Ngày soạn:2/9/2008
TIết 1 : ôn tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở
chơng trình lớp 9
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống chơng trình lớp 8
- HS: Các kiến thức đã học ở chơng trình lớp 8
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
C. Hoạt động 1: Ôn tập một số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8:(10phút)
GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ô chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thông báo luật chơi:
Ô chữ gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đoán đợc từ hàng ngang đợc 10 điểm.
Mỗi từ hàng ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa. Đoán đợc từ chìa khóa đợc 20 điểm
* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm: Chất có những tính chất vật lý và hóa học
nhất định
Chữ trong từ chìa khóa: C,H
* Hàng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chất đợc tạo nên từ 2 NTHH
trở lên.
Chữ trong từ chìa khóa: H,H
* Hàng ngang 3: Có 6 chữ cái: : Đây là khái niệm . Là hạt đại diện cho chất. Gồm một số
nguyên tử liên kết với nhau và có đầy đủ tính chất hóa học của chất
Chữ trong từ chìa khóa: P
* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư
* Hàng ngang 5: Có 14 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt
1
nhân
Chữ trong từ chìa khóa: N
* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hoặc nhóm
nguyên tử
Chữ trong từ chìa khóa: O, A
* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
Chữ trong từ chìa khóa: N,G
* Hàng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chất gồm 1,2 hay 3 KHHH và chỉ số ở
mỗi chân ký hiệu.
Chữ trong từ chìa khóa: O,A
Gợi ý từ chìa khóa: Quá trình làm biến đổi từ chất này thành chất khác
Ô chữ
C H Â T T I N H K H I Ê T
H Ơ P C H Â T
P H Â N T Ư
N G U Y Ê N T Ư
N G U Y Ê N T Ô
H O A T R I
H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y
C Ô N G T H Ư C H O A H O C
ô chìa khóa: phản ứng hóa học
Hoạt động 2: Ôn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối:(10')
1.Ghép nối thông tin cột A với cột B
sao cho phù hợp
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi một HS lên bảng làm , sửa
sai nếu có
2.
Hoàn thành PTHH sau . Cho biết các
PT trên thuộc loại phản ứng nào?
Ca + HCl CaCl
2
+ H
2
Fe
2
O
3
+ H
2
t
Fe + H
2
O
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
Al(OH)
3
t
Al
2
O
3
+ H
2
O
Tên hợp chất Loại hợp chất
Ghép
1. axit
a. SO
2
; CO
2
; P
2
O
5
2. muối
b. Cu(OH)
2
; Ca(OH)
2
3. bazơ
c. H
2
SO
4
; HCl
4. oxit axit
2
d. NaCl ; BaSO
4
5. oxit bazơ
Bài 2:
Ca + 2HCl CaCl
2
+ H
2
( P/ thế)
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
t
2 Fe + 3 H
2
O( P/ oxi hóa)
Na
2
O + H
2
O 2NaOH( P/ hóa hợp)
2Al(OH)
3
t
Al
2
O
3
+ 3 H
2
O( P/ phân hủy)
Hoạt động 3: Bài tập(20')
GV: Yêu cầu HS tóm tắt đề:
? Đề bài yêu cầu tính gì?
HS làm việc cá nhân
Gọi một học sinh làm bài
Gợi ý:
?tính thể tích khí ntn
?hãy tính số mol a xit theo pt
?khối lợng dd sau phản ng đợc xác định ntn
Gv Chấm bài của một số học sinh
Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch HCl
10,95%(vừa đủ)
a. Tính thể tích khí thu đợc ở (ĐKTC)
b. Tính khối lợng axit cần dùng
c. Tính nồng độ % của dd sau phản ứng
Giải:
nFe = 8,4/ 56 = 0,15 mol
PTHH
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (dd)
nH
2
= nFeCl
2
= nFe = 0,15 mol
nHCl = 2.nH
2
= 0,15 .2 = 0,03 mol
a. VH
2
(ĐKTC) = 0,15 . 22,4 = 3,36,l
b. m HCl = 0,3 . 36,4 = 10,95 g
10,95 .100
mdd = = 100 g
10,95
c. dd sau phản ứng có FeCl
2
m FeCl
2
= 0,15 .127 = 19,05g
mH
2
= 0,15 .2 = 0,3g
mdd sau phản ứng= 8,4 + 100 - 0,3 = 108,1g
19,05
C% FeCl
2
= .100% = 17,6%
108,1
C. Củng cố - luyện tập :(5')
3
- Xem lại định nghĩa , 1số oxit đã học
Ngày soạn: 4/9/2008
Tiết 2: Tính chất hóa học của oxit
Khái niệm về sự phân loại oxit
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS biết đợc những tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra đợc những tính chất
hóa học tơng ứngvới mỗi tính chất.
