Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

chuyende BDHSG9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.86 KB, 7 trang )

B ài 1: Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và viết các PTHH minh họa cho sơ đồ sau:
A
(5) (8)
(1)
(2) (4)
B Ca(OH)
2
D
(6) (3) (7)
C
LG: Chọn A: Ca(HCO
3
)
2
; B: CaCl
2
; C: Ca(NO
3
)
2
; D: CaCO
3
(Có thể chọn chất khác)
PTHH: Ca(OH)
2
+ 2CO
2


Ca(HCO
3


)
2
Ca(OH)
2
+ 2HCl

CaCl
2
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ 2HNO
3


Ca(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ CO
2



CaCO
3
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
+ 2HCl

CaCl
2
+ 2H
2
O + 2CO
2
CaCl
2
+ 2AgNO
3


Ca(NO
3
)
2
+ 2AgCl
Ca(NO
3

)
2
+ Na
2
CO
3


CaCO
3
+ 2NaNO
3
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2


Ca(HCO
3
)
2
B ài 2: Chọn các chất vơ cơ A, B, C, D, E, F thích hợp thỏa mãn sơ đồ sau:

A E FB C D→ → → → →
Phản ứng thế Phản ứng hóa hợp Phản ứng trung hòa Phản ứng trao đổi Phản ứng phân hủy
Viết các PTHH để minh họa.
LG: Sơ đồ: H

2


H
2
O

NaOH

NaCl

HCl

H
2
(Có thể chọn chất khác)
H
2
+ CuO
o
t
→
Cu + H
2
O (Phản ứng thế)
H
2
O + Na
2
O


2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
NaOH + HCl

NaCl + H
2
O (Phản ứng trung hòa)
NaCl
(rắn)
+ H
2
SO
4(đặc)

o
t
→
NaHSO
4
+ HCl (Phản ứng trao đổi)
2HCl
→
Điện phân
H
2
+ Cl
2
(Phản ứng phân hủy)
B ài 3: Viết PTHH minh họa cho các trường hợp sau (ghi điều kiện (nếu có)).
a. Một kim loại tác dụng với dung dịch chứa một muối thu được hai hợp chất kết tủa và một chất

khí.
b. Một đơn chất tác dụng với dung dịch chứa một axit thu được ba oxit.
LG: (T ự gi ải )
B ài 4: Từ các ngun liệu chính: quặng pyrit sắt, muối ăn, nước (các chất xúc tác có sẵn). Viết phương trình
phản ứng điều chế: Fe(OH)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Bài 5: T ìm hai ngun tố X, Y ở 2 chu kỳ liên tiếp, thuộc hai nhóm A liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hồn.
Biết tổng số proton trong 2 hạt nhân là 23 (số proton của Y lớn hơn số proton của X). Biết X, Y ở trạng thái đơn
chất thỏa mãn theo sơ đồ chuyển hóa sau:
X
2
O+
→
X
1

2
O+
→
X
2


2
,H O O+
→
X
3

Cu+
→
X
2
Y
2
O+
→
Y
1

2
O+
→
Y
2

2
H O+
→
Y
3


Cu+
→
Y
1
Bài 6: Viết các phương trình hóa học điều chế NaCl bằng 6 cách?
LG: Các phương trình hóa học điều chế NaCl bằng 6 cách:
(1) 2Na + Cl
2
t
0
2NaCl
(2) Na
2
O + 2HCl -----> 2NaCl + H
2
O
(3) NaOH + HCl -----> NaCl + H
2
O
(4) 2Na + 2HCl -----> 2NaCl + H
2

(5) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
-----> 2NaCl + BaSO
4


(6) Na
2
CO
3
+ 2HCl -----> 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
Bài 7: Trình bày tính chất hóa học của axit sunfuric, viết các phương trình hóa học minh họa?
LG: Tính chất hóa học của axit sunfuric;
a. Axit sunfuric loãng có những tính chất hóa học của axit:
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ:
- Tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học tạo muối sunfat và giải
phóng khí H
2
: Zn + H
2
SO
4
-----> ZnSO
4
+ H
2
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat và nước:
CuO + H
2
SO
4

-----> CuSO
4
+ H
2
O
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và nước:
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
-----> CuSO
4
+ 2H
2
O
- Tác dụng được với muối của axit yếu hơn tạo muối sunfat:
CaCO
3
+ H
2
SO
4
-----> CaSO
4
+ CO
2
+ H
2

O
b. Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa học riêng:
- Tác dụng với kim loại: Axit sunfuric đặc tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối sunfat
có hóa trị cao nhất, không giải phóng khí Hidro.
Cu + 2H
2
SO
4
-----> CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
*Lưu ý: H
2
SO
4
đặc, nguội không tác dụng với Fe và Al
- Tính háo nước: H
2
SO
4
không những hấp thụ mạnh hơi nước mà còn chiếm H
2
O của các chất
khác.
C
12

