Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

giao an tu cho 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.95 KB, 53 trang )

Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
Bài soạn(ngày 13/08/2008)
Tiết 1 Ôn tập về các định nghĩa
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm vững các định nghĩa .
- Hiểu rõ định nghĩa của hai vectơ cùng phơng, hai vectơ cùng hớng
- Độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau.
2. Về kỹ năng.
- Biết xác định vectơ cùng phơng, cùng hớng
- Biết cách xác định độ dài của vectơ
- Biết vận dụng thành thạo các kháI niệm phơng, hớng, độ dài và sự bằng nhau của hai
vectơ.
3. Về t duy và thái độ .
- Rèn luyện t duy logíc và trí tởng tợng không gian, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập : Thớc kẻ, compa.
+ Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.
III. Ph ơng pháp dạy học .
+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
*Tình huống 1.Nêu câu hỏi về các vấn đề sau
a. Định nghĩa vectơ
b. Hai vectơ cùng phơng


c. Hai vectơ cùng phơng , cùng hớng.
d. Độ dài của một vectơ.
GV: Lê Văn Lâm 1
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
* Tình huống 2.Cho hai vectơ không cùng phơng
a

b
.Có hay không một vectơ cùng phơng
với hai vectơ đó ?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.
- Tìm câu trả lời.
- Thông báo kết quả với giáo viên.
-Kiểm tra kết quả của HS
Trả lời:Có.
Đó là vectơ không
*Tình huống 3.Cho ba điểm phân biệt thẳng hàng A,B,C .Trong trờng hợp nào hai vectơ
AB

AC
cùng hớng ?Trong trờng hợp nào hai vectơ đó ngợc hớng?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.
- Tìm câu trả lời.
- Thông báo kết quả với giáo viên.
-Kiểm tra kết quả của HS
Trả lời:
AB


AC
cùng hớng khi A không nằm
giữa B và C,
Ngợc hớng khi A nằm giữa B và C.
*Tình huống 4.Cho ba vectơ
cba ,,
cùng phơng .Chứng tỏ rằng có ít nhất hai vectơ trong chúng
có cùng hớng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.
- Tìm câu trả lời.
- Thông báo kết quả với giáo viên.
-Kiểm tra kết quả của HS
Trả lời:
Nếu
a
ngợc hớng với
b

a
ngợc hớng
với
c
thì
b

c
cùng hớng.
Vây có ít nhất một cặp vectơ cùng hớng
*Tình huống 5.Bài tập trắc nghiệm

Câu 1.Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ tạo bởi hai
trong bốn điểm nói trên.
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu2. Hãy điền vào chỗ trống để đợc một khăng định đúng.
A. vectơ- không
( )
0
là vectơ................
B. Vectơ là đoạn thẳng........, nghĩa là một trong hai điểm mút của đoạn thẳng đã chỉ
rõ................
C. Hai vectơ cùng phơnglà hai vectơ.......................
D. Hai vectơ cùng phơng thì chúng có thể........................
E. Hai vectơ
a

b
gọi là bằng nhau nếu chúng.....và......., kí hiệu..........
Câu3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. hai vectơ cùng phơng với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phơng.
B. Hai vectơ cùng hớng với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng hớng.
GV: Lê Văn Lâm 2
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
C. Ba vectơ
cba ,,
đều khác
o

và đôi một cùng phơng thì có ít nhất hai vectơ cùng
phơng.
D. điều kện cần và đủ để
ba
=

ba
=
* Củng cố.
- Củng cố kiến thức toàn bài.
* Bài tập: Làm các bài tập trong SGK Và Sách bài tập.
..
Bài soạn(ngày 22/08/2008)
Tiết 2 Ôn tập về hai vec tơ bằng nhau
GV: Lê Văn Lâm 3
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
-Nắm vững khi nào thì hai vectơ bằng nhau.
2. Về kỹ năng.
-Thành thạo các bớc cần chứng minh hai vectơ bằng nhau.
3. Về t duy và thái đ ộ.
-Học sinh tích cực hoạt động,tham gia chiếm lĩnh tri thức.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ, compa
+ Bài cũ: Nắm vững các định nghĩa.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.


