Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 24 trang )









GIÁO ÁN LỚP 5
GIÁO ÁN LỚP 5
Luyện từ và câu.
Luyện từ và câu.
Giáo viên
Giáo viên
: Nguyễn Thị Huê
: Nguyễn Thị Huê


Thứ bảy ngày 20 tháng 9 năm 2008
Thứ bảy ngày 20 tháng 9 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu


Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài cũ.


-
-
Câu 1:


Câu 1:


Thế nào là từ đồng nghĩa ?
Thế nào là từ đồng nghĩa ?
-
-
Câu 2
Câu 2
:
:
Vì sao khi dùng từ đồng nghĩa cần
Vì sao khi dùng từ đồng nghĩa cần
lựa chọn cho phù hợp?
lựa chọn cho phù hợp?




Thứ bảy ngày 20 tháng 9 2008
Thứ bảy ngày 20 tháng 9 2008
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Bài: Từ trái nghĩa.
Bài: Từ trái nghĩa.


I, Nhận xét:
I, Nhận xét:



1
1
, So sánh nghĩa của các từ
, So sánh nghĩa của các từ
in màu đỏ
in màu đỏ
trong
trong
đoạn văn dưới đây:
đoạn văn dưới đây:


Phrăng Đơ Bô-en là một người lính Bỉ trong
Phrăng Đơ Bô-en là một người lính Bỉ trong
quân đội Pháp xâm lược Việt Nam. Nhận rõ tính
quân đội Pháp xâm lược Việt Nam. Nhận rõ tính
chất
chất
phi nghĩa
phi nghĩa
của cuộc chiến tranh xâm lược,
của cuộc chiến tranh xâm lược,
năm1959,ông chạy sang hàng ngũ quân đội ta,
năm1959,ông chạy sang hàng ngũ quân đội ta,
lấy tên Việt Nam là Phan Lăng.năm 1986, Phan
lấy tên Việt Nam là Phan Lăng.năm 1986, Phan
Lăng cùng con trai đi thăm Việt Nam,về lại nơi
Lăng cùng con trai đi thăm Việt Nam,về lại nơi
ông đã từng chiến đấu vì

ông đã từng chiến đấu vì
chính nghĩa
chính nghĩa
.
.


Thứ bảy ngày 2o tháng 9 năm 2008
Thứ bảy ngày 2o tháng 9 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Bài: Từ trái nghĩa.
Bài: Từ trái nghĩa.


-
-
Phi nghĩa
Phi nghĩa
:
:
-
-
Chính nghĩa
Chính nghĩa
:
:

Phi nghĩa
Phi nghĩa



chính nghĩa
chính nghĩa
là hai từ có nghĩa
là hai từ có nghĩa
trái ngược nhau. Đó là những
trái ngược nhau. Đó là những
từ trái nghĩa.
từ trái nghĩa.
Ví dụ
Ví dụ
:
:
cao
cao
-
-
thấp
thấp
,
,
ngày
ngày
-
-
đêm
đêm
,
,

phải
phải
-
-
trái
trái
.
.
KL:
KL:


Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa


trái ngược
trái ngược


nhau
nhau
.
.


Trái với đạo lí
Trái với đạo lí
.
.





Đúng với đạo lí.
Đúng với đạo lí.




Thứ sáu ngày 5 tháng 10 sáu 2007
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 sáu 2007
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Bài: Từ trái nghĩa
Bài: Từ trái nghĩa
.
.


2,
2,
Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau :
Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau :


Chết vinh hơn sống nhục.
Chết vinh hơn sống nhục.



-Các từ trái nghĩa là :
-Các từ trái nghĩa là :
sống
sống
/
/
chết
chết
,
,
vinh
vinh
/
/
nhục
nhục
(
(
vinh
vinh
: được kính trọng, đánh giá cao -
: được kính trọng, đánh giá cao -
nhục
nhục
: xấu hổ vì bị khinh
: xấu hổ vì bị khinh
bỉ.)
bỉ.)





Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên có tác dụng
Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên có tác dụng
như thế nào trong vi
như thế nào trong vi
ệc
ệc
thể hiện quan niệm sống của người
thể hiện quan niệm sống của người
Việt Nam ta ?
Việt Nam ta ?




Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra
Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra
hai vế
hai vế
tương phản
tương phản
, làm
, làm
nổi bật
nổi bật
quan niệm sống rất cao đẹp
quan niệm sống rất cao đẹp
của người Việt Nam -Thà chết mà được kính trọng,đánh giá
của người Việt Nam -Thà chết mà được kính trọng,đánh giá

cao còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ.
cao còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ.
Kết luận: Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau
có tác dụng làm nổi bật các sự vật,sự việc, hoạt động,
trạng thái ....... đối lập nhau


1,Từ trái nghĩa là những từ
1,Từ trái nghĩa là những từ


có nghĩa
có nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
2, Việc đặt các từ trái nghĩa bên
2, Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh nhau có tác dụng
cạnh nhau có tác dụng


làm nổi bật
làm nổi bật


những sự vật, sự việc,hoạt động,
những sự vật, sự việc,hoạt động,
trạng thái,...
trạng thái,...
đối lập nhau.

đối lập nhau.
1,Từ trái nghĩa là những từ
1,Từ trái nghĩa là những từ


có nghĩa
có nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
2, Việc đặt các từ trái nghĩa bên
2, Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh nhau có tác dụng
cạnh nhau có tác dụng


làm nổi bật
làm nổi bật


những sự vật, sự việc,hoạt động,
những sự vật, sự việc,hoạt động,
trạng thái,...
trạng thái,...
đối lập nhau.
đối lập nhau.


Thứ bảy ngày 20 tháng 9 năm 2008
Thứ bảy ngày 20 tháng 9 năm 2008
Luyện từ và câu

Luyện từ và câu
Bài: Từ trái nghĩa.
Bài: Từ trái nghĩa.
III,Luyện tập
III,Luyện tập
Bài 1.
Bài 1.


Tìm các
Tìm các
cặp từ trái nghĩa
cặp từ trái nghĩa
trong các
trong các
thành ngữ, tục ngữ dưới đây :
thành ngữ, tục ngữ dưới đây :
a,
a,
Gạn đục khơi trong.
Gạn đục khơi trong.
b,
b,
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c,
c,
Anh em như thể chân tay
Anh em như thể chân tay



Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.


Thứ bảyngày 20 tháng 9 năm 2008
Thứ bảyngày 20 tháng 9 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Bài: Từ trái nghĩa.
Bài: Từ trái nghĩa.
a,
a,
Gạn
Gạn
đục
đục


khơi
khơi
trong
trong
.
.
b,
b,
Gần mực thì
Gần mực thì
đen

đen
,gần đèn thì
,gần đèn thì
sáng
sáng
.
.
c,
c,
Anh em như thể chân tay
Anh em như thể chân tay


Rách
Rách


lành
lành
đùm bọc,
đùm bọc,
dở
dở


hay
hay


đỡ đần.

đỡ đần.
III,Luyện tập
III,Luyện tập

×