa bài và
trả lời câu hỏi .
HS ở dới cùng làm và
nhận xét .
HS2 lên bảng làm bài 9
HS Chữa bài vào vở
1. Chữa bài tập 9/11-SGK
Tìm x biết :
a)
2
x
=7
Ta có
2
x
= x = 7
x
1
= -7 ; x
2
= 7 .
b)
2
x
= -8 = 8
x
1
= -8 ; x

2
= 8 .
c)
2
4x
= 6

2
)2( x
= 6
2x = 6
2x = 6
x
1
= 3 ; x
2
= -3.
d)
2
9x
= -12

2
)3( x
= 12
x
1
= 4 ; x
2
= -4 .

GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 6
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Yêu cầu HS làm bài 10 sgk.
Sau 4 phút GV kiểm tra bài
làm một số em.
Hoạt động 3. Chữa bài tập
mới .
* GV : Có nhận xét gì về thứ
tự thực hiện các phép toán ?
* GV Nhận xét, chữa bài và
cho điểm .
Chữa bài 12
* GV : khi nào thì căn thức
có nghĩa ?
GV cho HS làm bài tập
13/11-SGK .
* GV : Rút gọn biểu thức là
gì ?
* GV : Muốn rút gọn biểu
thức ta làm thế nào ?
* Khi rút gọn biểu thức cần
chú ý điều kiện gì ?
GV cho HS làm bài tập
14/11-SGK .
HS làm bài trên phim

trong.
Nhận xét bài làm của bạn.
2HS lên bảng làm bài
HS ở dới cùng làm và
nhận xét .
* HS :Thực hiện nh quy
tắc về thứ tự thực hiện các
phép toán : nhân , chia tr-
ớc, cộng, trừ sau; trong
ngoặc trớc, ngoài ngoặc
sau; u tiên từ trái sang
phải .
2HS lên bảng làm bài
HS ở dới cùng làm và
chữa .
* HS : Căn thức có nghĩa
khi giá trị của biểu thức d-
ới dấu căn lớn hơn hoặc
bằng 0 .
2HS lên bảng làm bài, HS
ở dới cùng làm và NX .
* HS : Là da về biểu thức
mới bằng nó nhng gọn
hơn .
* HS : Cần chú ý điều
kiện để căn thức có nghĩa
2HS lên bảng làm bài, HS
ở dới cùng làm và NX
2. Chữa bài tập 10/11- SGK
Chứng minh

a)
( )
2
13

= 4- 2
3
.
Ta có :
( )
2
13

=
( )
3241323
2
=+
.
b)
13324
=
Dựa vào câu a ta có
( )
3133324
2
=
=
( )
13


-
13
=
.
3. Chữa bài 11/11- SGK Tính:
a)
222207:145.4
49:19625.16
=+=+=
+
c)
339981
22
====
4. Chữa bài 12/11-SGK
tím x để mỗi căn thức sau có
nghĩa ?
a)
72
+
x
có nghĩa khi :
2x +7 0 x
2
7

.
c)
x

+
1
1
có nghĩa khi :
x
+
1
1
0 -1 + x 0
x 1.
5. Chữa bài tập 13/11-SGK
Rút gọn các biểu thức sau :
a) 2
aa 5
2

với a < 0 .
= 2 a - 5a = -7a
b)
aa 325
2
+
với a 0
= 5a + 3a = 8a .
6. Chữa bài 14/11-SGK
Phân tích thành nhân tử
* GV : Thế nào là phân tích
thành nhân tử ?
a)x
2

3 = x
2
-
( )
2
3
=
( )( )
33
+
xx
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 7
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
d) x
2
2
5
x + 5
= x
2
2
5
x +
2
)5(

= ( x -
5
)
2
.
Hoạt động 4. Hớng dẫn về nhà :
- làm các bài tập còn lại của bài : 11;12;13;14 và bài tập 15;16.
- Hoàn thành VBT.
- Đọc trớc bài 3
- HS khá, giỏi làm bài tập 19;20;21;22/6- SBT .
Hớng dẫn :
Bài 15
a) Cách 1. đa về x
2
= 5, viết đợc ngay nghiệm ( nh bài 9 ).
Cách 2. Biến đổi thành :
x
2
-
2
)5(
= 0 và đa về phơng trình tích.
b) Đa về phơng trình tích sử dụng dạng tơng tự là bài 14d .
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 02
Ngày soạn:24/08/ 2008
Ngày dạy:/08/2008
Tiết 4 . Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I. Mục tiêu:
HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và

phép khai phơng.
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi định lý, quy tắc.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động 1: A- kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra ( Một HS lên bảng kiểm tra)
Điền dấu xvào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng Sai
1
x23

xác định khi
2
3

x
Sai. Sửa
2
3

x
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 8
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9