III. Ph ơng pháp dạy học .
+ Phơng pháp vấn đáp ,gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
*Tình huống 1.Hai vectơ bằng nhau khi nào ?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.
- Tìm câu trả lời.
- Thông báo kết quả với giáo viên.
-Kiểm tra kết quả của HS
Trả lời:
Hai vectơ bằng nhau khi thoả mãn 2 điều
kiện:-cùng hớng
-Cùng độ dài
* Tình huống 2: Cho lục giác đều ABCDEF .Hãy vẽ các vectơ bằng vectơ
AB
và có
a) Các điểm đầu là B,F,C;
b) Các điểm cuối là F,D,C.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gợi ý học sinh trả lời.
-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
*Tình huống 3.Cho tam giác ABC nội tiếp trong đờng tròn (O) .Gọi H là trực tâm tam giác ABC
và B là điểm đối xứng với B qua tâm O .Hãy so sánh các vectơ
AH


CB'
,
'AB

HC
.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung.
- Nêu quan hệ giữa hai vectơ
AH

CB'
- Cho biết mối quan hệ giữa hai vectơ
AH

CB'
- Cho biết mối quan hệ giữa hai vectơ
GV: Lê Văn Lâm 4
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
- Nêu quan hệ giữa hai vectơ
'AB

HC
.
- Ghi nhận kiến thức.
'AB

HC
.
-- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu cần).

- Ghi nhận kiến thức.
*Tình huống 4.Bài tập trắc nghiêm:
Câu 1.Cho hình chữ nhật ABCD .Trong các đẳng thức dới đây ,đẳng thức nào đúng ?
A.
CDAB
=
. B.
DABC
=
.
C.
BDAC
=
. D.
ACAD
=
.
Câu2. Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lợt là trung điểm của BC, CA, AB.
A.
MN
= .... = .......
B.
BM
= .... = .......
C.
PM
= .... = ......
Câu3. Cho tam giác ABC cân tại A. Câu nào sau đây sai?
A. AB=AC B.
ACAB

=

C.
ACAB
=
D.
AB

AC
không cùng phơng.
Câu4. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng a. Câu nào sau đây sai?
A.
BC
=
DC

B.
ADBA
=

C.
BA

DC
là hai vectơ ngợc hớng
D.
BCAB
+
= 2a
Câu5. cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Hãy điền vào chỗ trống để đợc một khẳng

định đúng.
A.
IBAI
=
là hai vectơ................
B.
IA

IB
là hai vectơ..............
C. độ dài mỗi vectơ.......thì bằng nửa độ dài đoạn thẳng.........
D.
AB

BI
là hai vectơ..............
Câu6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a

b
cùng hớng là điều kiện đủ để
ba
=
.
B.
a

b
cùng phơng là điều kiện đủ để

ba
=
.
C.
ba
=
là điều kiện đủ để
ba
=
.
D.
ba
=
là điều kiện đủ để
a

b
cùng phơng.
* Củng cố.
- Củng cố kiến thức toàn bài.
* Bài tập: Làm các bài tập trong SGK và sách bài tập.
..
Bài soạn(ngày soạn 5/09/2008)
Tiết 3 Luyện tập về phép cộng các vectơ
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
-Nắm vững về phép cộng hai vectơ .
2. Về kỹ năng.
-Thành thạo các quy tắc tính tổng 2 vectơ.
GV: Lê Văn Lâm 5

Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
3. Về t duy và thái độ .
-Học sinh tích cực hoạt động,tham gia chiếm lĩnh tri thức.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ, compa
+ Bài cũ: Nắm vững các định nghĩa.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.

III. Ph ơng pháp dạy học .
+ Phơng pháp vấn đáp ,gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
*Tình huống 1.
yêu cầu HS phát biểu và vẽ hình các quy tắc tính tổng 2 vectơ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gợi ý học sinh trả lời.
-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
*Tình huống 2.
Cho hình bình hành ABCD, câu nào sau đây sai?
A.
ACADAB
=+
B.
BCBDBA

=+

C.
CBDA
=
D.
OODOCOBOA
=+++
.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gợi ý học sinh trả lời.
-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
Phơng án :B
*Tình huống 3.
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Hãy điền vào chỗ trống để đợc
mệnh đề đúng.
A.
ADAB
+
=........ B.
BCDA
+
=........
C.
=+
OCCD
...... D.

=+
ODOB
.......
E.
=+++
ODOCOBOA
....... F.
=+
AOOB
........
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gợi ý học sinh trả lời.
-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
GV: Lê Văn Lâm 6
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
*Tình huống 4.
Hai lực
1
F

2
F
có điểm đặt là 0, có cờng độ bằng nhau và bằng 100N,
góc hợp bởi
1
F


2
F

0
120
. Tính cờng độ lực tổng hợp
21
FFF
+=
.
Hớng dẫn:
Bớc1. *
1
FOA
=
,
2
FOB
=
* OA=
1
F
=
2
F
=OB= 100N
Bớc2. Vẽ
OBOAOC
+=


*ta có OACB là hình thoi vì OACB là hình bình hành và có
OA=OB

góc AOC =góc BOC=
0
60
(góc AOB=
0
120
) .

