Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6,7,8 (THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI) NĂM HỌC 2018 – 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.55 KB, 76 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS YÊN NAM

KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6,7,8
(THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI)
NĂM HỌC 2018 – 2019

Yên Nam, tháng 8 năm 2018
1


2


PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS YÊN NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 49 /2018/QĐ-THCSYN

Yên Nam, ngày 16 tháng 8 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành khung phân phối chương trình dạy học
theo mô hình trường học mới, năm học 2018 - 2019
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS YÊN NAM


Căn cứ Công văn số 4668/BGDÐT-GDTrH ngày 10/9/2015 của Bộ GD&ĐT
về việc Hướng dẫn triển khai mô hình trường học mới Việt Nam cấp THCS từ năm
học 2015-2016;
Căn cứ Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH ngày 03/10/2017 của Bộ
GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông hiện hành
theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất của học sinh từ năm học 20172018;
Căn cứ Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Hà
Nam về Quyết định ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2018 – 2019 của
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh
Hà Nam;
Căn cứ Công văn số 1533/SGDĐT-GDTrH ngày 13/9/2018 của Sở GDĐT Hà
Nam về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của mô hình trường học mới cấp
THCS năm học 2018 – 2019;
Căn cứ tình hình thực tế của nhà trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung phân phối chương trình dạy học theo mô hình trường
học mới, năm học 2018 – 2019 với các môn học thuộc ba khối 6,7,8: Ngữ văn, Toán,
KHTN, KHXH, GDCD, Công nghệ, Tin học, HĐGD, GD kỹ năng sống.
Điều 2. Khung phân phối chương trình dạy học theo mô hình trường học mới
thực hiện đối với khối 6,7,8 trong năm học 2018 - 2019.
Điều 3: Các ông (bà) Phó Hiệu trưởng, Tổ trưởng, Tổ phó các tổ nhóm chuyên
môn và toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký/.
Nơi nhận:

HIỆU TRƯỞNG

- Phòng GD&ĐT Duy Tiên;
- Như điều 3;
- Lưu: VP.


Nguyễn Thị Thu Hương
3


4


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN
Lớp 6, 7, 8 mô hình trường học mới
(Kèm theo Quyết định số 49 /2018/QĐ-THCSYN ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Hiệu
trưởng trường THCS Yên Nam)
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN LỚP 6

I. Khung phân phối chương trình lớp 6
Số tuần
thực hiện

Tổng số tiết
Số tiết thực hiện các bài
học

Kiểm tra, dự phòng

Cả năm

35

132


8

Học kì 1

17

64

4

Học kì 2

18

68

4

Kết thúc Học kì 1: Bài Luyện tập tổng hợp
- Phần Văn học: Học sinh học xong bài Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng.
- Phần Tiếng Việt: Học sinh học xong nội dung Tính từ và cụm tính từ.
- Phần Tập làm văn: Học sinh thực hiện xong nội dung luyện tập kể chuyện tưởng
tượng.
Kết thúc Học kì 2: Bài Ôn tập cuối năm
- Phần Văn học: Học sinh học xong nội dung bài Ôn tập cuối năm.
- Phần Tiếng Việt: Học sinh học xong nội dung tổng kết phần Tiếng Việt
- Phần Tập làm văn: Học sinh thực hiện xong nội dung luyện tập kể chuyện tưởng
tượng.
II. Phân phối chương trình chi tiết lớp 6
Học kì 1


