Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

Xây dựng phần mềm hỗ trợ giải bài tập lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 129 trang )

MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ĐẦU..................................................................................................6
PHẦN 2: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU...............................................................8

2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG : ..................................................................................... 8
2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức :.................................................................................. 8
2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ :.............................................................................. 9
2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU: .................................................................................. 10
2.2.1. Yêu cầu chức năng:............................................................................................ 10
2.2.2. Yêu cầu phi chức năng:...................................................................................... 11

PHẦN 3: MÔ HÌNH HOÁ....................................................................................12

3.1. SƠ ĐỒ SỬ DỤNG :.................................................................................................. 12
3.1.1. Sơ đồ thể hiện các chức năng chính của phần mềm: ......................................... 12
3.1.2. Diễn giải sơ đồ: .................................................................................................. 13
3.1.3. Ký hiệu :............................................................................................................. 14
3.2. SƠ ĐỒ LỚP : ............................................................................................................ 15
3.2.1. Sơ đồ lớp:........................................................................................................... 15
3.2.2. Bảng thuộc tính các lớp đối tượng :................................................................... 16
3.2.3. Sơ đồ luồng xử lý :............................................................................................. 27

PHẦN 4: THIẾT KẾ PHẦN MỀM .....................................................................33

4.1. HỆ THỐNG CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG : ................................................................... 33
4.1.1. Mô hình tổng thể :.............................................................................................. 33
4.1.2. Danh sách các lớp đối tượng giao tiếp người dùng : ......................................... 35
4.1.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính : ........................................................ 36
4.1.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu : ................................................ 36
4.2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ VÀ TRUY XUẤT CÁC ĐỐI TƯỢNG :............................. 37
4.2.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu: .............. 37


4.2.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu: .............. 38
4.3. THIẾT KẾ CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG XỬ LÝ CHÍNH : .......................................... 40
4.3.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng xử lí chính: ....................... 40
4.3.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng xử lí chính: ....................... 47
4.3.3. Các sơ đồ phối hợp: ........................................................................................... 66
4.4. THIẾT KẾ CÁC MÀN HÌNH GIAO DIỆN CỦA PHẦN MỀM : .......................... 69
4.4.1. Phân hệ giáo viên : ............................................................................................. 69
4.4.2. Phân hệ học sinh: ............................................................................................... 91
4.4.3. Các màn hình chung của hai phân hệ : ............................................................ 107

PHẦN 5: THỰC HIỆN PHẦN MỀM VÀ KIỂM TRA ...................................110

5.1. THỰC HIỆN PHẦN MỀM : .................................................................................. 110
5.2. KIỂM TRA : ........................................................................................................... 115

PHẦN 6: TỔNG KẾT .........................................................................................127

6.1. TỰ ĐÁNH GIÁ : .................................................................................................... 127
6.2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN : ....................................................................................... 129

1


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Ký hiệu của sơ đồ sử dụng và sơ đồ lớp.............................................................. 14
Bảng 3.2. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTCoBan ............................................................ 16
Bảng 3.3. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacI ............................................................... 17
Bảng 3.4. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacII .............................................................. 18
Bảng 3.5. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacISinCos .................................................... 19
Bảng 3.6. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacIISinCos................................................... 19

Bảng 3.7. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTDoiXungSinCos............................................. 20
Bảng 3.8. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLiTinhToan.................................................... 20
Bảng 3.9. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PhanSo ............................................................... 21
Bảng 3.10. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BaiGiai ............................................................. 21
Bảng 3.11. Bảng thuộc tính lớp đối tượng CoSoDuLieu..................................................... 22
Bảng 3.12. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLyDau.......................................................... 23
Bảng 3.13. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BienDoiChuoi .................................................. 24
Bảng 3.14. Bảng thuộc tính lớp đối tượng DoiCongThuc ................................................... 25
Bảng 3.15. Bảng thuộc tính lớp đối tượng LayCongThuc................................................... 26
Bảng 4.1. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ giáo viên...................... 35
Bảng 4.2. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ học sinh. ...................... 35
Bảng 4.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính. ........................................................... 36
Bảng 4.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu.................................................... 36
Bảng 4.5. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu................. 37
Bảng 4.6. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu................. 39
Bảng 4.7. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. ............................ 40
Bảng 4.8.Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacI. ................................. 41
Bảng 4.9. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacII. .............................. 42
Bảng 4.10. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. .................. 43
Bảng 4.11. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos. ................. 43
Bảng 4.12. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos. ........... 44
Bảng 4.13. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem.... 44
Bảng 4.14. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. ................... 46
Bảng 4.15. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc. ................... 46
Bảng 4.16. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. .......................... 52
Bảng 4.17. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacI. .............................. 52
Bảng 4.18. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacII.............................. 57
Bảng 4.19. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. .................. 58
Bảng 4.20. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos. ................. 59
Bảng 4.21. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos. ........... 60

