Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

GT2 k59 XD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.2 KB, 12 trang )

Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 1 K59

Thời gian làm bài 90 phút
Không sử dụng tài liệu
 3
3
x +y


với (x, y) = (0, 0)
2 + y2
x
Câu 1 (1,5đ) Cho hàm hai biến f (x, y) =
.

0
với (x, y) = (0, 0)
∂f
∂f
(0, 0);
(0, 0). Chứng minh hàm số không khả vi tại điểm (0, 0).
Tính
∂x
∂y
Câu 2 (2,0đ) Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = 3y 3 + x2 y + x2 + 2xy + 2x.
Bộ môn Toán


Câu 3 (2,0đ) Cho D là miền hình tròn được giới hạn bởi x2 + y 2 = 1. Tính tích phân
x2


1 − y 2 + y 2 1 − x2 dxdy.

D

Câu 4 (2,0đ) Cho L là đường cong giao của mặt trụ x2 + y 2 = 1 với mặt phẳng x + y − z = 0 có
(z − x)dx + (y − z)dy + (x + y)dz.

hướng ngược chiều kim đồng hồ. Hãy tính
L

Câu 5 (2,5đ)
a) Giải phương trình vi phân ydx + (xy + x)dy = 0.
nxn
b) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa
.
n
n=0 (n + 1)2


Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 2 K59

Thời gian làm bài 90 phút

Không sử dụng tài liệu
 3
x − y3


với (x, y) = (0, 0)
2
2
Câu 1 (1,5đ) Cho hàm hai biến (x, y) = x + y
.

0
với (x, y) = (0, 0)
∂f
∂f
Tính
(0, 0);
(0, 0). Chứng minh hàm số không khả vi tại điểm (0, 0).
∂x
∂y
Câu 2 (2,0đ) Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = 3x3 + xy 2 − y 2 + 2xy − 2y.
Bộ môn Toán

Câu 3 (2,0đ) Cho D là miền hình tròn được giới hạn bởi x2 + y 2 = 4. Tính tích phân

y 2 4 − x2 + x2

4 − y 2 dxdy.

D


Câu 4 (2,0đ) Cho L là đường cong giao của mặt trụ x2 + y 2 = 4 với mặt phẳng x − y + z = 0 có
(x + z)dx + (z − y)dy + (y − x)dz.

hướng ngược chiều kim đồng hồ. Hãy tính
L

Câu 5 (2,5đ)
a) Giải phương trình vi phân (xy + y)dx + xdy = 0.
nxn
.
n
n=0 (n + 1)3


b) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa


ĐÁP ÁN ĐỀ 1
∂f
∂f
(0, 0) =
(0, 0) = 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
∂x
∂y
|xy 2 + x2 y|
|f (x, y) − f (0, 0) − (1 1)(x y)T |
Xét L =
=
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

x2 + y 2
(x2 + y 2 ) x2 + y 2
Ta có lim L không tồn tại và kết luận hàm số không khả vi tại (0, 0). . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
(x,y)→(0,0)


fx = 2xy + 2x + 2y + 2 = 2(x + 1)(y + 1) = 0
Câu 2(2,0 đ) Giải hệ
.

f = 9y 2 + x2 + 2x = 0
y
Câu 1 (1,5đ) Các đạo hàm riêng cấp 1 là

ta được 2 điểm dừng M1 (−1, 1/3), M2 (−1, −1/3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
Tính vi phân cấp hai: A = fxx = 2y + 2, B = fxy = 2x + 2, C = fyy = 18y. . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tại M1 , A = 8/3, B = 0, C = 6, AC − B 2 = 16 > 0 nên M1 là điểm cực tiểu, . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tại M2 , A = 4/3, B = 0, C = −6AC − B 2 = −8 < 0 nên M2 không phải là cực trị. . . . . . . . 0,5 đ

x2 1 − y 2 dxdy +
Câu 3 (2,0đ) Tách làm 2 tích phân I =
y 2 1 − x2 dxdy. Do tính
D

D

chất đối xứng, suy ra 2 tích trên bằng nhau. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ


Chiếu miền D xuống trục Ox, ta được D : −1 ≤ x ≤ 1, − 1 − x2 ≤ y ≤ 1 − x2 . . . . . . . . . 0,5đ


Lại do tính đối xứng và các hàm lấy tích phân là chẵn nên I = 2
y 2 1 − x2 dxdy =
1