- Học sinh hiểu đợc cơ sở phân loại các hợp chất oxit axit và oxit bazơ, là dựa vào tính chất
hóa học của chúng.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
1. Dụng cụ :
Cốc thủy tinh, ống nghiệm,thiết bị điều chế CO
2
, P
2
O
5
2.Hóa chất: CuO , CO
2
, P
2
O
5
, H
2
O , CaCO
3
, P đỏ
3.HS : CaO, Kiến thức đã học ở lớp 8
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, trực quan, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
Hoạt động 1:Tính chất hóa học của oxit(30')
? Em hãy nhớ lại TN khi cho CaO tác dụng
với nớc ( Hiện tợng và kết luận)
? Hãy viết PTHH
GV: Cho một ít CuO t/d với H
2
O em hãy
quan sát và nhận xét hiện tợng?
GV: Chỉ một số oxit Na
2
O ; BaO ... t/d đ-
ợc với H
2
O ( oxit tơng ứng với bazơ tan)
? Hãy viết PTHH một số oxit t/d với nớc
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học
nào?
a. Tác dụng với n ớc:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Một số oxit bazơ tác dụng với nớc tạo thành
dd kiềm
4
GV: Hớng dẫn làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào ống nghiệm
? Hãy quan sát trạng thái màu sắc của CuO
- Cho tiếp 1-2 ml dd HCl vào ống nghiệm,
lắc nhẹ
? Quan sát hiện tợng, Nêu nhận xét, viết
PTHH?
? GV một số oxit khác nh: CaO , Fe
2
O
3
cũng
xảy ra phản ứng tơng tự( trừ oxit của kim
loại kiềm)
GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO ; BaO ; tác
dụng với CO
2
tạo thành muối
? Hãy viết PTHH
GV: Một số oxit bazơ tác dụng oxit axit tạo
thành muối. Đó là oxit bazơ tơng ứng bazơ
tan.
GV: làm lại thí nghiệm P
2
O
5
tác dụng với n-
ớc
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2
; SO
3
tác dụng
với nớc cũng thu đợc axit tơng ứng.
GV: kết luận :
GV: Điều chế trớc CO
2
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm:
Mở nút bình rót khoảng 10 -15 ml Ca(OH)
2
trong suốt . Đậy nhanh , lắc nhẹ
? Quan sát hiện tợng, viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2 ;
SO
3
, P
2
O
5
cũng
có phản ứng tơng tự
GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có kết
luận gì?
? Hãy viết các PTHH minh họa?
? BT : Hãy điền tiếp nội dung vào ô trống
H
2
O + Bazơ
H
2
O + Axit
GV: Khái quát lại tính chất của oxit axit và
oxit bazơ
b. Tác dụng với axit:
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối
và nớc
c. Tác dụng với oxit axit :
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
CaCO
3(r)
BaO
(r)
+ SO
2 (k)
BaSO
3(r)
Một số o xit bazơ ( tơng ứng với bazơ tan )
tác dụng với o xit axit tạo thành muối
2. Oxit axit có những tính chất nào:
a. Tác dụng với n ớc:
P
2
O
5 (r)
+ 3H
2
O
(l)
2 H
3
PO
4 (dd)
Một số oxit axit tác dụng với nớc tạo thành
axit ( Trừ SiO
2
)
b. Tác dụng với bazơ:
CO
2(k)
+ Ca(OH)
2 (dd)
CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)
Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối
và nớc
c. Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2 (k)
+ BaO
(r)
BaSO
3(r)
5
Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại axit:(10')
GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK
? Vậy căn cứ vào đâu để ngời ta phân loại
Oxit?