H
22
O
11
H
2
SO
4 đặc
11H
2
O + 12C
B ài 8:Hãy trình bày tính chất hóa học của Nhôm và viết các phương trình phản ứng minh
họa?
LG: Tính chất hóa học của Nhôm:
- Nhôm tác dụng với oxi: Nhôm cháy trong oxi tạo thành Nhôm oxit
4Al + O
2
t
0
2Al
2
O
3
- Nhôm phản ứng với phi kim khác: Nhôm phản ứng với nhiều phi kim khác như S, Cl
2
… tạo
thành muối nhôm.
2Al + 3Cl
2
2AlCl

3
- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:
+ Nhôm phản ứng với một số dung dịch axit như HCl, H
2
SO
4
loãng… giải phóng khí H
2
.
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
+ Nhôm phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng và dung dịch HNO
3
tạo muối nhôm,
không giải phóng H
2
.
2Al + 6H
2
SO
4 đ
t
0
Al

2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
+ Nhôm không tác dụng với HNO
3
đặc, nguội và H
2
SO
4
đặc, nguội
- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: Nhôm phản ứng với nhiều dung dịch muối của kim
loại yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới
2Al + 3CuCl
2
2AlCl
3
+ 3Cu
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm:
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H

2
B ài 9: Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
FeCl
2
(4) Fe(OH)
2
(7) FeO
(1) (11)
Fe
3
O
4
(2) (3) (6) (9) (10) Fe
(12)
FeCl
3
(5) Fe(OH)
3
(8) Fe
2
O
3

LG: Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa:
(1) Fe
3
O
4
+ 8HCl -> FeCl
2

+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
(2) 2FeCl
2
+ Cl
2
-> 2FeCl
3
(3) 2FeCl
3
+ Fe -> 3FeCl
2
(4) FeCl
2
+ 2NaOH -> Fe(OH)
2
 + 2NaCl
(5) FeCl
3
+ 3NaOH -> Fe(OH)
3
 + 3NaCl
(6) 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H

2
O -> 4Fe(OH)
3
(7) Fe(OH)
2
t
0
FeO + H
2
O
(8) 2Fe(OH)
3
t
0
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
(9) Fe
2
O
3
+ Fe -> 3FeO
(10) 4FeO + O
2
-> 2Fe
2

O
3
(11) FeO + CO t
0
Fe + CO
2
(12) Fe
2
O
3
+ 3CO t
0
2Fe + 3CO
2
B ài 10: Viết các phương trình hóa học điều chế axit Sunfuric theo sơ đồ sau:
FeS
2
(1) SO
2
(2) SO
3
(3) H
2
SO
4
LG: Viết phương trình hóa học:
(1) 4FeS
2
+ 11O
2

t
0
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(2) 2SO
2
+ O
2
V
2
O
5
,450
0
C 2SO
3
(3) SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
Bài 11: Viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
Ca(HCO

3
)
2


(4) (2)

(3)



Na
2
CO
3

(1)
CaCO
3
BaCO
3

(7)
(6) (5)
CO
2
LG: Viết các phương trình phản ứng:
(1) Na
2
CO

3
+ CaCl
2
-> CaCO
3
 + 2NaCl
(2) Ca(HCO
3
)
2
t
0
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(3) Ca(HCO
3
)
2
+Ba(OH)
2
-> BaCO
3
 + CaCO
3
 + 2H

2
O
(4) Ca(HCO
3
)
2
+2NaOH -> Na
2
CO
3
+ CaCO
3
 + 2H
2
O
(5) BaCO
3
+2HCl -> BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(6) Na
2
CO
3
+H
2

SO
4
-> Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
(7) CaCO
3
t
0
CO
2
+ CaO
Bµi 12: Xác định các chất A
1
, A
2
, A
3
, A
4
và viết các phương trình hóa học biểu diễn dãy biến
hóa theo sơ đồ sau:
(10)
CuCO

3
A
2
(1) (5) (6
CuSO
4
(2) A
1
(7)
(3) (4) (8)
Cu (9) A
3
Biết: A
1
, A
2
, A
3
, là các hợp chất khác nhau có chứa nguyên tố Cu.
A
3
chứa 80%Cu và 20%O về khối lượng.
LG:
Gọi công thức hóa học của A
3
là Cu
x
O
y
: x:y =

80
64
:
20
16
= 1:1 => CTHH của A
3
: CuO.
A
1
: CuCl
2
; A
2
: Cu(OH)
2
;
(10)
CuCO
3
Cu(OH)
2
(1) (5) (6
CuSO
4
(2) CuCl
2
(7)
(3) (4) (8)
Cu (9) CuO