D
1−x2

64
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
45
0
0
Câu 4 (2,0đ) Tham số hóa x = cos t, y = sin t, z = cos t + sin t, 0 ≤ t ≤ 2π. . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
8

y 2 dy =

1 − x2 dx



sin td cos t − cos td sin t = −2π. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ

ydx − xdy + zdz =


Tính được I =

0

L

Câu 5 (2,5đ) a) (1,0 đ) Thấy x ≡ 0 và y ≡ 0 là nghiệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
1
y+1
Nghiệm còn lại phải thỏa mãn dx +
dy = 0. Tích phân 2 vế được xy = C.e−y , C = 0. Do
x
y
vậy, nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là xy = C.e−y , với C là hằng tùy ý. . . . . . 0,5đ
b) (1,5 đ) Miền hội tụ là X = (−2, 2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x
Tính tổng: Đặt t = , ta có
2


Tổng
n=0

tn+1
=
n+1






n=0

ntn
=
n+1

t



t

tn dt =
0

n=0

2
ln 2−x

2
 2 −
x
S(x) = 2 − x

0





n

t −
n=0

n=0



tn
1
tn
=

. . . . . . . . . . . . 0,5đ
n+1
1 − t n=0 n + 1

tn dt = − ln |1 − t|. Từ đó suy ra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
0

n=0

với x ∈ X, x = 0
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
với x = 0


ĐÁP ÁN ĐỀ 2

∂f
∂f
(0, 0) = 1 và
(0, 0) = −1. . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
∂x
∂y
|xy 2 − x2 y|
|f (x, y) − f (0, 0) − (1 − 1)(x y)T |
Xét L =
=
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x2 + y 2
(x2 + y 2 ) x2 + y 2
Ta có lim L không tồn tại và kết luận hàm số không khả vi tại (0, 0). . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
(x,y)→(0,0)


fx = 9x2 + y 2 + 2y = 0
Câu 2(2,0 đ) Giải hệ
.

f = 2xy − 2y + 2x − 2 = 2(x − 1)(y + 1) = 0
y
Câu 1 (1,5đ) Các đạo hàm riêng cấp 1 là

ta được 2 điểm dừng M1 (1/3, −1), M2 (−1/3, −1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
Tính vi phân cấp hai: A = fxx = 18x, B = fxy = 2y + 2, C = fyy = 2x − 2. . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tại M1 , A = 6, B = 0, C = −4/3, AC − B 2 = −8 < 0 nên M1 không phải là cực trị, . . . . . . 0,5đ
Tại M2 , A = −6, B = 0, C = −8/3, AC − B 2 = 16 > 0 nên M2 là điểm cực đại. . . . . . . . . . . 0,5 đ


Câu 3 (2,0đ) Tách làm 2 tích phân I =
y 2 4 − x2 dxdy +
x2 4 − y 2 dxdy. Do tính chất
D

D

đối xứng, suy ra 2 tích trên bằng nhau. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ


Chiếu miền D xuống trục Ox, ta được D : −2 ≤ x ≤ 2, − 4 − x2 ≤ y ≤ 4 − x2 . . . . . . . . . 0,5đ

Lại do tính đối xứng và các hàm lấy tích phân là chẵn nên I = 2
y 2 4 − x2 dxdy =
2





D
4−x2

2048
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
45
0
0
Câu 4 (2,0đ) Tham số hóa x = 2 cos t, y = 2 sin t, z = 2 cos t + 2 sin t, 0 ≤ t ≤ 2π. . . . . . . . . . 1,0đ
8


y 2 dy =

4 − x2 dx



2 sin td2 cos t − 2 cos td2 sin t = −8π. . . . . . . . . . . . . . 1,0đ

ydx − xdy + zdz =

Tính được I =

0

L

Câu 5 (2,5đ) a) (1,0 đ) Thấy x ≡ 0 và y ≡ 0 là nghiệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x+1
1
Nghiệm còn lại phải thỏa mãn
dx + dy = 0. Tích phân 2 vế được xy = C.e−x , C = 0. Do
x
y
vậy, nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là xy = C.e−x , với C là hằng tùy ý. . . . . . 0,5đ
b) (1,5 đ) Miền hội tụ là X = (−3, 3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x
Tính tổng: Đặt t = , ta có
3



Tổng
n=0

tn+1
=
n+1





n=0

ntn
=
n+1

t



t

tn dt =
0

n=0

3

ln 3−x

3
 3 −
x
S(x) = 3 − x

0




n

t −
n=0

n=0



tn
1
tn
=

. . . . . . . . . . . . 0,5đ
n+1
1 − t n=0 n + 1


tn dt = − ln |1 − t|. Từ đó suy ra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
0

n=0

với x ∈ X, x = 0
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
với x = 0


Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 3 K59

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1(2,5đ)
x2 + y 2 . Hỏi f (x, y) có khả vi tại (0, 0) không? Vì sao?
∞ 2n + (−1)n
b) Tìm miền hội tụ và tính tổng chuỗi lũy thừa
xn .
n
n=1
x3