Tiết theo
PPCT

Tên bài

Số tiết

1- 4

Thánh Gióng

4

5-8

Tìm hiểu chung về văn tự sự

4

9 - 12

Sơn Tinh - Thủy Tinh

4

13 - 16

Cách làm văn bản tự sự


4

17 - 20

Từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa của từ

4

5


Tiết theo
PPCT

Tên bài

Số tiết

21 - 24

Thạch Sanh

4

25 - 28

Em bé thông minh

4


29 - 32

Danh từ

4

33 - 36

Thứ tự kể trong văn kể chuyện

4

37,38

Kiểm tra ½ học kỳ

1

39 - 42

Ếch ngồi đáy giếng

4

43 - 46

Cụm danh từ

4


47 - 50

Treo biển

4

51 - 54

Ôn tập truyện dân gian

4

55 - 58

Động từ và cụm động từ

4

59 - 62

Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng

4

63 - 68

Luyện tập tổng hợp

6


69 - 72

Ôn tập, kiểm tra, dự phòng, kết thúc HKI

5

Học kì 2
Tiết theo
PPCT

Tên bài

Số tiết

73 - 76

Bài học đường đời đầu tiên

4

77 - 80

Sông nước Cà Mau

4

81 - 84

Bức tranh của em gái tôi


4

85- 88

Vượt thác

4

89 - 92

Buổi học cuối cùng

4

93 - 96

Đêm nay Bác không ngủ

4

97 - 100

Lượm

4

101 - 104

Cô Tô


4

105 - 108

Cây tre Việt Nam

4

109 - 112

Câu trần thuật đơn có từ là

4

6


Tiết theo
PPCT

Tên bài

Số tiết

113,114

Kiểm tra ½ học kỳ

1


115 -118

Ôn tập truyện và kí

4

119 - 122

Chữa lỗi chủ ngữ, vị ngữ

4

123 - 126

Bức thư của thủ lĩnh da đỏ

4

127 - 129

Ôn tập dấu câu

3

130 - 133

Ôn tập phần văn, tập làm văn

4


134 - 135

Chương trình địa phương

2

136 - 138

Ôn tập cuối năm

3

139 - 140

Ôn tập, dự phòng, kiểm tra kết thúc năm học

3

GIÁO VIÊN XÂY DỰNG

HIỆU TRƯỞNG

Nguyễn Thị Kim Oanh

Nguyễn Thị Thu Hương

7


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN 7

I. Khung phân phối chương trình lớp 7
Tổng số tiết

Số tuần
thực hiện

Số tiết thực hiện các bài học

Kiểm tra, dự phòng

Cả năm

35

132

8

Học kì 1

17

64

4

Học kì 2

18


68

4

Kết thúc Học kì 1: Bài Ôn tập
- Phần Văn học: Học sinh học xong nội dung ôn tập tác phẩm trữ tình.
- Phần Tiếng Việt: Học sinh học xong nội dung ôn tập Tiếng Việt.
- Phần Tập làm văn: Học sinh thực hiện xong nội dung ôn tập văn biểu cảm.
- Ôn tập và kiểm tra định kì học kì I.
Kết thúc Học kì 2: Bài Chương trình địa phương
- Phần Văn học: Học sinh học xong nội dung bài Ôn tập cuối năm.
- Phần Tiếng Việt: Học sinh học xong nội dung chương trình địa phương.
- Phần Tập làm văn: Học sinh thực hiện xong nội dung chương trình địa phương.
- Ôn tập và kiểm tra định kì cuối năm.
II. Phân phối chương trình chi tiết:
Học kì 1
TT tiết
Tên bài
1- 4
Cổng trường mở ra
5-8
Cuộc chia tay của những con búp bê
9 - 12 Những câu hát nghĩa tình
13 - 16 Những câu hát than thân và châm biếm
17 - 20 Sông núi nước Nam
21 - 24 Qua đèo Ngang
25 - 28 Bánh trôi nước
29 - 32 Bạn đến chơi nhà
33 - 36 Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
37 - 40 Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê

41,42 Kiểm tra ½ học kỳ
43 - 46 Cảnh khuya
47 - 51 Rằm tháng giêng
52 - 54 Tiếng gà trưa
55 - 58 Một thứ quà của lúa non: Cốm
59 - 62 Mùa xuân của tôi
63 - 66 Ôn tập
67 - 70 Ôn tập
70- 72 Ôn tập, dự phòng, kiểm tra kết thúc HKI

Số tiết
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
1
4
4
4
4
4
4
4
3


8


Học kì 2
TT tiết
73-76
77 - 80
81-84
85-88
89-92
93-96
97-100
101-104
105-106
107-110
111-114
115-118
119-122
123- 126
127-129
130-132
133-135
136-137
138 -140

Tên bài
Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất
Tục ngữ về con người và xã hội
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta

Thêm trạng ngữ cho câu – Câu đặc biệt
Lập luận chứng minh
Đức tính giản dị của Bác Hồ
Ý nghĩa của văn chương
Đọc văn bản nghị luận
Kiểm tra ½ kỳ II
Sống chết mặc bay
Giải thích một vấn đề
Ca Huế trên sông Hương
Dấu câu - Văn bản đề nghị
Đọc hiểu văn bản văn học
Văn bản báo cáo
Ôn tập tổng hợp
Hoạt động Ngữ văn
Chương trình địa phương
Ôn tập, dự phòng, kiểm tra kết thúc năm học

GIÁO VIÊN XÂY DỰNG

Số tiết
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4

4
4
4
3
3
3
2
3

HIỆU TRƯỞNG

Vũ Thị Tâm
Đỗ Thu Hiền

Nguyễn Thị Thu Hương

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN 8
I. Khung phân phối chương trình
Cả năm: 140 tiết (35 tuần ; 4 tiết/tuần).
Số tuần

Số tiết

9


Cả năm
Học kì 1
Học kì 2


thực hiện

Tổng

35
18
17

132
68
64

Ôn tập Kiểm tra,
dự phòng
8
4
4

Kết thúc Học kì I: Hết bài 16
Kết thúc Học kì II: Hết bài 33

HỌC KÌ I
TT tiết
1-4
5-8
9-12
13-16
17-20
21-24
25-28

29-32
33- 34
35-38
39-42
43-46
47-50
51-54
55-58
59-62
63-66
67-70
71-72
73-76
77-80
81-84
85-88
89-92
93-96
97-100
101-104
105
106-109
110-113
114-117
118-121

Chủ đề (bài, nội dung)
Bài 1. Tôi đi học
Bài 2. Trong lòng mẹ
Bài 3. Tức nước vỡ bờ

Bài 4. Lão Hạc
Bài 5. Từ ngữ địa phương…
Bài 6. Cô bé bán diêm
Bài 7. Đánh nhau với cối xay gió
Bài 8. Chiếc lá cuối cùng
Ôn tập - Kiểm tra giữa HKI
Bài 9. Hai cây phong
Bài 10. Thông tin về ngày trái đất năm 2000
Bài 11.Câu ghép
Bài 12. Ôn dịch thuốc lá
Bài 13. Bài toán dân số
Bài 14. Chương trình địa phương
Bài 15. Đập đá ở côn lôn- Vào nhà ngục Quảng
Đông cảm tác
Bài 16.Muốn làm thằng Cuội- Hai chữ nước
nhà
Ôn tập tổng hợp
Kiểm tra cuối HKI
Học kì II
Bài 17. Nhớ rừng- Ông đồ
Bài 18. Quê hương – Khi con tu hú
Bài 19. Tức cảnh Pác Bó
Bài 20. Ngắm trăng –Đi đường
Bài 21. Chiếu dời đô
Bài 22 Hịch tướng sĩ
Bài 23. Nước Đại Việt Ta
Bài 24. Bàn luận về phép học
Kiểm tra giữa HKII
Bài 25. Thuế máu
Bài 26. Đi bộ ngao du

Bài 27. Tìm các yếu tố tự sự và miêu tả trong
văn nghị luận
Bài 28. Ông Giuốc – đanh mặc lễ phục

Số
tiết
4
4
4
4
4
4
4
4
2
4
4
4
4
4
4
4

Ghi chú

4
4
2
4
4

4
4
4
4
4
4
1
4
4
4
4

10


TT tiết
122-125
126-129
130-133
134-138
139-140

Chủ đề (bài, nội dung)