Bảng 4.22. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem.... 63
Bảng 4.23. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. ................... 65
Bảng 4.24. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc. ................... 65
Bảng 4.25. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Giáo viên. ............................................... 71
Bảng 4.26. Các sự kiện màn hình soạn bài tập viết. ............................................................ 78
Bảng 4.27. Các sự kiện màn hình soạn lý thuyết................................................................. 81
Bảng 4.28. Các sự kiện màn hình Soạn đề trắc nghiệm. ..................................................... 86
Bảng 4.29. Các sự kiện màn hình Chấm bài........................................................................ 89
Bảng 4.30. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Học sinh. ................................................ 93

2


Bảng 4.31. Các sự kiện màn hình giải bài tập viết. ............................................................. 97
Bảng 4.32. Các sự kiện màn hình Xem lý thuyết. ............................................................... 99
Bảng 4.33. Các sự kiện màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm. ............................................ 105
Bảng 4.34. Các sự kiện màn hình Giới thiệu. .................................................................... 107
Bảng 4.35. Các sự kiện màn hình Gởi thư. ........................................................................ 109

3


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3.1. Sơ đồ sử dụng. ..................................................................................................... 12
Hình 3.2. Sơ đồ lớp. ............................................................................................................. 15
Hình 3.3. Sơ đồ luồng xử lý soạn bài tập viết...................................................................... 27
Hình 3.4. Sơ đồ luồng xử lý soạn đề trắc nghiệm................................................................ 28
Hình 3.5. Sơ đồ luồng xử lý soạn lý thuyết. ........................................................................ 28
Hình 3.6. Sơ đồ luồng xử lý chấm bài. ................................................................................ 29
Hình 3.7. Sơ đồ luồng xử lý giải bài tập viết. ...................................................................... 30

Hình 3.8. Sơ đồ luồng xử lý giải đề trắc nghiệm. ................................................................ 31
Hình 3.9. Sơ đồ luồng xử lý xem bài lý thuyết. ................................................................... 32
Hình 4.1.Mô hình tổng thể phân hệ giáo viên. .................................................................... 33
Hình 4.2. Mô hình tổng thể phân hệ học sinh...................................................................... 34
Hình 4.3. Sơ đồ phối hợp soạn bài tập viết.......................................................................... 66
Hình 4.4. Sơ đồ phối hợp soạn đề trắc nghiệm. ................................................................... 66
Hình 4.5. Sơ đồ phối hợp sọa lý thuyết. .............................................................................. 67
Hình 4.6. Sơ đồ phối hợp chấm bài. .................................................................................... 67
Hình 4.7. Sơ đồ phối hợp giải bài tập viết. .......................................................................... 67
Hình 4.8. Sơ đồ phối hợp giải đề trắc nghiệm. .................................................................... 68
Hình 4.9. Sơ đồ phối hợp xem bài lý thuyết. ....................................................................... 68
Hình 4.102. Màn hình Soạn Lý Thuyết ............................................................................... 78
Hình 4.110. Màn hình Hướng dẫn sử dụng. ...................................................................... 106
Hình 5.1. Tổ chức vật lý. ................................................................................................... 110
Hình 5.2. Project ControlCongThuc .................................................................................. 110
Hình 5.3. Project FormThongBao...................................................................................... 111
Hình 5.4. Project PhanHeGV............................................................................................. 111
Hình 5.5. Project PhanHeHS ............................................................................................. 112
Hình 5.6. Project XuLi_LuongGiac................................................................................... 113
Hình 5.7. Project SetupPhanHeGV.................................................................................... 114
Hình 5.8. ProjectSetupPhanHeHS ..................................................................................... 115

