Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra cII dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.1 KB, 3 trang )

4
2
-2
-4
-5 5
A
D
C
B
4
2
-2
-4
-5 5
G
F
E
Trường T.H.C.S.Bình Khương
Lớp : 7 /……………
Họ và tên:……………………………………
Bài kiểm tra chương I
Môn Đại số
Thời gian : 45 phút
Năm học 2010-2011
Điểm : Nhận xét của giáo viên
A / TRẮC NGHIỆM :(3điểm)
Câu 1: Cho mặt phẳng tọa độ như hình vẽ 1.
Cách ghi tọa độ các điểm sau là đúng (Đ) hay sai (S)
A. ( 0 ; 5 ) B ( 5; 3 )
C ( 0;-4 ) D ( -4 ; -5 )
Khoanh tròn vào phương án em cho là đúng


Câu 2 : Cho hàm số f(x) = 2x; ta có :
A. f(-3) = 0 B. f(2) = -4
C. f(-1) = 2 D. f(1) = - 2
Câu 3 :Diện tích tam giác EFD trong hình vẽ 2 là:
A.15 (đvdt) B. 7,5(đvdt)
C. 12 (đvdt) D. Khơng tính được
B / TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
1 / Trong hình vẽ 2 (3đ)
a) Viết toạ độ các điểm A(0;5), B(2;2), C(3;0), D (-3;-5)
b) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x
2/ Tam giác ABC có số đo các góc
µ µ
µ
, ,A B C
tỉ lệ
với 2; 3; 4. Hãy tính số đo các góc của ABC? (3đ)
3/ Biết rằng y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ là 2 và z tỷ lệ nghịch
với y theo hệ số tỷ lệ là
1
2
. Hỏi x và z tỷ lệ thuận hay tỷ lệ nghịch
và hệ số tỷ lệ là bao nhiêu? (1đ)
Hình 1
Hình 2
A. Ma trận đề kiểm tra : chương II đại số lớp 7
Các chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Đại lượng tỷ lệ thuận, đại
lượng tỷ lệ nghịch
1

1.5
1
1
1
3
3
5.5
Hàm số, mặt phẳng tọa độ,
đồ thị hàm số y = ax (a

0)
4
1
2
2
1
1.5
7
4.5
Tổng 4
1
1
1.5
2
2
1
1.5
1
1
1

3
10
10
B. Hướng dẫn chấm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Điền đúng vào mỗi chỗ trống được 0,5đ

II.PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1: (3đ)Cho hệ trục toạ độ như hình vẽ
a) 1 điểm Viết đúng tọa độ mỗi điểm A,B, C,D, được 0,5đ
b) Vẽ đúng đồ thị hàm số y = -2x 1đ
Câu 2: (3đ)Tam giác ABC có số đo các góc
µ µ
µ
, ,A B C
tỉ lệ với 2; 3; 4.
Hãy tính số đo các góc của ABC?
Gọi là số đo các góc
µ µ
µ
, ,A B C của tam giác lần lượt là x , y, z . 0,25 đ
Theo đề ta có
2 3 4
x y z
= =
và x + y + z = 180
0
0,25đ
Áp dụng được tính chất của dảy tỷ số bằng nhau 1đ
Ta có
0

0
180
20
2 3 4 9 9
x y z x y z+ +
= = = = =
Nên :
0 0
20 40
2
x
x= ⇒ =
0,5đ

0 0
20 60
3
y
y= ⇒ =
vậy
µ
µ
µ
0
0
0
40
60
80
A

B
C
=
=
=
0,5đ

0 0
20 80
4
z
z= ⇒ =
0,5đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3
A Đ
*
B S
*
C S
D Đ
Câu 3: (1đ) Biết rằng y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ là 2 và z tỷ lệ nghịch với y theo hệ số tỷ lệ
1
2
.
Nên ta có:
y.x 2
1
y.
2
2

1
2
2
4
2 1
z
y
x
y
z
x z
x z
=



=



=





=


⇒ = ⇒ =

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Trả lời đúng x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ k = 4 0,25 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×