Đề 7: Đề thi giữa kì đại số - k59
Câu 1: Với các tập hợp A, B, C chứng minh A B C ( A C ) ( B C ) .
_
Câu 2: Xét xem mệnh đề A ( A B) cso hằng đúng không.
Câu 3: Gọi C là tập hợp số phức. Xét ánh xạ f: C C cho bởi f z z 6 . Xác định
f 1 (8i) .
Câu 4: Cho ánh xạ f : R R xác định bởi f ( x) 5 x3 1. Xét xem f có đơn ánh, toàn
ánh không.
Câu 5: Gọi G là tập hợp các ma trận vuông cấp 2 có định thức khác 0. Chứng minh
G lập thành một nhóm với phép nhân ma trận.
cos a sin a
. Tìm ma trận A thỏa mãn
cos a
Câu 6: Xét các ma trận dạng A
sin a
1 0
A4
0 1
3 4
5 10
Câu 7: Cho ma trận A
, B 9 14 . Tìm ma trận X thỏa mãn AX=B.
5 6
2 x1 x2 4 x3 2 x4 2
Câu 8: Giải hệ phương trình: 3x1 2 x2 7 x3 2 x4 1
5 x 3 x 7 x 6 x 5
2
3
4
1
2 x1 x2 ax3 1
Câu 9: Biện luận theo a,b số nghiệm của hệ phương trình : 3x1 2 x2 x3 3
4 x 3 x (a 1) x b
2
3
1
Câu 10: Cho A và B là các ma trận vuông cấp n thỏa mãn AX=BX với mọi ma trận
X cỡ n1 . Chứng minh A = B.
Đáp án
Câu 1: Chứng minh bao hàm thức hai chiều .
Câu 2: Lập bảng chân lí suy ra hằng đúng.
Câu 3:
3
3
) z f 1 (8i ) 8i 8 cos
i sin
2
2
k
k
) z zk 6 8 cos(
) i sin(
) , k 0,1,...,5
4 3
4 3
Câu 4:
+) cm f đơn ánh
+) cm f toàn ánh
Câu 5:
+) cm A, B G thì AB G , có I G là phần tử trung hòa.
+) A G thì có ma trận nghịch đảo A1 G là phần tử đối xứng.
Câu 6:
cos 4a sin 4a
1 0
)
a k , k 0,1, 2,3
2
sin 4a cos 4a
0 1
+) Chứng tỏ A4
1 0 0 1 1 0 0 1
A
,
,
,
.
0 1 1 0 0 1 1 0
Câu 7:
Det ( A) 0 . Tồn tại A 1 và X A1 B
3 2
3 2
5 10 3 2
A 5 3 , X 5 3
.
9 14 1 4
2
2
2
4
1
Câu 8:
2 1 4 2 2
1 1 3 0 1
A 3 2 7 2 1 ... 0 1 2 2 4
5 3 7 6 5
0 0 2 1 1
_
Nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 1,2,0,1 t 5, 2,1,2
Câu 9:
a
1
1
2 1
1 1 1 a
A 3 2
1
3 ... 0 1 2 3a
3
4 3 a 1 b
0 0 2a 1 b 5
_
Với a
1
1
1
hệ có 1 N. Với a , b 5 hệ VSN. Với a , b 5 hệ VN.
2
2
2
Câu 10:
Áp dụng AX=BX cho n cột của ma trận đơn vị AI BI nên A = B.