Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phần mềm kế toán MISA ĐỀ LUYỆN TẬP GIỮA KÌ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.88 KB, 8 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Học phần

: Phần mềm kế toán MISA

ĐỀ LUYỆN TẬP GIỮA KÌ
LỚP: DH13KT-KC

Công ty TNHH Thành Công có các thông tin ban đầu như sau:
Ngày bắt đầu hạch toán

01/01/2016

Tháng đầu tiên của năm tài chính

Tháng 01

Đồng tiền hạch toán

VNĐ, hạch toán đa tiền tệ

Chế độ hạch toán

Áp dụng theo TT200/2014/TT-BTC

Lĩnh vực hoạt động

Thương mại, dịch vụ


Phương pháp tính thuế GTGT

Phương pháp khấu trừ

Phương pháp tính giá xuất kho

Bình quân cuối kỳ

I. KHAI BÁO DANH MỤC
1. Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT

Số tài khoản

Tên ngân hàng

1

711A16176274

Ngân hàng Công thương Việt Nam

2

544D27647645-USD

Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam

3


234A76576567-VND

Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam

2. Danh mục khách hàng
STT Mã KH
1
CT_KIMLIEN
2
CT_NGOCHA

Tên khách hàng
Công ty TNHH Kim Liên
Công ty TNHH Ngọc Hà

Địa chỉ
24 Bà Triệu, Hà Nội
98 Chùa Bộc, Hà Nội

3. Danh mục nhà cung cấp
STT Mã NCC
1
CT_MYHANH
2
CT_THANHTUNG

Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
Công ty TNHH Mỹ Hạnh
46 Văn Cao, Hà Nội

Công ty TNHH Thanh Tùng 87 Nguyên Hồng, Hà Nội

4. Danh mục kho
MÃ KHO

TÊN KHO

NVL

Kho nguyên vật liệu

HH

Kho hàng hóa

ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA GIỮA KỲ

Trang 1


5. Danh mục vật tư, hàng hóa
STT Mã VTHH
1
2

Tên VTHH

EN_400gr
EN_800gr


Sữa Enfa 400gr
Sữa Enfa 800gr

Tính
Chất
VTHH
VTHH

Nhóm
VTHH
HH
HH

Đơn vị
Hộp
Hộp

Thuế
suất
10%
10%

Kho ngầm
định
HH
HH

TK
kho
1561

1561

6. Danh mục cơ cấu tổ chức
Mã phòng

Tên phòng

PKT
PKD

Phòng Kế toán
Phòng Kinh doanh

7. Danh mục nhân viên
STT
1
2
3
4

Mã nhân
viên
PTHA
NTHIEN
LTTUAN
NHMAI

Tên nhân viên
Phạm Thu Hà
Nguyễn Thị Hiền

Lê Thanh Tuấn
Nguyễn Hoàng
Mai

Chức danh

Lương thỏa
thuận

Giám đốc
Kế toán trưởng
Nhân viên
Giám đốc

12.500.000
7.500.000
4.800.000
4.800.000

Phòng ban
Giám đốc
Kế toán
Kinh doanh
Kinh doanh

Số người
phụ thuộc
1
0
0

1

II. SỐ DƯ BAN ĐẦU
Đơn vị tính: VND
Số hiệu TK
Cấp 1
Cấp 2
111
1111
112
1121
Chi tiết
1122
Chi tiết
131
Chi tiết
156
1561
Chi tiết
211
2113
2114

Tên TK
Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Tiền gửi NH
Tiền Việt Nam
Tại ngân hàng Công thương
Tiền ngoại tệ

Tại Ngân hàng Ngoại thương
(10.000 USD, tỷ giá 22.000
VNĐ/USD)
Phải thu của khách hàng
Công ty TNHH Kim Liên
Công ty TNHH Ngọc Hà
Hàng hóa
Giá mua hàng hóa
EN_400gr (SL: 600)
EN_800gr (SL: 500)
Tài sản cố định hữu hình
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý

ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA GIỮA KỲ

Đầu kỳ
Nợ
50.000.000
50.000.000
1.070.000.000
850.000.000
850.000.000
220.000.000



220.000.000
250.000.000
150.000.000

100.000.000
307.000.000
307.000.000
117.000.000
190.000.000
574.000.000
500.000.000
74.000.000
Trang 2


214
2141
331
Chi tiết

Hao mòn TSCĐ
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Phải trả cho người bán
Công ty TNHH Mỹ Hạnh
Công ty TNHH Thanh Tùng

3411

Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay

4118

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Vốn khác

341
411

137.000.000
137.000.000
170.000.000
90.000.000
80.000.000
430.000.000
430.000.000
1.414.000.000
1.414.000.000
100.000.000

