Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Số học 6.Chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.28 KB, 72 trang )

****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
Tuần :1
Ngày soạn: 2.9.2007
Ngày daùy: 3.9.2007
chơng i: ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1 Đ 1 . tập hợp - phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần:
- Đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận
biết đợc một đối tợng có thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
- Biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu , .
- Rèn t duy khi dùng các cách khác nhau để viết smột tập hợp.
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Quy định nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2: Giới thiệu sơ lợc chơng trình Số học lớp 6
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Các ví dụ
- Hãy kể tên các đồ vật có trên
bàn trong hình 1 SGK.
- Cho biết các số stự nhiên bé
hơn 4
- GV giới thiệu các ví dụ về tập
hợp
- HS cho vài ví dụ về tập hợp .
- Tập hợp các đò vạt trên bàn
học
- Tập hợp các số tự hhiên bé
hơn 5 .
- Tập hợp các học sinh lớp
6A .
Hoạt động 4 : Cách viết - Các ký hiệu tập hợp


- GV giới thiệu các cách viết
tập hợp A các số tự nhiên bé hơn 5
A = {4 ; 3 ; 2 ; 1; 0}.
- GV giới thiệu phân tử của tập
hợp
- HS nhận xét các phần tử trong
tập hờp A đợc viết trong cặp dấu gì
và đợc ngăn cách bởi các dấu gì ?
- Có thể viết A = { 0 ; 2 ; 3 ; 1 ;
4} không ? Nh vậy khi liệt kê các
phần tử ta có cần chú ý đến thứ tự
của chúng không ?
- HS viết tập hợp B gồm các chữ
cái có trong từ NHAN DAN
- Dùng chữ cái in hoa để đặt
tên cho các tập hợp .
- Các phần tử đợc liệt kê
trong cặp dấu {} và ngăn cách bởi
một dấu ; (nếu là số) hoặc dấu , .
- Mỗi phần tử chỉ đợc liệt kê
một lần .
Hoạt động 5 : Sử dụng ký hiệu và nhận biết một đối tợng có thuộc hay không
thuộc một tập hợp .
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 1
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
- GV giới thiệu các ký hiệu ,
và cách đọc các ký hiệu này . Cho
vài ví dụ.
- HS viết và đọc một phần tử
của tập hợp A, một chữ cái không

thuộc tập hợp B.
- HS làm bài tập ?1 ; ?2
- Ta còn có cách viết tập hợp
nào khác?
- 3 A, 12 A
- N B, K B
Hoạt động 6 : Chú ý về các cách viết một tập hợp
- Theo cách liệt kê các phần tử,
HS hãy viết tập hợp các số tự nhiên
lớn hơn 3. Ta có gặp khó khăn gì khi
liệt kê ?
- GV giới thiệu cách viết mới:
chỉ ra các tính chất đặc trng của các
phần tử .
- HS giải bài tập 1 .
- GV giới thiệu thêm sơ đồ Ven.
Minh hoạ bằng sơ đồ Ven cho các
tạp hợp A và B của bài tập 3.
- Chú ý: SGK
-
Hoạt động 7 : Củng cố - Dặn dò
- HS làm bài tập số 3 SGK tại lớp .
- Căn dặn học bài theo SGK và làm các bài tập 4,5 SGK 3, 4, 5 SBT .
- Chuẩn bị bài mới : Tập hợp các số tự nhiên .
III. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.................................................
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 2
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
Ngày soạn : 2.9.2007
Ngày daùy: 6.9.2007
Tiết : 2 Đ2 . Tập hợp các số tự nhiên .
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong tập hợp
số tự nhiên N .
- Biết biễu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm đợc điểm biểu diễn số tự nhiên
nhỏ hơn thì nằm bên trí điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn .
- Biết phân biệt đợc tập hợp N và N
*
, biết sử dụng các ký hiệu >, < , , ; biết
viết số tự nhiên liền trớc, liền sau của một số tự nhiên.
- Có thái độ cẩn thận , chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Nêu cách viết liệt kê một tập hợp. áp dụng : Viết tập hợp K các chữ cái có trong
từ THAI BINH DUONG, tập hợp J các chữ cái trong từ TRUONG SON. Tìm và viết một
phần tử của tập hợp K mà không phải là phần tử của tập hợp J, một phần tử vừa thuộc tập
hợp K, vừa thuộc tập hợp J.
Câu hỏi 2:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách (liệt kê các
phần tử và chỉ ra tính chất đặc trng của các phần tử)

Điền vào chỗ trống các ký hiệu thích hợp : 0 ... A ; 5 ... A ; ...... A ; ...... A
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3 :Tập hợp N và tập hợp N
*
- Hãy cho biết các số tự nhiên đã học ở
tiểu học . GV giới thiệu ký hiệu tập hợp
số tự nhiên .
- HS thử xét số nào sau đây là số tự
nhiên và ghi ký hiệu . 1,5 ; 59 ; 2005 ;
0,3 ; 0
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
0 1 2 3 4
- GV vẽ tia số rồi biểu diễn các số
0;1;2;... trên tia số và cách đọc các điểm
vừa mới biểu diễn .
- HS biễu diễn các số 4; 7 trên tia số.
- GV nhấn mạnh mỗi số tự nhiên đợc
biễu diễn bởi một điểm trên tia số.
- GV giới thiệu tập hợp N
* .
HS so sánh
hai tập hợp N và N
*
. Hãy viết tập hợp
N
*
= {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 3
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
N