4


PHẦN 1:

MỞ ĐẦU

Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới đang trên đà phát triển

mạnh mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực: kinh tế, khoa học kĩ thuật,
quân sự, y tế, giáo dục… và nó đã đáp ứng ngày càng nhiều yêu cầu của các lĩnh
vực này, để phục vụ cho nhu cầu của con người.
Ở nước ta, hòa nhập chung với sự phát triển ngành công nghệ thông tin và
ứng dụng vào các lĩnh vực của cuộc sống nhằm phục vụ các nhu cầu như: nghiên
cứu, học tập, lao động và giải trí… của con người. Nhà nước ta đã có những chính
sách cần thiết để đưa ngành công nghệ thông tin vào vị trí then chốt trong chiến
lược phát triển kinh tế của Đất nước.
Đặc biệt ngành công nghiệp phần mềm, một lĩnh vực thuộc ngành công nghệ
thông tin, được chú trọng phát triển mạnh để sản xuất những phần mềm có giá trị
đáp ứng nhu cầu hiện tại: xuất khẩu ra nước ngoài hoặc phục vụ cho các lãnh vực
khác trong nước. Để góp phần phát triển ngành công nghiệp phần mềm và phục vụ
cho các nhu cầu trong nước, trong đó có ngành giáo dục và đào tạo.
Song song đó, xã hội ngày càng phát triển, do đó yêu cầu chất lượng giáo
dục và đào tạo con người ngày càng cao hơn, để đáp ứng lại yêu cầu hiện có của xã
hội. Vì thế, hệ thống giáo dục và đào tạo ở nước ta hiện cũng không ngừng đổi mới
và hoàn thiện nhằm đào tạo ra những con người có khả năng chuyên môn cao phục
vụ trong mọi lĩnh vực của xã hội.
Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính
sách phát triển ngành công nghệ thông tin của nhà nước, với việc nâng cao chất
lượng giáo dục ở nước ta. Thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ
thông tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực.
Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ giáo dục đã cải tiến cách dạy
và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa,
thêm một số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và

5


đòi hỏi học sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đó, với lượng kiến thức như thế,

việc dạy của giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đôi khi không
đạt được những kết quả mong muốn. Vì lý do không đủ thời gian trên lớp để giáo
viên hướng dẫn cặn kẽ cho học sinh giải bài tập, nên một số học sinh không thể
hoặc gặp khó khăn để theo kịp chương trình học của mình. Chính vì vậy, việc tự
giải bài tập của học sinh ở nhà là việc hết sức khó khăn, nếu không muốn nói là đôi
khi không thể làm được nếu không có người hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh
đã phải nhờ người hướng dẫn tại nhà (giáo viên kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh có
kiến thức về bài tập của con em mình), số học sinh còn lại không có điều kiện trên
thì đến lớp học thêm (hình thức phổ biến) của giáo viên bộ môn. Với lượng kiến
thức nhiều hơn trước đây, đòi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư nhiều thời gian
và công sức hơn.
Song song với việc nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, ngành công
nghệ thông tin đang phát triển mạnh mẽ, đang dần mở rộng hỗ trợ cho nhiều lĩnh
vực mới. Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó
việc hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được.
Để giúp học sinh có khả năng tự giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm,
không cần người hướng dẫn giải bài tập. Thì với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập
trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển
hình là phần mềm hỗ trợ giải bài tập lượng giác mà chúng em đã nghiên cứu và thực
hiện.

6


PHẦN 2:

HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU

2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG :
2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức :

Bao gồm thành phần giáo viên và học sinh.
2.1.1.1. Quan hệ giữa các thành phần :
9

Học sinh :
o Học bài và củng cố kiến thức.
o Làm bài tập về nhà mà giáo viên ra đề.

9

Giáo viên:
o Soạn bài giảng.
o Soạn bài tập cho học sinh giải.
o Soạn hướng dẫn giải bài tập.
o Chấm điểm bài làm của học sinh.