Quỹ đầu tư phát triển

414

III. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG THÁNG 01/2016
1. Ngày 05/01/2016, mua hàng từ công ty TNHH Mỹ Hạnh, chưa thanh toán:
 EN_400gr

SL: 80

ĐG: 200.000

 EN_800gr


SL: 70

ĐG: 385.000

Thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 0012546. Doanh nghiệp được hưởng chiết
khấu thương mại từ công ty TNHH Mỹ Hạnh 2% với mỗi mặt hàng.
2. Ngày 06/01/2016, mua cổ phiếu công ty Kim Liên, giá mua 20.500.000 đồng bằng tiền mặt.
3. Ngày 09/01/2016, bán cổ phiếu công ty Kim Liên bằng tiền mặt cho công ty Ngọc Hà, giá bán
23.500.000 đồng. Công ty lãi 3.000.000 đồng từ đầu tư.
4. Ngày 10/01/2016 công ty trả lại 5 hộp EN_800gr do có sai quy cách mua ngày 05/01/2016 của
công ty Mỹ Hạnh, công ty tiến hành xuất hóa đơn theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001 số
0000001, ngày 09/01/2016.
5. Ngày 11/01/2016, Nguyễn Thị Hiền rút tài khoản Ngân hàng Công thương (VND) số tiền
25.000.000 đồng về nhập quỹ tiền mặt.
6. Ngày 15/01/2016, nhập khẩu 02 máy vi tính DELL của công ty Mỹ Hạnh, đơn giá chưa thuế:
450 (USD/cái), tỷ giá 22.300 VNĐ/USD chưa thanh toán tiền hàng. Thuế nhập khẩu: 20%, thuế
GTGT: 10%; Theo hóa đơn GTGT số 0012642, ngày 13/01/2016, tỷ lệ chiết khấu 2%, công ty đã
nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu.
7. Ngày 16/01/2016, mua văn phòng phẩm bằng tiền mặt của nhà sách Thái Hà về sử dụng ngay,
tính vào chi phí QLDN, tổng số tiền thanh toán 2.200.000 đồng theo hóa đơn bán hàng thông
thường số 0014564, ngày 15/01/2016.
8. Ngày 17/01/2016, mua hàng công ty TNHH Thanh Tùng; đã thanh toán bằng UNC ngân hàng
Công thương, chiết khấu 3%:
 EN_400gr

SL: 90

ĐG: 205.000

Hàng đã về nhưng chưa nhận được hóa đơn

ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA GIỮA KỲ

Trang 3


9. Ngày 18/01/2016, nhận được hóa đơn VAT 10% ở nghiệp vụ mua hàng ngày 17/01/2016 của
công ty Thanh Tùng đã về nhập kho, mẫu số GTGT 01GTKT3/001, số 0015821, ngày
17/01/2016.
10. Ngày 19/01/2016, công ty xuất hàng bán cho công ty Kim Liên, chưa lập hóa đơn, chiết khấu
100.000 VNĐ cho mỗi loại hàng:
 EN_400gr

SL: 220

ĐG: 230.000

 EN_800gr

SL: 310

ĐG: 430.000

11. Ngày 21/01/2016, chuyển khoản từ ngân hàng Công thương của công ty sang tài khoản Ngân
hàng Công thương số tài khoản 121A16376212 trả tiền nợ mua hàng cho Công ty TNHH Mỹ
Hạnh theo hóa đơn số 0012546 ngày 05/01/2016, chiết khấu thanh toán 3%.
12. Ngày 22/01/2016, bán hàng cho Công ty TNHH Ngọc Hà, chưa thanh toán:
 EN_400gr

SL: 420


ĐG: 250.000

 EN_800gr

SL: 390

ĐG: 445.000

Thuế suất thuế 10%, theo hóa đơn GTGT số 0000002, chiết khấu thương mại cho mỗi mặt hàng là
5%.
13. Ngày 23/01/2016, công ty Ngọc Hà trả lại hàng mua ngày 22/01/2016 theo hóa đơn GTGT
mẫu số 01GTKT3/001, số 0001267.
EN_400gr
SL: 2
14. Ngày 24/01/2016, thu tiền nợ của Công ty TNHH Ngọc Hà theo hóa đơn GTGT số 0000002
ngày 22/01/2016 bằng chuyển khoản ngân hàng Công thương, chiếu khấu thanh toán 2%.
15. Ngày 25/01/2016, chi tiếp khách tại nhà hàng Vườn Táo số tiền 3.500.000 VNĐ, đã trả bằng
tiền mặt, hóa đơn thông thường ngày 25/01/2016 số 0125089.
16. Ngày 26/01/2016, Lê Thanh Tuấn chi thanh toán tiền nước tháng 01/2016 cho công ty nước
sạch Hà Nội bằng chuyển khoản ngân hàng Công thương, số tiền đã bao gồm thuế GTGT là
3.300.000 VNĐ (tính vào chi phí QLDN 2.500.000 VNĐ và chi phí bán hàng 500.000 VNĐ),
VAT 10%. Hóa đơn mẫu số 01GTKT3/001 số 0032472, ngày 25/01/2016.
17. Ngày 28/01/2016, mua hàng của công ty TNHH Thanh Tùng; đã thanh toán bằng UNC ngân
hàng Công thương:
 EN_400gr

