Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi và đáp án GT1 k57 XD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.38 KB, 14 trang )

Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích
Thời gian làm bài 90 phút

Bộ Môn Toán

Đề số 1 K57
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi
2n

Câu 1 (1,5 điểm) Cho dãy số un

+
n=1

đ-ợc xác định bởi un =
k=1

Câu 2 (1,5 điểm) Tìm giới hạn lim

x0

1
2
2
1 cos x x

(1)k1
. Chứng minh dãy un
2k



+
n=1

hội tụ.

.

Câu 3 (2,0 điểm) Cho hàm f : R R,
f (x) =

1
|x|
ax2 +

b

nếu|x|

1

nếu|x|

1.

a. Tìm các số thực a, b để f liên tục trên R. Dựng đồ thị của f (x) với a = 1, b = 0 vừa tìm đ-ợc.
b. Khi f liên tục trên R thì f (x) có khả vi tại x = 1 không?
Câu 4 (2,0 điểm) Cho f (x) = x sin 3x.
a. Tìm công thức tính đạo hàm cấp n của f (x).
b. Viết khai triển Mac-Laurin của hàm f (x) đến x7 .

+

Câu 5 (1,5 điểm) Tính tích phân suy rộng
1

arctan x1
dx.
x3

Câu 6 (1,5 điểm) Tính thể tích phần không gian nằm trên mặt phẳng xOy giới hạn bởi mặt trụ x2 + y 2 = 9, mặt
phẳng z = 0 và mặt phẳng () chứa trục Oy đồng thời () tạo với mặt phẳng xOy một góc là 30o .

Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích
Thời gian làm bài 90 phút

Bộ Môn Toán

Đề số 2 K57
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi
2n

Câu 1 (1,5 điểm) Cho dãy số un

+
n=1

đ-ợc xác định bởi un =
k=1


Câu 2 (1,5 điểm) Tìm giới hạn lim

x0

1
1

x2 x sin x

(1)k1
. Chứng minh dãy un
2k 1

+
n=1

hội tụ.

.

Câu 3 (2,0 điểm) Cho hàm f : R R,
f (x) =

1
|x|
ax2 +

b


nếu|x|

2

nếu|x|

2.

a. Tìm các số thực a, b để f liên tục trên R. Dựng đồ thị của f (x) với a = 0, b =
b. Khi f liên tục trên R thì f (x) có khả vi tại x = 2 không?

1
2

vừa tìm đ-ợc.

Câu 4 (2,0 điểm) Cho f (x) = x sin 3x.
a. Tìm công thức tính đạo hàm cấp n của f (x).
b. Viết khai triển Mac-Laurin của hàm f (x) đến x6 .
+

ln(x2 + 3)
dx.
x4
1
Câu 6 (1,5 điểm) Tính thể tích phần không gian nằm trên mặt phẳng xOy giới hạn bởi mặt trụ x2 + y 2 = 4, mặt
phẳng z = 0 và mặt phẳng () chứa trục Oy đồng thời () tạo với mặt phẳng xOy một góc là 60o .

Câu 5 (1,5 điểm) Tính tích phân suy rộng



Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích
Thời gian làm bài 90 phút

Bộ Môn Toán

Câu 1 (2,0 điểm) Cho dãy số un
+
n=1

a. Chứng minh dãy un

+
n=1

biết u1 = 1, un+1 =


3

Đề số 3 K57
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

6 + un .

hội tụ.

b. Tính giới hạn lim un .

n


1+x
Câu 2 (2,0 điểm) Viết khai triển Mac-Laurin của hàm f (x) =
đến x5, từ đó suy ra f (5)(0).
cos x
x tan x
.
x0 x ln (1 2x2 )

Câu 3 (2,0 điểm) Tìm giới hạn lim
Câu 4 (2,0 điểm)

+

a. Xét sự hội tụ phân kỳ của tích phân suy rộng
0
+

b. Tính tích phân
1

x2 + sin x

dx.
x6 + 1

ln(1 + x)
dx.

x2

Câu 5 (2,0 điểm) Tính thể tích phần không gian hữu hạn đ-ợc giới hạn bởi các mặt z = x2 +

Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích
Thời gian làm bài 90 phút

Bộ Môn Toán

Câu 1 Cho dãy số un

+
,
n=1

a. Chứng minh dãy un

biết u1 = 1, un+1 =
+
n=1


3

y2
và z = 1.
4


Đề số 4 K57
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

24 + un .