* Củng cố.
- Củng cố kiến thức toàn bài.
* Bài tập: Làm các bài tập trong SGK và sách bài tập.
..
Bài soạn(ngày soạn 25/09/2007)
Tiết 4
Vận dụng phép cộng các vectơ
để chứng minh các đẳng thức
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
-Nắm vững về phép cộng hai vectơ .
2. Về kỹ năng.
GV: Lê Văn Lâm 7
O
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
-Vận dụng linh hoạt phép cộng các vectơ để chứng minh các đẳng thức
3. Về t duy và thái độ .
-Học sinh tích cực hoạt động,tham gia chiếm lĩnh tri thức.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.

- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ, compa
+ Bài cũ: Nắm vững các định nghĩa,quy tắc và một số bài tập cơ bản đã làm.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.

III. Ph ơng pháp dạy học .
+ Phơng pháp vấn đáp ,gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
*Tình huống 1.
Câu nào sau đây sai?
A. với ba điểm bất kì I, J, K ta có
IKKJIJ
==
.
B.
ADACAB
=+
thì ABCD là hình bình hành.
C. Nếu
OBOA
=
thì 0 là trung điểm của AB.
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì
OGCGBGA
=++
.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

- vẽ hình và tìm câu trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gợi ý học sinh trả lời.
-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
Phơng án :A
*Tình huống 2.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, AD = 4cm.
Câu nào sau đây sai?
A.
=+
ADAB
5cm.
B.
ACAB
+
= 8cm.
C.
BCAD
=

D.
AD
AB
=
4
3
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.

- Gợi ý học sinh trả lời.
-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
Phơng án :D
GV: Lê Văn Lâm 8
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
*Tình huống 3:Một số bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng
23
. Độ dài của vectơ
AC
là:
A. 6
B.
26
C. 12
D.
212
Câu 2: Cho bốn điểm A, B, C, D. Khi đó
ACCDBA
++
bằng
A.
AB
B.
AD
C.
BD
D.
BA

Câu 3: Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD, đẳng thức nào dới đây là đúng:
A.
02
=+
OBDB
B.
02
=+
BOAB
C.
02
=+
COCA
D.
02
=+
COAC
.
Bài soạn
Tiết 5 Luyện tập về phép trừ hai vectơ
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm đợc định nghĩa vectơ đối của một vectơ.
- Hiểu định nghĩa hiệu của hai vectơ
- Nắm đợc thành thạo quy tắc về hiệu của hai vectơ.
2. Về kỹ năng.
- Biết xác định vectơ đối của một vectơ.
- Biết cách dựng hiệu của hai vectơ.
- Biết vận dụng thành thạo quy tắc về hiệu của hai vectơ.
3. Về t duy và thái độ.

- Rèn luyện t duy logíc và trí tởng tợng không gian, biết quy lạ về quen.
GV: Lê Văn Lâm 9
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ, compa
+ Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
III. Ph ơng pháp dạy học .
+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
IV. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
Bài toán 1:
Cho hình bình hành ABCD với tâm O. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
a.
OA OB AB

=
b.
CO OB BA

=
c.
AB AD AC

=
d.

AB AD BD

=
e.
CD CO BD BO

=
.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gợi ý học sinh trả lời.
-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
Bài toán 2:
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M là một điểm bất kì, khi đó đẳng thức nào dới đây là
đúng:
A.
MGCMMBMA 3
=+
B.
MGCMMBMA 3
=
C.
GMMCMBMA 3
=++
D.
MG3CMMBMA
=++
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

- vẽ hình và tìm câu trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gợi ý học sinh trả lời.
-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
Bài toán 3:
Cho hình thang OABC. Gọi M là trung điểm của OB, khi đó đẳng thức nào dới đây là đúng:
A.
AC
2
1
OAOM
=
B.
OAOB
2
1
AM
=
C.
OABA
2
1
BM
=
D.
OCCB
2
1
CM

=
GV: Lê Văn Lâm 10
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gợi ý học sinh trả lời.
-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
Bài toán 4:
Cho
ABC

dựng điẻm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gợi ý học sinh trả lời.
-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
Hớng dẫn HS làm một số bài tập sau:
Bài toán 5:
Cho
ABC