SL: 50

ĐG: 190.000


 EN_800gr
SL: 45
ĐG: 375.000
VAT 10% theo hóa đơn GTGT 01GTKT3/001, số 0015857, ngày 28/01/2016.

ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA GIỮA KỲ

Trang 4


Nghiệp vụ trên phát sinh tổng chi phí vận chuyển công ty Đình Hưng (Địa chỉ: 12 Nguyễn Du, Hà
Nội) bằng tiền mặt: 200.000 VNĐ chưa thuế GTGT, VAT 10%, theo hóa đơn GTGT số 0015858,
ngày 28/01/2016. Phân bổ chi phí vận chuyển theo giá trị hàng.
18. Ngày 29/01/2016, Nguyễn Hoàng Mai tạm ứng tiền mặt 5.000.000 VNĐ để đi công tác.
19. Ngày 30/01/2016, chuyển tiền gửi ngân hàng Công thương trả tiền vay nợ cho ngân hàng
Ngoại thương bằng Séc chuyển khoản, số tiền gốc 50.000.000 VNĐ, lãi vay 2.000.000 VNĐ (Đã
nhận được giấy báo Nợ).
20. Ngày 31/01/2016, Nguyễn Hoàng Mai thanh toán khoản tạm ứng ngày 29/01/2016, số tiền
tính vào chi phí bán hàng là 4.200.000 NVĐ. Số tiền còn thừa Nguyễn Hoàng Mai đã nộp hoàn
ứng bằng tiền mặt.
IV. Yêu cầu
Tạo cơ sở dữ liệu kế toán năm 2016 cho công ty Thành Công trên.
 Khai báo các danh mục trên
 Nhập số dư đầu kì
 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

HẾT

ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA GIỮA KỲ


Trang 5


HƯỚNG DẪN ĐỀ LUYỆN TẬP GIỮA KÌ
1. Một số lưu ý quan trọng
- Lưu dữ liệu tại ổ đĩa D, tên dữ liệu kế toán và tên thư mục ghi hoa không dấu.
- Khi tạo mới dữ liệu, không chọn “Sử dụng phần mềm để quản lý phát hành hóa đơn”.
- Kiểm tra nhập số dư ban đầu:
Tổng dư Nợ đầu kì = Tổng dư Có đầu kì = 2.251.000.000 VNĐ.
Chọn Báo cáo/Báo cáo tài chính/Bảng cân đối tài khoản/Chọn kỳ báo cáo để kiểm tra chi
tiết các khoản mục.
- Trước khi vào nghiệp vụ, vào Hệ thống/ Tùy chọn/ Chọn các mục sau:
+ Mục 1. Tùy chọn riêng: Bỏ dấu chọn “Hạn chế tài khoản khi nhập chứng từ”
+ Mục 5. Vật tư, hàng hóa: Chọn “Cho phép xuất quá số lượng tồn”
2. Hướng dẫn các nghiệp vụ
Nghiệp vụ 1: Mua hàng/Quy trình/Nhận hàng hóa, dịch vụ/Chứng từ mua hàng hóa/Đối tượng
Công ty Mỹ Hạnh,chưa thanh toán, nhận kèm hóa đơn, chiết khấu 2%.
Nghiệp vụ 2: Quỹ/Quy trình/Chi tiền/Chi tiền/Đối tượng Công ty Kim Liên, hạch toán Nợ tài
khoản 1211
Nghiệp vụ 3: Quỹ/Quy trình/Thu tiền/Thu tiền/ Đối tượng Công ty Ngọc Hà(Đinh khoản: Nợ
1111,Có 1211 Có 515)
Nghiệp vụ 4: Mua hàng/ Quy trình/Trả lại hàng mua/Nhập số CT mua hàng/Chọn giảm trừ công
nợ, điền lý du xuất, ngày tháng, số lượng trả hàng.
Nghiệp vụ 5: Quỹ/Quy trình/Thu tiền/Lý do nộp: Rút tiền gửi về nộp quỹ
Nghiệp vụ 6: Mua hàng/Quy trình/Nhận hàng hóa, dịch vụ/Chứng từ mua hàng hóa/3.Mua hàng
nhập khẩu nhập kho/ Thêm mới Vật tư, hàng hóa (DELL), loại tiền USD, điền thuế nhập khẩu
Nghiệp vụ 7: Mua hàng/Quy trình/Nhận hàng hóa, dịch vụ/Chứng từ mua hàng hóa/2.mua hàng
trong nước không qua kho/Thêm mới mã VPP, hóa đơn thông thường không có thuế GTGT,
định khoản chi phí 6423 2.200.000 VNĐ.
Nghiệp vụ 8: Mua hàng/Quy trình/Nhận hàng hóa, dịch vụ/Chứng từ mua hàng hóa/1.Mua hàng