hội tụ.

b. Tính giới hạn lim un .
n

Câu 2 (2,0 điểm) Viết khai triển của Mac-Laurin của hàm f (x) =
Câu 3 (2,0 điểm) Tìm giới hạn lim

ln(1 + x)
đến x5, từ đó suy ra f (5)(0).
cos x

x sin x
.
3x)

x0 x2 ln (1

Câu 4 (2,0 điểm)
+

a. Xét sự hội tụ phân kỳ của tích phân suy rộng
0

2x2 + x sin x2


dx.
x3 + 1

1

b. Tính tích phân

(ln(1 + x) ln x)dx.
0

Câu 5 (2,0 điểm) Tính thể tích phần không gian hữu hạn đ-ợc giới hạn bởi các mặt z =

x2
+ y 2 và z = 1.
9


Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích
Thời gian làm bài 90 phút

Bộ Môn Toán

1

Câu 1 (2,0 điểm) Cho dãy số un =

xn sin

0

Đề số 5 K57
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

x
dx, n = 1, 2, ...
2

a) Chứng minh dãy un đơn điệu giảm, bị chặn d-ới.
b) Chứng minh un =

4n
2 [1

(n 1)un2 ], n 3, từ đó chứng minh lim un = 0.
n+

Câu 2 (2,0 điểm) Viết khai triển Taylor tại điểm x = 2 đến cấp 10 của hàm số f (x) =

1
. Từ đó hãy
(1 + x)(3 x)

tính đạo hàm f (10)(2).

Câu 3 (2,0 điểm) Tìm giới hạn lim

x0


1 + tan x
x3



1 + sin x

.

Câu 4 (2,0 điểm) Tính diện tích của miền phẳng D = (x, y) : x2 + y 2 10, y 2 9x .
+

Câu 5 (2,0 điểm) Tính tích phân

(x 3) dx
.
(3x + 1)(x2 + 1)

1

Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích
Thời gian làm bài 90 phút

Bộ Môn Toán

1

Câu 1 (2,0 điểm) Cho dãy số un =


xn cos
0

Đề số 6 K57
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

x
dx, n = 1, 2, ...
2

a) Chứng minh dãy un đơn điệu giảm, bị chặn d-ới.
b) Chứng minh un =


2



4
2 n(n

1)un2 , n 3, từ đó chứng minh lim un = 0.
n

Câu 2 (2,0 điểm) Viết khai triển Taylor tại điểm x = 1 đến cấp 10 của hàm số f (x) =

tính đạo hàm f (10)(1).

Câu 3 (2,0 điểm) Tìm giới hạn lim


x0

1 tan x
x3



1 sin x

.

Câu 4 (2,0 điểm) Tính diện tích của miền phẳng D = (x, y) : x2 + y 2 5, x2 4y .
+

Câu 5 (2,0 điểm) Tính tích phân
1

(x 2) dx
.
(2x + 1)(x2 + 1)

1
. Từ đó hãy
(1 + x)(2 x)


Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích

Thời gian làm bài 90 phút

Bộ Môn Toán

Đề số 7 K57
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi


2
ex 1 x 2 + x 3
Câu 1 (2,0 điểm) Tính giới hạn lim
.
x0
ln (1 + x2)
Câu 2 (2,0 điểm) Viết công thức khai triển Mac-Laurin của hàm số y =
3

Câu 3 (1,0 điểm) Tìm cực trị của hàm số f (x) =
Câu 4 (2,0 điểm) Tìm nguyên hàm



x2

1
tới x4 . Từ đó hãy tính y (4)(0).
1 x + x2

(x2 2x + 5)2
x


.

dx
1x

Câu 5 (2,0 điểm)
0

dx

a. Chứng minh tích phân suy rộng


(x2

+ x + 1)2

hội tụ.

+

dx

b. Tính tích phân suy rộng


(x2

+ x + 1)2


.

Câu 6 (1,0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị đ-ờng cong r = 2 (1 + cos ) trong tọa độ cực.

Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích
Thời gian làm bài 90 phút

Bộ Môn Toán

Đề số 8 K57
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi


2
ex 1 + 2x2 + x3
Câu 1 (2,0 điểm) Tính giới hạn lim
.
x0
ln (1 + x3 )
Câu 2 (2,0 điểm) Viết công thức khai triển Mac-Laurin của hàm số y = sin x + x2 tới x5 . Từ đó hãy tính y (5)(0).
3

Câu 3 (1,0 điểm) Tìm cực trị của hàm số f (x) =
Câu 4 (2,0 điểm) Tìm nguyên hàm

(x2 4x + 8)2
x1


.