Năm học: 2008 - 2009
2
2
1
x
xác định khi x 0
Đúng
3
2
)3,0(4

= 1,2 Đúng
4
4
)2(

= 4
Sai. Sửa: - 4
5
12)21(
2
=
Đúng
GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn và cho điểm
B- Bài mới
Hoạt động 2
GV cho HS làm ?1 tr12 SGK
GV: Đây chỉ là một trờng
hợp cụ thể
GV đa nội dung định lí SGK

tr12 lên màn hình
GV hớng dẫn HS chứng
minh
GV: định lý trên có thể mở
rộng cho tích nhiều số
không âm. Đó chính là chú
ý tr13 SGK
Hoạt động 3
GV: ta có 2 quy tắc:
GV gọi 1 HS đọc
GV hớng dẫn HS làm ví dụ
1
GV yêu cầu HS làm ?2 bằng
cách chia nhóm học tập
GV nhận xét các nhóm làm
bài
GV tiếp tục giới thiệu quy
tắc nhân các căn thức bậc
hai nh trong SGK tr13
GV hớng dẫn HS làm ví dụ
2
GV cho HS hoạt động nhóm
làm ?3 để củng cố quy tắc
trên.
GV nhận xét các nhóm làm
bài
- GV giới thiệu Chú ý tr14
SGK
1 HS lên bảng làm ?1
HS đọc định lý tr12 SGK

HS tự chứng minh
Một HS đọc lại quy tắc
SGK
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
HS đọc và nghiên cứu quy
tắc
HS hoạt động nhóm
Đại diện một nhóm trình
bày bài.
HS nghiên cứu Chú ý SGK
tr14.
1. Định lý
?1
Định lí (sgk)
Chứng minh (sgk)
Chú ý (sgk)
2. áp dụng
a. Quy tắc khai phơng
một tích
Ví dụ 1
?2
b. Quy tắc nhân các
căn thức bậc hai
Ví dụ2
Chú ý
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 9

bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
GV cho HS làm ?4 sau đó
gọi 2 em HS lên bảng trình
bày bài làm
Hoạt động 4
Luyện tập củng cố
- Phát biểu định lý
- Phát biểu quy tắc khai ph-
ơng một tích và quy tắc
nhân các căn bậc hai?
Hai HS lên bảng trình bày
HS phát biểu định lý tr12
SGK
HS phát biểu hai quy tắc nh
SGK
?4
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc định lý và các quy tắc, học chứng minh định lý.
- Làm bài tập 18, 19 (a, c), 20, 21, 22, 23
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 02
Ngày soạn:25/08/2008
Ngày dạy:/08/2008
Tiết 5: luyện tập
I. Mục tiêu
- vận dụng định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng vào giải bài tập .
- Có kỹ năng dùng các quy tắc : Khai phơng một tích, nhân các căn bậc hai trong tính
toán và biễn đổi biểu thức .

II. Chuẩn bị
- SGK, SGV, phấn màu , bảng phụ ghi bài tập, bảng phụ nhóm .
- HS ôn định lý, quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai .
III. các hoạt động dạy và học .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 Kiểm tra bài

* Gv : Phát biểu và nêu
cách CM đlý khai phơng
một tích? Quy tắc khai ph-
ơng một tích và quy tắc
HS1 lên trả lời câu hỏi, HS2
làm bài 21
HS ở dới nghe và NX .
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 10
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
nhân các căn bậc hai .
làm bài tập 21/15-SGK và
giải thích tại sao em chọn
đáp án đó ?
* GV : NX và cho điểm .
Hoạt động 2. Luyện tập
Làm bài tập 22/15-SGK
* GV : Nêu cách làm bài
của em ?