*
bằng hai cách .
- HS điền ký hiệu , vào ô trống
cho đúng 5 ... N ; 5 .... N
*
; 0 ... N ; 0 ....
N
*

Hoạt động :Thứ tự trong N
- GV giới thiệu các tính chất thứ tự
trong tập hợp số tự nhiên nh SGK đặc
biệt chú trong các ký hiệu mới nh ,
cùng với cách đọc,cũng nh số liền trớc,
số liền sau của một số tự nhiên .
- HS tìm số liền trớc của số 0, số tự
nhiên lớn nhất, số tự nhiên nhỏ nhất, số
phần tử của tập hợp số tự nhiên.
SGK
Hoạt động 5: Củng cố
- Cả lớp làm bài tập số 8.
- Viết các bộ ba số tự nhiên liên tiếp trong đó có số 10.
Hoạt động 6: Dặn dò
- Hớng dẫn làm các bài tập số 7, 9 , 10
- HS làm thêm các bài tập số 10, 11, 12 SBT.
- Chuẩn bị bài mới: Ghi số tự nhiên.
III. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
.....................................................................................................

Ngày soạn : 2.9.2007
Ngày daùy: 10.9.2007
Tiết: 3 Đ3 . ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần:
- Hiểu thế nào shẹ thập phân và cách ghi số trong hệ thập phân , phân biệt đợc số
và chữ số, hiểu đợc giá trị của mỡi chữ số thay đổi theo vị trí
- Biết đọc và viết số La mã không quá 30.
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 4
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Viết tập hợp N và N
*
. Làm bài tập số 7 SGK. Viết tập hợp các số tự nhiên x sao
cho x N
*
Câu hỏi 2:
Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng hai cách. Biểu diễn các phần
tử của B trên tia số. Đọc tên các điểm bên trái điểm 2, bên phải điểm 4 mà không cần
nhìn tia số.
Câu hỏi 3:
Cho biết câu sau đây đúng hay sai?
a) các số 8 ; 10 ; 9 là các số tự nhiên liên tiếp .
b) a ; a +1 ; a + 3 là các số tự nhiên liên tiếp (a N).
c) b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b N.

d) b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b N
*
.
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Số và chữ số
- GV cho một số số tự nhiên và yêu cầu
HS đọc .
- GV cho học sinh biết các chữ số .
- HS cho ví dụ các số tự nhiên có 1, 2,
3 ... chữ số và đọc.
Ta dùng các chữ số 0, 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9 để ghi các số tự
nhiên . Mỗi số tự nhiên có thể
có một, hai, ba, ... chữ số
- GV giới thiệu cách ghi số tự nhiên cho
dễ nhìn, số chục và chữ số hàng chục, số
trăm và chữ số hàng trăm ...
- HS làm bài tập số 11 để củng cố
- Chú ý: SGK
Hoạt động 4: Hệ thập phân
- Hệ thập phân có cách ghi số nh thế
nào ? GV viết một vài số tự nhiên và viết
giá trị của nó dới dạng tổng theo hệ thập
phân.
- Có nhận xét gì về giá trị của các chữ
số 2 trong số 222?
- Thử đổi chỗ vài chữ số trong một số tự
nhiên, ta thấy giá trị của số đó nh thế nào?
- HS làm bài tập?
Trong hệ thập phân:

- Cứ 10 đơn vị của một
hàng làm thành một đơn vị
ở hàng liền trớc nó.
- Giá trị của mỗi chữ số
trong một số vừa phụ thuộc
vào bản thân chữ số đó,
vừa phụ thuộc vào vị trí của
nó trong số đã cho
Hoạt động 5 : Cách ghi số La Mã
- GV giới thiệu cách ghi số La Mã dựa
trên các chữ cái I, V, X, L, C, D, M và giá
- Ta dùng các chữ cái I,
V, X, L, C, D, M để ghi số
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 5
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
trị tơng ứng của các chữ cái này trong hệ
thập phân
- GV giới thiệu một số số La Mã thờng
gặp từ 1 đến 30.
- HS làm bài tập 15 SGK.
La Mã (tơng ứng với 1, 5,
10, 50, 100, 500, 1000
trong hệ thập phân)
Hoạt động 6: Củng cố
- HS làm các bài tập 12, 13, 14 theo nhóm . Kết quả đợc các nhóm đối
chiếu chéo nhau theo sự hớng dẫn của GV
Hoạt động 7: Dặn dò
- HS học bài theo SGK chú ý phân biệt số và chữ số, cách xác định số
chục, số trăm ... .
- Đọc thêm phần : "Có thể em cha biết" trang 11 SGK và làm các bài tập

