Đề 1 :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Trong các câu có các lựa chọn A ; B ; C ; D chỉ khoanh tròn vào một chữ in
hoa đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho a, b Z ; b 0 khảng định nào sau đây là đúng ?
A.
0
>
b
a
nếu a và b khác dấu C.
0
=
b
a
nếu a và b cùng dấu
B.
0
<
b
a
nếu a và b cùng dấu D.
0
<
b
a
nếu a và b khác dấu
Câu 2: Cho các số hữu tỷ
2
3
;75.0;
4
3
. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A.
75,0
2
3
4
3
>
>
C.
4
3
2
3
75,0
>
>
B.
2
3
4
3
75,0
>
>
D.
4
3
75,0
2
3
>>
Câu 3: Cách viết nào dới đây là đúng ?
A.- 0,75= 0,75 C.0,75= - 0,75 B.- 0,75= - 0,75 D.-- 0,75=
0,75
Câu 4: Kết quả của phép nhân (-3)
6
. (-3)
2
là :
A. (-3)
6
; B. (-3)
12
; C. 3
8
; D. 9
12
Câu 5: Kết quả làm tròn số đến hàng phần nghìn của số 65,9464 là :
A. 65,94 B. 65,946 C. 65,945 D. 65,950
Câu 6: Trong các câu sau đây,câu nào sai ?
A. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
B. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dơng cũng không là số hữu tỉ âm
C. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
D. Số 0 là số vô tỷ.
Phần II : Tự luận
Câu 1 : Tìm y biết
5
4
7
3
5
2
1
=+
y
Câu 2 : Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5
học sinh và tỷ số học sinh của 2 lớp là 8 : 9 ?
Câu 3:: ( 3 đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
a.
3
2
17
15
1
34
19
21
7
34
15
+++
b.
5
3
:
7
2
28
5
3
:
7
2
16
c.
6
1
1
4
1
2:25,0
4
3
:)2(
3
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức :a)
( )
2
01,016,0
b)
( )
( )
4,0
8,0
5
Đề 2: Phần I : Trắc nghiệm khách quan( 3đ)
Trong các câu có các lựa chọn A ; B ; C ; D chỉ khoanh tròn vào một chữ in
hoa đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho a, b Z ; b 0 khảng định nào sau đây là đúng ?
A.
0
b
a
nếu a và b khác dấu C.
0
=
b
a
nếu a và b cùng dấu
B.
0
<
b
a
nếu a và b cùng dấu D.
0
b
a
nếu a và b khác dấu
Câu 2: Cho các số hữu tỷ
2
3
;75.0;
4
3
. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A.
75,0
2
3
4
3
>
>
B.
2
3
4
3
75,0
>
>
C.
4
3
2
3
75,0
>
>
D.
4
3
75,0
2
3
>>
Câu 3: Cách viết nào dới đây là đúng ?
A. -- 0,75= 0,75 B.- 0,75= - 0,75 C.0,75= - 0,75 D. -0,75= -
0,75
Câu 4: Kết quả của phép nhân (-3)
6
. (-3)
2
là :
A. (-3)
6
; B. (-3)
12
; C. 9
8
; D. 9
4
Câu 5: Trong các câu sau câu nào đúng:
A:Nếu a là số nguyên thì a cũng là số vô tỷ.
B:Nếu a là số hữu tỷ thì a cũng là số nguyên.
C: Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số nguyên.
D: Số 0 là số vô tỷ.
Câu 6: Từ tỷ lệ thức
d
c
b
a
=
( a,b,c,d 0) suy ra đợc tỷ lệ thức nào dới đây ?
A.
b
c
d
a
=
B.
d
a
b
c
=
C.
d
c
a
b
=
D.
c
d
a
b
=
Phần II : Tự luận
Bài 1( 3 đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
a.
3
2
17
15
1
34
19
21
7
34
15
+++
b.
5
3
:
7
2
28
5
3
:
7
2
16
c.
6
1
1
4
1
2:25,0
4
3
:)2(
3
Bài 2: ( 1đ) Tìm x trong tỷ lệ thức :
3,0:6
4
:
3
1
4
=
x
Bài3:( 2đ). Hởng ứng phong tràokế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 7A ; 7B ; 7C đã
thu đợc tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu đợc của ba chi đội
lần lợt tỷ lệ với 9 : 7 ; 8 . Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu đợc.
Bài 4.( 1đ) Trong hai số 2
300
và 3
200
số nào lớn hơn giải thích ?.
đề 3:
I. Trắc nghiệm:( 3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng:
Câu 1 :
35,1
= ?
A. - 1,35 B. 1,35 C. 0
Câu 2: (- 5)
8
. (- 5)
3
= ?
A. (5)
11
B. (- 5)
24
C. (- 5)
11
Câu 3:
47
8
3
:
8
3
= ?
A.
11
8
3
B.
3
8
3
C.
3
8
3
Câu 4:Trong các câu sau câu nào đúng:
A:Nếu a là số nguyên thì a cũng là số tự nhiên.
B:Nếu a là số hữu tỷ thì a cũng là số nguyên.
C: Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số thực.
