ĐẠI SỐ
Chuyên đề 1: Chuỗi số và chuỗi hàm
Bài 01.04.1.172.A.141
(a)
Đồ thị hàm số
có bao nhiêu tiệm cận ngang và tiệm cận đứng ?
Sử dụng đồ thị hàm số để tính giá trị của giới hạn
(b)
Bằng việc tính giá trị của f x , ước tính các giá trị giới hạn trong phần (a)
(c) Tính chính xác giá trị giới hạn trong phần (a). Kết quả đã nhận được giống
hay khác nhau .
1
Lời giải:
(a)
Đồ thị hàm số f x
Từ đồ thị hàm số , ta thấy :
chỉ có 1 đường tiệm cận ngang là y �0
có 1 đường tiệm cận đứng là x �1.7
Tuy nhiên , nếu chúng ta vẽ đồ thị hàm với 1 hình chữ nhật có góc nhìn rộng
hơn và ngắn hơn , ta có thể thấy dường như thực tế có 2 tiệm cận ngang.
Ta thậy : y �0.5 và y �0.5 là hai tiệm cận đứng.
Bởi vậy ta tính được rằng :
2
(b)
Ta có :
bởi vậy ta tính được :
Lại có :
bởi vậy ta tính được :
(c)
Ta có :
3
x 0 ta có
Với :
bởi vậy khi ta chia cho x với x 0 ta có :
Như vậy :
Bài 01.04.1.173.A.142
Tìm phương trình hàm số f thỏa mãn các điều kiện dưới đây :
4
Lời giải:
(1)
Ta có :
� mức độ tử số < mức độ mẫu số
(2)
Ta có :
� Có 1 phần tử x 2 ở mẫu số
(3)
Ta có :
� có tiệm cận đứng là x 3
� có 1 phần tử x 3 ở mẫu số
(4)
Ta có :
� có ít nhất một phần tử x 2 ở tử số.
Như vậy : tổng hợp tất cả các điều trên ta có thể đưa ra hàm f
5
Bài 01.04.1.174.A.142
Tìm giới hạn khi x � � và x � �.
Vẽ phác thảo đồ thị hàm số
Lời giải:
Ta có :
ta thấy :
y bị chặn bởi f 0 0
x bị chặn tại điểm 0 và 2
Khi :
vì
Khi
vì
x ��
ޮޮ
�f x
x3 � � ,
2 x � �
x � �
ޮ
ޮ�f x
x 3 � �,
2 x ��
Vẽ phác họa đồ thị hàm số :
6
Bài 01.04.1.175.A.142
Tìm giới hạn khi x � � và x � �.
Vẽ phác thảo đồ thị hàm số
Lời giải:
Ta có :
ta thấy :
y bị chặn bởi f 0 0
x bị chặn tại điểm 0 , -1 và 1
x4 0
Từ :
� không có sự thay đổi tại x 0
� hàm số sẽ thay đổi tại x 1 và x 1
f x � �
x � ��
Khi :
vì
x 4 0 và
1 x � �
2
Vẽ phác họa đồ thị hàm số :
7
Bài 01.04.1.176.A.142
Tìm giới hạn khi x � � và x � �.
Vẽ phác thảo đồ thị hàm số
Lời giải:
Ta có :
ta thấy :
y bị chặn bởi f 0 0
x bị chặn tại điểm 0 , -2 và 1
x 2
Từ :
2
0
� không có sự thay đổi tại x 2
� hàm số sẽ thay đổi tại x 1 và x 0
� f x
ޮ
x ��
Khi :
vì
x3 � �
x 2
2
��
8
x 1 � �
x � �
Khi :
vì
� f x
ޮ
x 3 � �
x 2
2
��
x 1 � �
Vẽ phác họa đồ thị hàm số :
Bài 01.04.1.177.A.142
Tìm giới hạn khi x � � và x � �.