Lấy VD về một số oxit axit , một số oxit
bazơ
GV: Lấy VD về oxit lỡng tính
ZnO + HCl ZnCl
2
+ H
2
O
ZnO+2NaOH Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
* CO, NO là oxit không tạo muối ( oxit
trung tính) không có tính chất của oxit axit
cũng không có tính chất của oxit bazơ
- Oxit axit
- Oxit bazơ
- Oxit lỡng tính
-Oxit trung tính
C.Củng cố - luyện tập:(5')
1 .Làm BT số 3 tại lớp
2. Về nhà làm BT số 1,2,4,5,6.
6
Ngày soạn: 7/9/2008
Tiết 3: Một số oxit quan trọng
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng
- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc những
tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong công nghiệp và những phản ứng hóa
học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3
; Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)
2
; H
2
O
- Dụng cụ: ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2
SO
3
; đèn cồn
- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:(5')
1. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
2. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit axit ? Viết PTHH?
B. Bài mới: Can xioxit
? Hãy cho biết CTHH của canxi oxit
? Canxi oxit thuộc loại hợp chất nào?
Hoạt động 1: Can xioxit có những tính chất hóa học nào?(15')
? Hãy nêu tính chất vật lý của Canxi oxit?
? Nhắc lại những tính chất hóa học của oxit
bazơ?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho CaO Tác dụng với nớc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
- là chất rắn màu trắng , nóng chảy ở
2585
0
C
-Mang đầy đủ tính chất hóa học của một
oxit bazơ.
1. Tác dụng với n ớc:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Ca(OH)
2
ít tan , phần tan tạo thành dd bazơ
7
GV: CaO có tính hút ẩm ? vậy dùng CaO
làm gì?
GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm CaO tác dụng
với HCl
? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và viết
PTHH?
? nhờ tính chất này CaO đợc làm gì trong
cuộc sống?
GV: dể CaO lâu ngày trong không khí CaO
hấp thu CO
2
tạo thành CaCO
3
? Hãy viết PTHH
GV: Nếu để lâu trong không khí CaO sẽ
giảm chất lợng.
Kết luận: Canxi oxit là oxit bazơ
2. Tác dụng với axit:
CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CaCl
2 (dd0
+ H
2
O
(l)
3.Tác dụng với oxit axit
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
Hoạt động 2: Can xi oxit có những ứng dụng gì:(5')
? Dựa vào tính chất hóa học của Can xi oxit
hãy nêu ứng dụng của CaO?
- Dùng trong công nghiệp luyện kim,
công nghiệp hóa học
- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nớc thải
sinh hoạt, nớc thái công nghiệp, sát trùng
Hoạt động 3: Sản xuất Canxioxit nh thế nào?(10')
? Nêu nguyên liệu của sản xuất vôi
HS: Quan sát H1.4 ; H1.5
? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò CN
? Nêu những u, nhợc điểm của lò nung vôi
thủ công và lò nung vôi công nghiệp.
GV: Thông báo các phản ứng xảy ra trong
quá trình nung vôi
- Than cháy sinh ra CO
2
- Nhiệt phân hủy CaCO
3
? Hãy viết các PTHH
? ở địa phơng em sản xuất vôi bằng phơng
pháp nào?
1. Nguyên liệu :
CaCO
3
, nhiên liệu(C)
2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình
nung vôi:
C
(r)
+ O
2 (k)
t
CO
2 (k)
CaCO
3 (r)
t
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
C. Củng cố - luyện tập :(10')
1.Hoàn thành các phơng trình hóa học sau:
CaO + ? CaSO
4
+ H
2
O ?+ CO
2
CaCO
3
CaO + H
2
O ?