2.1.1.2. Quan hệ với các thành phần bên ngoài :
9

Học sinh :
o Tìm tài liệu học liên quan đến bài tập đang giải thông qua
sách, báo …. hay trao đổi với những người có biết kiến
thức liên quan đến phần bài tập đang giải như: bạn bè, thầy
cô, cha mẹ, anh chị…
o Đi đến lớp học thêm để củng cố kiến thức và nâng cao khả
năng giải bài tập.

9

Giáo viên :

o Tham khảo kiến thức liên quan đến bài giảng thông qua
sách báo… để soạn bài giảng, bài tập, bài giải.

7


2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ :
2.1.2.1. Học bài và củng cố các kiến thức đã học :
9 Những kiến thức đã học trên lớp, học sinh về nhà phải hiểu
và nhớ.
2.1.2.2. Làm bài tập :
9 Những bài tập làm ở nhà do giáo viên ra thêm, học sinh sẽ dựa
vào những kiến thức đã học, phương pháp giải để tự giải những bài
tập này.
2.1.2.3. Soạn bài giảng :
9 Trước giờ lên lớp dạy, giáo viên soạn bài giảng của mình từ sách

giáo khoa của bộ giáo dục và những tài liệu tham khảo khác.
2.1.2.4. Soạn bài tập của giáo viên :
9 Những bài tập cho học sinh làm, giáo viên có thể tự soạn hoặc
lấy từ sách giáo khoa, những tài liệu tham khảo.
2.1.2.5. Soạn bài giải :
9 Để đưa ra những hướng dẫn gợi ý giải bài tập cho học sinh, giáo
viên soạn ra thông qua kiến thức sẵn có của mình hay tham khảo
tài liệu.
2.1.2.6. Chấm điểm và nhận xét :
9 Giáo viên chấm điểm bài làm của học sinh, chấm từng bước
giải và cho điểm cụ thể mỗi bước.

8



2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU:
2.2.1. Yêu cầu chức năng:
2.2.1.1. Chức năng lưu trữ:
9 Lưu trữ phần bài tập:
o Đề bài, bài giải, đáp án của giáo viên và học sinh ứng với

bài tập phương trình, chứng minh đẳng thức và câu hỏi trắc
nghiệm.
9 Lưu trữ phần lý thuyết:
o Lý thuyết và phương pháp giải liên quan đến mỗi dạng bài

tập.
2.2.1.2. Chức năng tính toán :
9 Phát sinh tự động đề trắc nghiệm .
9 Đối với các bài tập phương trình có phương pháp giải như:

phương trình lượng giác bậc I; phương trình lượng giác bậc II;
phương trình bậc I đối với sin, cos; phương trình bậc II đối với sin,
cos; phương trình đối xứng với sin, cos thì máy có thể giải tự động
được.
9

Cho phép soạn bài tập, bài giải phương trình, chứng minh
đẳng thức, câu hỏi trắc nghiệm, bài lý thuyết thủ công.

2.2.1.3. Chức năng kết xuất :
9


Kết xuất đề bài, bài giải của bài tập phương trình, chứng
minh đẳng thức, đề trắc nghiệm, bài lý thuyết ra Word, máy
in, qua mail.

9


2.2.2. Yêu cầu phi chức năng:
2.2.2.1. Tính tiện dụng:
9 Giao diên trực quan, sinh động, tham khảo lí thuyết cho phép

từng bước hướng dẫn học sinh giải bài tập.
9 Dễ học và dễ sử dụng, phù hợp với môi trường giáo dục.

2.2.2.2. Tính tương thích :
9 Chạy trên các hệ điều hành Windows.

2.2.2.3. Tính hiệu quả:
9 Máy tính với CPU Pentium III 800, RAM 256MB.
9 Đĩa cứng 20GB.

2.2.2.4. Môi trường cài đặt :
9 Visual Basic. Net.

10


PHẦN 3:

MÔ HÌNH HOÁ


3.1. SƠ ĐỒ SỬ DỤNG :
3.1.1. Sơ đồ thể hiện các chức năng chính của phần mềm:

Soan bai tap viet

Soan de trac nghiem
Giao vien

Soan ly thuyet

Cham bai

Giai bai tap viet

Hoc s inh

Giai de trac nghiem

Xem ly thuyet

Hình 3.1. Sơ đồ sử dụng.

11


3.1.2. Diễn giải sơ đồ:
Phân hệ giáo viên:
o Soạn bài tập viết:
ƒ


Soạn bài tập phương trình và chứng minh đẳng thức.