Các phương trình hóa học:
(1) CuCO
3
+ H
2
SO
4
-----> CuSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
(2) CuSO
4
+ BaCl
2
-----> CuCl
2
+ BaSO
4
(3) CuSO
4
+ Fe -----> FeSO
4
+ Cu
(4) Cu + Cl
2
t

0
CuCl
2
(5) CuCO
3
+ 2HCl -----> CuCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(6) CuCl
2
+ 2NaOH -----> Cu(OH)
2
+ 2NaCl
(7) Cu(OH)
2
t
0
CuO + H
2
O
(8) CuO + 2HCl -----> CuCl
2
+ H
2
O
(9) CuO + CO t

0
Cu + CO
2
(10) Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
-----> CuSO
4
+ H
2
O
Bài 13: Trình bày tính chất hóa học của Sắt và viết các phương trình hóa học minh họa?
LG: Tính chất hóa học của Sắt:
- Tác dụng với Oxi: Sắt cháy trong oxi tạo thành oxit sắt từ:
3Fe + 2O
2
t
0
Fe
3
O
4
- Tác dụng với phi kim khác: Sắt tác dụng với nhiều phi kim như S, Cl
2
.. ở nhiệt độ cao tạo
muối: 2Fe + 3Cl
2

t
0
2FeCl
3
- Phản ứng của Sắt với dung dịch axit:
+ Sắt phản ứng với một số dung dịch axit như HCl, H
2
SO
4
loãng… tạo muối sắt (II) và giải
phóng khí H
2
.
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
+ Sắt phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng và dung dịch HNO
3
tạo muối sắt (III),
không giải phóng H
2
.
2Fe + 6H
2
SO

4 đ
t
0
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
+ Sắt không tác dụng với HNO
3
đặc, nguội và H
2
SO
4
đặc, nguội
- Phản ứng của Sắt với dung dịch muối: Sắt phản ứng với nhiều dung dịch muối của kim loại
yếu hơn tạo ra muối sắt (II) và kim loại mới
Fe + CuCl
2
FeCl
2
+ Cu
Bi 14: Cho bit cỏc cht A
1

, B
1
. v vit cỏc phng trỡnh phn ng thc hin s chui
bin húa sau:
A
1
(3) A
2
(6) A
3
(9) A
4
KCl (1) (2) KCl (5) KCl (8) KCl (11) KCl
B
1
(4) B
2
(7) B
3
(10) B
4
LG:
- Xỏc nh cỏccht A
1
, B
1
.
A
1
: K; B

1
: Cl
2
; A
2
: K
2
O; B
2
: HCl; A
3
:KOH; B
3
: CuCl
2
; A
4
: Na
2
SO
4
; B
4
: BaCl
2
K (3) K
2
O (6) KOH (9) Na
2
SO

4
KCl (1) (2) KCl (5) KCl (8) KCl (11) KCl
Cl
2
(4) HCl (7) CuCl
2
(10) BaCl
2
- Cỏc phng trỡnh phn ng thc hin s chui bin húa:
(1) 2KCl pnc 2K + Cl
2
(2) 2K + Cl
2
-----> 2KCl
(3) 4K + O
2
-----> 2K
2
O
(4) Cl
2
+ H
2
-----> 2HCl
(5) K
2
O + 2HCl -----> 2KCl + H
2
O
(6) K

2
O + H
2
O ----->2KOH
(7) 2HCl + CuO -----> CuCl
2
+ H
2
O
(8) 2KOH + CuCl
2
-----> Cu(OH)
2
+ 2KCl
(9) 2KOH + H
2
SO
4
-----> K
2
SO
4
+ 2H
2
O
(10) CuCl
2
+ Ba(OH)
2
-----> BaCl

2
+ Cu(OH)
2
(11) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
-----> BaSO
4
+ 2NaCl
Bài 15: Những nguyên liệu nào thờng dùng để sản xuất oxi trong công nghiệp?
Viết 2 phơng trình hoá học biểu diễn phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Bài 16: Tìm các chất A, B, C, E, G, I, K, X, T thích hợp để hoàn thành các phơng trình hoá học
theo sơ đồ phản ứng sau:
a) A + B
t
o
E + G b) C
t
o
I + G
c) I + B
t
o
K d) I + H
2
O T
e) T + A C + X g) X + B E + H

2
O
Biết A, B, C là các hợp chất có trong nguyên liệu dùng để sản xuất thuỷ tinh (loại thờng).
Bài 17: Cho sơ đồ biến hóa :
Biết rằng A + HCl

D + G + H
2
O . Tìm các chất ứng với các chữ cái A,B và viết các ph ơng
trình hóa học.
A
A Fe D G
A
+ X, t
o

+ Y, t
o
+ Z, t
o
+ B
+ E

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×