Câu 2 (2,0đ) Tìm cực trị tự do của hàm số u(x, y) =
− xy 2 − x2 + 2xy − y 2 + 2y.
3
Câu 3 (1,5đ) Tính tích phân bội I =
x2 dxdydz, ở đó V là phần hình nón eliptic giới hạn
a) Cho hàm số f (x, y) =

V

y2 z2
bởi
+
= x2 , 0 ≤ x ≤ 1.
4
9
Câu 4 (1,5đ) Cho L là đường giao của mặt phẳng x + y + z = 1 với các mặt phẳng tọa độ x =
0; y = 0; z = 0 có hướng ngược chiều kim đồng hồ. Hãy tính

(2y +z)dx+(2z +x)dy +(2x+y)dz.
L

Câu 5 (2,5đ) Giải các phương trình vi phân sau:
a) (y 2 + 1)dx = (y + 1)x2 dy.
b) y − 5y + 6y = e−x .

Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 4 K59


Bộ môn Toán

Thời gian làm bài 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (2,5đ)
x4 + y 4 . Hỏi f (x, y) có khả vi tại (0, 0) không? Vì sao?
∞ 3n + (−2)n
b) Tìm miền hội tụ và tính tổng chuỗi lũy thừa
xn .
n
n=1
x3
Câu 2 (2,0đ) Tìm cực trị tự do của hàm số u(x, y) =
− xy 2 − 2x2 − 4xy + y 2 + 4y.
3
Câu 3 (1,5đ) Tính tích phân bội I =
y 2 dxdydz, ở đó V là phần hình nón eliptic giới hạn
a) Cho hàm số f (x, y) =

4

V

x2 z 2
bởi
+
= y 2 , 0 ≤ y ≤ 2.

9
4
Câu 4 (1,5đ) Cho L là đường giao của mặt phẳng x + y + z = 2 với các mặt phẳng tọa độ
(y −z)dx+(z −x)dy +(x−y)dz.

x = 0; y = 0; z = 0 có hướng ngược chiều kim đồng hồ. Hãy tính
L

Câu 5 (2,5đ) Giải các phương trình vi phân sau:
a) (x − 1)y 2 dx = (x2 + 1)dy.
b) y + 5y + 6y = ex .


ĐÁP ÁN ĐỀ 3
|x|
∂f
(0, 0) = lim
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x→0 x
∂x
Chứng minh không tồn tại giới hạn trên. Từ đó suy ra hàm không tồn tại đạo hàm riêng tại
Câu 1a) (1,0đ) Các đạo hàm riêng cấp 1 là

(0, 0) nên hàm không khả vi tại (0, 0) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
−1 1
,
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
b) (1,5đ) Miền hội tụ là X =
2 2




(2x)2 + (−x)n
(2x)n
(−x)n
Tổng S(x) =
=

= − ln(1 − 2x) − ln(1 + x). . . . . . . . 0,5đ
n
n
n
n=1
n=1
n=1


 ux = x2 − y 2 − 2x + 2y = (x − y)(x + y − 2) = 0
.
Câu 2 (2,0đ) Tìm điểm dừng

 u = −2xy + 2x − 2y + 2 = −2(x + 1)(y − 1) = 0
y
Suy ra 3 điểm dừng là M1 (1, 1), M2 (−1, −1), M3 (−1, 3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tìm vi phân cấp 2: A = fxx = 2x − 2, B = fxy = −2y + 2,C = fyy = −2x − 2. . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tại M2 (−1, −1), M3 (−1, 3) ta có AC − B 2 < 0 nên hàm không đạt cực trị tại 2 điểm này. 0,5đ
1
4
x3
− x2 + x + 1 = (x − 1)3 + . Do hàm (x − 1)3

Tại M1 (1, 1) ta có AC − B 2 = 0 ta cóf (x, 1) =
3
3
3
không đạt cực trị tại x = 1. Do đó hàm không đạt cực trị tại M1 (1, 1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Câu 3 (1,5đ) Đổi biến theo tọa độ trụ y = 2r sin ϕ, z = 3r cos ϕ, x = x thì V ←→ V = {0 ≤ ϕ ≤
2π, 0 ≤ r ≤ x, 0 ≤ x ≤ 1}, . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
detJ = 6r, viết được I =
Tính I = .. = 2π.