16 - 19 SBT
- Chuẩn bị tiết sau: Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con
III. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................
Tuần :2 Ngày soạn : 5.9.2007
Ngày daùy: 12.9.2007
Tiết 4 : Đ4 . số phần tử của tập hợp - tập hợp con
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần:
- Hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không có phần tử nào,
hiểu đợc khái niệm của tập hợp con, khái niệm của tập hợp bằng nhau
- Biét tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp
con không , biết viết tập hợp con, biết sử dụng các ký hiệu ,
- Rèn tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu , ,
II. các hoạt động trên lớp:
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 6
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân . Cho biết các chữ số và các số các
hàng. Viết một số tự nhiên có 5 chữ số trong đó số trăm là số lớn nhất có 3 chữ số và hai

chữ số còn lại lập thành số nhỏ nhất có hai chữ số .
Câu hỏi 2:
Điền vào bảng sau:
Số tự nhiên Số trăm
Chữ số hàng
trăm
Số chục
Chữ số
hàng chục
Chữ số
hàng đơn
vị
5678
34 2 5
407 1
Câu hỏi 3:
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó:
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5.
b) Chữ số hàng đơn vị gấp 4 lần chữ số hàng chục.
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3 : Số phần tử của một tập hợp .
- GV sử dụng kết quả câu 3 kiểm tra
để yêu cầu HS đếm xem trong các tập
hợp đó có bao nhiêu phần tử .
- Viết các tập hợp sâu và đếm xem
mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử : các
số tự nhiên lớn hơn 7, các số tự nhiên
lớn hơn 3 và bé hơn 5, các số tự nhiên
lớn hơn 6 và bé hơn 7 .
- HS làm các bài tập ?1, ?2 .

- GV giới thiệu tập hợp rỗng và ký
hiệu .
- HS làm bài tập 17 và 18 để củng cố
- Một tập hợp có thể có một,
nhiều, vô số hoặc không có phần
tử nào .
- Tập hợp không có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng . Ký hiệu
:
Hoạt động 4 : Tập hợp con
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 7
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
- GV dùng sơ đồ Ven sau đây để hớng
dẫn HS trả lời các câu hỏi sau :
F
E
- Liệt kê ra các phần tử của tập hợp E
và F .
- Nhận xét gì về quan hệ của các phần
tử của tập hợp E với tập hợp F?
- GV giới thiệu khái niệm tập hợp con
và ký hiệu cũng nh cách đọc.
- HS làm bài tập ?3 SGK
- GV giới thiệu hai tập hợp bằng nhau
và ghi ký hiệu.
Ví dụ :
E = {x , y}
F = {a , b , x , y }
Ta viết E F đọc là E là tập hợp
con của tập hợp F hay E đợc chứa

trong F hay F chứa E.
Nếu A B và B A thì A = B
Hoạt động 5: Củng cố
- HS làm các bài tâp 16, 19 và 20 tại lớp
Hoạt động 6: Dặn dò
- HS xem lại các bài học đã học ( 3 bài)
- Làm tất các các bài tập ở phần Luyện tập
- Tiết sau: Luyện tập .
Ngày soạn : 7.9.2007
Ngày daùy: 13.9.2007
Tiết5: Luyện tập
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần:
- Rèn kỹ năng viết tập hợp các số tự nhiên thoả mãn một số điều kiện nào đó, tính
số phần tử của một tập hợp, rèn kỹ năng sử dụng các ký hiệu , , , , kỹ
năng so sánh các số tự nhiên .
- Rèn tính chính xác , t duy sáng tạo.
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 8
a . x. b.
y .
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vợt quá 10 và tập hợp B các số tự nhiên
khác 0 có một chữ số . Cho biết mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B. Dùng ký hiệu để
viết.
Câu hỏi 2:
Viết liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp sau:
C = { x N | 8 x 20 } ;D = { x N

*
| 7 < x <21 }
Xét xem số phần tử của mỗi tập hợp và mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Tính số phần tử của một tập hợp
Bài tập 21:
- GV cho HS nhận xét các phần tử
của tập hợp A là dãy các số tự nhiên
có tính chất gì?
- Có thể phát biểu bằng lời đề và lời
giả của tập hợp B nh thế nào?
Bài tập 21:
Tập B có 90 phần tử.
HS ghi ý tổng quát vào vở học.
Bài tập 23:
- GV cho HS nhận xét các phần tử
của tập hợp C là dãy các số tự nhiên
có tính chất gì?
- HS trả lời số phần tử của tập hợp D
và E
- Có bao nhiêu số lẻ (số chẵn) có 2
và 3 chữ số
Bài tập 23:
Tập D có 40 phần tử.
Tập E có 33 phần tử.
HS ghi ý tổng quát vào vở học .
Hoạt động 4: Viết tập hợp và xét mối quan hệ giữa các tập hợp
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 9
****Gi¸o ¸n Sè häc 6 ***** trêng THCS Nga Th¸i
Bµi tËp 22:

- GV nªu c¸c kh¸i niƯm sè ch½n, sè
lỴ vµ tÝnh chÊt cđa hai sè ch½n (lỴ) liªn
tiÕp.
- HS viÕt c¸c tËp hỵp C, L, A, B
trong bµi tËp trªn b¶ng con . GV theo
dâi ®Ĩ nhËn xÐt.
- Dïng c¸c tỉng qu¸t ë bµi tËp 23 ®Ĩ
kh¼ng ®Þnh tÝnh ®óng ®¾n cđa c«ng
thøc tÝnh sè phÇn tư cđa tËp hỵp sè tù
nhiªn ch½n, lỴ.
Bµi t©p 24:
- H·y dïng c¸ch liƯt kª ®Ĩ viÕt c¸c
phÇn tư cđa c¸c tËp hỵp A, B, N
*
.
- Tr¶ lêi c©u hái cđa bµi tËp vµ tr¶ lêi
thªm c©u hái : trong c¸c tËp hỵp trªn
cã tËp hỵp nµo lµ tËp con cđa tËp cßn
l¹i kh«ng?
Bµi tËp 22:
- C = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 }
- D = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 }
- A = { 18 ; 20 ; 22 }
- B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31}
Bµi t©p 24:
- A ⊂ N ; B ⊂ N ; N
*
⊂ N
Ho¹t ®éng 5: DỈn dß: Hướng dẫn HS làm bài tập số 15 bằng cách so sánh tất
cả các diện tích của 10 nước và sắp xếp theo thứ tự tăng dần(hoặc giảm dần )