Số
tiết
4
4
4
5


Bài 29. Chương trình địa phương
Bài 30. Văn bản tường trình
Bài 31. Văn bản thông báo
Bài 32 Ôn tập văn nghị luận
Bài 33. Ôn tập
Kiểm tra cuối HKII

GIÁO VIÊN XÂY DỰNG

Ghi chú

2

Yên Nam, ngày 16 tháng 8 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

Trần Văn Sĩ
Đỗ Thu Hiền

Nguyễn Thị Thu Hương

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI
Lớp 6,7,8 mô hình trường học mới
(Kèm theo Quyết định số 49 /2018/QĐ-THCSYN ngày 16 tháng 8 năm 2018
của Hiệu trưởng trường THCS Yên Nam)

11



PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI 6
I. Khung phân phối chương trình lớp 6
Tổng số tiết
Số tuần
thực hiện

Tổng

Liên môn

Phân môn
Lịch sử

Phân môn
Địa lí

Kiểm tra,
dự phòng

Cả năm

35

70

8

27

25


10

Học kì 1

18

36

5

13

13

5

Học kì 2

17

34

3

14

12

5


Kết thúc Học kì 1
- Phần các bài học liên môn 05 tiết: Bài 1. Tìm hiểu môn khoa học xã hội; Bài 2. Bản
đồ và cách sử dụng bản đồ, được thực hiện trong đầu năm học, trước khi thực hiện các bài
theo phân môn Lịch sử và Địa lí.
- Phân môn Lịch sử 13 tiết: Thực hiện từ Bài 3. Xã hội nguyên thủy đến hết Bài 6.
Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc.
- Phân môn Địa lí 13 tiết: Thực hiện từ Bài 11. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí đến hết
Bài 15. Địa hình bề mặt Trái Đất.
- Ôn tập và kiểm tra định kì học kì I.
Kết thúc Học kì 2
- Phân môn Lịch sử 14 tiết: Thực hiện các bài còn lại.
- Phân môn Địa lí 12 tiết: Thực hiện các bài còn lại.
- Phần bài học liên môn 3 tiết: Bài 21. Tìm hiểu quê hương em, thực hiện vào tuần
cuối của năm học, sau khi thực hiện xong các bài học Lịch sử và Địa lí.
- Ôn tập và kiểm tra định kì cuối năm.
II. Phân phối chương trình chi tiết lớp 6
Tổng số tiết
Số tuần thực
hiện

Tổng

Liên môn

Phân môn
Lịch sử

Phân môn
Địa lí


Kiểm tra,
dự phòng

Cả năm

35

70

8

27

25

8

Học kì 1

18

36

4

14

14


4

Học kì 2

17

34

3

14

13

4

Học kì I
Tuần

Tiết/Phân
môn

1

1,2

2

1,2


Lịch sử

Địa lí

Bài 1 (1,2). Tìm hiểu môn
KHXH
Bài 2( 1,2) .Bản đồ cách vẽ BĐ

12


Tuần

Tiết/Phân
môn

3
4
5
6

3
4
5
6

7

7


8

8

9

9

10

10

11
12

11
12

13

13

14

14

15
16
17


15
16
17

18

18

Lịch sử

Địa lí

Bài 3 (1) Xã hội nguyên thủy
Bài 3 (2) Xã hội nguyên thủy
Bài 3 (3) Xã hội nguyên thủy

Bài 2 (3) Bản đồ cách vẽ bản đồ
Bài 11 (1) Kinh độ- VĐ-TDĐL
Bài 11 (2) Kinh độ- VĐ-TDĐL

Bài 4 (1) Các quốc gia cổ đại

Bài 11 (3) Kinh độ- VĐ-TDĐL
Phiếu ôn tập Số 5 (ôn tập ở nhà)
Bài 12 (1) Trái Đất, các chuyển động
của TĐ
Bài 12 (2) Trái Đất, các chuyển động
của TĐ
Bài 12 (3 ) Trái Đất, các chuyển động
của TĐ

Bài 13 (1) Cấu tạo bên trong của TĐ

Bài 4 (2) Các quốc gia cổ đại
Bài 5 (1) Văn hóa cổ đại
Bài 5 (2) Văn hóa cổ đại
Bài 5 (3) Văn hóa cổ đại
Phiếu ôn tập số 1( làm ở nhà)
Kiểm tra 1 tiết
Bài 6 (1) Nhà Nước Văn Lang
Bài 6 (2) Nhà Nước Văn Lang

Bài 7 (1) Chăm Pa và Phù Nam
Bài 7 (2) Chăm Pa và Phù Nam
Bài 7 (3) Chăm Pa và Phù Nam

Bài 13 (2) Cấu tạo bên trong của TĐ
Kiểm tra 1 tiết
Bài 14 (1) Nội lực- ngoại lực. Khoáng
sản
Bài 14 (2) Nội lực- ngoại lực. Khoáng
sản
Bài 15 (1) Địa hình bề mặt TĐ
Bài 15 (2) Địa hình bề mặt TĐ
Bài 15 (3) Địa hình bề mặt TĐ

Phiếu ôn tập số 2 (ôn tập ở nhà)

Phiếu ôn tập số 6 (ôn tập ở nhà)

Kiểm tra học kì I


Kiểm tra HKI

Bài 6 (3) Nhà Nước Văn Lang

2. HỌC KỲ II
Tuần

TT
tiết/Phân
môn

19

19

20

20

21

21

22

22

23


23

24

24

25

25

26

26

27

27

Lịch sử

Địa lý

Bài 8 (1) Chế độ cai trị của các triều Bài 16 (1) Không khí và các khối khí
đại phong kiến phương Bắc....
Bài 8 (2) Chế độ cai trị của các triều
Bài 16 (2) Không khí và các khối khí
đại phong kiến phương Bắc....
Bài 8 (3) Chế độ cai trị của các triều
Bài 17 (1) Khí áp và các loại gió
đại phong kiến phương Bắc....