2. Dặn dò: Học bài cũ và đọc bài mới
Ngày 10 tháng 9năm 2008
8
Tiết 4: Một số oxit quan trọng( tiếp)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đ ợc những tính chất của SO
2
và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng
- Biết đợc những ứng dụng của SO
2
trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc những tác
hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ng ời
- Biết đợc phơng pháp điều chế SO
2
trong PTN và trong công nghiệp và những phản ứng hóa
học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về SO
2
để làm BT tính toán theo PTHH
3.Thái độ: - Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3
; Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)
2
; H
2
O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
; đèn cồn
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: (5')
1.Nêu tính chất hóa học của CaO viết PTHH minh họa
B. Bài mới: Hoạt động 1: L u huỳnh đioxit có những tính chất gì(20')
? Hãy nêu tính chất vật lý của SO
2
? Nhắc lại những tính chất hóa học của oxit
axit?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
-14 Cho SO
2
Tác dụng với nớc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
GV: SO
2
là chất gây ô nhiễm không khí , là
nguyên nhân gây ra ma axit.
GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm SO
2
tác dụng với
Ca(OH)
2
- Lu huỳnh đioxit là chất không màu, mùi hắc,
độc , nặng hơn không khí
- Lu huỳnh đioxit có tính chất của một oxit
axit.
1. Tác dụng với nớc:
SO
2(k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)
b. Tác dụng với bazơ:
SO
2 (k)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3 (r)
+ H
2
O
(l)
9
? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và viết
PTHH?
GV: SO
2
tác dụng với oxit bazơ nh những oxit
bazơ tạo thành muối sufit
? Hãy viết PTHH
c.Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)
Na
2
SO
3 (r)
Kết luận:
u huỳnh đioxit là oxit axit
Hoạt động 2: L u huỳnh đioxit có những ứng dụng gì:(5')
? Nêu những ứng dụng của lu huỳnh đioxit? - Dùng sản suất H
2
SO
4
- Làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công
nghiệp,dùng diệt nấm mốc
Hoạt động3: Điều chế l u huỳnh đioxit nh thế nào?(10')
? Theo em trong PTN điều chế SO
2
nh thế
nào?
? Hãy viết PTHH?
GV: Giới thiệu đun nóng H
2
SO
4
với Cu
( Sẽ học ở bài sau)
? viết PTHH
1. Trong PTN:
Cho muối sunfit tác dụng với axit
Na
2
SO
3
+ 2HCl 2 NaCl + H
2
O + SO
2
2. Trong công nghiệp:
Đốt S trong không khí:
S + O
2
t
SO
2
-Đốt quặng firit
4 FeS
2
+ 11O
2
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
C. Củng cố - luyện tập:(10')
1. Làm bài tập số 2:
2. Đánh dấu x vào ô trống nếu có PTHH xảy ra. Viết PTHH
CaO NaOH H
2
O HCl
CO
2
H
2
SO
4
SO
2
3. Dặn dò: làm các bài tập 2,3,4,5,6 trang 11
4. Đọc và chuẩn bị bài axit
10
Ngày 12 tháng 9năm 2008
Tiết 5: tính chất hóa học của axit
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit dẫn ra đợc những PTHH minh họa cho
mỗi tính chất.
2.Kỹ năng:HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện
tợng thờng gặp trong đời sống sản xuất
Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl , dd H
2
SO
4
;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; hóa chất để điều chế Cu(OH)
2
;
Fe(OH)
3
; Fe
2
O
3
; CuO
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh.
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: (5' )
1.Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa:
P P
2
O
5
H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
2. Làm bài tập số 5
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất hóa học(25')
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
Nhỏ một giọt dd HCl lên giấy quì
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
DD axit làm quì tím chuyển thành màu đỏ
(nhận biết dd axit)
2. Axit tác dụng với kim loại:
11
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít kim loại Al (Zn) vào đáy ống
nghiệm. Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd
HCl
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho vào đáy ống nghiệm một ít
Cu(OH)
2
. Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml
dd H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH? Hãy viết PTHH khác ?
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào đáy ống nghiệm.Thêm
vào ống nghiệm 1- 2ml dd H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
Zn
(r)
+ 2HCl
(dd)
ZnCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
DD axit tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H
2
.