của diện tích để thuận tiện khi viết các tập hợp A và B.
III. Rót kinh nghiƯm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.........................................................................................
Ngµy so¹n: 7.9.2007
Ngµy d¹y: 17.9.2007
TiÕt 6: § 5 . PhÐp céng vµ phÐp nh©n
I. Mơc tiªu: Qua bµi nµy häc sinh cÇn:
- N¾m v÷ng c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng vµ phÐp nh©n, biÕt ph¸t biĨu vµ viÕt d¹ng
tỉng qu¸t cđa c¸c tÝnh chÊt ®ã.
- BiÕt vËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng vµ nh©n mét c¸ch hỵp lý vµ s¸ng t¹o ®Ĩ
gi¶i to¸n.
II. Chn bÞ :
GV chn bÞ b¶ng phơ cã ghi s½n c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp nh©n vµ céng sè tù nhiªn
®ỵc che bít phÇn néi dung .
III. c¸c ho¹t ®éng trªn líp:
Ngun B¸ Thn * N¨m häc 2007 - 2008 10
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? Một quyển sách kể cả bìa gồm tất cả 263
trang. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu tờ.
Câu hỏi 2:
Hãy tính chu vi và diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 32m và chiều
rộng là 25m.
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ

Hoạt động 3: Tổng và tích của hai số tự nhiên
- Hãy nêu các phép tính mà em đẳ
dụng để làm bài kiểm tra số 2. Chỉ ra
các số hạng , tổng, thừa số, tích trong
các phép tính đó.
- HS làm bài tập ?1, ?2 SGK
- GV cho HS ghi vở nội dung trả
lời ?2
- Phép cộng và phép nhân các
số tự nhiên luôn có kết quả là số
tự nhiên.
- Chú ý cách ghi phép nhân:
SGK
Hoạt động 4: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
- GV dùng bảng phụ đã ghi sẵn các
tính chất của hai phép toán cộng và
nhân để yêu cầu HS phát biểu và ghi
tổng quát.
- HS làm bài tập ?3 theo nhóm. trao
đổi kết quả để chấm chéo. GV gọi đại
diện từng nhóm báo cáo cách làm.
SGK
Hoạt động 5 : Củng cố
- Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì tơng tự nhau .
- HS giải bái tập 26,27 tại lớp .
Hoạt động 6: Dặn dò
- HS học bài theo SGK
- HS làm các BT 28 đến 40 để các tiết sau Luyện tập ( chia làm 2 tiết )
III. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
...............................................................................................................

Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 11
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
Ngày soạn : 16.9.2007
Tuần :3 Ngày daùy: 19.9.2007
Tiết 7&8: luyện tập
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Rèn kỹ năng trên cơ sở ôn tập các tính chất của phép cộng, phép nhân để áp dụng
giải toán nhanh , toán nhẩm một cách hợp lý.
- Rèn sử dụng máy tính điện tử bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng và nhân.
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Tính nhanh: A = 81 + 243 + 19 B = 5.25.2.16.4
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 12
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
C = 168 + 79 + 132 D = 32.47 + 53.32
Câu hỏi 2:
Trong các tích sau đây, không tính kết quả hãy tìm các tích bằng nhau:
A= 11.18 ; B=15.45 ; C = 11.2.9 ; D= 45.3.5 ; E = 6.3.11 ; F= 9.5.15
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Tính nhanh
(tiết 7 gồm các bài 31, 32, 33 ; tiết 8 gồm các bài 35, 36, 37, 39 ,40)
Trong dạng toán này ta thờng hỏi phải áp
dụng những tính chất nào, lợi dụng vào đặc
điểm gì?
Bài tập 31: GV hớng dẫn HS tìm đợc các

số hạng có tổng tròn trăm, tròn chục và
thực hiện áp dụng tính giao hoán, kết hợp .
Bài tập 32: GV hớng dẫn HS một ví dụ. HS
nên sử dụng số lớn hơn và tìm thêm số
hạng cộng thêm để tròn trăm, tròn ngàn ...
Bài tập 33: HS hãy tìm quy luật của dãy
số . Có thể GV hỏi thêm rằng số 144, 199 ,
233 số nào thuộc dãy số trên?
Bài tập 35: HS hãy dự đoán các tích nào
bằng nhau? thử dùng các tính chất để kiểm
tra.
Bài tập 36: GV hớng dẫn học sinh lọi dụng
đặc điểm tròn trăm, tròn chục để áp dụng
các tính chất của phép nhân để tính nhanh .
Bài tập 37: GV giới thiệu thêm tính chất a.
(b-c) = ab - ac để vận dụng tính nhẩm .
Bài tập 31:
Kết quả
A = 600 ; B = 940 ; C = 275
Bài tập 32:
Kết quả :
A = 996 + 45 = (996 + 4) + 41
= 1041 .
B = 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 235
Bài tập 33:
1;1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55;...
Bài tập 35:
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 4.18 = 8.2.9