1
0


0



1
0

dx

x
0

x2 6rdr, . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

3x4 dx = 6π/5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
−dydz − dzdx − dxdy trong đó S là mặt phẳng


Câu 4 (1,5đ) Áp dụng công thức Stoke I =
S

x + y + z = 1 được giới hạn trong góc 1/8 thứ nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tham số mặt phẳng: x = u, y = v, z = 1 − u − v trong đó: 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 1 − u . . . . . . . 0,5đ
1
1−v
−3
Tính được véc tơ pháp n = (1, 1, 1). Suy ra: I = du
−3dv = ... =
. . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ .
2
0
0
Câu 5(2,5 đ)a)(1,0đ) x = 0 là một nghiệm của phương trình.
dx
(y + 1)dy
Xét x = 0, đưa phương trình về dạng 2 =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
x
y2 + 1
1
Tìm được nghiệm + ln(1 + y 2 )/2 + arctan y = c. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
x
b) (1,5đ) Phương trình đặc trưng k 2 − 5k + 6 = 0.
Tìm được nghiệm thuần nhất y = c1 e2x + c2 e3x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
Nghiệm riêng có dạng yr = a.e−x . Thay vào tìm được 12a = 1, suy ra yr = e−x /12. . . . . . . 0,5 đ
Nghiệm của phương trình là ytq = c1 e2x + c2 e3x + e−x /12. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ .



ĐÁP ÁN ĐỀ 4
|x|
∂f
(0, 0) = lim
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x→0 x
∂x
Chứng minh không tồn tại giới hạn trên. Từ đó suy ra hàm không tồn tại đạo hàm riêng tại
Câu 1a)(1,0đ) Các đạo hàm riêng cấp 1 là

(0, 0) nên hàm không khả vi tại (0, 0) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
−1 1
,
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
b) (1,5đ) Miền hội tụ là X =
3 3



(3x)2 + (−2x)n
(3x)n
(−2x)n
Tổng S(x) =
=

= − ln(1 − 3x) − ln(1 + 2x). . . . 0,5đ
n
n
n

n=1
n=1
n=1


 ux = x2 − y 2 − 4x − 4y = (x + y)(x − y − 4) = 0
. Suy ra 3
Câu 2 (2,0đ) Tìm điểm dừng

 u = −2xy − 4x + 2y + 4 = −2(x − 1)(y + 2) = 0
y
điểm dừng là M1 (1, −1), M2 (2, −2), M3 (1, −3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tìm vi phân cấp 2: A = fxx = 2x − 4, B = fxy = −2y − 4,C = fyy = −2x + 2. . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tại điểm M1 , M3 ta có AC − B 2 < 0 nên hàm không đạt cực trị tại 2 điểm này. . . . . . . . . . 0,5đ
1
−4
x3
− 2x2 + 12x − 4 = (x − 2)3 +
. Do hàm
Tại M2 (2, −2) ta có AC − B 2 = 0 ta cóf (x, −2) =
3
3
3
(x − 2)3 không đạt cực trị tại x = 2. Do đó hàm không đạt cực trị tại M2 (2, −2) . . . . . . . . 0,5đ
Câu 3 (1,5đ) Đổi biến theo tọa độ trụ x = 3r sin ϕ, z = 2r cos ϕ, y = y thì V ←→ V = {0 ≤ ϕ ≤
2π, 0 ≤ r ≤ y, 0 ≤ y ≤ 2}, . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
detJ = 6r, viết được I =
Tính I = .. = 2π.

2

0


0



2
0

dx

y
0

y 2 6rdr, . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

3y 4 dx = 192π/5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
−2dydz − 2dzdx − 2dxdy trong đó S là mặt cầu

Câu 4(1,5đ) Áp dụng công thức Stoke I =
S

x + y + z = 2 được giới hạn trong góc 1/8 thứ nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tham số mặt phẳng: x = u, y = v, z = 2 − u − v trong đó: 0 ≤ u ≤ 2, 0 ≤ v ≤ 2 − u . . . . . . . 0,5đ
2

Tính được véc tơ pháp n = (1, 1, 1). Suy ra: I =

2−v


−6dv = ... = −12 . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ .

du
0

0

Câu 5(2,5 đ)(1,0đ) y = 0 là một nghiệm của phương trình.
dy
(x − 1)dx
Xét y = 0, đưa phương trình về dạng 2 =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
y
x2 + 1
1
Tìm được nghiệm + ln(1 + x2 )/2 − arctan x = c. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
y
b) (1,5đ) Phương trình đặc trưng k 2 + 5k + 6 = 0.
Tìm được nghiệm thuần nhất y = c1 e−2x + c2 e−3x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
Nghiệm riêng có dạng yr = a.ex . Thay vào tìm được 12a = 1, suy ra yr = ex /12. . . . . . . . . 0,5 đ
Nghiệm của phương trình là ytq = c1 e−2x + c2 e−3x + ex /12. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ .


Trường Đại Học Xây Dựng
Bộ môn Toán
Câu 1 (2,0đ)

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2


Đề số 5 K59

Thời gian làm bài 90 phút

Không sử dụng tài liệu

+∞

(−1)n−1 x2n
a) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
.
n(n
+
2)
n=1

3

xy
+
y


nếu (x, y) = (0, 0)
2
2
b) Cho hàm số f (x, y) = ln(1 + x + y )


0

nếu (x, y) = (0, 0)
Câu 2(2,0đ) Cho (E):

. Tính fx (0, 0), fy (0, 0).

x2 y 2
+ = 1 và A(1, 0). Tìm M trên (E) sao cho khoảng cách M A lớn nhất.
4
9
yex dxdy với D là miền hình tam giác có 3 đỉnh: O(0, 0), A(1, 1), B(0, 1).

Câu 3 (2,0đ) Tính I =
D

(x4 − 2xy 3 )dx − (3x2 y 2 + y 4 )dy và A(0, 0), B(1, 1). Chứng minh tích phân

Câu 4 (1,5đ) Cho I =
L

trên không phụ thuộc đường nối. Từ đó tính I khi L là đường cong trơn bất kì nối từ A đến B.
Câu 5 (2,5đ) Giải các phương trình vi phân sau:
a) (xy 2 + y)dx − xdy = 0.
b) y − 4y + 4y = 16e−2x .

Trường Đại Học Xây Dựng
Bộ môn Toán
Câu 1 (2,0đ)

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2


Đề số 6 K59

Thời gian làm bài 90 phút

Không sử dụng tài liệu

+∞

(−1)n+1 x3n
.
a) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
n(n
+
3)
n=1

3

−x
+
xy


nếu (x, y) = (0, 0)
2
2
b) Cho hàm số f (x, y) = ln(1 + x + y )


0

nếu (x, y) = (0, 0)

. Tính fx (0, 0), fy (0, 0).

x2 y 2
+
= 1 và N (0, −1).Tìm M trên (E) sao cho độ dài M N lớn nhất.
9
4
1
Câu 3 (2,0đ) Tính I =
dxdy, ở đó D = {(x, y)|x ≥ 1, y ≥ 1, x + y ≤ 3}.
2
D (x + y + 1)
Câu 2(2,0đ) Cho (E):

(x4 + 3x2 y 2 )dx + (2x3 y + y 4 )dy và A(−1, 1), B(0, 0). Chứng minh tích

Câu 4 (1,5đ) Cho I =
L

phân trên không phụ thuộc đường nối. Từ đó tính I khi L là đường cong trơn bất kì nối từ A
đến B.
Câu 5 (2,5đ) Giải các phương trình vi phân sau:
a) (x + y 2 )dx − 2xydy = 0.
b) y + 2y + y = 16e3x .


ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Câu 1 (2,0đ) a) (1,0 đ) Đặt X = x2 . Khoảng hội tụ (−1, 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

Miền hội tụ là [−1, 1]. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
f (∆x, 0) − f (0, 0)
= 0, . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
b) (1,0 đ) Tính được fx (0, 0) = lim
∆x→0
∆x
f (0, ∆y) − f (0, 0)
∆y 2
Tính được fy (0, 0) = lim
= lim
= 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
∆y→0
∆y→0 ln(1 + ∆y 2 )
∆y
x2 y 2
2
2
2
+
= 1. . . . . . . 0,5đ
Câu 2 (2,0đ) Ta có M A = f (x, y) = (x − 1) + y với (x, y) thỏa mãn
4
9




Φx = 2x − 2 + 18λx = 0




. . . . . . 0,5đ
Xét Φ(x, y) = (x − 1)2 + y 2 + λ(9x2 + 4y 2 − 36). Suy ra
Φy = 2y + 8λy = 0





 9x2 + 4y 2 − 36 = 0

−1
−4 3 21
−1
; M2 (−2, 0) với λ =
và M3 ( ,
),
Suy ra các điểm dừng là M1 (2, 0) với λ =
18
6
5
5

−4 −3 21
−1
M4 ( ,
) với λ =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
5
5