Chú ý: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc tác dụng đợc nhiều
kim loại nhng nói chung không giải phóng
H
2
3. Tác dụng với dd bazơ:
2
SO
4(dd)
+ Cu(OH)
2(r)
CuSO
4(dd)
+ 2H
2
O
Axit tác dụng với dd bazơ tạo thành muối và n-
ớc . Đây là phản ứng trung hòa
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và
nớc
+ Ngoài ra axit còn tác dụng với muối
(sẽ học ở bài sau)
Hoạt động2: Axit mạnh và axit yếu:(5')
GV : thông báo về sự phân loại axit
? Căn cứ để phân loại axit là gì?
- Axit mạnh: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
- Axit yếu: H
2
S, H
2
CO
3
C. Củng cố - luyện tập:(10')
1. Học sinh đọc phần em có biết
2. Làm BT2
3. Làm bài tập 1,3,4
12
Tiết 6: Ngày15 tháng9 năm 2008
Một số Axit quan trọng
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đơc những tính chất hóa học của axit HCl , có đầy đủ tính chất hóa học của
một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất.
2.Kỹ năng:
Sử dụng an toàn những axit này trong quá trình tiến hành sản xuất.
Vận dụng những tính chất của HCl để làm bài tập định tính và định lợng.
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, tính cẩn thận trong thực hành hóa học.
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl ,;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)
2
; CuO; Fe
2
O
3
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng của
axit
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: (10')
13
1.Nêu ứng dụng của axit, viết PTHH minh họa?
2. Làm bài tập số 3
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất (25')
GV: DD axit HCl là dd khí Hiđroclorua
trong nớc. Mang đầy đủ tính chất hóa học
của một axit mạnh
? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit?
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)
2
- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng, viết
PTHH
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H
2
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối và n-
ớc
2HCl
(dd)
+Cu(OH)
2 (r)
CuCl
2 (dd)
+ 2H
2
O
(l)
- tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và
nớc
2HCl
(dd)
+ CuO
(r)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
Hoạt động 2: ứng dụng: (5')
? Từ những tính chất hóa học của HCl hãy
nêu ứng dụng của HCl?
- Điều chế muối clrua
-
Làm sạch bề mặt kim loại
-
Tẩy gỉ kim loại
-
Chế biến thực phẩm, dợc phẩm
C. Củng cố - luyện tập:(5')
1. Có những chất: CuO , BaCl
2
, Zn , ZnO. Chất nào tác dụng với ddHCl tạo ra
a. Chất cháy đợc trong không khí
b. Dung dịch có màu xanh lam.
c. Chất kết tủa màu trắng không tan trong axit và nớc
d. Dung dịch không màu và nớc
2. Làm bài tập số 6
14
Ngày16 tháng 9năm 2008
Tiết 7: Một số oxit quan trọng(tiếp)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit sufuric dẫn ra đợc những PTHH minh
họa cho mỗi tính chất.
2.Kỹ năng:
HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng thờng gặp
trong đời sống sản xuất
3.Thái độ: An toàn khi làm thí nghiệm với H
2
SO
4
đặc
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl , dd H
2
SO
4
;quì tím ; Zn ; Al : Fe, đờng kính,quí tím
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng của và
sản xuất axit sufuric
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: (5')
1.Nêu tính chất hóa học của axit HCl, Viết PTHH minh họa?
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất vật lý(5')
GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd H
2
SO
4
- Là chất lỏng, sánh không màu, nặng gấp 2
15
? Hãy nêu tính chất vật lý của H
2
SO
4
? muốn pha loãng H
2
SO
4
cần phải làm thế
nào?
Rót từ từ dd axit đặc vào nớc
lần nớc , tan dễ dàng trong nớc, tỏa nhiều
nhiệt.
Hoạt động 2: Tính chất hóa học: (15')
? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit?