Bài 9 (1) Các cuộc đấu tranh giành
Bài 17 (2) Khí áp và các loại gió
độc lập tiêu biểu
Bài 9 (2) Các cuộc đấu tranh giành Bài 18 (1) Thời tiết khí hậu và một số yếu
độc lập tiêu biểu
tố của kh
Bài 9 (3) Các cuộc đấu tranh giành Bài 18 (2) Thời tiết khí hậu và một số yếu
độc lập tiêu biểu
tố của kh
Bài 9 (4) Các cuộc đấu tranh giành Bài 18 (3) Thời tiết khí hậu và một số yếu
độc lập tiêu biểu
tố của khí h
Phiếu ôn tập số 7( làm ở nhà)
Bài 9 (5) Các cuộc đấu tranh giành
Kiểm tra 1 tiết
độc lập tiêu biểu
Phiếu ôn tập số 3 ( làm ở nhà)
Kiểm tra 1 tiết

Bài 19 (1) Nước trên Trái Đất

13


Tuần

TT
tiết/Phân
môn


28

28

29

29

30

30

31

31

Bài 10 ( 1) Bước ngoặt lịch sử đầu
Bài 19 (2) Nước trên Trái Đất
thế kỉ XX
Bài 10 ( 2) Bước ngoặt lịch sử đầu Bài 19 (3) Nước trên Trái Đất
thế kỉ XX
Phiếu ôn tập số 4 (ôn tập tại nhà)
Bài 10 ( 3) Bước ngoặt lịch sử đầu
Bài 20 (1) Đất và sinh vật
thế kỉ XX
Phiếu ôn tập số 8 (ôn tập tại nhà)
Bài 20 (2) Đất và sinh vật
Bài 21 (1) Tìm hiểu quê hương em

32

33
34
35

32
33
34
35

Bài 21 (2) Tìm hiểu quê hương em Bài 21 (1) Tìm hiểu quê hương em
Bài 21 (3) Tìm hiểu quê hương em Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra học kì 2
Kiểm tra học kì 2
Trả bài KT

Lịch sử

Địa lý

GIÁO VIÊN XÂY DỰNG

HIỆU TRƯỞNG

Nguyễn Thị Kim Oanh

Nguyễn Thị Thu Hương

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI 7
I. Khung phân phối chương trình lớp 7

Tổng số tiết
Số tuần/tiết
thực hiện

Số tiết thực hiện bài học
Liên môn, phân môn Lịch
sử, Địa lí

Số tiết ôn tập, kiểm
tra,
dự phòng

14


Cả năm

35/140

120

20

Học kì 1

18/72

62

10


Học kì 2

17/68

58

10

Kết thúc Học kì 1:
- Phần các bài liên môn 08 tiết: Bài 1. Các cuộc phát kiến địa lí thế kỉ XV-XVI và Bài
2. Thế giới rộng lớn và đa dạng được thực hiện trong những tuần đầu năm học, trước khi
thực hiện các bài học theo phân môn Lịch sử và Địa lí.
- Phân môn Địa lí: Từ Bài 3. Môi trường đới nóng, đến Bài 10. Các khu vực châu Phi.
- Phân môn Lịch sử: Từ Bài 11. Châu Âu thời sơ - trung kì, trung đại, đến Bài 17. Đời
sống kinh tế, văn hóa thời Lý, Trần, Hồ (Thế kỉ XIV)
- Ôn tập và kiểm tra: Các phiếu ôn tập Quyển 1 và các bài kiểm tra của học kì I (thời
điểm kiểm tra định kì, học kì do các nhà trường quy định).
Kết thúc Học kì 2:
- Phân môn Địa lí: Thực hiện các bài còn lại.
- Phân môn Lịch sử: Thực hiện các bài còn lại
- Ôn tập và kiểm tra: Các phiếu ôn tập Quyển 2 và các bài kiểm tra của học kì II (thời
điểm kiểm tra định kì, học kì do các nhà trường quy định).
II. Phân phối chương trình chi tiết
1. Học kỳ 1:

Tuần Tiết
1
1-4


Lịch sử

Địa lí

Bài 1. Các cuộc phát kiến địa lí thế kỉ
XV-XVI

2

1-4

3

5,6

4

7
8

5

9,10

Bài 2. Thế giới rộng lớn và đa
dạng
Bài 11.(1,2) Châu Âu thời sơ-trung kì, Bài 3( 1,2). Môi trường đới nóng
trung đại
Bài 11(3). Châu Âu thời sơ-trung kì, trung Bài 3(3). Môi trường đới nóng
đại

Bài 4(1,2. )Môi trường đới ôn
hòa
Bài 12(1). Châu Âu thời hậu kì trung đại
Bài 12.(2,3) Châu Âu thời hậu kì trung đại Bài 4.(3) Môi trường đới ôn hòa

6

11

Bài 12.(4) Châu Âu thời hậu kì trung đại

12

Kiểmtra 1 tiết

Kiểmtra 1 tiết
Bài 5(1). Môi trường đới lạnh

7

13
14

Bài 13.(1,2) Trung Quốc và Ấn Độ thời Bài 5(2,3). Môi trường đới lạnh
phong kiến

8

15


Bài 13. (3,4)Trung Quốc và Ấn Độ thời Bài 6.(1,2) Các môi trường khác
phong kiến

16

15


9

10

17
18

Bài 14. (1,2)Các quốc gia phong kiến Đông Bài 6( 3,4). Các môi trường khác
Nam Á
Phiếu ôn tập số 3 (ôn tập tại nhà)
19,20 Bài 14.(3) Các quốc gia phong kiến Đông Bài 7(1). Môi trường nhân văn
Nam Á
Bài 15.(1)Buổi đầu độc lập thời Ngô- Phiếu ôn tập số 1 (ôn tập tại nhà)
Đinh-Tiền Lê (thế kỉ X)

11

21
22

12


23,24 Bài 16.(1,2) Sự hình thành và phát triển của Bài 8(1,2). Tự nhiên, dân cư và