Chữa bài 23a/15-SGK
* GV : Muốn CM đẳng
thức ta làm thế nào ?
GV chữa bài
Chữa bài 24a/15-SGK
* GV ; Muốn rút gọn căn
thức bậc hai ta làm thế
nào ?
GV : NX và cho điểm .
2HS lên bảng làm bài, HS ở
dới vùng làm và NX .
* HS : Trả lời câu hỏi .
* HS : ta phải BĐVT hoặc
BĐVP bằng với vế còn lại .
1HS lên bảng làm bài, HS
làm bài vào vở và NX .
HS trả lời câu hỏi
HS lên bảng làm bài, HS ở d-
ới làm vào vở và NX, chữa
bài .
1. Chữa bài tập 22/15-SGK
biến đổi các biểu thức dới
dấu căn thành dạng tích rồi
tính .
a)
( )( )
51.25
12131213
1213
22

==
+=

b)
( )( )
153.59.25
817817817
22
===
+=
2. Chữa bài 23a/15-SGK .
Chứng minh
( )( )
13232
=+
BĐVT ta có :
( )( ) ( )
VP
===
=+
134
323232
2
2
Chữa bài 25/16-SGK
* GV : Có cách làm khác
không ?
2HS lên bảng chữa bài, Hs ở
dới cùng làm và NX .
3. Chữa bài 24a/15-SGK .

Rút gọn và tìm giá trị ( làm
tròn đến chữ số thập phân
thứ ba) của căn thức sau .
( )
2
2
9614 xx
++
tại x=-
2
Ta có :
=
( )
[ ]
( )
( )
2
2
2
2
2
312
31231.2
x
xx
+=
+=+
vì (1+3x)
2
0 xR

tại x=-
2
ta có :
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 11
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
( )
[ ]
( )
21238
182612
231.2
2
=
+=
+
21,029
4. Chữa bài 25a;d/16-SGK .
Tìm x, biết :
a)
816
=
x
16x=8
2
x=4

d)
( )
0614
2
=
x
2
( )
61
2
=
x

( )
2
1 x

=3

31
=
x
x
1
= -2 ; x
2
= 4.
Hoạt động 3 Hớng dẫn về nhà .
- Làm các bài tập còn lại trong SGK .
- Đọc trớc bài 4

- Hoàn thành VBT.
HS khá, giỏi làm bài tập : 32;34;35/7;8 SBT .
Hớng dẫn bài 26b:
Đa về chứng minh :
( )
2
ba
+
<
( )
2
ba
+
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 02
Ngày soạn:25/08/ 2008
Ngày dạy:/08/2008
Tiết 6 Đ4.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
I Mục Tiêu
Qua bài này HS cần :
- Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phơng .
- Có kỹ năng dùng các quy tắc : Khai phơng một thơng, chia hai căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức .
II. Chuẩn bị
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 12
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm

Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
- SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi bài tập .
- HS ôn các kiến thức của bài trớc.
III các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài

* GV : Nhắc lại ĐN căn bậc
hai số học ? ĐK để căn thức
có nghĩa ? Thế nào là số
chính phơng ?
* Nhắc lại quy tắc khai ph-
ơng một tích, nhân các căn
thức bậc hai, viết công thức
tổng quát ?
* GV : Tính và so sánh :
25
16
và.
25
16
* GV : Giới thiệu phép chia
và phép khai phơng, Giữa
phép chia và phép khai phơng
có liên hệ gì ta vào bài .
Hoạt động 2 . Định lý
Nội dung ?1 chính là bài tập
phần kiểm tra bài cũ .
* GV : Hãy khái quát kết quả

về liên hệ giữa phép chia với
phép khai phơng .
* GV : GV hớng dẫn ía CM
Đlý.
* GV : Theo ĐN căn bậc hai
số học, để CM
b
a
là căn bậc
hai số học của
b
a
thì phải CM
những gì ?
* Gv : giới thiệu nội dung
1HS đứng tại chỗ trả lời, HS
khác nhận xét .
HS2 lên bảng làm bài, HS ở
dới cùng làm và NX .
25
16
=
5
4
5
4
2
=







5
4
25
16
=
Vậy
25
16
25
16
=
HS Khái quát thành nội dung
định lý .
HS khác nhắc lại nội dung
định lý .
* HS : +
ba.
0
+
2
).( ba
= a.b
HS nghe GV trình bày và
2HS lên bảng thực hiện ví dụ
1
1. Định lý

?1
Định lý ( SGK/16 )
a 0 ; b > 0 Ta có

b
a
b
a
=
Chứng minh ;
Vì a 0;b > 0 nên
b
a
0
và xác định .
Tacó:
( )
( )
b
a
b
a
b
a
==









2
2
2
Vậy
b
a
là căn bậc hai số
học của
b
a
.
chú ý trong SGK .
Hoạt động 3, áp dụng
GV giới thiệu quy tắc và h-
ớng dẫn HS làm ví dụ 1 .
HS ở dới cùng làm và NX .
Tức là
b
a
b
a
=
Chú ý (SGK/17 )
2. áp dụng
a) Quy tắc khai phơng một
thơng (SGK/17) .
GV