Bài tập 36:
HS tự giải .
Bài tập 37 :
A = 16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 - 16.1 = 320 - 16
= 304
Hoạt động 4 : Cộng và nhân bằng máy tính điện tử (tiết 7:bài 34 ; tiết 8 :bài
38)
- Trong hoạt động này, GV cần giới thiệu sơ lợc cấu tạo của từng loại máy ,
cách mở tắt máy và sử dụng một số phím ấn thông dụng để thực hiện các
phép toán cộng và nhân, đặc biệt hớng dẫn HS sửa các số đã lỡ nhập sai mà
không cần xoá tất cả các số hạng hay thừa số đã nhập trớc đó.
- Hoạt động này gồm có các bài tập 34, 38 SGK
Hoạt động 5 : Các bài toán khác
Bài tập 39 : HS dùng máy tính để thực hiện
phép tính nhân 142 857 lần lợt với
2,3,4,5,6 đẻ nhận xét các két quả qua gợi ý
Bài tập 39 :
Các tích đều có 6 chữ số 2,8,5,7,1,4
(giống các chữ số của số bị nhân)
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 13
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
của GV trong mỗi tích có mấy chữ số, gồm
những chữ số nào , thứ tự các chữ số đó ?
Bài tập 40 :
Viết
abcd
có phải là phép nhân không? nó
là gì? Tổng số ngày hai tuần lễ là bao
nhiêu? hai chữ số c,d là những chữ số nào?

tuy vị trí các chữ số này khác nhau .
Bài tập 40 :
Bình Ngô đại cáo đợc Nguyễn Trãi
viết năm 1428
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn và sửa chữa . Dùng MTĐT để kiểm
tra lại các bài tập tính nhanh .
- Tiết sau: Chuẩn bị bài học "Phép trừ và phép chia"
III. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 14
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
Ngày soạn : 16.9.2007
Ngày daùy: 1.10.2007
Tiết 9: Đ6 . phép trừ và phép chia
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Biết khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên?
- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, phép chia có d.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải bài toán.
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:

Tìm x

N biết:
a/ 6 : x = 2 c/ 12(x - 2) = 0
b/ 16 . x - 2 = 32 d/ 0 : x = 0
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3 : Phép trừ hai số tự nhiên
- GV chuẩn bị bảng phụ vẽ bằng 2 màu
mực khác nhau để hs thấy có thể tìm
hiêụ của 2 số nhờ tia số.
- Có tồn tại x

N để 3 + x = 7 không?
- Tìm số tự nhiên x để 7 + x = 3?
- GV giới thiệu phép trừ
- Luyện tập: (sgk) điền vào chỗ trống.
- Nhờ vào hình vẽ tia số HS thấy đợc 5
- 6 không đợc vậy điều kiện để tồn tại
phép trừ trong N là gì?
- Với a, b

N, nếu có x

N sao
cho b + x = a. Ta có phép trừ
a: số bị trừ ; b: số trừ ; x: hiệu
Ví dụ : 2 + x = 5
x = 3 hay 5 - 3 = 2
Chú ý :
a/ a - a = 0

b/ a - 0 =
c/ a - b thực hiện đợc khi a

b (a,b

N)
Hoạt động 4 : Phép chia hết và phép chia có d
- Không có phép chia 7 cho 3 trong N.
Phép chia 7 cho 3 là phép chia không
hết (có d). Thế nào là phép chia có d ?
(d

0) .
- Có x

N để 3 . x = 6 không? (x = 2
hay 6 : 3 = 2). Phép chia 6 cho 3 là
phép chia hết. Thế nào là phép chia
hết?
*Với a,b

N , b

0, nếu có x

N
sao cho b.x = a . Ta có phép chia hết
a cho b ký hiệu a : b = x
- a: số bị chia ; b: số chia ; x: thơng
Ví dụ: 3 . x = 12

x = 4 hay 12 : 3 = 4
Luyện tập: (sgk) điền vào chỗ trống
a/ 0 : a = 0 (a

0)
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 15
a - b = x
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
- Với bài tập ?2a em có nhận xét gì về
giá trị số chia?

a

N (a

0) thì 0 :
a = 0.
- HS thực hiện phép chia 15 : 3 ; 15 : 4 .
- GV nhấn mạnh khắc sâu phép chia
hết, có d và sự khác nhau giữ hai phép
chia này .
- Với từng bài tập HS phải giải thích đ-
ợc là phép chia hết hay phép chia có
d .
- GV nhấn mạnh số chia bao giờ cũng
khác 0 và phải lớn hơn số d .
- HS làm bài tập ?3 SGK
b/ a : a = 1 (a

0)

c/ a : 1 = a
* Với a,b

N , b

0 ta luôn có 2 số
tự nhiên q, r duy nhất sao cho: a =
b.q + r (0

r <b)
- Nếu r = 0 thì ta có phép chia
hết .
- Nếu r

0 thì ta có phép chia có
d
Hoạt động 5: Củng cố
- HS nhắc lại điều kiện để có thể thực hiện đợc phép trừ, khi nào ta có phép
chia hết.
- HS làm bài 44 (a, g, e), 43
Hoạt động 6: Dặn dò
- HS lập bảng tóm tắt nh SGK .
- HS làm các bài tập số: 41, 42, 44 (c, d), 46, 47 SGK
- Tiết sau Luyện tập.
III. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
...................................................................
Tuần :4 Ngày soạn: 22.9.2007
Ngày daùy: 2.10.2007
Tiết 10: luyện tập 1
I. Mục tiêu:
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 16
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
Qua bài này học sinh cần:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải toán.
- Khắc sâu các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Tìm x