ƒ

Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập.

ƒ

Soạn bài hướng dẫn và bài giải cho các bài tập.

ƒ Có thể tự động giải một số bài tập phương trình thuộc
các dạng Phương trình bậc I; Phương trình bậc II;
Phương trình bậc I sin, cos; Phương trình bậc II sin, cos;
Phương trình đối xứng sin,cos.
o Soạn đề trắc nghiệm:
ƒ

Soạn bài tập, đề trắc nghiệm.

ƒ

Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập, đề trắc nghiệm.

ƒ

Có thể tự động phát sinh đề trắc nghiệm.

o Soạn lý thuyết:
ƒ


Soạn lý thuyết.

ƒ

Cho phép lưu trữ, in, gởi thư nội dung các bài lý thuyết.

o Chấm bài:
ƒ

Mở bài tập của học sinh, tiến hành chấm các bài tập.

Phân hệ học sinh:
o Giải bài tập viết:
ƒ

Xem các bài tập phương trình, chứng minh đẳng thức.

ƒ Xem các bài hướng dẫn giải, các bài giải sẵn của giáo
viên (hoặc máy giải).
ƒ

Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập.

o Giải đề trắc nghiệm:
ƒ

Tự động tạo đề trắc nghiệm.

ƒ


Cho phép học sinh tiến hành làm bài tập trắc nghiệm.

ƒ

Xem lại bài tập trắc nghiệm đã làm.


ƒ

Cho phép lưu trữ, in, gởi thư đề trắc nghiệm.

o Xem bài lý thuyết:
ƒ

Xem các bài lý thuyết.

ƒ

Cho phép lưu trữ, in, gởi thư nội dung các bài lý thuyết.

3.1.3. Ký hiệu :
Actor
New Cla s s

User Case
NewUs eCas e

Actor thực hiện User Case
NewClass


NewUseCase

Lớp đối tượng

NewClass

NewClass

N
NewClas s

NewClass
2

Lớp quan hệ với lớp

Lớp New Class2 kế thừa từ lớp
New Class

NewClas s 2

Bảng 3.1. Ký hiệu của sơ đồ sử dụng và sơ đồ lớp.


3.2. SƠ ĐỒ LỚP :
3.2.1. Sơ đồ lớp:

H
C


Hình 3.2. Sơ đồ lớp.

H


3.2.2. Bảng thuộc tính các lớp đối tượng :
3.2.2.1. Lớp đối tượng PTCoBan :
STT

Thuộc tính

Kiểu

Diễn giải

Ghi chú

1

hamlg

String

Hàm lượng giác

Gồm: sin, cos, tg, cotg

2


bien

String

Biến

Dang ax+b

3

heso

String

Hệ số

4

loainghiem

String

Loại nghiệm

loainghiem =”0” Æ tính
theo radian;
loainghiem=”1” Æ tính
theo độ

5


nghiemblvn

String

Nghiệm biện luận
vô nghiệm

6

nghiemblcn

String

Nghiệm biện luận
có nghiệm

7

bl

Boolean

Cho biết giải

bl=true Æ có biện luận;