: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 13
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Gv cho HS làm ?2 theo nhóm
Lớp chia làm 2 nhóm, mỗi
nhóm làm 1 phần sau đó NX.
GV tổ chức theo trình tự
phần a sau đó cho HS làm ví
dụ và ?3
GV giới thiệu chú ý
GV giới thiệu ví dụ 3 ( có sẵn
trên bảng phụ ) chú ý cách
giải câu b
GV cho HS làm ?4
HS Hoạt động nhóm với ?2
Đại diện nhóm trình bày
các nhóm khác nhận xét .
a)
16
15
256
225
256
225
==
b)
50

7
100
14
10000
196
0196.0
===
?3
3
2
9.13
4.13
117
52
117
52
)
39
111
999
111
999
)
===
===
b
a
?4
( )
99

81
162
2
162
2
)
55
25
2550
2
)
2
222
2
2
2
424242
ab
ab
ababab
b
ba
ab
bababa
a
==
==
==
==
Ví dụ 1. áp dụng quy tắc

khai phơng một tích hãy
tính
a)
11
5
121
25
121
25
==
b)
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9
36
25
:
16
9
==
=

?2
b) Quy tắc chia hai căn
bậc hai ( SGK/17) .
Ví dụ 2 Tính
5
7
25
49
8
25
:
8
49
8
1
3:
8
49
)
416
5
80
5
80
)
=
=
===
b
a

?3
chú ý
Ví dụ 3
?4
GV nêu quy ớc gọi tên đly ở
mục 1là đlý khai phơng một
thơng hay định lý chia hai
HS nghe và ghi chép .
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 14
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
căn thức bậc hai để tiện dùng
về sau.
Hoạt động 4. Củng cố,
luyện tập :
* GV : Qua bài học em nắm
đợc những gì ?
* GV : Muốn khai phơng một
thơng hoặc chia hai căn thức
bậc hai ta làm thế nào ?
Vận dụng làm các bài tập
28;29;30
HS trả lời câu hỏi
HS lần lợt làm các bài tập, đại
diện học sinh lên bảng làm
bài HS ở dới cùng chữa .

Bài 28. tính ;
a)
15
17
225
289
225
289
==
b)
5
8
25
64
25
64
25
14
2
===
c)
6
1
3
5,0
9
25.0
9
25,0
===

d)
4
9
16
81
16
81
6,1
1,8
===
189.29.23.2
2242
===
Bài 29 tơng tự ?3
Bài 30 tơng tự ?4
HS : Ghi chép nội dung hớng
dẫn về nhà .
Hoạt động 5 Hớng dẫn về nhà .
- Nắm vững định lý, cách khai phơng một thơng và chia hai căn thức bậc hai.
- làm bài tập 31; 32; 33/19-SGK .
- Hoàn thành VBT
- HS khá, giỏi làm bài tập :39; 40; 41/9 - SBT.
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 03
Ngày soạn:28/ 08/ 2008
Ngày dạy:/09/2008
Tiết 7: luyện tập
I. Mục tiêu
- Vận dụng định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng vào giải bài tập .
- Có kỹ năng dùng các quy tắc : Khai phơng một thơng, chia hai căn thức bậc hai trong

tính toán và biễn đổi biểu thức .
II. Chuẩn bị
- SGK, SGV, phấn màu , bảng phụ ghi bài tập, bảng phụ nhóm .
- HS ôn định lý, quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn thức bậc hai .
III. các hoạt động dạy và học .
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 15
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 Kiểm tra bài

* GV : Phát biểu và nêu
cách CM đlý khai phơng
một thơng ? Quy tắc khai
phơng một thơng và quy
tắc chia hai căn thức bậc
hai,
Chữa bài 31/19-SGK
* GV : NX và cho điểm .
Hoạt động 2. Luyện tập
Làm bài tập 32/19-SGK
* GV : Nêu cách làm bài
của em ?
Làm bài 33/19-SGK theo
nhóm .
GV chữa bài

Chữa bài 34/19-SGK
* GV: Muốn rút gọn căn
thức bậc hai ta làm thế nào
GV : NX và cho điểm .
HS1 lên trả lời câu hỏi, HS2
làm bài 31/19-SGK
HS ở dới nghe và NX .
2HS lên bảng làm bài, HS ở
dới vùng làm và NX .
* HS : Trả lời câu hỏi .
HS làm bài theo hai nhóm
2HS đại diện cho hai nhóm
lên bảng làm bài, HS làm
bài vào vở và NX .