N biết: a/ 7x - 8 = 713 b/ 1428 : x = 14
Thế nào là phép chia hết? Viết công thức tổng quát?
Câu hỏi 2:
Khi nào ta có phép chia d? Viết công thức tổng quát?
áp dụng: với a là số bị chia, b là số chia, q là thơng và r là số d, tìm a biết: b = 14;
q = 25; r = 10; tìm b biết: a = 420; q = 12; r = 0 .
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Ôn luyện hai phép tính trừ và chia số tự nhiên
Bài tập 42, 43:
- HS nhận xét và trả lời từng câu
hỏi.
- Muốn tính khối lợng quả bí ta làm
nh thế nào?

Bài tập 46:
- HS giải thích vì sao trong phép
chia cho 2 số d chỉ có thể = 0 hay = 1
không?Từ đó tổng quát cho số d r
trong phép chia a cho b?
- GV giải thích công thức 2k; 2k + 1
- HS hình thành công thức tổng quát
áp dụng khi chia hết cho 3; không
chia hết cho 3.
Bài tập 42,43:
HS trả lời kết quả bằng
miệng.
Bài tập 46:
a/ HS trả lời và giải thích số d trong
phép chia cho 3 là: 0; 2; 1
cho 4 là: 0; 3; 2; 1
cho 5 là: 0; 4; 3; 2; 1
b/ Tơng tự:
3k : 3
3k + 1 hay 3k + 2 là dạng tổng quát
của các số không chia hết cho 3
Hoạt động 4 :Luyện tập phép tính trừ và tính nhanh
Bài tập 47:
- GV cho 3 HS trung bình lên bảng
trình bày.và giải thích rõ từng bớc
làm.
- Nhắc lại các mối quan hệ trong
phép -, +, :, x
- GV chú ý cách trình bày bài giải.
Bài tập 48:

- GV hớng dẫn HS cách thêm vào số
hạng này để đợc số tròn trăm, tròn
chục ... và bớt ở số hạng kia chừng ấy
Bài tập 47:
a/ (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35
= 155
Vậy x = 155 thì
(x - 35) - 120 = 0
Bài tập 48 :
Tính nhẩm
a/ 35 + 98 = (35 - 2) + (98+2)
= 33 +100
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 17
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
đơn vị để thực hiện phép cộng nhanh
hơn .
- Bài tập 49 :
- GV hớng dẫn HS cách thêm vào số
trừ để đợc số tròn trăm, tròn chục ...
và thêm ở số bị trừ chừng ấy đơn vị để
thực hiện phép trừ nhanh hơn .
= 133
Bài tập 49 :
a/ 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100 = 225
Hoạt động 5 :Hớng dẫn sử dụng máy tính điện tử :
- GV hớng dẫn HS thực hiện phép trừ nhờ máy tính điện tử tơng tự nh
trong phép cộng.

Hoạt động 6: Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn .
- Làm bài 51; 52; 53; 54 SGK và làm thêm trong SBT 78; 84; 83
- Tiết sau: Luyện tập (tt)
III. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................





Ngày soạn: 22.9.2007
Ngày dạy: 8.10.2007
Tiết 11: luyện tập 2
II. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng KT về phép trừ và phép chia để giải toán.
- Khắc sâu các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 18
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi :

Nhắc lại cách tính nhẩm ở phép cộng và phép trừ đãlàm ở bài tập 48, 49 .
áp dụng tính: 46 + 29 = ?
1354 + 997 =?
253 -96 =?
485 - 277 =?
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Luyện tập phép tính chia và tính nhanh
Bài tập 52:
- GV hớng dẫn cách nhân nhanh nhờ
việc nhân thừa số này và chi thừa số kia
với cùng một số.
- HS làm bài tập 52a.
- GV hớng dẫn cách chia nhanh nhờ
việc nhân cả số bị chia và số chia với
cùng một số
- HS làm bài tập 52b .
- HS nhận xét số đem nhân hay chia
đó phải thoả mãn điều kiện gì?
- GV hớng dẫn cách chia một tổng cho
một số trong trờng hợp từng số hạng
chia hết cho số đó .
- HS làm bài tập 52c.
Bài tập 5 :
- Ta phải làm phép toán gì để biết đợc
số vở bạn Tâm mua đợc?
- Số vở mua đợc nhiều nhất của từng
loại là số gì trong phép chia? Trong từng
trờng hợp, Tâm d bao nhiêu đồng?
- Bài tập 54:
- Số toa để chở hết khác trong trờng