Viết PTHH minh họa với H
2
SO
4
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)
2
- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng, viết
PTHH
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Lọ 1: đồng tác dụng với H
2
SO
4
loãng
- Lọ 2: Đồng tác dụng với ddH
2
SO
4
đặc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
GV : Làm thí nghiệm biểu diễn: Cho ít đ-
ờng vào ốmg nghiệm rót từ từ 2-3ml H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
1. Axit sufuric loãng có những tính chất
hóa học của một axit:
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H
2
Zn
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
ZnSO
4 (dd)
+ H
2 (k)
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối và n-
ớc
2H
2
SO
4(dd)
+2NaOH
(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+2H
2
O
(l)
- tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và
nớc
H
2
SO
4
(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4 (dd)
+H
2
O
(l)
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa
học riêng
a. Tác dụng với kim loại:
H
2
SO
4
đặc tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối và không giải phóng H
2
Cu
(r)
+ 2H
2
SO
4(dd)
t
CuSO
4(dd)
+
SO
2(k0
+2H
2
O
(l)
b. Tính háo nớc:
H
2
SO
4
đặc
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
Hoạt động 3: ứng dụng:(5')
Qua H1.12 hãy cho biết ứng dụng của H
2
SO
4
?
- sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi ,
thuốc nổ, CN chế biến dàu mỏ.
Hoạt động 4: Sản xuất axit sufuric:(5')
Sản xuất H
2
SO
4
gồm các giai đoạn nào?
S
(r )
+ O
2 (k)
t
SO
2 (k0
SO
2 (k) +
O
2(k)
52OV
SO
3 (k)
SO
3 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
4(dd)
Hoạt động 5: Nhận biết axit sufuric và muối sufat (5')
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- ống 1: 1ml H
2
SO
4
- Dùng BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
để nhận biết
muối sunfat hoặc axit sunfuric
16
Oxit bazơ
Oxit axit
- ống 2: 1ml Na
2
SO
4
Cho vào mỗi óng nghiệm 3 -4 ml BaCl
2
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
?Viết PTHH?
H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ 2HCl
(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ 2NaCl
(dd)
C. Củng cố , luyện tập:(5')
1. Làm bài tập 3,5 (19)
: Ngày 21 tháng 9 năm2008
Tiết 8 : Luyện tập: tính chất hóa học của oxit và axit
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh đợc ôn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ , bảnh nhóm, bút dạ.
- HS: Ôn lại các tính chất của oxit , axit
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, gráp.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:(15')
1. Tính chất hóa học của oxit:
GV: Chiếu lên màn hình sơ đồ trống
(1) (2)
(3) (3)
17
Muối
MuôíOxitbazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
A + B
Axit
A + C
A + C
Muối + H
2
Axit
Muối + H
2
O
Màu đỏ
+ H
2
O ( 4) + H
2
O (5)
HS làm việc theo nhóm để hoàn thành sơ đồ
Các nhóm báo cáo kết quả
GV : chuẩn kiến thức . Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
+ Axit (1) +dd Bazơ (2)
(3) (3) (3)
+ H
2
O ( 4) + H
2
O (5)
2. Tính chất hóa học của axit
GV: Đa ra sơ đồ câm
+ D + Quí tím
1 4
2 3
+ E + G
HS các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
+ Kim loại + Quỳ tím
1 4
2 3
18
Muối + H
2
O + oxit bazơ + Bazơ
Hoạt động 3: Bài tập:(20')
gv yêu cầu hs làm bài tập 1 sgk
trang 21
Hd:
? Những oxit nào có khả năng phản
ứng với nớc.
? Những oxit loại nào thì phản ứng
với axit, sp là gì
? Những oxit nào tác dụng với dd
bazơ, sp là gì
? để phân biệt hai muối này thì căn
BT1:
a. Những chất tác dụng với nớc là:
SO
2
; Na
2
O ; CO
2
; CaO
SO
2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)
Na
2
O
(r)
+ H
2
O
(l)
2 NaOH
(dd)
CO
2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
CO
3 (dd)
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2
b. Những chất tác dụng với HCl: CuO; Na
2
O ; CaO
Na
2
O
(r)
+ 2HCl
(dd)
2NaCl
(dd)
+ H
2
O
(dd)
CuO
(r)
+2 HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(dd)
CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(dd)
c. Những chất tác dụng với NaOH là: SO
2
; CO
2
2NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
Na
2
SO
3(dd)
+H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
NaHSO
3(dd)
2NaOH
(dd)
+ CO
2 (k)
Na
2
CO
3(dd)
+H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
+ CO
2 (k)
NaHCO
3(dd)
Bài tập2: Để phân biệt các dd Na
2
SO
4
và dd Na
2
CO
3
ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: A. BaCl
2
B. HCl
C. Ag(NO
3
)
2
D. NaOH
Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH
19
cứ vào tính chất hoá học nào.