trong nước nhập kho/ Chọn thanh toán ngay bằng UNC, Không kèm hóa đơn
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA GIỮA KỲ

Trang 6


Nghiệp vụ 9: Mua hàng/Quy trình/Nhận hóa đơn/Chọn nhà cung cấp Thanh Tùng, chọn thời
gian, chọn Lấy dữ liệu, chọn nghiệp vụ, đồng ý/Điền thông tin hóa đơn
Nghiệp vụ 10: Bán hàng/Quy trình/Ghi nhận doanh thu/Bỏ chọn Lập kèm hóa đơn, đối tượng
Công ty Kim Liên, Tiền chiết khấu 100.000 VNĐ
Nghiệp vụ 11: Mua hàng/Quy trình/Trả tiền nhà cung cấp/Phương thức thanh toán UNC/Nhà
cung cấp công ty Mỹ Hạnh/Lấy dữ liệu/Chọn nghiệp vụ trả tiền, điền CK thanh toán
Nghiệp vụ 12: Bán hàng/Quy trình/Ghi nhận doanh thu/Chứng từ bán háng/Khách hàng Công ty
Ngọc Hà, lập kèm hóa đơn
Nghiệp vụ 13: Bán hàng/Quy trình/Trả lại hàng bán/Nhập số HĐ/Số CT bán hàng,Giảm trừ
công nợ, điền diễn giải, ngày tháng, số lượng trả lại
Nghiệp vụ 14: Bán hàng/Quy trình/Thu tiền khách hàng/Phương thức thanh toán tiền gửi/
Khách hàng Công ty Ngọc Hà, lấy dữ liệu.
Nghiệp vụ 15: Mua hàng (hoặc Quỹ/Chi tiền)/Quy trình/Nhận hàng hóa, dịch vụ/Chứng từ mua
dịch vụ/Thêm NCC mới, Nợ 6428, Hóa đơn thông thường.
Nghiệp vụ 16: Mua hàng (hoặc Ngân hàng/Chi tiền)/Quy trình/Nhận hàng hóa, dịch vụ/Chứng
từ mua dịch vụ/ Chú ý số tiền đã bao gồm thuế 3.300.000 VNĐ phải tách ra thuế riêng.
Nghiệp vụ 17: 3 bước
-

Bước 1: Hạch toán nghiệp vụ vân chuyển

Mua hàng/Quy trình/Nhận hàng hóa, dịch vụ/Chứng từ mua dịch vụ/Chọn Là chi phí mua
hàng/Thêm nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển/Mã dịch vụ CPMH hoặc thêm mới mã CPVC (Nợ
1561)

-

Bước 2: Hạch toán nghiệp vụ mua hàng

Mua hàng/Quy trình/Nhận hàng hóa, dịch vụ/Chứng từ mua hàng hóa/1.Mua hàng trong nước
nhập kho/
-

Bước 3: Phân bổ chi phí mua hàng

Trên màn hình bước 2 chọn mục 3.Chi phí/Chọn/Chọn nhà cung cấp, thời gian, lấy dữ liệu để
tìm nghiệp vụ vận chuyển để phần bổ/Đồng ý/Chọn tiêu thức phân bổ/…
Nghiệp vụ 18: Quỹ/Quy trình/Chi tiền/Đối tượng Nguyễn Hoàng Mai, lý do chị: tạm ứng cho
nhân viên
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA GIỮA KỲ

Trang 7


Nghiệp vụ 19: Ngân hàng/Quy trình/Chi tiền/Chọn phương thức thanh toán Séc chuyển khoản/
Nội dung TT: Trả các khoản vay
Nghiệp vụ 20: 2 bước:
-

Bước 1: Quyết toán tạm ứng

Tổng hợp/Quy trình/Quyết toán tạm ứng/Hạch toán Nợ 6417 Có 141, đối tượng Có: Nguyễn
Hoàng Mai
-


Bước 2: Thu tiền còn thừa

Quỹ/Quy trình/Thu tiền/Chọn lý do nộp: Thu hoàn ứng/Hạch toán Nợ 1111 Có 141
-HẾT-

ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA GIỮA KỲ

Trang 8



×