4
So sánh√
4 giá trị điểm dừng này, ta suy ra điểm M3 và M4 thỏa mãn và giá trị lớn nhất của
3 30
MA =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
5
Câu 3(2,0 đ) Xác định miền D = {0 ≤ x ≤ y, 0 ≤ y ≤ 1}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0 đ
Viết được I =
Tính I =

1
0

1
0

dy

y
0

yex dx =

1
0

y(ey − 1)dy, . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ

y(ey − 1)dy = ... = 1/2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ


Câu 4(1,5 đ) Ta có Py = Qx = −6xy 2 nên tích phân không phụ thuộc đường nối. . . . . . . 0,5 đ
Chọn đường nối là đường thẳng y = x, 0 ≤ x ≤ 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
Ta có I =

1 4
(x
0

− 2x4 − 4x4 )dx =

1
0

−5x4 dx = −x5 |10 = −1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ

Sinh viên cũng có thể tìm hàm u(x, y) mà du = P dx + Qdy và tích phân bằng u|B
A.
Câu 5 (2,5đ)
a)(1,0đ) Chuyển về phương trình Becnuli y − x1 y = y 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
1
1
Áp dụng cách giải, ta được nghiệm = (−x2 /2 + C) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
y
x
2x
b) (1,5đ) Nghiệm thuần nhất y = C1 e + C2 xe2x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tìm nghiệm riêng theo dạng: y∗ = A.e−2x và tìm được A = 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Nghiệm tổng quát là: y = C1 e2x + C2 xe2x + e−2x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ



ĐÁP ÁN ĐỀ 6
Câu 1(2,0đ) a) (1,0 đ) Đặt X = x3 . Khoảng hội tụ (−1, 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
Miền hội tụ là [−1, 1]. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
−∆x2
f (∆x, 0) − f (0, 0)
= lim
= −1, . . . . . . . . 0,5 đ
b) (1,0 đ) Tính được fx (0, 0) = lim
∆x→0 ln(1 + ∆x2 )
∆x→0
∆x
f (0, ∆y) − f (0, 0)
Tính được fy (0, 0) = lim
= 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
∆y→0
∆y
x2 y 2
Câu 2 (2,0đ) Ta có M N 2 = f (x, y) = x2 + (y + 1)2 với (x, y) thỏa mãn
+
= 1. . . . . . 0,5đ
9
4




Φx = 2x + 8λx = 0




Xét Φ(x, y) = x2 + (y + 1)2 + λ(4x2 + 9y 2 − 36). Suy ra
Φy = 2y + 2 + 18λy = 0 . . . . . . . 0,5đ






4x2 + 9y 2 − 36 = 0


−1
−1
3 21 4
−3 21 4
Suy ra các điểm dừng là M1 (0, 2) với λ =
; M2 (0, −2) với λ =
và M3 (
, ), M3 (
, )
6
18
5
5
5
5
−1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
với λ =

4
So sánh √
4 giá trị điểm dừng này, ta suy ra điểm M3 và M4 thỏa mãn và giá trị lớn nhất của
3 30
MN =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
5
Câu 3(2,0 đ) Xác định được miền D = {1 ≤ x ≤ 2, 1 ≤ y ≤ 3 − x}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0 đ
1
1
2
3−x
2
Từ đó I = 1 dx 1
dy = 1 −
|3−x dx . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
2
(x + y + 1)
x+y+1 1
1
1
1
2
2
|3−x
− )dx = ln(4/3) − 1/4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
Tính được I = 1 −
1 dx = 1 (
x+y+1
x+2 4

Câu 4(1,5 đ) Ta có Py = Qx = 6x2 y nên tích phân không phụ thuộc đường nối. . . . . . . . . . 0,5 đ
Chọn đường nối là đường thẳng y = −x, −1 ≤ x ≤ 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ
I=

0
[(x4
−1

+ 3x4 ) − (−2x4 + x4 )]dx =

0
−1

5x4 dx = x5 |0−1 = 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ

Sinh viên cũng có thể tìm hàm u(x, y) mà du = P dx + Qdy và tích phân bằng u|B
A.
Câu 5 (2,5đ)
a)(1,0đ) Chuyển về phương trình Becnuli y −

1
y
2x

=

1
2y

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ


Áp dụng cách giải, ta được nghiệm y 2 = x (ln |x| + C) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
b) (1,5đ) Nghiệm thuần nhất y = C1 e−x + C2 xe−x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tìm nghiệm riêng theo dạng: y∗ = Ae3x và tìm được A = 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Nghiệm tổng quát là : y = C1 e−x + C2 xe−x + e3x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ


Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 7 K59

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (2,5đ)
2 n
(−1)n−1 5 n
x+
.
n
4
5
n=1
(x, y) → (x2 − y 2 , xy 2 ). Chứng tỏ f khả vi tại điểm M (1, 2)



a) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa
b) Cho hàm véctơ f : R2 −→ R2 ,
và tính f (M ).