hợp số hành khách chia hết cho số chỗ
ngồi là gì? trong trờng hợp không chia
hết là gì?
Bài tập 52:
a/ 14.50 = (14:2).(50:2) = 7.100 =
700
b/ 2100:50= (2100.2):(50.2)
= 4200:100 = 42
c/ 132:12 = (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1 = 11
Bài tập 53:
Kết quả: a/ 10 quyển vở loại 1
b/ 14 quyển vở loại 2
Bài tập 54:
Số toa cần để chở hết số
khách là :11 toa .
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 19
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
*Hoạt động 4 : Sử dụng máy tính điện tử để thực hiện phép chia hét , tìm số
d trong phép chia có d .
- GV hớng dẫn HS cách thực hiện phép chia (sử dụng phím ữ) để thực hiện
phép chia .
- Khi nào ta nhận biết đợc phép chia hết, phép chia có d trên máy tính ?
- Làm thế nào để tìm đợc số d trong phép chia có d bằng máy tính? (GV h-
ớng dẫn các thao tác qua các bớc sau: Chia - Trừ thơng cho phàn nguyên của
thơng - Nhân hiệu với số chia = số d )
*Hoạt động 5 :Dặn dò:-HS hoàn chỉnh các bài tập đã hớng dẫn giải.
- Chuẩn bị bài mới: Luỹ thừa với số mũ tự nhiê. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số.

III. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................................

Ngày soạn : 22.9.2007
Ngày daùy: 9.10.2007
Tiết 12 Đ 7 . Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần:
- Hiểu đợc định nghĩa luỹ thừa và phân biệt đợc cơ số và số mũ.
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 20
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
- Tính đợc một luỹ thừa với số mũ tự nhiên, biết cách viết gọn một tích có nhiều thừa
số giống nhau thành một luỹ thừa.
- Nắm đợc công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số và áp dụng.
- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
a) Tính nhẩm: A =57 + 49 ;B = 213 - 98 ; C = 28.25 ; D = 600 ; 25 ;
E = 72 : 6
b) Cho M = 9142 - 2451 . Không tính M hãycho biết các kết quả sau:
P = M + 2451; Q = 9142 - D; N = M + 2450
Câu hỏi 1:

Tìm số tự nhiên x biết:
a) x - 36 :18 = 12 ; b) (x - 36) :18 = 12
Câu hỏi 3 :
a) Viết gọn rồi tính: 3 + 3 + 3 + 3 = ?
b) Phép cộng và phép nhân có mối liên hệ nh thế nào?
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Với phép cộng các số hạng giống
nhau ta có cách viết gọn nh 3 +3 +3 =
3.3 . Trong trờng hợp phép nhân nhiều
thừa số giống nhau , ta có cách viết gọn
nào không GV giới thiệu bài mới
- GV đa ra vài ví dụ cụ thể nh 2.2.2.2.
= 2
4
; a.a.a.a.a.a.a = a
7
. Rồi giới thiệu
các cách đọc.
Định nghĩa : SGK
sốmũ
cơ số
luỹ thừa
- HS nêu định nghĩa a
n
; đọc luỹ thừa a
n
.
- GV giới thiệu cácthành phần của một luỹ
thừa nh cơ số, số mũ.

- Trong một luỹ thừa, số mũ( cơ số) cho ta
biết điều gì?
- HS viết và tính luỹ thừa có cơ số và số mũ
cho trớc.
- HS làm bài tập ?1
- GV giới thiệu các thuật ngữ bình phơng,
lập phơng và quy ớc.
Quy ớc: a
1
= 1
Hoạt động 4 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 21
a
n
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
- HS hãy viết các tích sau đây thành dạng lỹ
thừa : (3.3.3.3).(3.3) ; a
4
. a
3
.
- HS nhận xét về số mũ và cơ số luỹ thừa
kết quả với số mũ và cơ số của các sluỹ
thừa thành phần. Từ đó dự đoán a
m .
a
n
= ?
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm
nh thế nào?

- HS làm bài tập ?2
- Quy tắc : SGK
Hoạt động 5: Củng cố
- Cho biết tính đúng, sai trong từng cách viết sau:
A) 5
2
= 5.5 ; B) 5
2
= 10 ; C) 5
2
= 25 ; D) 5
2
= 5 +5 ; E) 5
2
= 5.2 ; F) 5
2
=
5+2
G) 5
3
.5
7
= 5
10
; H) 5
3
.5
7
= 5
21

; I) 5
3
.5
7
= 15.35 ;
- HS là bài tập số 56 và 60 tại lớp.
Hoạt động 6: Dặn dò
- Học bài theo SGK. L ập bảng bìnhphơng vào vở học (bài tập 58a)
- Làm các bài tập 57, 58, 59, 61 - 65
- Tiết sau: Luyện tập .
III. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
......................................................................................................

Ngày soạn : 30.9.2007
Tuần :5 Ngày daùy: 10.10.2007
Tiết 13: luyện tập
I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần:
- Rèn kỹ năng nhận biết luỹ thừa, viết một luỹ thừa, xác định đúng cơ số, số mũ,
giá trị của một luỹ thừa .
- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
II. các hoạt động trên lớp:
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 22
a
m
. a

n
= a
m + n
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Viết các tích sau bằng cách dùng luỹ
thừa : 7.7.7.7 ; 3.5.15.15 ; 2.2.5.5.2 ;1000.10.100
Câu hỏi 2 :
Viết công thức tính tích hai luỹ thừa cùng cơ số . Viết các tích sau đây dới dạng
một luỹ thừa 5
3
.5
6
; 3
3
.3 ; 15
2
.3.5.15
6
;
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3 : Nhận biết luỹ thừa và tính giá trị của luỹ thừa
Bài tập 61 :
- Thử xem từng số bằng tích của những
số tự nhiên nào ? Ví dụ 8 = 4.2 = 2.2.2 =
2
3
(đơc); 20 = 4.5 = 2.2.5( không đợc)