Gv yêu cầu hs viết phơng trình
? Để tính thể tích H
2
thoát ra thì
cần tính đại lợng nào?
Giải: Chọn B
- Có khí bay ra là : Na
2
CO
3
Na
2
CO
3(dd)
+ HCl
(dd)
2 NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
+CO
2 (k)
- không có khí bay ra là Na
2
SO
4
BT 4: Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dd HCl 3M.
a Viết PTHH
b Tính V khí thoát ra ở ĐKTC
c Tính nồng độ mol của dd thu đợc sau phản ứng
( Coi thể tích của dd sau phản ứng thay đổi không
đáng kể )
Giải:
a.Viết PTHH
Mg
(r)
+ 2HCl
(dd)
MgCl
2 (dd)
+ H
2(k)
nHCl ban đầu= 3. 0,05= 0,15mol
b. n Mg = 1,2 : 24 = 0,05 mol
Theo PT: n HCl = 2n Mg
Theo bài ra n HCl = 0,15 n Mg = 0,05
20
? Cách tìm số mol H
2
theo pt nh thế
nào
? áp dụng công thức nào để tính thể
tích H
2
? DD sau phản ứng gồm những chất
nào? số mol từng chất là bao
nhiêu?
?áp dụng công thức nào để tính
nồng độ mol
Sau phản ứng HCl d
Vậy n H
2
= n Mg = n MgCl
2
= 0,05mol
VH
2
= 0,05 . 22,4 = 1,12l
c. Sau phản ứng có: MgCl
2
và HCl d
n HCl tham gia P/Ư = 0,05 .2 = 0,1 mol
vậy nHCl d = 0,15 0,1 = 0,05 mol
n MgCl
2
= 0,5 mol
C
M
HCl d = 0,5 : 0,5 = 1M
C
M
MgCl
2
= 0,5 : 0,5 = 1M
C. Củng cố - luyện tập:(10')
1. Làm bài tập 2,3,4,5
2. Chuẩn bị hóa chất
3. Xem lại phần tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ
Soạn ngày 27 tháng 9năm 2008
Ngày thực hiện:
Tiết 9: Thực hành
tính chất hóa học của oxit và axit
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của oxit và
21
axit
2.Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hóa học
3..Thái độ:
- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học
II. Chuẩn bị:GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, môi sắt
Hóa chất: CaO, H
2
O, P đỏ, dd HCl, dd Na
2
SO
4
, dd NaCl, quì tím, dd BaCl
2
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: (5')
1. Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ
1. Nêu tính chất hóa học của oxit axit
1. Nêu tính chất hóa học của axit
B. Bài mới :Tiến hành thí nghiệm(25')
1. Tính chất hóa học của oxit:
a. Thí nghiệm 1: Phản ứng của CaO với H
2
O
GV: Hớng dẫn HS các bớc làm thí nghiệm:
Cho 1 mẩu CaO vào ống nghiệm
Nhỏ 1 -2 ml dd HCl vào ống nghiệm
Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng
HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
? Thử dd sau phản ứng bằng quì tím hoặc phenlphtalein màu của thuốc thử thay đổi thế naò?
? Viết PTHH
b.Thí nghiệm 2: Phản ứng của P
2
O
5
với H
2
O
GV: Hớng dẫn các bớc làm thí nghiệm
Đốt một ít P
2
O
5
( bằng hạt đậu) vào bình thủy tinh miệng rộng
Cho 3 ml H
2
O vào bình , đậy nút, lắc nhẹ.
Thử dd bằng quì tím
Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học của P
2
O
5
. Viết PTHH?
2 . Nhận biết các dung dịch:
Thí nghiệm 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng một trong 3 dd là: H
2
SO
4
;HCl; Na
2
SO
4
. Hãy tiến hành
các thí nghiệm nhận biết các lọ:
GV: Hớng dẫn cách làm: Phân biệt các chất phải dựa vào tính chất hóa học khác nhau của
chúng
? Vậy 3 chất trên có những tính chất khác nhau nh thế nào?
