Đề 6: Thi giữa kì môn đại số - k59
Câu 1: Xét xem các mệnh đề sau có tương đương logic không: A B và
A B B
Câu 2: Cho tập hợp A ( x, y ) R2 x2 y 2 4 , B ( x, y) R2 x y 0 . Xác định
A B
.
Câu 3: Cho ánh xạ f: R \ 2 R \ 0 xác định bởi f ( x)
1
. Xét xem f có phải
x2
song ánh không.
Câu 4: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 1 i .
85
Câu 5: Gọi Q là tập hợp các số hữu tỉ. Đặt G a b 2 a, b Q; a 2 b 2 0 . Chứng
minh G lập thành một nhóm với phép nhân các số thông thường.
3 5 7
2 4 6
Câu 6: Cho ma trận A 6 4 9 và B 6 5 9 . Xác định A2 AB .
9 8 7
8 7 7
3 4 5
Câu 7: Cho ma trận A 2 2 1 . Chứng tỏ A là ma trận khả nghịch và tìm ma
4 6 8
trận A1 .
3 x1 5 x2 8 x3 2 x4 0
Câu 8: Giải hệ phương trình x1 x2 2 x3 x4 1 .
5 x 9 x 14 x 7 x 3
2
3
4
1
2 x ay z 0
Câu 9: Cho hệ phương trình 3x (a 1) y 5 z 0 . Tìm giá trị của tham số a để hệ
x y (a 3) z 0
có vô số nghiệm.
Câu 10: Cho ma trận A cỡ m n với m < n . Chứng minh rằng tồn tại ma trận B có
cỡ n m khác O ( ma trận không ) để AB = O
Đáp án:
Câu 1:
+) lập bảng chân lý
+) tương đương logic
Câu 2:
x2 y 2 4
) x, y A B
x y 0
) A B
2, 2 ; 2, 2
Câu 3:
+) f đơn ánh
+) f toàn ánh
Câu 4:
3
3
1 i 2 cos
i sin
4
4
42
42
; Z 2 2 i;
Câu 5:
+) x, y X thì xy X , nhân kết hợp; +) 1 1 0 2 G là trung hòa,
1
a
b
2
2
2 G là phần tử đx của a b 2
2
2
a b 2 a 2b a 2b
Câu 6:
) A2 AB A( A B )
1 1 1 10 5 3
) A 0 1 0 15 11 6
1 1 0 16 8 9
Câu 7:
) det A 2 0 nên có A khả nghịch
5 1 3
7
1
) A 6 2
2
2 1 1
Câu 8:
1 1 2 1
) A 0 2 2 5
0 0 0 1
_
1
3
1
+) Từ đó 1, 1, 0,1 t 1, 1,1, 0
Câu 9:
+) det A 6 5a a 2 ;
+) Hệ có vô số nghiệm det A 0 a 2; a 3 .
Câu 10:
+) r A m n nên pt AX=0 có nghiệm X 1 0 với X 1 cỡ n1
+) Gọi B là ma trận gồm m cột như vậy có AB = 0