(x 1) (3 x)dx.

Câu 5 (2,0 điểm)
1

dx

hội tụ
3
1x

a. Chứng minh tích phân suy rộng loại hai
0
1

dx

.
(2 x) 1 x

b. Tính tích phân
0

Câu 6 (1,0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị đ-ờng cong r = 2cos2 trong tọa độ cực.


Tr-ờng ĐHXD


Đề thi môn Giải tích
Thời gian làm bài 90 phút

Bộ Môn Toán

Đề số 9 K57
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

x2 ln cos x
1
cos .
x0 x sin x
x

Câu 1 (2,0 điểm) Tìm giới hạn lim

Câu 2 (1,5 điểm) Viết công thức Mac-laurin của f (x) = cos x ln(1 + x) đến x5, từ đó suy ra f (5)(0).
1
n n2

Câu 3 (2,0 điểm) Tìm giới hạn lim

2n2 + 1 +

2n2 + 2 + ã ã ã +

2n2 + n .

+


Câu 4 (1,0 điểm) Giả sử tích phân suy rộng

f (x)dx hội tụ tuyệt đối và f (x) là hàm liên tục trên [1, +).
1

+

Xét sự hội tụ, phân kỳ của các tích phân sau:

(f (x) +
1

1 2
) dx,
x

+

f (x) arctan xdx.
1

Câu 5 (2,0 điểm)
1

a. Hỏi tích phân sau hội tụ hay phân kì
0
1

b. Tính tích phân suy rộng

0

1 + x2

dx.
1 x2

1+x

dx.
1x

Câu 6 (1,5 điểm) Tính thể tích của miền hữu hạn trong không gian đ-ợc giới hạn bởi các mặt 2z 2 = x2 +
x2 +

y2
z 2 = 1.
4

Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích
Thời gian làm bài 90 phút

Bộ Môn Toán

y2

4


Đề số 10 K57
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

x2 ln cos x
1
sin .
x0 (tan x x)
x

Câu 1 (2,0 điểm) Tìm giới hạn lim

Câu 2 (1,5 điểm) Viết công thức Mac-laurin của f (x) = sin x ln(1 + x) đến x5 , từ đó suy ra f (5)(0).
Câu 3 (2,0 điểm) Tìm giới hạn lim

n

1
n2

3n2 + 1 +

3n2 + 2 + ã ã ã +

3n2 + n .

+

Câu 4 (1,0 điểm) Giả sử tích phân suy rộng

f (x)dx hội tụ tuyệt đối và f (x) là hàm liên tục trên [1, +).

1

+

Xét sự hội tụ, phân kỳ của các tích phân sau:

(f (x)
1

1 2
) dx,
x

+

f (x) ln(1 + x)dx.
1

Câu 5 (2,0 điểm)
1

a. Hỏi tích phân sau hội tụ hay phân kì
0
1

b. Tính tích phân suy rộng
0

3 2x2


dx.
1 x3

2+x

dx.
2x

Câu 6 (1,5 điểm) Tính thể tích của miền hữu hạn trong không gian đ-ợc giới hạn bởi các mặt 2z 2 =
x2
+ y 2 z 2 = 1.
9

x2
+ y 2 và
9


Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích
Thời gian làm bài 90 phút

Bộ Môn Toán

Câu 1 (2,0 điểm) Cho dãy số un

a. Chứng minh rằng un+1 =

+

n=1
u2n +

đ-ợc xác định bởi u1
un , n

Đề số 11 K57
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

1, un+1 =



u1 + u2 + ... + un .

1. Từ đó, hãy chứng minh dãy un

+
n=1

phân kì.

b. Tính giới hạn lim (un+1 un ).
n

2x2 + 2 cos2 x sin x1
.
Câu 2 (2,0 điểm) Tính giới hạn lim
x+
1 + x2 + x4 + arctan x

sin(2x2)
Câu 3 (2,0 điểm) Viết khai triển của Mac-Laurin của hàm f (x) =
đến x5, từ đó suy ra f (5)(0).
x
x

tf (t)dt


0

với x > 0
x
Câu 4 (2,0 điểm) Cho f (x) = 1 + x3 , đặt F (x) =
f (t)dt

0



0
với x = 0.