. Gi I thoó món iu kin:
2 3IA IB IC O
+ + =
uur uur uuuur ur
. Hóy biu th

AI
uur
theo hai vect
,AB AC
uuur uuur

Bài toán 6:
Cho tam giỏc u ABC ni tip ng trũn tõm O.Chng minh rng:
OA OB OC O
+ + =
uuur uuur uuur ur
Bài toán 7:
Cho tam giỏc ABC, I l trung im ca AC. Xỏc nh M sao cho
AB IM IC
+ =
uuur uuur uur
Bài toán 8:
Cho
ABC

. Gi I thoó món iu kin:
2 3IA IB IC O
+ + =
uur uur uuuur ur
Chng minh rng I l trng tõm
tam giỏc BCD, trong ú D l trung im cnh AC.
Bài toán 9:
Cho tam giỏc ABC
a) Xỏc inh I sao cho 2
IA IB IC O

+ + =
uur uur uur ur
.
b) Vi O bt kỡ CMR
2 4OA OB OC OP
+ + =
uuur uuur uuur uuur

Bài soạn:ngày 02/11/07
Tiết:6 Tập xác định của hàm số
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
-Biết tìm điều kiện của hàm số
-Biết sử dụng các kháI niệm tập hợp
2. Về kỹ năng.
-Thành thạo trong việc giảI phơng trình và bất phơng trình
-Thành thạo trong việc tìm hợp và giao của 2 tập hợp
3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện t duy logíc
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
GV: Lê Văn Lâm 11
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ,
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Soạn giáo án và chuẩn bị đồ dùng dạy học.
III. Ph ơng pháp dạy học .
-Sử dụng phơng pháp giảI quyết vấn đề,kết hợp chặt chẽ với các phơng pháp khác
IV. Tiến trình bài học.

1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.Hớng dẫn học sinh làm một số bài tập trắc nghiệm sau:
Bài 1 : Tập xác định của hàm số
2
1
x
y
x
=
+

A.
R
. B.
{ }
\ 1;1R
. C.
{ }
\ 1R
. D.
{ }
\ 1R
.
Bài 2 : Tập xác định của hàm số:
3
1
2
+

=

xx
x
y

a.

b. R c. [1;+

). D.(1; +

)
B à i 3 : Tập xác định của hàm số:
2
+=
xy

a. R b. [-2;+

) c.[2; +

). D.(2; +

).
Bài 4: iu kin xỏc nh ca hm s
21
2
++=
xy
l :
A.

1

x
B.
2

x
C.
2

x
D.
11

x
Bài 5 : Tập xác định của hàm số:
xxy
++=
72

a.

b. [-7;2) c.(-

;-7]. D.[2; +

).
Bài 6: Tập xác định của hàm số
2
6

1
x x
y
x
+ +
=


A.
[ ]
2;3
. B.
[ ]
3;2
. C.
( ) { }
2;3 \ 1
. D.
[ ]
{ }
2;3 \ 1
.
Bài 7: Cho hàm số
2
2
( ) 4 3
2
x
f x x x
x

= + +

.Tập xác định của hàm số là:
A.
( ;1] [3; )
+
B.
[ ]
1;3
C.
[ ]
{ }
1;3 \ 2
D. (1;3) \ {2}
Bài 8. Cho hàm số
2
1
( )
3 2
f x
x x
=
+
. Tập xác định của hàm số là:
A. [1; 2] . B. (1; 2). C.
( ) ( )
;1 2;
+
. D.
(

] [
)
;1 2;
+
Bài 9: Cho hàm số
( )
2 4
3 5
3
x
f x x
x
+
= +

Tập xác định của hàm số là:
A.
5
;3
3




B.
( )
3;+
C.
( )
5

;3 3;
3

+



D.
5
;
3

+


Bài 10: Hàm số
5
1
+

=
x
x
y
có tập xác định là:
A. (-5,1) B. (-5,1] C. [-5,1) D. [-5,1]
Bài 11: Cho hàm số ; y =
1
4
2

y x
x
= +
+
Tập xác định của hàm số là
A. ( 2;4) B.
[
)
2;4
C.
(
]
2;4
D.
[ ]
2;4
GV: Lê Văn Lâm 12
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
Bài 12 : Tập xác định của hàm số:
1
2
++=
xxxy

a.