Câu 2 (2,0đ) Tìm cực trị có điều kiện của hàm số u(x, y) = 6 − 5x − 4y với điều kiện x2 − y 2 = 9.
(x + y)dxdy, trong đó D = {(x, y) | 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 2x}.

Câu 3 (2,0đ) Tính tích phân
D

y 2 dx+xdy theo hướng dương dọc theo các cạnh của hình

Câu 4 (2,0đ) Tính tích phân đường
L

vuông nối các đỉnh A(1, 0), B(0, 1), C(−1, 0), D(0, −1) .
Câu 5 (1,5đ) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân x2 y − 2xy + 2y = x3 ln x biết
phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm là y1 (x) = x2 .

Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 8 K59

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài 90 phút


Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (2,5đ)
(−1)n−1 5 n
a) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa
(x − 1)n .
n
8
n=1
b) Cho hàm véctơ f : R2 −→ R2 , (x, y) → (y 2 − x2 , yx2 ). Chứng tỏ f khả vi tại điểm M (2, 1)


và tính f (M ).
Câu 2 (2,0đ) Tìm cực trị có điều kiện của hàm số u(x, y) = 8−5x−3y với điều kiện x2 −y 2 = 16.
(x + y)dxdy, trong đó D = {(x, y) | 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 2y}.

Câu 3 (2,0đ) Tính tích phân
D

−ydx + x2 dy theo hướng dương dọc theo các cạnh của

Câu 4 (2,0đ) Tính tích phân đường
L

hình vuông nối các đỉnh A(1, 0), B(0, 1), C(−1, 0), D(0, −1) .
Câu 5 (1,5đ) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân x2 y − 2xy + 2y = x2 ln x biết
phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm là y1 (x) = x2 .


ĐÁP ÁN ĐỀ 7

−6 2
Câu 1 (2,5đ) a) (1,5 đ) Miền hội tụ X = ( , ]. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
5 5
5x + 6
). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tổng S(x) = ln(
4


2 −4
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
b) (1,0 đ) Ma trận các đạo hàm riêng của f tại M là A = 
4 4
=

| f (x, y) − f (M ) − A(x − 1 y − 2)T
(x − 1)2 + (y − 2)2

[(x − 1)2 − (y − 2)2 ]2 + (y − 2)2 (xy + 2x − 4)2

=


ra

= 0. Vậy hàm khả vi tai M và f (M ) = 

lim
(x,y)→(1,2)


2
2
(x −
 1) + (y − 2)

. Suy

2 −4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
4 4

Câu
L(x, y) = 6 − 5x − 4y + λ(x2 − y 2 − 9).

 2 (2,0đ) Hàm Lagrange






−5 + 2λx = 0
Lx = 0






⇔ −4 − 2λy = 0

. Các điểm dừng M1 (5, −4) ứng với λ = 1/2, M2 (−5, 4)
Ly = 0










x2 − y 2 − 9 = 0
x 2 − y 2 − 9 = 0
ứng với λ = −1/2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
d2 L = 2λ(dx2 − dy 2 ) và ta có xdx − ydy = 0.
9
Tại M1 , d2 L = − dx2 suy ra hàm đạt cực đại tại M1 , u(M1 ) = −3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
16
9 2
2
Tại M2 , d L = dx suy ra hàm đạt cực tiểu tại M2 , u(M2 ) = 15. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
16
Câu 2 (2,0đ) I =
xdxdy +
ydxdy. Do tính đối xứng suy ra
ydxdy = 0. . . . . . . . . . . 1,0đ
D

D


D
π
3

Đổi biến sang tọa độ cực: I =

− π3

D

I=

8
3

π
3

cos4 ϕdϕ −

− π3



3
3

=


2
3

π
3

− π3

[ 32 + 2 cos 2ϕ +

Câu 4 (2,0đ) Áp dụng định lí Green I =
Ta có I =

M

(1 − 2y)dxdy = SM − 2

M

2

r cos ϕdr =



xdxdy =

1
cos 4ϕ
]dϕ

2

M





3
3

=


3

1
3

cos ϕ[8 cos3 ϕ − 1]dϕ. 0,5đ

− π3



+

3
4


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

(1 − 2y)dxdy, với M là hình vuông. . . . . . . . 1,0đ

ydxdy = 2 − 2

Do M đối xứng và y là hàm lẻ nên tích phân
Chú ý: Sinh viên có thể làm trực tiếp: I =