Chứng minh hàm F (x) liên tục phải tại x = 0 và tìm giá trị nhỏ nhất của F (x) trên [0, +).
Câu 5 (2,0 điểm)
+

a. Tính tích phân suy rộng
0


arctan x
dx.
1 + x2
+

b. Xét sự hội tụ phân kỳ của tích phân
1

Tr-ờng ĐHXD

arctan x
dx.
x

Đề thi môn Giải tích
Thời gian làm bài 90 phút

Bộ Môn Toán

Câu 1 (2,0 điểm) Cho dãy số un

a. Chứng minh rằng un+1 =

+
n=1
u3n +

đ-ợc xác định bởi u1
un , n


Đề số 12 K57
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

1, un+1 =


3

u1 + u2 + ... + un .

1. Từ đó, hãy chứng minh dãy un

+
n=1

phân kì.

b. Tính giới hạn lim (un+1 un ).
n



Câu 2 (2,0 điểm) Tính giới hạn lim

x+

1 + x + x2 + sin2 x cos x1

.
3

x + 3x3 arctan2 x

ln (1 + 2x2)
Câu 3 (2,0 điểm) Viết khai triển Mac-Laurin của hàm f (x) =
đến x5 , từ đó suy ra f (5) (0).
x
x


0 tf (t)dt


với x > 0
x
Câu 4 (2,0 điểm) Cho f (x) = 1 + x5 , đặt F (x) =
f (t)dt

0



0
với x = 0.

Chứng minh hàm F (x) liên tục phải tại x = 0 và tìm giá trị nhỏ nhất của F (x) trên [0, +).
Câu 5 (2,0 điểm)
+

arctan x
dx.

1 + x2
1
1
arctan x
b. Xét sự hội tụ phân kỳ của tích phân
dx.
x
0

a. Tính tích phân suy rộng


Đáp án và thang điểm đề số 1 Giải tích
Câu 1 (1,5 điểm): un =
Do đó hội tụ.

1
2

1
(1 12 ) + ( 13 14 ) + ... + ( 4n1


1
4n )

< 12 . Suy ra un là dãy tăng và bị chặn trên.

Câu 2 (1,5 điểm): I = 16 .
Câu 3 (2 điểm):

a. f liên tục khi và chỉ khi a + b = 1.
b. a = 12 thì f khả vi tại x = 1. Còn a = 12 thi f không khả vi vì đạo hàm hai phía khác nhau.
Câu 4 (2 điểm):
n1 sin(3x +
a. Theo công thức Leibnitz f n (x) = nk=0 Cnk (x2)(k) sin(nk) 3x = x2 3n sin(3x + n
2 ) + 2xn3
(n1)
) + 2. n(n1)
. sin(3x + (n2)
).
2
2
2

b. f (x) = x2 3x

(3x)3
3!

Câu 5 (1,5 điểm): Đặt t =

+

(3x)5
5!

+ 0(x5) = 3x3 92 x5 +

35 7
120 x


+ 0(x7).

1

1
x

và tích phân từng phần: I = 0 t arctan tdt = 4 12 .


Câu 6 (1,5 điểm): Mặt phẳng () : x 3z = 0 hoặc () : x + 3z = 0. Cắt vật thể bởi mp vuông góc với trục
3

1
2
(9

y
).
Suy
ra
thể
tích
là:
V
=
S(y)dy
=
6

3.
Oy, thiết diện S(y) = 2
3
3

Đáp án và thang điểm đề số 2 Giải tích
1
Câu 1 (1,5 điểm): un = (1 13 ) + ( 15 17 ) + ... + ( 4n1

đó hội tụ.

1
4n+1 )

< 1. Suy ra un là dãy tăng bị chặn trên. Do

Câu 2 (1,5 điểm): I = 16 .
Câu 3 (2 điểm):
a. f liên tục khi và chỉ khi 4a + b = 12 .
1
1
thì f khả vi tại x = 2. Còn a = 16
thi f không khả vi vì đạo hàm hai phía khác nhau.
b. a = 16
Câu 4 (2 điểm):
n1
cos(3x +
a. Theo công thức Leibnitz f n (x) = nk=0 Cnk (x2)(k) cos(nk) 3x = x2 3n cos(3x + n
2 ) + 2xn3
(n1)

n(n1)
(n2)
) + 2. 2 . cos(3x + 2 ).
2

b. f (x) = x2 1

(3x)2
2!