b. R c. [0; +

). D.(0; +


).
Bài 13 : Tập xác định của hàm số
4
1
1
2

+=
x
xy

a. (-

;-2) b. (2;+

) c.(-2;1]. D.(-2; +

).
Bài 14 : Tập xác định của hàm số:
1)2(
25


=
xx
x
y

a. (1;
2

5
) b. (
2
5
;+

)\{2} c. (
2
5
;+

). D.(2;
2
5
).
Bài 15 : Tập xác định của hàm số:
1

=
xx
x
y

a. [0;+

) b. (1;+

) c.[0;1). D.[0;1].
Bai 1 6 : Tập xác định của hàm số:
3

2
1
4
+

=
x
x
y

a. [-2;2] b. (-1;2) c.[-2;-1)

(-1;2]. D.[2; +

).
.
Bài soạn
Tiết 7 Luyện tập về tích của vectơ với một số.
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm đợc định nghĩa tích vectơ với một số..
- Các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
2. Về kỹ năng.
- Biết xác định tích vectơ với một số
- Vận dụng các kháI niệm và các tính chất của tích vectơ với một số.
3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện t duy logíc và trí tởng tợng không gian, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
GV: Lê Văn Lâm 13

Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập : Thớc kẻ, compa
+ Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.

III. Phơng pháp dạy học.
+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
IV. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.Hớng dẫn học sinh làm một số bài tập trắc nghiệm
1.Cho hình thang OABC. Gọi M là trung điểm của OB, khi đó đẳng thức nào dới đây là đúng:
A.
AC
2
1
OAOM
=
B.
OAOB
2
1
AM
=
C.
OABA
2
1
BM

=
D.
OCCB
2
1
CM
=
2.Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M là một điểm bất kì, khi đó đẳng thức nào dới đây là
đúng:
A.
MG3CMMBMA
=+
B.
MG3CMMBMA
=
C.
GM3MCMBMA
=++
D.
MG3CMMBMA
=++
3.Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M là một điểm bất kì, khi đó đẳng thức nào dới đây là
đúng:
A.
MG3CMMBMA
=+
B.
MG3CMMBMA
=
C.

GM3MCMBMA
=++
D.
MG3CMMBMA
=++
4.Cho hình thang OABC. Gọi M là trung điểm của OB, khi đó đẳng thức nào dới đây là đúng:
A.
AC
2
1
OAOM
=
B.
OAOB
2
1
AM
=
C.
OABA
2
1
BM
=
D.
OCCB
2
1
CM
=

5.Cho hình chữ nhật ABCD. Số các vectơ khác
0
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình chữ
nhật bằng:
A. 4 B. 6 C.8 D. 12
6.Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng
23
. Độ dài của vectơ
AC
là:
A. 6 B.
26
C. 12 D.
212
7.Cho bốn điểm A, B, C, D. Khi đó
ACCDBA
++
bằng
A.
AB
B.
AD
C.
BD
D.
BA
8.Đẳng thức nào dới đây là sai
A.
CBCAAB
=+

B.
BCCAAB
=
C.
BCABAC
=
D.
BCACBA
=+
GV: Lê Văn Lâm 14
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
9. Cho tam giác ABC có M, N, P lần lợt là trung điểm của AB, BC, CA khi đó đẳng thức nào dới
đây là đúng.
A.
NM2AB
=
B.
MN2CA
=
C.
MP2BC
=
D.
NP2BA
=
10.Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD, đẳng thức nào dới đây là đúng:
A.
0OB2DB
=+
B.

0BO2AB
=+
C.
0CO2CA
=+
D.
0CO2AC
=+

Bài soạn
Tiết 8 Vận dụng tích của vectơ với một số
để chứng minh đẳng thức vectơ
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm vững kháI niệm về tích của véc tơ với một số.
- Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phơng..
2. Về kỹ năng.
- Biết xác định tích vectơ với một số
- Vận dụng tích của vectơ với một số
3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện t duy logíc và trí tởng tợng không gian, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập : Thớc kẻ, compa.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
III. Phơng pháp dạy học.
+ Phơng pháp giảI quyết vấn đề ,kết hợp với các phơng pháp khác thông qua các hoạt động điều
khiển t duy.