phương trình có

ngược lại Æ không biện


biện luận hay

luận

không.
8

hsgoc

String

Hệ số góc

9

strBaiGiai

String

Bài giải

Bảng 3.2. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTCoBan


3.2.2.2. Lớp đối tượng PTBacI :
STT

Thuộc tính


Kiểu

Diễn giải

1

a

String

Hệ số a của phương trình

2

b

String

Hệ số b của phương trình

3

hamlg

String

Hàm lượng giác

Ghi chú


Gồm: sin, cos,
tg, cotg

4

bien

String

Biến của phương trình

5

strBaiGiai

String

Bài giải

Bảng 3.3. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacI

Dạng ax+b


3.2.2.3. Lớp đối tượng PTBacII :
STT

Thuộc tính

Kiểu


Diễn giải

1

a

String

Hệ số a của phương trình

2

b

String

Hệ số b của phương trình

3

c

String

Hệ số c của phương trình

4

hamlg


String

Hàm lượng giác

Ghi chú

Gồm: sin, cos, tg,
cotg

5

bien

String

Biến của phương trình

6

strBaiGiai

String

Bài giải

7

loainghiem


String

Loại nghiệm

Dạng ax+b
loainghiem =”0”
Æ tính theo
radian;
loainghiem=”1”
Æ tính theo độ

8

gthople

Double

Giá trị hợp lệ của nghiệm

9

daupt

String

Dấu phương trình

Bảng 3.4. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacII



3.2.2.4. Lớp đối tượng PTBacISinCos :
STT

Thuộc tính

Kiểu

Diễn giải

1

a

String

Hệ số a của phương trình

2

b

String

Hệ số b của phương trình

3

c

String


Hệ số c của phương trình

4

bien

String

Biến của phương trình

5

strBaiGiai

String

Bài giải

Ghi chú

Dạng ax+b

Bảng 3.5. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacISinCos

3.2.2.5. Lớp đối tượng PTBacIISinCos :
STT

Thuộc tính


Kiểu

Diễn giải

1

a

String

Hệ số a của phương trình

2

b

String

Hệ số b của phương trình

3

c

String

Hệ số c của phương trình

4


bien

String

Biến của phương trình

5

strBaiGiai

String

Bài giải

Bảng 3.6. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacIISinCos

Ghi chú

Dạng ax+b


3.2.2.6. Lớp đối tượng PTDoiXungSinCos:
STT

Thuộc tính

Kiểu

Diễn giải


Ghi chú

1

a

String

Hệ số a của phương trình

2

b

String

Hệ số b của phương trình

3

c

String

Hệ số c của phương trình

4

bien


String

Biến của phương trình

5

strBaiGiai

String

Bài giải

6

loaipt

Int16

Loại phương trình

Dạng ax+b
loaipt=1 Æ
phưong trình
dạng sinx+cosx;
loaipt=0 Æ
phương trình
dạng sinx-cosx

Bảng 3.7. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTDoiXungSinCos


3.2.2.7. Lớp đối tượng XuLiTinhToan :
STT
1

Thuộc tính
loaipt

Kiểu
Int16

Diễn giải
Loại phương trình

Ghi chú
loaipt=1 Æ phưong
trình dạng sinx+cosx;
loaipt=0 Æ phương
trình dạng sinx-cosx

Bảng 3.8. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLiTinhToan


3.2.2.8. Lớp đối tượng PhanSo :
STT

Thuộc tính

Kiểu

Diễn giải


1

strPS

String

Phân số

2

Tu

String

Tử

3

Mau

String

Mẫu

Ghi chú

Bảng 3.9. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PhanSo

3.2.2.9. Lớp đối tượng BaiGiai :

STT
1

Thuộc tính
mDung

Kiểu

Diễn giải

Ghi chú

Int16

Cho biết dừng bài giải

mDung=1 Æ

hay không

Dừng bài giải;
mDung=0 Æ
Tiếp tục bài giải

2

KetThucBaiGiai

Int16


Cho biết đã kết thúc

KetThucBaiGiai

bài giải hay chưa

=1 Æ Kết thúc
bài giải;
KetThucBaiGiai
=0 Æ Chưa kết
thúc bài giải

3

strBaiGiai

4

txtBaiGiai

String

Bài giải

RichTextBox Control dùng để xuất
bài giải

5

KieuXuat


Int16

Kiểu xuất

KieuXuat=0 Æ
Giải từng bước;
KieuXuat=1 Æ
Giải nhanh

Bảng 3.10. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BaiGiai


3.2.2.10. Lớp đối tượng CoSoDuLieu:
STT
1

Thuộc tính
BaiHoc

Kiểu
BaiLT

Diễn giải
Cấu trúc của bài lý
thuyết gồm các trường :
SoBai, NoiDung

2


De

DeViet

Cấu trúc của đề viết
gồm các trường : sobai,
debai, baigiaiGV,
baigiaiHS, loaibt

3

CauHoi

DeTracNghiem Cấu trúc của đề trắc
nghiệm gồm các trường
: SoCau, A, B, C, D,
DapAn