+

(3x)4
4!

+ 0(x4) = x2 92 x4 +

81 6
24 x

+ 0(x6).


Câu 5 (1,5 điểm): Tích phân từng phần I = ln34 + 13 9
.
3


Câu 6 1,5 điểm): Mặt phẳng () : 3y z = 0 hoặc () : 3y + z = 0. Cắt
vật thể bởi mp vuông góc với trục Ox,

2

16 3
S(x)dx =
.
thiết diện S(x) = 23 (4 x2). Suy ra thể tích là: V = 2
3
2


Đáp án và thang điểm đề số 3 Giải tích
Câu 1 (2 điểm):
a. Bằng quy nạp chứng minh dãy tăng và bị chặn trên. Do đó hội tụ.
b. Giới hạn L = 2.

1
x2
x4
x2
5x4
Câu 2 (2 điểm): Ta có cos x = 1
+
+ o(x5 ) nên
= 1+
+
+ o(x5) và 1 + x =
2
24
cos x
2

24
2
3
x
1
+
x
x2
x3
5x4
7x5
x
3x
5x
41x4
125x5
1+
+

+
+ o(x5 ). Do đó
= 1+ +
+
+
+
+ o(x5).
2
8
16
128

256
cos x
2
8
16
384
768
125
625
.
=
Vậy f (5)(0) = 5!
768
32
Câu 3 (2 điểm): Dùng t-ơng đ-ơng và khai triển Mac-Laurin hoặc quy tắc Lopital: I = 16 .
Câu 4 (2 điểm):
a. Tích phân hội tụ.
b. Tích phân từng phần: I = 2 ln 2.
y2
y2
Câu 5 (2 điểm): Miền cần tính bao gồm nửa elipxoid x2 +
với z nằm giữa 0 và
+ z 2 2z = 0 và z = x2 +
4
4
1
4
4
7
1. Do đó, thể tích miền cần tính là +

2zdz = + = .
3
3
3
0

Đáp án và thang điểm đề số 4 Giải tích
Câu 1 (2 điểm):
a. Bằng quy nạp chứng minh dãy tăng và bị chặn trên. Do đó hội tụ.
b. Giới hạn L = 3.
1
x2
x4
x2
5x4
Câu 2 (2 điểm): Ta có cos x = 1
+
+ o(x5) nên
= 1+
+
+ o(x5) và ln(1 + x) =
2
24
cos x
2
24
x 2 x3 x4 x5
ln(1 + x)
23
x2 5x3 x4 23x5

x
. Vậy f (5) (0) = 5! = 69.
+

+
+ o(x5). Do đó
=x
+

+
2
3
4
5
cos x
2
6
2
40
40
Câu 3 (2 điểm): Dùng t-ơng đ-ơng và khai triển Mac-Laurin hoặc quy tắc Lopital: I = 1
.
18
Câu 4 (2 điểm): a. Tích phân kì
b. Đặt t = x1 , đ-a về tích phân đề trên: I = 2 ln 2.
x2
x2
Câu 5 (2 điểm): Miền cần tính bao gồm nửa elipxoid
+ y 2 + z 2 2z = 0 và z =
+ y 2 với z nằm giữa 0 và

9
9
1
3
7
1. Do đó, thể tích miền cần tính là 2 +
3zdz = 2 + = .
2
2
0


Đáp án và thang điểm đề số 5 Giải tích
Câu 1 (2 điểm)
n+1 sin x 0, x [0, 1] nên u u
a) Vì xn sin x
n
n+1 0, n 1.
2 x
2
b) Lấy tích phân từng phần
1

2
un =


1

x

x
2 n
x d cos
=
(x cos
2

2
n

1

0
1

4n
= 2


nxn1 cos


0

x
dx)
2

0
1


x

n1

x
x
4n
d sin
= 2 (xn1 sin
2

2

1

(n 1)xn2 sin


0

0

x
dx)
2

0
1


=

4n
(1 (n 1)
2

xn2 sin

x
4n
dx) = 2 [1 (n 1)un2 ].
2


0
2

Viết un2 = 1 4nun
Câu 2 (2 điểm) Ta có
f (x) =

1
n1

sau đó cho n ta đ-ợc limn un = 0.