1. Chữa bài tập 32/19-SGK
Tính .
a)
24
7
1,0.
3
7
.
4
5
01,0.
9
49
.

16
25
01,0.
9
4
5.
16
9
1
==
=
c)
( )( )
2
17
4
289
164
289.41
164
124165124165
164
124165
22
===
+
=

2. Chữa bài 33/19-SGK .
Giải phơng trình :

a)
50.2

x

25.2
=
x

x=5
Vậy x=5 là nghiệm của PT
b)
27123.3
+=+
x

33332.3
+=
x

34.3
=
x

x=4
Vậy x=4 là nghiệm của PT
3. Chữa bài 34/19-SGK.
Rút gọn các biểu thức sau :
* GV: Có chú ý gì khi bỏ
dấu GTTĐ ?

HS trả lời câu hỏi
2HS lên bảng làm bài, HS ở
dới làm vào vở và NX, chữa
bài .
a) ab
2
.
42
3
ba
với a<0,b0
3
3
.
3
.
)(
33
2
2
2
2
22
2
42
2
=

==
=

ab
ab
ab
ab
ab
ab
ba
ab
do a<0 nên
22
abab
=
.
c)
2
2
4129
b
aa
++
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 16
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Chữa bài 36/20-SGK
GV sửa sai (nếu có) . HS đứng tại chỗ trả lời.
HS ở dới cùng nghe và NX .

a) Đúng ( theo định nghĩa )
b) Sai, vì vế phải không có
nghĩa .
c) Đúng, Có thêm ý nghĩa
để ớc lợng gần đúng giá trị
39
.
d) Đúng, do chia hai vế của
bất phơng trình cho cùng
một số dơng và không đổi
chiều bất phơng trình đó .
với a -1,5 ; b<0
Ta có :
2
2
4129
b
aa
++
( )
( )
b
a
b
a
b
a

+
=

+
=
+
=
32
23
23
2
2
2
2
với a -1,5 ; b<0 .
4. Chữa bài 36/20-SGK .
Hoạt động 3 Hớng dẫn về nhà .
- Làm các bài tập còn lại trong SGK .
- Đọc trớc bài 5, mang theo quyển bảng số với 4 chữ số thập phân .
- Hoàn thành VBT.
HS khá, giỏi làm bài tập : 44; 45; 46/10 SBT .
Hớng dẫn bài 35
a) Đa về
93
=
x
Ta có : x-3 = 9
Hoặc : x-3 = -9
b) Tơng tự phần a
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 04
Ngày soạn:30/08/ 2008
Ngày dạy:/09/2008

Tiết 8: Đ5. bảng căn bậc hai
I. Mục tiêu
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 17
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Qua bài này HS cần :
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai .
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm .
II. Chuẩn bị
- SGK, SGV, phấn màu , bảng số .
III. các hoạt động dạy và học ,
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
* GV : Nêu các tính chất
khai phơng một tích và khai
phơng một thơng ?
* GV : NX và cho điểm .
Hoạt động 2. ĐVĐ
GV ĐVĐ nh SGK
Hoạt động 3
* GV : Giới thiệu bảng nh
SGK kết hợp với bảng số .
Hoạt động 4 : Cách dùng
bảng .
* GV : Trình bày lần lợt theo
trình tự của SGK .

GV trình bày ví dụ 1 ( nếu có
thể GV chuẩn bị sẵn trên
bảng phụ và chỉ hớng cho HS
quan sát .
Các ví dụ khác Gv trình bày
tơng tự
GV cho HS làm ?1
* GV :Cơ sở để làm ví dụ 3 ?
GV cho HS làm ?2 /SGK- 22
GV : Cơ sở để làm ví dụ 4?
GV: Cho HS Đọc nội dung
HS1 lên trả lời câu hỏi, HS ở
dới nghe và NX .
HS nghe
HS nghe GV trình bày phần 1
kết hợp quan sát bảng số .
2HS lên bảng làm bài, HS ở
dới vùng làm và NX .
* HS : Trả lời câu hỏi .
HS nghe và sau mỗi ví dụ GV
nêu HS thực hành ngay với ví
dụ tơng tự .
HS thực hành ?1
* HS : Dựa vào tính chất khai
phơng một tích .
2HS trình bày cách làm ?2
HS ở dới nghe và NX .
* HS : Dựa vào tính chất khai
phơng một thơng .
1. Giới thiệu bảng

