Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Place image

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.73 KB, 14 trang )

1
PLACE IMAGE
Marketing Places
Chapters 7 and 8
BRAND OR IMAGE?
 Band: the value attached to the name of a product, a company, or a
place
 Image: what will appear in the mind of customers when they hear
about the name
 Product and company may change name and brand, but a place
hardly can do that
 Example:
 Toyota and Lexus
 Honda and Acura
 Nissan and Infinity
 Mistake: Simply considering a place as a brand name
2
STRATEGIC IMAGE MANAGEMENT (SIM)
1. What determin the image of a place?
2. How to measure the image of a place?
3. Criteria to design the image of a place?
4. Tools to distribute the image?
5. Can a place change it negative image?
Main idea of SIM : image can be realized and changed from time to
time
COMPONENTS OF A PLACE IMAGE
 Image = believes + ideas + impressions
(that people hold about a place)
 Image = symbolization of associations and information of a place
 Image = product of mind from information
 No information Ỉ often negative image produced


 Image is not a belief on a single factor
 Hình tượng không phải là thái độ cá nhân
 Hình tượng không phải ấn tượng cá nhân
ỈYếu tố ảnh hưởng chính đến chọn lựa của “người mua”
3
KIỂM ĐỊNH HÌNH TƯNG THEO PHÂN KHÚC
 Chọn một nhóm đối tượng:
 Chung tính cách
 Chung mối quan tâm
 Chung nhận thức
1. Cư dân
2. Khách thăm
3. Các nhà quản lý
4. Các nhà đầu tư
5. Các nhà khởi tạo doanh nghiệp
6. Khách nước ngoài đến thăm
7. Các chuyên gia về đòa điểm: có cả hai vai trò đầu tư và marketing
6
ĐẶC ĐIỂM ĐỂ PHÂN KHÚC
 Loại trừ lẫn nhau: không trùng lắp.
 Toàn diện: bao trùm tất cả các đối tượng mục tiêu.
 Có thể đo lường độ lớn, sức mua và đặc tính
 Có thể tiếp cận và phục vụ một cách hữu hiệu
 Qui mô đủ lớn để xứng đáng theo đuổi.
 Đáp ứng một cách khác biệt: về số lượng, chủng loại và thời điểm
(so với các phân khúc khác)
4
ĐO LƯỜNG SỰ QUEN THUỘC & ƯA THÍCH.
 Chưa từng nghe nói
 Có nghe nói đến

 Biết đôi chút
 Biết kha khá
 Biết rất rõ
 Rất ghét
 Phần nào ghét
 Bàng quan
 Phần nào thích
 Rất thích
KHẢO SÁT ĐO LƯỜNG HÌNH TƯNG
 Xây dựng một tập hợp các yếu tố để cho điểm.
 Loại bỏ những yếu tố ít thông tin
 Áp dụng lên mẫu
 Tính trung bình các kết quả
Ỉ Liên kết các điểm trung bình để có hình tượng trung bình
Ỉ Kiểm tra sai số. Nếu sai số cao Ỉ phân khúc lại
5
CÁC TIÊU CHÍ ĐỂ THIẾT KẾ HÌNH TƯNG
¾ Phải có giá trò
¾ Phải đáng tin cậy (trái ngược với quan điểm gây sốc)
¾ Phải đơn giản: quá nhiều hình tượng dẫn đến lẫn lộn
¾ Phải có sức thu hút
¾ Phải khác biệt
ĐÁNH GIÁ HÌNH TƯNG ĐÀ NẴNG: DU LỊCH
Mâu thuẫnHòa hợp
Nhân tạoTự nhiên
Đơn giảnTinh tế
Xấẹp
Yên lặngSống động
Đáng chánLý thú
Không an toànAn toàn

MớiCũ
Đáng chánLãng mạn
Lạnh nhạtThân thiện
Nam tínhNữ tính
Tội lỗiTrong trắng
12345678910

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×