1
1
1
1

1
=
+
=
+
(1 + x)(3 x)
4(3 x) 4(1 + x)
4(1 (x 2)) 12(1 +

Do đó
f (x) =

1
4

n

(x 2)k +
k=0

Vậy

n

f (x) =
k=0






1 + tan x
x0
x3
Câu 4 (2 điểm) Diện tích cần tính
Câu 3 (2 điểm) lim

1
12

n

(1)k (
k=0

x2
3 )

x2 k
) + o((x 2)n ).
3

1 (1)k
( +
)(x 2)k + o((x 2)n ).
4
12.3k

1 + sin x


tan x sin x
1


= .
4
1 + tan x + 1 + sin x)

= lim

x0 x3 (

3

S=2

( 10

y2

3

y2
)dy = 2 + 2
9

0

10 y 2 dy.
0


Suy ra
3

3

10 y 2 dy = 2(y

S+2=2

10 y 2

3

y d 10 y 2 )


0

0

0
3

=6+2

y2
10

0


3

y2

dy

dy = 6 + 20

10 y 2

0

(S + 2).

Vậy
3

dy

S = 1 + 10
0

y
= 1 + 10 arcsin
2
10
10 y

3

0

3
= 1 + 10 arcsin .
10

SV có thể tính S bằng cách đổi biến
arcsin 3

3

S = 2 + 2

10

10
0

y 2 dy

3
10 cos2 t dt = 1 + 10 arcsin .
10

= 2 + 2
0

.



Câu 5 (2 điểm)
+

+

(x 3) dx
=
(3x + 1)(x2 + 1)
1

(

x2

x
3
1 8

)dx = ln .
+ 1 3x + 1
2 9

1

Đáp án và thang điểm đề số 6 Giải tích
Câu 1 (2 điểm)
n+1 cos x 0, x [0, 1] nên u u
a) Vì xn cos x
n
n+1 0, n 1. b)

2 x
2
1

2
un =


1

x
x
2
x d sin
= (xn sin
2

2
n

0

1

nxn1 sin


0

x

dx)
2

0
1

2
2n
= (1 +



1

x

x
x
2 4n
d cos
) = + 2 (xn1 cos
2

2

n1

1

(n 1)xn2 cos



0

0

x
dx)
2

0
1

=

2 4n(n 1)


2

xn2 cos

x
4n(n 1)
un2 .
dx =
2
2
2


0
2


Viết un2 = ( 2 un ) 4n(n1)
sau đó cho n ta đ-ợc lim un = 0.
n

Câu 2 (2 điểm) Ta có
f (x) =

1
1
1
1
1
=
+
=
.

x1
(1 + x)(2 x)
3(1 + x) 3(2 x)
6(1 + 2 ) 3(1 (x 1))

Do đó
f (x) =

1

6

n

(1)k (
k=0

Vậy

n

f (x) =

(
k=0

x1 k 1
)
2
3

n

(x 1)k + o((x 1)n ).
k=0

(1)k 1
)(x 1)k + o((x 1)n ).
6.2k
3




1 tan x 1 sin x
tan x + sin x
1

Câu 3 (2 điểm) lim
= lim 3
= .
3
x0
x0 x ( 1 tan x + 1 sin x)
x
4
Câu 4 (2 điểm) Diện tích cần tính
2

S=2

2

x2
4
( 5 x2 )dx = + 2
4
3

0


5 x2dx.
0

Suy ra
2

2

4
S+ =2
3

5

x2 dx

= 2(x 5

2

x2

x d 5 x2 )


0

0

0

2



=4+2
0

x2
dx = 4 + 10
5 x2

2


0

dx
4
(S + ).
3
5 x2

Vậy
2

2
S = +5
3
0


dx
2
x

= + 5 arcsin
2
3
5
5x

2
0

=

2
2
+ 5 arcsin .
3
5


SV cã thÓ tÝnh S b»ng c¸ch ®æi biÕn
arcsin √2

2

4
S =− +2
3


5

4
5 − x2 dx = − + 2
3
0

5 cos2 t dt =

2
2
+ 5 arcsin √ .
3
5

0

C©u 5 (2 ®iÓm)
+∞

+∞

(x − 2) dx
=
(2x + 1)(x2 + 1)
1

(
1


x2

x
2
1 9

)dx = ln .
+ 1 2x + 1
2 8


Đáp án và thang điểm đề số 7 Giải tích
Câu 1 (2 điểm)
Giới hạn bằng 32 .
Câu 2 (2 điểm) Khai triển y =

1
1x+x2

= 1 + x x3 x4 + o(x4). Từ đó suy ra y (4)(0) = 4! = 24.

x2 + 2x 15

. HS đạt cực đại tại x = 5 và cực tiểu tại x = 3.
3x2 3 x2 2x + 5
dx
x
1


= ln x2 1 x +
+C

2
2
x 1x
2
x2 1 x

Câu 3 (1 điểm). Đạo hàm f (x) =
Câu 4 (2 điểm)
Câu 5 (2 điểm)

+


dx
(x2 +x+1)2

=

4
.
3 3

Câu 6 (1 điểm) Khảo sát và vẽ.