Bài 15.(2,3) Buổi đầu độc lập thời Ngô- Bài 7:(2,3) Môi trường nhân văn
Đinh-Tiền Lê (thế kỉ X)
nhà nước phong kiến Lý, Trần, Hồ (Thế kỉ X- xã hội châu Phi
XIV)

13

25,26 Bài 16.(3,4) Sự hình thành và phát triển của Bài 8(3,4). Tự nhiên, dân cư và
nhà nước phong kiến Lý, Trần, Hồ (Thế kỉ X- xã hội châu Phi
XIV)

14

27
28

Bài 16.(5) Sự hình thành và phát triển của Bài 9.(1,2) Kinh tế châu Phi
nhà nước phong kiến Lý, Trần, Hồ (Thế kỉ XXIV)
Bài 17.(1) Đời sống kinh tế, văn hóa thời
Lý, Trần, Hồ (Thế kỉ XIV)

15

29,30 Bài 17. (2,3)Đời sống kinh tế, văn hóa Bài 9.(3) Kinh tế châu Phi
thời Lý, Trần, Hồ (Thế kỉ XIV)

Bài 10.(1) Các khu vực châu Phi
Bài 17.(4,5) Đời sống kinh tế, văn hóa Bài 10(2,3). Các khu vực châu

Phi
thời Lý, Trần, Hồ (Thế kỉ XIV)
Phiếu ôn tập số 2 (ôn tập tại nhà)
Phiếu ôn tập số 4 (ôn tập tại nhà)

16

31
32

17

33,34 Ôn tập, kiểm tra, dự phòng

Bài 10(4). Các khu vực châu Phi
Ôn tập, kiểm tra, dự phòng

18

35,36 Ôn tập, kiểm tra, dự phòng

Ôn tập, kiểmtra, dự phòng

2. Họckì 2
Tuần Tiết
19
3738
20
21


3940
41

Lịch sử
Bài 18. Các cuộc kháng chiến, khởi nghĩa
chống giặc ngoại xâm (từ thế kỉ X đến thế kỉ
XIV)
Bài 18. Các cuộc kháng chiến, khởi nghĩa
chống giặc ngoại xâm (từ thế kỉ X đến thế kỉ
XIV)

Địa lí
Bài 19. Tự nhiên châu Mĩ
Bài 19. Tự nhiên châu Mĩ
Bài 20. Dân cư, xã hội châu Mĩ

Bài 18. Các cuộc kháng chiến, khởi nghĩa

16


Tuần

Tiết

Lịch sử

Địa lí

22


4344

chống giặc ngoại xâm (từ thế kỉ X đến thế kỉ
XIV)
Bài 29. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 –
1427)
Bài 29. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 –
1427)

23

4546

Bài 29. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – Bài 21. Kinh tế châu Mĩ
1427)

24

4748

Bài 30. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 – Bài 22. Các khu vực châu Mĩ
1527)

25

4950

Bài 30. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 – Bài 22. Các khu vực châu Mĩ
1527)


26

51

Kiểm tra 1 tiết

42

52
27
28
29
30
31
32
33
34
35

5354
5556
5758
5960

Bài 20. Dân cư, xã hội châu Mĩ

Bài 21. Kinh tế châu Mĩ

Bài 22. Các khu vực châu Mĩ


Bài 31. Đại Việt trong các thế kỉ XVI- Kiểm tra 1 tiết
XVIII
Bài 31. Đại Việt trong các thế kỉ XVIBài 24. Châu Đại Dương
XVIII
Bài 31. Đại Việt trong các thế kỉ XVI- Bài 24. Châu Đại Dương
XVIII
Bài 25. Tự nhiên châu Âu
Bài 25. Tự nhiên châu Âu
Bài 32. Phong trào Tây Sơn
Bài 32. Phong trào Tây Sơn

Bài 26. Dân cư và xã hội châu
Âu

61
62

Bài 32. Phong trào Tây Sơn

Bài 27. Kinh tế châu Âu

6364
6566
67
68
6970

Bài 33. Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX


Bài 28. Các khu vực châu Âu

Bài 33. Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX

Bài 28. Các khu vực châu Âu

Ôn tập, kiểm tra dự phòng

Ôn tập, kiểm tra, dự phòng

Ôn tập, kiểmtra dự phòng

Ôn tập, kiểm tra, dự phòng

Bài 33. Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX

Yên Nam, ngày 16 tháng 8 năm 2018
NHÓM GIÁO VIÊN XÂY DỰNG

HIỆU TRƯỞNG

Đỗ Thu Hiền
Trần Văn Sĩ

17


Tuần

Tiết


Lịch sử

Địa lí
Nguyễn Thị Thu Hương

C. LỚP 8
I. Khung phân phối chương trình môn KHXH lớp 8

Số tuần/tiết
thực hiện

Tổng số tiết
Số tiết thực hiện
bài học

Số tiết ôn tập, kiểm tra, dự
phòng

Cả năm

35/105

95

12

Học kì 1

18/54


48

6

Học kì 2

17/51

45

6

a) Cả năm: 35 tuần; 105 tiết. Mỗi tuần 3 tiết (1,5 tiết phân môn Lịch sử, 1,5 tiết phân
môn Địa lý).
b) Học kì 1: 18 tuần (có thể bố trí học Lịch sử: 02 tiết/ tuần; Địa lý: 01 tiết/tuần)
- Phần bài học liên môn 04 tiết: Bài 1. Biển đảo Việt Nam, được thực hiện trong đầu
năm học, trước khi thực hiện các bài theo phân môn Lịch sử và Địa lý.
- Phân môn Lịch sử: Thực hiện từ bài : Thực hiện từ Bài 2. Các cuộc cách mạng tư
sản Âu Mĩ thế kỉ XVII –XVIII đến Bài 11. Sự phát triển của khoa học –kĩ thuật và văn hóa
thế giới thế kỉ XVIII –nửa đầu thế kỉ XX.
- Phân môn Địa lý: Thực hiện từ bài Tự nhiên châu Á đến bài Tây Nam Á và Nam Á.
- Ôn tập, kiểm tra đánh giá và trải nghiệm sáng tạo.
c) Học kì II: 17 tuần (Lịch sử: 01 tiết/ tuần; Địa lý 02 tiết/tuần)
- Phân môn Lịch sử: Thực hiện các bài còn lại;
- Phân môn Địa lý: Thực hiện các bài còn lại;
- Phần bài học Liên môn 03 tiết: Tìm hiểu văn hóa, giáo dục địa phương;
- Ôn tập, kiểm tra đánh giá và trải nghiệm sáng tạo.
Tuần
1