2. Cách dùng bảng
a. Tìm căn bậc hai của số
lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
Ví dụ 1
Ví dụ 2
?1
a)
18,311,9
=
b)
311,682,39
=
b. Tìm căn bậc hai của số
lớn hơn 100 .
Ví dụ 3
?2
a)
18,30018,3.10
11,9.100911
==
=
b)
43,31143,3.10
88,9.100988
==
=
c. Tìm căn bậc hai của số
không âm và nhỏ hơn 1
Ví dụ 4
chú ý HS đọc chú ý trong SGK/22 Chú ý

GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 18
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
GV cho HS làm ?3/SGK-22
* GV : Tìm giá trị gần đúng
của nghiệm phơng trình :
x
2
= 0,3982
là tìm giá trị nào ?
Hoạt động 5 Củng cố, luyện
tập .
GV cho HS thực hành bài tập
38, 39; 40 mỗi bài làm 1
phần cho thành tạo .
1HS làm ?3
* HS : Nghĩa là tìm giá trị
gần đúng của x sao cho :
x
2
= 0,3982
HS ghi chép nội dung hớng
dẫn về nhà .
?3
x
2

= 0,3982
x =
3982,0
x
1
0,6311
x
2
- 0,6311
Hoạt động 6. Hớng dẫn về nhà .
- Nắm vững cách tìm căn bậc hai của một số dơng bằng bảng số và máy tính bỏ túi .
- hoàn thành các bài tập còn lại của SGK .
- Hoàn thành VBT .
- đọc mục có thể em cha biết và đọc trớc bài 6.
- HS khá, giỏi : Bài 47; 48; 54/10;11-SBT .
* Hớng dẫn :
Bài 41 : áp dụng chú ý về quy tắc dời dấu phẩy để xác định kết quả
Bài 42 giống ?3
Bài 54/SBT
Chú ý ĐK x 0
đa BPT đã cho về dạng :

4
>
x
x > 4
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 05
Ngày soạn:01/ 09/ 2008
Ngày dạy:/09/2008

Tiết 9: Đ6.biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
I Mục Tiêu
Qua bài này HS cần :
- Biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn .
- Nắm đợc các kỹ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn .
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức .
II. Chuẩn bị
- SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi bài tập .
III các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài

* GV : Cho bài kiểm tra bài
1HS lên bảng làm bài HS ở
dới cùng làm và nhận xét .
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 19
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
cũ chính là nội dung ?1
* GV: Hớng dẫn HS Sử dụng
quy tắc khai phơng một tích
và sử dụng hằng đẳng thức
aa
=
2
Hoạt động 2 .

Nội dung ?1 chính là bài tập
phần kiểm tra bài cũ .
* GV : Trình bày nội dung
NX nh SGK
* GV : giới thiệu Ví dụ 1
* GV : Nh vậy ta đã đa thừa
số a trong ?1 và thừa số 3 ;
thừa số 2 trong ví dụ 1 ra
ngoài dấu căn .
* Gv : Giới thiệu ví dụ 2
* GV : Giới thiệu thuật ngữ
căn thức đồng dạng. Các biểu
thức
5;52;53
có thể xem
là tích của một số với cùng
căn thức
5
.
* GV : Cho HS làm ?2
với a 0, b 0
babababa
===
.
22
HS nghe
HS quan sát
HS nghe GV hớng dẫn .
2HS lên bảng làm bài, HS ở
dới cùng làm và NX .

a)
2825222
2.52.22
5082
22
=++=
++=
++
b)
5237
)553()3334(
5452734
=
+=
++
1. Đa thừa số ra ngoài
dấu căn .
?1
Ví dụ 1

Ví dụ 2
?2
* GV : Nêu nội dung phần
tổng quát nh SGK .
* GV : Hớng dẫn cho HS ví
dụ 3 sau đó cho HS làm ?3 .
Hoạt động 3. Đa thừa số vào
trong dấu căn .
GV : Giới thiệu phép toán đa
2HS lên bảng thực hiện ?3,

HS ở dới cùng làm và NX .
a)
bababa
2224
72..7228
==
Với b 0
b)
2242
26.2672 abbaba
==
với a < 0
Tổng quát ( SGK )
Ví dụ 3
?3
2. Đa thừa số vào trong
dấu căn .
Với A 0; B 0 ta có :
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 20
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
thừa số vào trong dấu căn là
phép toán ngợc của phép đa
thừa số ra ngoài dấu căn vừa
học .
GV : Hớng dẫn cho HS ví dụ