Đáp án và thang điểm đề số 8 Giải tích
Câu 1 (2 điểm)
Giới hạn bằng 1.

59 5
Câu 2 (2 điểm) Khai triển y = sin x + x2 = x + x2 16 x3 12 x4 120
x + o(x5 ). Từ đó suy ra y (5)(0) = 59.
x2 16

Câu 3 (1 điểm). Đạo hàm f (x) =
. HS đạt cực đại tại x = 4 và cực tiểu tại x = 4.
3(x 1)2 3 x2 4x + 8

Câu 4 (2 điểm) Đặt x1 = 2sin2 t khi đó
(x 1) (3 x)dx = 14 (2x 4) x2 + 4x 3+ 12 arcsin (x 2)+C.
Câu 5 (2 điểm)

1
0

dx

(2x) 1x

= 2 .

Câu 6 (1 điểm) Khảo sát và vẽ.


Đáp án và thang điểm đề số 8 Giải tích
x2 ln cos x
sin x
x3
ln cos x

khi x 0. Do đó, lim
= lim 6
= lim
= 0. Mặt
x0 x sin x
x0
x0 cos x
6
x
1
x2 ln cos x
cos = 0.
khác, | cos x1 | 1. Nên lim
x0 x sin x
x
x2
x2
x4
x3
x4
x5
Câu 2 (1,5 điểm): Ta có cos x = 1
+
+ o(x5) và ln(1 + x) = x
+

+
+ o(x5 ). Nên
2
24

2
3
4
5
x2 x3 3x5
3
cos x ln(1 + x) = x

+
+ o(x5 ). Vậy f (5) (0) = 5! = 9.
2
6
40
40

Câu 3 (2 điểm): áp dụng tổng tích phân của hàm f (x) = x2 + 2 trên đoạn [0, 1], sử dụng phép chia đều và các
i
điểm chọn i = xi = , i = 1, n.
n
1
1
x
1
2n2 + 1 + 2n2 + 2 + ã ã ã + 2n2 + n2 =
x2 + 2 =
x2 + 2 + ln |x + x2 + 2| 0 =
Vậy lim 2
n n
2
0



1+ 3
3
+ ln .
2
2
+
1
1
1
Câu 4(1 điểm): Ta có (f (x) + )2 = f 2 (x) + 2 f (x) + 2 . Do
f (x)dx hội tụ tuyệt đối nên lim f (x) = 0.
x+
x
x
x
1
+
+
+
1
1
f 2 (x)dx hội tụ. Hơn nữa
dx cũng hội tụ. Vậy
f (x)dx hội tụ theo tiêu chuẩn Abel,
Suy ra
2
x
x

1
1
1
+
1
(f (x) + )2dx hội tụ.
x
1
Câu 1 (2 điểm): Ta có x sin x

+

+

f (x) arctan xdx hội tụ theo tiêu chuẩn Abel vì
1

f (x)dx hội tụ và arctan x đơn điệu và bị chặn.
1

Câu 5 (2 điểm):
1



1

dx phân kì.
a. Tích phân phân kì vì t = 1 x2 = 1 x 1 + x mà tích phân
1x

0


b. Đặt t = 2 x, ta có I = 103 2 .
Câu 6 (1,5 điểm): Phần không gian hữu hạn nằm giữa z = 1 và z = 1. Diện tích mặt cắt khi cắt vật thể bởi mặt
1
8
2(1 z 2)dz =
.
phẳng vuông góc với Oz là 2(1 z 2 ). Vậy thể tich phần không gian cần tính là
3
0