Tiết
1-2

2

3-4

3

5,6

4

7
8

Lịch sử
Bài 1.Biển đảo Việt Nam
Bài 2(1,2). Các cuộc cách mạng tư
sản Âu - Mĩ thế kỉ XVII –XVIII
Bài 2(3). Các cuộc cách mạng tư
sản Âu - Mĩ thế kỉ XVII –XVIII
Bài 3(1). Cách mạng công nghiệp
Bài 3(2). Cách mạng công nghiệp
Bài 4(1). Các nước tư bản chủ yếu

Tiết
Địa Lí
1

Bài 1. Biển đảo Việt Nam
2
Bài 1. Biển đảo Việt Nam
3

Bài 12. Tự nhiên châu Á

4

Bài 12. Tự nhiên châu Á

18


Tuần

Tiết

5

9,10

Lịch sử
Tiết
Địa Lí
thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Bài 4(2,3). Các nước tư bản chủ 5
Bài 12. Tự nhiên châu Á
yếu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX


11

Bài 4(4). Các nước tư bản chủ yếu 6
thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.

12

Bài 5(1). Châu Á trước nguy cơ
xâm lược của các nước phương Tây

6

Bài 5(2,3). Châu Á trước nguy cơ
xâm lược của các nước phương Tây 7

7

13,14

8

Bài 5(4). Châu Á trước nguy cơ 8
xâm lược của các nước phương
15,16 Tây.

9

Bài 6(1). Chiến tranh thế giới thứ
nhất 1914 -1918
Bài 6(2). Chiến tranh thế giới thứ 9

nhất 1914 -1918.

10

11

12

17
18

Bài 12. Tự nhiên châu Á

Bài 13. Đặc điểm dân cư, xã
hội châu Á
Bài 13. Đặc điểm dân cư, xã
hội châu Á

Bài 14. Kinh tế châu Á

Kiểm tra 1 tiết

Bài 7(1,2). Các nước tư bản chủ 10
19,20 nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới 1918-1939

Bài 14. Kinh tế châu Á

Bài 7(3,4). Các nước tư bản chủ 11
nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế

giới 1918-1939

Bài 14. Kinh tế châu Á

21,
22

Bài 8(1,2). Phong trào độc lập dân 12
23,24 tộc ở châu Á giữa hai cuộc chiến
tranh thế giới 1918-1939
Bài 8(3). Phong trào độc lập dân 13
tộc ở châu Á giữa hai cuộc chiến
tranh thế giới 1918-1939.

Kiểm tra 1 tiết

Bài 15. Tây Nam Á và Nam Á

13

25,26

Bài 9(2,3). Cách mạng tháng Mười 14
Nga năm 1917 và Liên Xô từ năm
1917 đến năm 1941

Bài 15. Tây Nam Á và Nam Á

14


27
28

15

29,30

Bài 10(1,2). Chiến tranh thế giới 15
thứ hai 1939-1945

Bài 15. Tây Nam Á và Nam Á

Bài 9(1). Cách mạng tháng Mười
Nga năm 1917 và Liên Xô từ năm
1917 đến năm 1941

19


Tuần

Tiết

16

31
32

17
18


Lịch sử
Tiết
Địa Lí
Bài 15. Tây Nam Á và Nam Á
Bài 10(3). Chiến tranh thế giới thứ 16
hai 1939-1945.
Bài 11(1). Sự phát triển của khoa
học –kĩ thuật và văn hóa thế giới
thế kỉ XVIII –nửa đầu thế kỉ XX

Bài 11(2,3). Sự phát triển của khoa 17
33,34 học –kĩ thuật và văn hóa thế giới
thế kỉ XVIII –nửa đầu thế kỉ XX

Ôn tập

35,36

Kiểm tra, dự phòng

Ôn tập, kiểm tra, dự phòng

18

2. Học kì 2

Tuần

Tiết


19

37

20

38

21

39

22

40

23

24

41

42

Lịch sử
Bài 16(1). Cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp từ năm 1858 đến 1884
Bài 16(2). Cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp từ năm 1858 đến 1884

Bài 16(3). Cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp từ năm 1858 đến 1884
Bài 16(4). Cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp từ năm 1858 đến 1884

1920
21
22
2324
2526

Địa Lí
Bài 20. Khu vực Đông Á
Bài 20. Khu vực Đông Á
Bài 21. Khu vực Đông Nam Á
Bài 21. Khu vực Đông Nam Á
Bài 22. Hiệp Hội các nước Đông
Nam Á

Bài 17(1). Phong trào yêu nước 27chống Pháp từ năm 1884 đến năm 28
1896

Bài 23. Vị trí địa lí, giới hạn và
lịch sử hình thành lãnh thổ Việt
Nam

Bài 17(2). Phong trào yêu nước 29chống Pháp từ năm 1884 đến năm 30
1896

Bài 23. Vị trí địa lí, giới hạn và

lịch sử hình thành lãnh thổ Việt
Nam
Bài 24. Địa hình, khoáng sản
Việt Nam

43

Bài 17(3). Phong trào yêu nước 31chống Pháp từ năm 1884 đến năm 32
1896

Bài 24. Địa hình, khoáng sản
Việt Nam
Kiểm tra 1 tiết

26

44

Bài 17(4). Phong trào yêu nước 33chống Pháp từ năm 1884 đến năm 34
1896

27

45

28

46

25


Kiểm tra 1 tiết

3536

Bài 18(1). Chính sách khai thác 37thuộc địa của thực dân Pháp và 38

Bài 25. Khí hậu Việt Nam
Bài 25. Khí hậu Việt Nam
Bài 26. Sông ngòi Việt Nam

20


những chuyển biến về kinh tế xã hội
(từ năm 1987- đến năm 1914)
29

47

Bài 18(2). Chính sách khai thác 39thuộc địa của thực dân Pháp và 40
những chuyển biến về kinh tế xã hội
(từ năm 1987- đến năm 1914)