4 .
GV cho HS làm ?4
* Gv : Giới thiệu, có thể sử
dụng phép đa thừa số ra
ngoài ( hoặc vào trong ) dấu
căn để so sánh các căn bậc
hai .
* Gv : Hớng dẫn nhanh ví dụ
5
HS đứng tại chỗ trả lời phần a
và phần b
HS ở dới nghe và NX
( )
2,75.44,1
5.2,152,1)
455.95.353)
2
2
==
=
==
b
a
c)
83244
.)( baaabaab
==
Với a 0
d)
( )

43
2
22
.20
5.252
ba
aabaab
=
=
với a 0
BABA
2
=
A<0 ; B 0 ta có :
BABA
2
=
Ví dụ 4
?4
Ví dụ 5
Hoạt động 4 . hớng dẫn về nhà
- Nắm vững cách đa thừa số vào trong( ra ngoài ) dấu căn
- Hoàn thành VBT
- Đọc trớc bài 7
- Hoàn thành nốt các bài còn lại trong SGK vào vở ghi .
- HS khá, giỏi : bài 56; 57; 58/12-SBT
* Hớng dẫn bài 47/27-SGK
( )
yx
yx

yx
yx
yx
yx
yx

=

+
=

+
=
+

6
6
2
2.3
.
2
32
22
2
22
2
22
Có x+y > 0 Vì x 0;y 0 và xy
Rút kinh nghiệm giờ dạy
GV

: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 21
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Tuần Thứ: 05
Ngày soạn19/ 09/ 2008
Ngày dạy:/09/2008
Tiết 10: luyện tập
I- Mục tiêu
- HS biết cách đa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn .
- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên và vận dụng vào các bài
tập rút gọn biểu thức .
II- Chuẩn bị
- SGK, SGV, máy chiếu, phim trong.
- HS ôn định lý, quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn thức bậc hai .
III. Ph ơng pháp dạy học :
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
IV- các hoạt động dạy và học .
Hoạt động 1 - Kiểm tra bài cũ
* GV : Nêu các phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai . Viết biểu
thức tổng quát ?
HS lên trả lời câu hỏi. HS ở dới nghe và NX .
* GV : NX và cho điểm .
Hoạt động 2. -Luyện tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt

Làm bài tập 43/27 - SGK
* GV : Nêu cách làm bài
của em ?
GV : NX và cho điểm .
5HS lên bảng làm bài,
HS ở dới cùng làm và NX
.
1. Chữa bài 43/27 SGK .
a)
636.954
==
b)
363.36108
==
c) 0,1
2.100001,020000
=

2102100.1,0
==
d)
-0,05
2.100.14405,028800
=

210.12.05,0
=

26
=

e)
22
.9.49.63.7 aa
=

a3.7
=

a21
=
2. Chữa bài 44/27-SGK .
Đa thừa số vào trong dấu căn .
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 22
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Chữa bài 44/27- SGK .
GV chiếu đáp án sau đó
chiếu bài làm của học
sinh, yêu cầu học sinh
khác nhận xét.
Chữa bài 45/27 SGK .
GV yêu cầu 2 HS lên
bảng.
HS hoạt động cá nhân
làm bài ra phim trong.
HS trả lời tại chỗ.


HS lên bảng làm bài
HS ở dới cùng làm và
NX.
a)
455.353
2
==
b)
502.525
2
==
c)
xyxyxy .
9
4
.
3
2
3
2
2
=






=


d)
x
x
x
x
x 2
22
2
==
3. Chữa bài 45/27 SGK
So sánh.
a)Ta thấy
2733
=
mà 27 >12


1227
>
Vậy
1233
>
Hoặc
323.412
==

3233
>
Vậy

1233
>
c)Ta thấy
3
17
51
3
1
51
3
1
2
=






=
6150
5
1
150
5
1
2
=







=

6
3
17
<
Vậy
150
5
1
51
3
1
<
Chữa bài 47/27 SGK.
GV hớng dẫn học sinh
chữa phần a, yêu cầu các
em vận dụng làm phần b.
.
HS nghe giảng và nghi vở
1 HS lên bảng làm bài
HS ở dới cùng làm và NX
.
4. Chữa bài 47/27 SGK
Rút gọn các biểu thức sau.
( )