π
3

2 cos ϕ

M

M

ydxdy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

ydxdy = 0. Vậy I = 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

+ BC + CD + DA = I1 + I2 + I3 + I4 . . . . . . . . . . .
2
2
Câu 5 (1,5đ) Phương trình tương đương y − y + 2 y = x ln(1 + 2x). Nghiệm y2 (x) = u(x).x2 ,
x
x
1 − p(x)dx
−1

độc lập với y1 . Ta có u(x) =
e
dx =
=⇒ y2 (x) = x. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
y12
x
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất y = C1 x + C2 x2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ




2
C 1 x + C 2 x = 0
C1 = −x ln x
Biến thiên hằng số, ta có

. .........................


C + 2xC = x ln x
C = ln x
1
2
2
Giải được C1 =

−1
2

ln xdx2 =


−x2 ln x
2

+

x2
4

AB

+ B1 và C2 = x ln x − ln x + B2 . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ


ĐÁP ÁN ĐỀ 8
−3 13
Câu 1 (2,5đ) a) (1,5 đ) Miền hội tụ X = ( , ]. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
5 5
5x + 3
). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Tổng S(x) = ln(
8


−4 2
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
b) (1,0 đ) Ma trận các đạo hàm riêng của f tại M là A = 
4 4
=


| f (x, y) − f (M ) − A(x − 2 y − 1)T
(x − 2)2 + (y − 1)2

[(x − 1)2 − (y − 2)2 ]2 + (x − 2)2 (xy + 2y − 4)2

=


ra

= 0. Vậy hàm khả vi tai M và f (M ) = 

lim
(x,y)→(1,2)

(x 
− 1)2 + (y − 2)2

−4 2
4

4

. Suy

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

Câu
L(x, y) = 8 − 5x − 3y + λ(x2 − y 2 − 16). Tìm điểm dừng: . . . . . . . . .


 2 (2,0đ) Hàm Lagrange






−5 + 2λx = 0
Lx = 0






⇔ −3 − 2λy = 0
. Các điểm dừng M1 (5, −3) ứng với λ = 1/2, M2 (−5, 3)
Ly = 0










x2 − y 2 − 16 = 0
x2 − y 2 − 16 = 0

ứng với λ = −1/2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
d2 L = 2λ(dx2 − dy 2 ) và ta có xdx − ydy = 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16
Tại M1 , d2 L = − dx2 suy ra hàm đạt cực đại tại M1 , u(M1 ) = −8. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9
16 2
2
Tại M2 , d L = dx suy ra hàm đạt cực tiểu tại M2 , u(M2 ) = 24. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9
Câu 2 (2,0đ) I =
xdxdy +
ydxdy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
D

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

D

xdxdy = 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

Do tính đối xứng suy ra
D


6

Đổi biến tọa độ cực: I =


ydxdy =

Suy ra I =

8
3

π
6

sin4 ϕdϕ −



3
3

=

2
3


6
π
6

M


r sin ϕdr =
1

[ 32 − 2 cos 2ϕ +

Câu 4 (2,0đ) Áp dụng định lí Green I =
Ta có I =

2


π
6

D

6

(2x + 1)dxdy = SM + 2


6

2 sin ϕ

M

M

cos 4ϕ

]dϕ
2

sin ϕ[8 sin3 ϕ − 1]dϕ . . . . . . . 0,5đ

π
6





3
3

=


3



+

3
4

. . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

(2x + 1)dxdy, với M là hình vuông. . . . . . . . 1,0đ


xdxdy = 2 + 2

Do M đối xứng và x là hàm lẻ nên tích phân
Chú ý: Sinh viên có thể làm trực tiếp: I =

1
3

M

M

xdxdy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

xdxdy = 0. Vậy I = 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

+ CD + DA = I1 + I2 + I3 + I4 . . . . . . . . . . .
2
2
Câu 5 (1,5đ) Phương trình tương đương y − y + 2 y = ln x. Nghiệm y2 (x) = u(x).x2 , độc lập
x
x
1 − p(x)dx
−1
e
dx =
=⇒ y2 (x) = x. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
với y1 . Ta có u(x) =
y12

x
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất y = C1 x + C2 x2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ




2
C 1 x + C 2 x = 0
C1 = − ln x
Biến thiên hằng số, ta có

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ


C + 2xC = ln x
C = ln x
1
2
2
x
AB

+

BC

Giải được C1 = −x ln x + ln x + B1 và C2 = ln x + B2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×