GV: Đa ra sơ đồ nhận biết
H
2
SO
4
HCl Na
2
SO
4
Quì tím Đỏ Đỏ
BaCl
2
Có kết tủa Không có kết tủa
b.Cách tiến hành:
- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ ban đầu
- Lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẩu giấy quì tím
+ nếu Quì tím không đổi mầu thì lọ đựng Na
2
SO
4
22
+ Nếu quì tím chuyển màu đỏ thì lọ ... và lọ ... đựng HCl và H
2
SO
4
Lấy 1ml dd axit đựng trong mỗi lọ vào ống nghiệm ( Ghi thứ tự giống thứ tự ban đầu). Nhỏ 1
-3 giọt BaCl
2
vào mỗi ống nghiệm
+ Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT ...là ddH
2
SO
4
+ Nếu ống nghiệm nào không xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT ... là
dd HCl
GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
HS các nhóm báo cáo kết quả thực hành
C.Công việc cuối buổi thực hành: (15')
Thu dọn và viết bản tờng trình
===================================
Soạn ngày 29 tháng 9năm 2008
Ngày thực hiện:
Tiết 10: Kiểm tra
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
23
II. Thiết lập ma trận hai chiều:
Khái niệm Giải thích tính toán Tổng
Biết
Hiểu TNKQ: 3 3
Vận dụng TL: 1 TL: 1 2
Tổng 3 1 1 5
III. Đề bài:
Phần A: Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với nớc vừa tác dụng với axit?
A. SO
2
; Na
2
O ; CaO ; NO B. Na
2
O ; N
2
O
5
; CO; MgO
C. K
2
O ; CaO ; Na
2
O D. K
2
O ; SO
2
; P
2
O
5
Câu 2: Cho các chất sau: H
2
SO
4
; CuO ; Fe; CO ; Cu(OH)
2
; CaCl
2
Hãy chọn các chất thích hợp vào chỗ trống trong các phơng trình sau:
a. ... + HCl
CuCl
2
+ H
2
O
b.CO
2
+ ...
CaCO
3
+ H
2
O
c. Cu + ...
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
d. ... + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
e.2HCl + Ca(OH)
2
H
2
O + ...
g. CuO + ...
Cu + CO
2
Câu 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: NaOH ; HCl ; H
2
SO
4
Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dich trên:
A. Dung dịch BaCl
2
C. quì tím
B. dung dịch BaCl
2
và giấy quì D. Tất cả đều sai.
Phần B: Tự luận :
Câu 4: Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa:
S
1
SO
2
2
SO
3
3
H
2
SO
4
4
Na
2
SO
4
5
BaSO
4
Câu 5: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lợng dd H
2
SO
4
9,8% ( Vừa đủ)
a. Tính khối lợng dd H
2
SO
4
đã dùng.
b. Tính thể tích khí thu đợc sau phản ứng.
III. Đáp án biểu điểm:
Câu Đáp án Điểm
Câu 1: 0,5 đ
Câu 2: 3đ
Câu 3: 0,5 đ
Câu 4: 2,5 đ
Câu 5: 3,5 đ
Chọn C
Chọn đúng mỗi chất, viết đúng phơng trình
Chọn B
Viết đúng mỗi sự chuyển hóa
số mol Fe: nFe = 14: 56 = 0,25 mol
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
Theo PT nH
2
SO
4
= nFe
= 0,25 mol
m H
2
SO
4
= 0,25 . 98 = 24,5 g
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
24
mdd H
2
SO
4
= 24,5/98. 100% = 250g
b. Theo PT nFe = nH
2
= 0,25 mol
VH
2 ( ĐKTC)
= 0,25 . 22,4 = 3,36 l
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
IV:Tiến trình kỉêm tra
1. giáo viên phát đề cho hs làm
2. GV giám sát hs làm bài
3. hết giờ thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
Soạn ngày 29 tháng9 năm 2008
Ngày thực hhiện:
Tiết 11: tính chất hóa học của bazơ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của bazơ và viết đợc những PTHH tơng ứng cho
mỗi tính chất.
2.Kỹ năng:Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về những tính chất hóa học của
25