Vẽ phác thảo đồ thị hàm số
Lời giải:
Ta có :
9
ta thấy :
y bị chặn bởi f 0 3 1 1 3
2
4
x bị chặn tại điểm 3, -1 và 1
Từ :
x 1
2
0
1 x
4
0
� không có sự thay đổi tại x 1 và x 1
� hàm số sẽ thay đổi tại x 3
ޮ
ޮ�f x
x ��
Khi :
vì
3 x � �
x 1
2
��
1 x
4
��
10
Khi :
� f x
ޮ
x � �
vì
3 x � �
x 1
2
��
1 x
4
��
Vẽ phác họa đồ thị hàm số :
Bài 01.04.1.178.A.142
Tìm giới hạn khi x � � và x � �.
Vẽ phác thảo đồ thị hàm số
11
Lời giải:
Ta có :
ta thấy :
y bị chặn bởi f 0 0
x bị chặn tại điểm 0, -1 ,1 và -2
Từ :
x 1
2
0
1 x
2
0
x2 0
� không có sự thay đổi tại x 1 , x 1 và x 0
� hàm số sẽ thay đổi tại x 2
� f x
ޮ
x ��
Khi :
vì
x 1
2
��
x 1
2
��
x2 � �
x 2 � �
x � �
Khi :
vì
x 1
2
��
x 1
2
��
ޮ
ޮ�f x
x2 � �
12
x 2 � �
Vẽ phác họa đồ thị hàm số :
Bài 01.04.1.179.A.142
(a)
Sử dụng định lý Squeeze để tính
(b)
Đồ thị hàm số
đã cắt tiệm cận bao nhiêu lần.
13
Lời giải:
(a)
Ta có
với mọi x
với x 0
Khi :
x ��
1
� �0
x
1
x
Như vậy theo định lý Squeeze :
14
0
(b)
Theo phần (a), tiệm cận ngang là y 0
Hàm số :
cắt tiệm cận ngang khi sin x 0
� x n với mọi n
Như vậy , hàm số cắt tiệm cận ngang vô số lần.
Đồ thị hàm số
Bài 01.04.1.180.A.142
f x với mọi x 1
Tìm lim
x ��
15
Lời giải:
Ta có :
Từ đó :
Như vậy :
Bài 01.04.1.181.A.142
(a)
Bằng vào đồ thị hàm
tìm x để
(b)
Không sử dụng đồ thị, tính phần (a).
16
Lời giải:
(a)
Đồ thị hàm số
Ta có :
� giao nhau tại x1 �23.03
Nếu :
x x1
� e x /10 0.1
(b)
Ta có :
17
Bài 01.04.1.182.A.142
Sử dụng đồ thị để tìm số N thỏa mãn: nếu x N thì
Lời giải:
Đặt :
chú ý rằng :
Đồ thị hàm số :
18
Từ đồ thị , ta tìm thấy x �14.804
Bởi vậy ra chọn N 15
Bài 01.04.1.183.A.143
(a)
Tìm x để cho
(b)
Lấy r 2 theo định lý 5, chúng ta có
Sử định nghĩa 7 để tính.
Lời giải:
(a)
Ta có :
(b)
Nếu 0
Lấy
N
1
, xN
19
Như vây :
Bài 01.04.1.184.A.143
Sử dụng định nghĩa 8 để chứng minh rằng
20
Lời giải:
Ta có với x 0
Nếu cho
Lấy
N
0 ta có
1
, xN
Bởi vậy :
Bài 01.04.1.185.A.143
Sử dụng định nghĩa 9 để chứng minh rằng
21
Lời giải:
M 0
Chọn
ta cần tìm N 0 để cho
Ta có :
�N 3 M
Ta có :
Bởi vậy :
Bài 01.04.1.186.A.143
Sử dụng định nghĩa 9 để chứng minh rằng
22
Lời giải:
M 0
Chọn
ta cần tìm N 0 để cho
Ta có :
Ta có :
Bởi vậy :
Bài 01.04.1.187.A.150
(a)
Tìm độ dốc của tiếp tuyến với parabol
tại điểm 1,3
(i) sử dụng định nghĩa 1
(ii) sử dụng phương trình 2
(b)
Tìm phương trình của 1 đường tiếp tuyến trong phần (a)
(c)
Vẽ đồ thị hàm số và đường tiếp tuyến.
23
Lời giải:
(a)
Ta có
(i)
Sử dụng định nghĩa 1 với
ta được :
(ii)
Sử dụng phương trình 2 với
ta được :
24
(b)
Phương trình của đường tiếp tuyến là
hoặc
25