D: Số 0 là số vô tỷ.
Câu 5: Từ tỷ lệ thức
d
c
b
a
=
a,b,c,d 0 suy ra đợc tỷ lệ thức nào dới đây ?
A.
b
c
d
a
=
B.
d
a
b
c
=
C.
a
c
b
d
=
D.
d
c
a
b
=
Câu 6:
64
bằng :
A. 8 B. 32 C. 32 D. - 8
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
a)
21
7
34
15
+
+
3
2
17
15
1
34
19
+
b) 16
5
3
:
7
2
28
5
3
:
7
2
c) (- 2)
3
.
6
1
1
4
1
2:25,0
4
3
Bài 2( 1đ) Tìm x trong tỉ lệ thức:
4
4
:
3
1 x
= 6 : 0,3
Bài 3( 2đ) Hởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã
thu đợc tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu đợc của ba chi đội
lần lợt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu đợc.
Bài 4: ( 1đ) Trong hai số: 4
300
và 3
400
, số nào nhỏ hơn giải thích?
4. Đáp án - Biểu điểm:
Đáp án :Phần I : Trắc nghiệm
CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6
Đề I D C A C B D
Đề II A B D D C D
Đề III B C B C C A
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 đ.
Phần II: Tự luận
Câu 1 (1,5đ)
5
4
7
3
5
2
1
=+
y
=
35
43
7
3
5
4
5
2
1
==
y
(Cho 0,5 đ)
7
5
35
43
5
7
:
35
43
==
y
(cho 0,75 đ)
49
43
=
y
(Cho 0,25 đ)
Câu 2 (2,5 đ)
Gọi số H/s hai lớp 7A ; 7B lần lợt là a ; b (Cho 0,25 đ)
Ta có :
98
ba
=
và b - a = 5 Cho 0,5 đ
Từ :
5
1
5
8998
==
==
abba
Cho 0,75 đ
Từ :
408.55
8
===>=
a
a
Cho 0,25 đ
459.55
9
===>=
b
b
Cho 0,25 đ
Vậy số h/s lớp 7A là 40 em ; lớp 7B là 45 em (Cho 0,5 đ)
Câu 4 (1 đ)
a)
( )
09,0)3,0()1,04,0(01,016,0
22
2
===
b)
8010.8
4,0
2
4,0
1
4,0
8,0
4,0
1
)4,0(
)8,0(
)4,0(
)8,0(
5
5
5
5
6
5
===
==
Đáp án đề 2
Phần II: Tự luận
1. (3,5 đ)
a.
17
15
1
3
2
3
1
34
19
34
15
3
2
17
15
1
34
19
21
7
34
15
+++==++
(Cho 0,5 đ)
17
2
17
15
111
17
15
1
3
3
34
34
=+=+=
(Cho 0,5 đ)
b.
=
5
3
:
7
2
28
7
2
16
5
3
:
7
2
28
5
3
:
7
2
16
(Cho 0,5 đ)
20
3
5
.12
5
3
:12
=
−
−=
−−=
(Cho 0,5 ®)
c.
−
−−=
−
−−
6
7
4
9
:
4
1
4
3
.8
6
1
1
4
1
2:25,0
4
3
.)2(
3
(Cho 0,5 ® )
13
9
3
13
48
13
12
.4
12
13
:4
12
1427
:
4
2
.8
−=
−
=−=−=
−
−=
(Cho 1 ®)
2. (1,5 ®)
3.0:6
4
:
2
1
4
=
x
;
60
13
6:3,0.
3
13
6:3.0.
3
1
4
4
=
⋅=
=
x
(Cho 1 ®)
15
13
4
60
13
=⋅=
x
(Cho 0,5 ®)
3. Gäi sè giÊy vôn thu ®îc cña 3 chi ®éi lÇn lît lµ a, b, c kg
Ta cã :
879
cba
==
vµ a + b + c = 120 Cho 0,5 ®
5
24
120
879879
==
++
++
===
cbacba
Cho 0,5 ®
)(455.95
9
kga
a
===>=
;
)(355.75
7
kgb
b
===>=
:
)(405.85
8
kg
c
==>=
(1 ®)
4. (1®) : 2
300
= (2
3
)
100
= 8
100
; 3
200
= (3
200
= (3
2
)
100
= 9
100
V× : 8
100
< 9
100
=> 2
300
< 3
200
.
®Ò 3
Bµi 1: (1 ®iÓm)
x =
15
13
Bµi 2: (2 ®iÓm)
Gäi sè giÊy vôn thu ®îc cña c¸c chi ®éi 7A, 7B, 7C lÇn lît lµ a, b, c (kg)
Ta cã:
879
cba
==
vµ a+ b+ c = 120
⇒
24
120
879879
=
++
++
===
cbacba
= 5
⇒ a = 9 . 5 = 45 (kg)
b = 7. 5 = 35 (kg)
c = 8 3
Bµi 4:(1 ®iÓm)
4
300
= (4
3
)
100
= 64
100
; 3
400
= (3
4
)
100
= 81
100
v× 81
100
< 9
100
⇒ 2
300
< 3
200
5