Bài tập 62 :
- Có nhận xét gì về chữ số 0 của kết quả
với số mũ của luỹ thừa của 10. Suy ra
cách viết tổng quát luỹ thừa n của 10.
Bài tập 65:
- HS làm bài tập này theo nhóm rối đối
chiếu kết quả lẫn nhau, nhận xét bài làm
của nhóm bạn
Bài tập 61:
8 = 2
3
; 16 = 4
2
= 2
4
; 27 = 3
3
;
64 = 8
2
= 2
6
= 4
3
; 81 = 9
2
= 3
4
;
100 = 10

2

Bài tập 62:
a) 10
2
= 100 ; 10
3
= 1000 ; 10
4
=
10 000
10
5
= 100 000 ; 10
6
= 1 000 000
b) 1 tỉ = 10
9
; 1 0 ....... 0 = 10
12

Bài tập 65:
12 chữ số 0
2
3
= 8 < 9 = 3
2
; 2
4
= 16 = 4

2
;
2
5
= 32 > 25 = 5
2
; 2
10
= 1024 >100
Hoạt động 4 :Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài tập 63 :
- HS nhận biết và trả lời lý do từng câu
đúng và sửa lại kết quả sai đêr đợc kết
quả đúng.
Bài tập 64:
-HS đọc kết quả bài làm cả lớp nhận xét
- Tích của nhiều luỹ thừa cùng cơ số là
gì?
Bài tập 63 :
Câu a : Sai Sửa lại là : 2
3
.2
2
= 2
5
Câu b : Đúng
Câu c : Sai Sửa lại là : 5
4
.5 = 5
5

Bài tập 64 :
a) 2
9
; b) 10
10
; c) x
6
; d) a
10
Hoạt động 5: Dặn dò
- Hoàn chỉnh các bài tập đã sửa và làm thêm các bài tập tơng số 87 - 91 SBT .
- Hớng dẫn học sinh tìm ra quy luật để giả bài tập số 66.
- Chuẩn bị bài mới: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
III. Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 23
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
.............................................................................................................................................
...............................................................


Ngày soạn : 1.10.2007
Ngày daùy:15 .10.2007
Tiết 14: Đ 8 . chia hai luỹ thữa cùng cơ số
i. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần:

- Nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số và quy ớc a
0
= 1.
- Có kỹ năng chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Rèn tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Phát biểu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Tính giá trị của các tích sau đây
bằng cách dùng đ/n luỹ thừa: 3
2
.2
4
; 4.4
2
; 10.10. ... . 10 ( 10 thừa số 10).
Câu hỏi 2:
Viết công thức tính tích hai luỹ thừa cùng cơ số. Viết các tích sau đây dới dạng
một luỹ thừa 5
6
.5
2
; 23
3
.23 ; 15
2
.3.5.15
5
; a

4
.a
6
.a
3
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Tổng quát
- Từ 5
3
.5
6
= 5
9
( hoặc a
4
.a
6
= a
10
)
muốn tìm một thừa số ( giả sử 5
3
hoặc a
6
) ta có thể thực hiện phép toán
nào ?
- Vì sao trong a
10
:a
4

ta phải có điều
kiện a 0?
- Có nhận xét gì về số mũ của luỹ
thừa thơng số mũ của luỹ thừa bị chia
và luỹ thừa chia
- Dự đoán kết quả a
m
: a
n
trong tr-
ờng hợp m>n .
- Phép trừ trên tập hợp N thực hiện
Quy ớc : a
0
= 1 (a

0) .
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 24
a
m
: a
n
= a
m -n
(a 0 ; m n)
****Giáo án Số học 6 ***** trờng THCS Nga Thái
đợc khi nào? Trong trờng hợp m = n ,
hãy so sánh a
m
và a

n
và dự đoán a
m
:
a
n
.
- HS phát biểu tổng quát phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS làm bài tập ?2 SGK.
Chú ý : SGK
Hoạt động 4 :Viết số tự nhiên dới dạng tổng các luỹ thừa của 10
- HS viết số tự nhiên 7428 dới dạng
phân tích theo hệ thập phân.
- Hãy viết các số 1000, 100, 10, 1
dới dạng luỹ thừa của 10.
- Tại sao ta có thể nói đó là tổng
các luỹ thừa của 10 khi trong đó có
các tích cũa luỹ thừa của 10?
- HS làm bài tập ?3 SGK.
Mọi số tự nhiên đều viết đợc dới
dạng tổng các luỹ thừa của 10.
Ví dụ:
7428 = 7.1000 + 4.100 + 2.10 + 8
= 7.10
3
+ 4.10
2
+ 2.10
1

+ 8.10
0
.
Hoạt động 5: Củng cố
- Nêu tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số (công thức và phát biểu)
- HS làm các bài tập 67, 68a, 69a, 70a theo nhóm . (Nêu nhận xét về cách
giải ở bài tập 68)
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Học thuộc bài theo SGK.
- Làm các bài tập tơng tự còn lại 68bcd, 69bc, 70bc, 71 và 72 SGK
- Tiết sau: Thứ tự thực hiện các phép tính.
III. Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................


Ngày soạn : 2.10.2007
Ngày daùy: 16.10.2007
Nguyễn Bá Thuần * Năm học 2007 - 2008 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×