Đáp án và thang điểm đề số 10 Giải tích
Câu 1 (2 điểm): Ta có tan x x
x2 ln cos x
1
cos = 0.
x0 x sin x
x

x2 ln cos x
x3
khi x 0. T-ơng tự đề 1, lim
= 0. Mặt khác, | sin x1 | 1. Vậy
x0 tan x x
3

lim


x3
x2
x5
x3
x4
x5
+
+ o(x5 ) và ln(1 + x) = x
+

+
+ o(x5). Nên
6
120
2
3
4
5
x3 x 4 x 5
1
sin x ln(1 + x) = x2
+

+ o(x5). Vậy f (5) (0) = 5! = 20.
2
6
6
6

Câu 3 (2 điểm): áp dụng tổng tích phân của hàm f (x) = x2 + 3 trên đoạn [0, 1], sử dụng phép chia đều và các

i
điểm chọn i = xi = , i = 1, n.
n
1
1
3
3n2 + 1 + 3n2 + 2 + ã ã ã + 3n2 + n2 =
x2 + 3 = 1 + ln 3.
Vậy lim 2
n n
4
0
Câu 4 (1 điểm): T-ơng tự đề 1, cả hai tích phân đều hội tụ.
Câu 2 (1,5 điểm): Ta có sin x = x

1



1

Câu 5 (2 điểm): a. Tích phân phân kì vì t = 1 x3 = 1 x 1 + x + x2 mà tích phân
dx phân kì.
1x
0

b. Đặt t = 1 x, ta có I = 53 . Câu 6 (1,5 điểm): Phần không gian hữu hạn nằm giữa z = 1 và z = 1. Diện
tích mặt cắt khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với Oz là 3(1 z 2 ). Vậy thể tich phần không gian cần tính
1


3(1 z 2 )dz = 4 .


0


Đáp án và thang điểm đề số 11 Giải tích
Câu 1 (2 điểm):
a. Để chứng minh rằng un+1 = u2n + un , n 1 ta chỉ cần bình ph-ơng. Giả sử lim n un = a. Suy ra
a = 0. Trái với giả thiết a 1.
b. Ta có đãy trên đơn điệu tăng và không bị chặn nên lim (un = . Do đó, giới hạn lim (un+1 un ) =
n

n

lim ( u2n + un un ) = 12 .

n

2x2 + 2 cos2 x sin x1
2x2
Câu 2 (2 điểm): Ta có x + nên lim
= 2.
= lim
x+
1 + x2 + x4 + arctan x x+ 1 + x2 + x4
sin 2x2
4
4
Câu 3 (2 điểm): Ta có

= 2x x5 + 0(x5). Vậy f (5) (0) = 5! .
x
3
3
Câu 4 (2 điểm): áp dụng đạo hàm theo cận trên suy ra F (x) 0 với mọi x 0. Do đó F (x) là hàm đồng biến.
Vậy F (x) F (0) = 0 hay giá trị nhỏ nhất của F (x) là 0.
Câu 5 (2 điểm):
2
a. I = 8 .
+
arctan x
b. Tích phân
dx hội tụ khi và chỉ khi > 1 vì arctan x là hàm bị chặn.
x
1

Đáp án và thang điểm đề số 12 Giải tích
Câu 1 (2 điểm):
a. Để chứng minh rằng un+1 = 3 u3n + un , n 1 ta chỉ cần lập ph-ơng. Giả sử lim n un = a. Suy ra
a = 0. Trái với giả thiết a 1.
b. Ta có đãy trên đơn điệu tăng và không bị chặn trên nên lim (un = . Do đó, giới hạn lim (un+1 un ) =
n

lim ( 3 u3n + un un ) = 0.

n



n



1 + x + x2 + sin2 x cos x1
1 + x + x2
1


Câu 2 (2 điểm): Ta có x + nên lim
=
.
=
lim
3
3
3
2
3
3
x+
x+
3
x + 3x arctan x
x + 3x
ln 1 + 2x2
8
8
Câu 3 (2 điểm): Ta có
= 2x 2x3 + x5 + o(x5). Vậy f (5)(0) = 5! .
x
3

3
Câu 4 (2 điểm): áp dụng đạo hàm theo cận trên suy ra F (x) 0 với mọi x 0. Do đó F (x) là hàm đồng biến.
Vậy F (x) F (0) = 0 hay giá trị nhỏ nhất của F (x) là 0.
Câu 5 (2 điểm):
2
a. I = 3
32 .
1
arctan x
b. Tích phân
dx hội tụ khi và chỉ khi < 1 vì arctan x là hàm bị chặn.
x
0



×