( )
( )( )
( )
6
1
)0(6
2
3.2
2
32
2
22
2
22
yx
yvix
yxyx
yx
yx
yx
yx
yx

=
>+
+
+
=

+

=
+

Hoạt động 3:Hớng dẫn tự học.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK .
- Đọc trớc bài 7.
HS khá, giỏi làm bài tập : 56 ; 57 ; 58 /11 ; 12 SBT
- Nghiên cứu trớc phần 1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn
- áp dụng làm ?1/ T28 SGK và làm bài tập 48/T29 SGK
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 23
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 06
Ngày soạn:20/ 09/ 2008
Ngày dạy:/...../2008
Tiết 11: Đ7. biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ( Tiếp )
I- Mục Tiêu
Qua bài này HS cần :
- Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu .
- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên .
II. Chuẩn bị
- SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi bài tập .
III. Ph ơng pháp dạy học :
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp

- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phơng pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
IV-các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1. 1- Kiểm tra bài cũ
* GV : Nêu các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai đã học ?
2-Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
* GV: ĐVĐ vào phần 1
Hoạt động 2 .
* GV :Trên cơ sở nghiên
cứu ở nhà hãy khử mẫu các
biểu thức lấy căn ở ví dụ
1( Y/c h/s gấp SGK)
* GV : Giới thiệu mục tổng
quát .
* GV : Cho HS làm ?1


HS làm ví dụ 1
HS đọc nội dung mục tổng
quát .
1. Khử mẫu của biểu thức
lấy căn .
Ví dụ 1(sgk)
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 24
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm

Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
3HS lên bảng làm bài, HS ở
dới cùng làm và NX .
Tổng quát :
Cho A.B 0 ; B 0 ta có :
B
AB
B
A
=
?1
5
20
5
5.4
5.5
5.4
5
4
)
2
===
a
25
15
125
155
125
25.5.3

125.125
125.3
125
3
)
2
===
=
b
2
2
33
2
6
2
6
2.2
2.3
2
3
)
a
a
a
a
aa
a
a
c
===

vơí a > 0
Hoạt động 3
* GV : Trình bày ví dụ 2
* Gv : Giới thiệu thuật ngữ
Hai biểu thức liên hợp .
* GV : Trình bày nội dung
tổng quát .
* GV : Khi trục căn thức ở
mẫu ta cần lu ý gì ?
* Phân biệt khử mẫu của
biểu thức lấy căn với trục
căn thức ở mẫu ?
* GV : Cho Hs làm ?2
* GV : NX và chữa bài cho
HS .
HS nghe và quan sát trên
màn hình.
HS nghe và ghi chép HS đọc
lại nội dung phần tổng quát .
3HS lên bảng thực hiện ?2,
HS ở dới cùng làm và NX .

2. Trục căn thức ở mẫu
Ví dụ 2(sgk)
Tổng quát ( SGK )
?2. a,
b
b
b
22

12
25
24
22.5
8.3
85
83
5
=
===
Với b > 0
( )
( )( )
( )
( )
( )( )
( )
=

+
+
+
=

+
=

+
=
+

+
=

a
aa
aa
aa
a
a
b
1
12
11
12
1
2
13
31025
3225
31025
325325
3255
325
5
)
2
với a 0 và a 1
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng

Trang 25
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
( )
( )( )
( ) ( )
( )
( )( )
( )
ba
baa
baba
baa
ba
a
c

+
+
+
=


=


=
+


=
+
4
26
22
26
2
6
2
574
57
574
5757
574
57
4
)
Với a>b>0
Hoạt động 4. 3- Củng cố, luyện tập .
* GV : Qua bài học em rút ra đợc gì ?
* GV : Vận dụng làm bài tập 49;50 /29-SGK .(nếu còn thời gian)
Hoạt động 5 . 4-h ớng dẫn tự học
- Nắm vững cách khử mẫu của biểu thức lấy căn, cách trục căn thức ở mẫu .
- Hoàn thành VBT- Làm bài tập: 51; 52; 53;54 /30-SGK
- HS khá, giỏi bài tập 68;69;70;71/13;14-SBt .
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 06
Ngày soạn:30/ 09/ 2008
Ngày dạy:/..../2008
Tiết 12: luyện tập

I- Mục tiêu
- HS biết cách đa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn .
- Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu .
- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên và vận dụng vào các bài
tập rút gọn biểu thức .
II- Chuẩn bị
- SGK, SGV, phấn màu , bảng phụ ghi bài tập, bảng phụ nhóm .
- HS ôn định lý, quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn thức bậc hai .
III. Ph ơng pháp dạy học :
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
GV
: Đoàn Văn Lã m,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×