Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TOÁN 5 ôn tập HK2 đề 3 TH MARIE CURIE 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.65 KB, 2 trang )

Trường Tiểu học Marie Curie

Thứ ………ngày…..tháng 4 năm 2019

Họ và tên:………………………

PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II

Lớp 5….

Môn: Toán 5 ( Số 3)
Thời gian: 40 phút

Điểm

Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………..

I. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Tỉ số phần trăm của 73,5 và 42 là:
A. 1,75%

B. 17,5%

C. 175%

D. 17,05%

Câu 2. Số thập phân “Một trăm linh năm phẩy một nghìn không trăm linh năm”
viết là: A. 125,105


B. 105,015
C. 105,1005
D. 105,0105
Câu 3. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
A. 4dam 8m2 = 4,8dam2

B. 150 phút = 2,5 giờ

C. 0,75 tấn = 75kg

D. 6m 7cm = 6,07m

Câu 4. Chu vi hình tròn có bán kính 4cm là:
A. 12,4 cm

B. 25,12cm

C. 12,56cm

D. 50,24cm

Câu 5. Một người đi xe đạp trên quãng đường dài 2000m trong 10 phút. Vận tốc
của người đó là:
A. 20m/phút

B. 12km/giờ

C. 3,3m/giây

2

D. 6 km/giờ

Câu 6. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng
1,5m; chiều cao 1,2m bằng:
A. 4,32m2

B. 43,2m2

C. 4,68m2

D. 9,36m2

Câu 7. Thể tích hình lập phương có cạnh bằng 12dm là:
A. 144dm3

B. 1728m3

C. 8,64dm3

D. 1,728m3


Câu 8. 4,06 : 100 = …………..Số điền vào chỗ chấm là:
A. 0,0406

B. 0,00406

C. 406

D. 40600


48,6 x 2,4

34,5 : 2,5

II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
4,98 + 23,7

50,3 – 24,96

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tính
a) 12 phút 36 giây + 3 giờ 12 phút : 3

b) 4 phút 15 giây + 3 phút 7 giây x 4

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô
tô đi từ A với vận tốc 45km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 36km/giờ. Sau 1 giờ 15
phút hai xe gặp nhau tại C. Tính độ dài quãng đường AB.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
a
5 a 5
 
Bài 4. a) Tìm phân số b , biết: 8 b 12

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b)

Cho dãy số: 1; 2; 3;…;171; 172. Dãy số trên có …………………chữ số



×