4

pathBT

String

Lưu đường dẫn đến file
bài tập viết

5

pathTN


String

Lưu đường dẫn đến file
trắc nghiệm

6

pathBH

String

Lưu đường dẫn đến file
lý thuyết

Bảng 3.11. Bảng thuộc tính lớp đối tượng CoSoDuLieu

Ghi chú


3.2.2.11. Lớp đối tượng XuLyDau:
STT
1

Thuộc tính
MangPhepCong

Kiểu
ViTriDau


TruBac0(20)

Diễn giải

Ghi chú

Cấu trúc của ViTriDau gồm
các trường : dau, vitri.
Lưu mảng chứa vị trí các
1

phép cộng trừ bậc 0 của
một chuỗi.
2

SoLuongPhep

Integer

CongTruBac0
3

Lưu số lượng các phép cộng
trừ bậc 0 có trong một chuỗi.

MangPhepNhan

ViTriDau

ChiaBac0(50)


Lưu mảng chứa vị trí các
phép nhân chia bậc 0 của
một chuỗi.

4

SoLuongPhep

Integer

NhanChiaBac0

Lưu số lượng phép nhân
chia bậc 0 có trong một
chuỗi.

5

HamLuongGiac()

String

Mảng chuỗi gồm các phần
tử :”sin”, “cos”, “cotg”, “tg”.

6

HamToanHoc()


String

Mảng chuỗi gồm các phần
tử : “sqrt”.

Bảng 3.12. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLyDau

1

Các phép cộng trừ không nằm trong dấu ngoặc đơn của chuỗi.


3.2.2.12. Lớp đối tượng BienDoiChuoi:
STT

Thuộc tính

Kiểu

Diễn giải

Ghi
chú

1

MangSo(5)

MangChuaViTriSo Cấu trúc của
MangChuaViTriSo

bao gồm các trường
:gtri, vitri.
Lưu vị trí dấu nhân
liền trước các số có
trong chuỗi.

2

SoLuongSo

Integer

Lưu số lượng của
MangSo

3

MangGiaTriSQRT(5) MangChuaViTriSo Lưu giá trị các hàm
sqrt và vị trí của các
hàm sqrt đó.

4

SoLuongSQRT

Integer

Lưu số lượng của
MangGiaTriSQRT.


Bảng 3.13. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BienDoiChuoi


3.2.2.13. Lớp đối tượng DoiCongThuc :
STT

Thuộc tính

Kiểu

Diễn giải

Ghi
chú

1

MangHam(30)

HAM_LG

Cấu trúc của HAM_LG bao
gồm các trường : TenHam,
ViTri.
Mảng lưu vị trí và tên hàm
lượng giác có trong chuỗi.

2

mSoLuongHam


3

Bien()

Integer

Lưu số lượng của MangHam.

Char

Mảng chứa các giá trị biến
được dùng khi thay đổi biến
của các hàm lượng giác trong
chuỗi nhập vào.
Bao gồm các giá trị : “M”,
”N”, “O”, ”P”, “Q”, “R”,
“S”, “T”.

4

MangBien(10)

BIEN_THAY_ Cấu
THE

trúc

của


BIEN_THAY_THE bao gồm
các trường sau: BienChinh,
ThayThe.
Mảng lưu trữ các biến thay
thế ứng với các biến ban đầu
của các hàm lượng giác.

5

mSoLuongBien

Integer

Lưu số lượng của MangBien.

Bảng 3.14. Bảng thuộc tính lớp đối tượng DoiCongThuc


3.2.2.14. Lớp đối tượng LayCongThuc :
STT
1

Thuộc tính

Kiểu

pathCongThuc

String


Diễn giải
Lưu trữ đường dẫn chứa
file CongThuc để lấy công
thức lượng giác.

2

pathLayCongThuc

String

Lưu trữ đường dẫn chứa
file LayCongThuc để đọc
công thức từ file lên.

3

fCongThuc

FileStream

Đối tượng dùng để mở file
CongThuc.

4

fLayCongThuc

FileStream


Đối tượng dùng để mở file
LayCongThuc.

5

rs

StreamReader Đối tượng dùng để đọc dữ
liệu trên file.

6

sw

StreamWriter Đối tượng dùng để ghi dữ
liệu lên file.

7

MangCongThuc

ArrayList

Mảng chứa các công thức
lấy được.

Bảng 3.15. Bảng thuộc tính lớp đối tượng LayCongThuc

Ghi chú



×