30

48

Bài 19(1).Việt Nam từ đầu thế kỉ XX 4142
đến năm 1918


Bài 27. Đất và sinh vật Việt Nam

31

49

Bài 19(2).Việt Nam từ đầu thế kỉ XX 4344
đến năm 1918

Bài 28. Đặc điểm chung của tự
nhiên Việt Nam

32

50

Bài 19(3).Việt Nam từ đầu thế kỉ XX 4546
đến năm 1918

Bài 29. Các miền địa lí tự nhiên

33

51

Bài 30(1). Tìm hiểu văn hóa, giáo 4748
dục địa phương

Bài 29. Các miền địa lí tự nhiên


34

52

35

53

Bài 26. Sông ngòi Việt Nam
Bài 27. Đất và sinh vật Việt Nam

Ôn tập, kiểm tra, dự phòng

4950

Bài 30. Tìm hiểu văn hóa, giáo
dục địa phương

Ôn tập, kiểm tra, dự phòng

5152

Ôn tập
Kiểm tra

Yên Nam, ngày 16 tháng 8 năm 2018
NHÓM GIÁO VIÊN XÂY DỰNG

HIỆU TRƯỞNG


Vũ Thị Tâm
Trần Văn Sĩ
Nguyễn Thị Thu Hương

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN
Lớp 6 mô hình trường học mới
(Kèm theo Quyết định số 49 /2018/QĐ-THCSYN ngày 16 tháng 8 năm 2018
của Hiệu trưởng trường THCS Yên Nam)
I. Khung phân phối chương trình lớp 6
Tổng số tiết : 140 tiết/năm
1.PHÂN CHIA THEO HỌC KỲ VÀ TUẦN HỌC:
Cả năm 140 tiết

Số học: 108 tiết

Hình học: 32 tiết

21


Học kỳ I: 18 tuần,

15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết

15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết

72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần,


3 tuần cuối x 4 tiết = 12 tiết
17 tuần đầu x 3 tiết = 51 tiết

3 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
17 tuần x 1 tiết = 17 tiết

68 tiết
2. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
PHẦN SỐ HỌC (108 TIẾT)

Tiết

Bài

Nội dung

Hoạt động

CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
1

§1

Tập hợp. Phần tử của tập hợp

2

§2

Tập hợp các số tự nhiên


3
4

§3

Ghi số tự nhiên

§4

Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

5

§5

Luyện tập

6
7
8
9

§6
§7

Phép cộng và phép nhân (Tiết 1)

Hoạt động A, B1,2, C1,2,3,4


Phép cộng và phép nhân (Tiết 2)

Hoạt động B3, C5,6,7,8, D, E

Phép trừ và phép chia (Tiết 1)

Hoạt động A, B1,2, C1,2,3

15

Phép trừ và phép chia (Tiết 2)
Luyện tập chung về các phép tính với số tự
nhiên(Tiết 1)
§8
Luyện tập chung về các phép tính với số tự
nhiên (Tiết 2)
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số (Tiết 1)
§9
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số (Tiết 2)
§10 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
§11 Thứ tự thực hiện các phép tính

16

§12 Luyện tập chung

10
11

12
13
14

17
18
19
20
21
22

§13
§14
§15

Hoạt động B3, C4,5,6, D, E
Hoạt động C1,2,3,4
Hoạt động C5, D, E
Hoạt động A, B1, C1,3
Hoạt động B2, C2,4,5,6, D, E

Tính chất chia hết của một tổng (Tiết 1)

Hoạt động A, B1,2

Tính chất chia hết của một tổng (Tiết 2)

Hoạt động B3, C, D, E

Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ( Tiết 1)


Hoạt động A,B

Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (Tiết 2)

Hoạt động C, D, E

Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9(Tiết 1)

Hoạt động A,B

Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9(Tiết 2)

Hoạt động C, D, E

23

§16 Ước và bội

24

§17 Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

22


Tiết

Bài


Nội dung

25

§18 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

26

§19 Ước chung và bội chung

27
28

§20

29

Ước chung lớn nhất (Tiết 1)

Hoạt động A, B1,2, C1

Ước chung lớn nhất (Tiết 2)

Hoạt động B3, C2, D, E
Hoạt động C1,2,3,5(Dạng tìm
ƯC, ƯCLN)
Hoạt động C4,6, D, E (Dạng
tìm x, toán có lời)

Luyện tập về ước chung lớn nhất (Tiết 1)

§21

30
31
32
33
34

Luyện tập về ước chung lớn nhất (Tiết 2)
§22
§23

Hoạt động

Bội chung nhỏ nhất (Tiết 1)

Hoạt động A, B1,2, C1,2

Bội chung nhỏ nhất (Tiết 2)

Hoạt động B3, C3,4, D, E

Luyện tập về bội chung nhỏ nhất (Tiết 1)

Hoạt động C1,2,3,4

Luyện tập về bội chung nhỏ nhất (Tiết 2)

Hoạt động C5,6, D, E


35

Kiểm tra giữa kì (Kết hợp cả tiết 11 hh)

36

Ôn tập chương I (Tiết 1)

Hoạt động C
( phần lí thuyết,C1,2,3)

Ôn tập chương I (Tiết 2)

Hoạt động C4,5,6,7

Ôn tập chương I (Tiết 3)

Hoạt động D,E

37

§24

38

CHƯƠNG II : SỐ NGUYÊN
39

§1


Làm quen với số nguyên âm

40

§2

Tập hợp các số nguyên

41

§3

Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

42

§4

Giá trị tuyệt đối của một số nguyên

43

§5

Cộng hai số nguyên cùng dấu

44

§6


Cộng hai số nguyên khác dấu

45
46
47
48
49
50
51

§7
§8
§9

Tính chất phép cộng các số nguyên (Tiết 1)

Hoạt động A, B1,2

Tính chất phép cộng các số nguyên (Tiết 2)

Hoạt động C, D, E

Phép trừ hai số nguyên
Quy tắc dấu ngoặc (tiết 1)

Hoạt động A,B

Quy tắc dấu ngoặc (tiết 2)

Hoạt động C, D, E


§10 Quy tắc chuyển vế
Ôn tập học kỳ I (Tiết 1)

Hoạt động C1,2,3,8

Ôn tập học kỳ I (Tiết 2)

Hoạt động C4,5,6,7

53

Ôn tập học kỳ I (Tiết 3)

Hoạt động D, E

54

Ôn tập học kỳ I (Tiết 4)

55

Kiểm tra học kỳ I(Tiết 1)

56

Kiểm tra học kỳ I (Tiết 2)

52


§11

23


Tiết

Bài

57

Nội dung
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần số học)

58

§12 Nhân hai số nguyên khác dấu

59

§13 Nhân hai số nguyên cùng dấu

60

§14 Luyện tập về nhân hai số nguyên

61

Hoạt động


Tính chất của phép nhân (Tiết 1)

Hoạt động A, B1,2, C1,5

Tính chất của phép nhân (Tiết 2)

Hoạt động B3,4, C2,3,4, D, E

Bội và ước của một số nguyên (tiết 1)

Hoạt động A, B

Bội và ước của một số nguyên (tiết 2)

Hoạt động C,D,E

65

Ôn tập chương II(Tiết 1)

Hoạt động C1,2,3

66

§17 Ôn tập chương II (Tiết 2)

Hoạt động C4,5,6

67


Ôn tập chương II (Tiết 3)

62
63
64

§15
§16

Hoạt động C7,8, DE1

CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
68

§1

69

§2

70
71

§3

72
§4
73
74


§5

75

§6

76
§7
77
78
79

§8

80
81
82
83
84
85

Mở rộng khái niệm phân số
Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân
số
Rút gọn phân số. Luyện tập(Tiết 1)
Rút gọn phân số. Luyện tập(Tiết 2)
Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập(Tiết
1)
Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập (Tiết
2)

So sánh phân số
Phép cộng phân số
Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Luyện tập(Tiết 1)
Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Luyện tập (Tiết 2)
Phép trừ phân số. Luyện tập(Tiết 1)
Phép trừ phân số. Luyện tập (Tiết 2)

Hoạt động A, B
Hoạt động C, D, E
Hoạt động AB1,2
Hoạt động C, D, E

Hoạt động A,B1,2
Hoạt động C, D, E
Hoạt động A,B
Hoạt động C, D, E

Kiểm tra giữa kì (Kết hợp cả tiết 24 hh)
§9

Phép nhân phân số
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Luyện tập(Tiết 1)
§10
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Luyện tập (Tiết 2)
Phép chia phân số. Luyện tập(Tiết 1)
§11

Phép chia phân số. Luyện tập (Tiết 2)

Hoạt động A,B
Hoạt động C, D, E
Hoạt động A,B
Hoạt động C, D, E

24


Tiết

Bài

Nội dung

Hoạt động

95

Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện
tập(Tiết 1)
§12
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập
(Tiết 2)
Luyện tập chung(Tiết 1)
§13
Luyện tập chung (Tiết 2)
Tìm giá trị phân số của một số cho trước(Tiết
1)

§14
Tìm giá trị phân số của một số cho trước (Tiết
2)
Tìm một số biết giá trị một phân số của số
đó(Tiết 1)
§15
Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó
(Tiết 2)
Tìm tỉ số của hai số. Luyện tập(Tiết 1)
§16
Tìm tỉ số của hai số. Luyện tập (Tiết 2)

96

§17 Luyện tập chung(Tiết 1)

97

Luyện tập chung (Tiết 2)

Hoạt động C4, D, E

Biểu đồ phần trăm. Luyện tập(Tiết 1)

Hoạt động A,B

Biểu đồ phần trăm. Luyện tập (Tiết 2)

Hoạt động C, D, E


100

Ôn tập chương III(Tiết 1)

Hoạt động C1,2,3

101

§19 Ôn tập chương III (Tiết 2)

Hoạt động C4,5

102

Ôn tập chương III (Tiết 3)

Hoạt động C6,7

103

Ôn tập cuối năm(Tiết 1)

Hoạt động C1,2,3

104

§20 Ôn tập cuối năm (Tiết 2)

105
106,

107
108

Ôn tập cuối năm (Tiết 3)

86
87
88
89
90
91
92
93
94

98
99

§18

Hoạt động A,B1,2, C1,2
Hoạt động B3,C3,4,5,6,7,8, D, E
Hoạt động C1,2,3,4,7
Hoạt động C5,6, D, E
Hoạt động A,B, C1
Hoạt động C2,3,4, D, E
Hoạt động A,B
Hoạt động C, D, E
Hoạt động A,B
Hoạt động C, D, E

Hoạt động C1,2,3

Hoạt động C4,5
Hoạt động C6,7, D, E

Kiểm tra cuối năm (cả số học và hình học)
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần số học)

PHẦN HÌNH HỌC (32 TIẾT)
Tiết Bài

Nội dung

Hoạt động

CHƯƠNG I : ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG. ĐOẠN THẲNG. TIA
1
§1
2

Điểm. Đường thẳng. Đường thẳng đi qua 2 điểm
(Tiết 1)
Điểm. Đường thẳng. Đường thẳng đi qua 2 điểm
(Tiết 2)

Hoạt động A, B1,2, C1
Hoạt động B3, C2,3,
D, E

25



×