B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.Hớng dẫn học sinh làm bài tập
*Một số bài tập trắc nghiệm và tự luận
1.Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M là một điểm bất kì, khi đó đẳng thức nào dới đây là
đúng:
GV: Lê Văn Lâm 15
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
A.
MG3CMMBMA
=+
B.
MG3CMMBMA
=
C.
GM3MCMBMA
=++
D.
MG3CMMBMA
=++
2.Cho hình thang OABC. Gọi M là trung điểm của OB, khi đó đẳng thức nào dới đây là đúng:
A.
AC
2
1
OAOM
=
B.
OAOB
2

1
AM
=
C.
OABA
2
1
BM
=
D.
OCCB
2
1
CM
=
3.Cho tam giác ABC, điểm M, N lần lợt là trung điểm của AB và AC.
Chứng minh rằng
CM
3
1
BN
3
1
MN
=
4.Cho
ABC

. Gi I thoó món iu kin:
2 3IA IB IC O

+ + =
uur uur uuuur ur
. Hóy biu th
AI
uur
theo hai vect
,AB AC
uuur uuur

5.Cho tam giỏc u ABC ni tip ng trũn tõm O.Chng minh rng:
OA OB OC O
+ + =
uuur uuur uuur ur
6.Cho tam giỏc ABC, I l trung im ca AC.
Xỏc nh M sao cho
AB IM IC
+ =
uuur uuur uur
7. Cho
ABC

. Gi I thoó món iu kin:
2 3IA IB IC O
+ + =
uur uur uuuur ur
Chng minh rng I l trng tõm tam giỏc BCD, trong ú D l trung im cnh AC.
8.Cho tam giỏc ABC
a)Xỏc inh I sao cho 2
IA IB IC O
+ + =

uur uur uur ur
.
b) Vi O bt kỡ CMR
2 4OA OB OC OP
+ + =
uuur uuur uuur uuur
9.Cho tam giác ABC đều cạnh a có đờng trung tuyến AM. Trên cạnh AC lấy hai điểm E và F sao
cho AE = EF = FC, BE cắt trung tuyến AM tại N.
Tính độ dài vectơ tổng
MNANAFAE
+++
.
10.Cho tam giác ABC, điểm M, N lần lợt là trung điểm của AB và AC.
Chứng minh rằng
CM
3
1
BN
3
1
MN
=
.
GV: Lê Văn Lâm 16
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
Bài soạn(Ngày 21/11/07)
Tiết 9 . Luyện tập hàm số bậc nhất

I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:

- Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất y = ax + b và hàm số bậc nhất trên
từng khoảng, đặc biệt là hàm y = |ax + b|.
- Củng cố kiến thức về tịnh tiến đồ thị.
2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b và hàm số bậc nhất trên
từng khoảng, đặc biệt là hàm y = |ax + b| từ đó nêu đợc các tính chất của hàm số.
- Kỹ năng tịnh tiến đồ thị.
3. T duy :
- Biết vận dụng kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và hàm số bậc nhất trên từng khoảng
vào bài tập cụ thể.
- Rèn luyện t duy logíc và trừu tợng cho học sinh.
4. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác.
- Biết vận dụng vào thực tiễn.
II. chuẩn bị ph ơng tiện dạy học .
- Học sinh: + Chuẩn bị đồ dùng học tập: Thớc, bút...
+ Chuẩn bị các bài luyện tập trong SGK trớc ở nhà.
- Giáo viên: Chuẩn bị phiếu học tập cho học sinh.
III. Ph ơng pháp dạy học
Cơ bản sử dụng phơng pháp gợi mở, nêu vấn đề thông qua vấn đáp điều khiển các hoạt
động t duy và hoạt động nhóm.
GV: Lê Văn Lâm 17
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
IV . Tiến trình bài mới .
*Một số bài tập trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Đồ thị hàm số y = 2x - 3 đi qua điểm
A. (1 ; 1) B. (- 1 ; 5) C. (- 2 ; - 1) D.(2 ; 1)
Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. Hàm số y = - 2x - 1 là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = -2x - 1 là hàm số chẵn

C. Hàm số y = - 2x - 1 đồng biến trên R
D. Hàm số y = - 2x - 1 nghịch biến trên R
Câu 3: Đồ thị hàm số y = (k + 1)x + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 khi
A. k = - 4 B. k = - 3 C. k = - 2 D. k = - 1
Bài 4: Xác định giao điểm của hai đờng thẳng, biết:
a. y = 3 và y = 5x 2 A.(1;3) B.(2;3) C.Khác
b. y= -2x + 6 và x = 2 A.(2;1) B.(2;2) C.Khác
c. y = x + 2 và y = -3x + 6 A.(1;2) B.(2;3) C.Khác
d. 2y = -x 6 và x= - 4 A.(- 4;1) B.(- 4; -1) C.Khác
e. 3x + 4y 12 = 0 và x 3y + 1 = 0 A.(2;1) B.(2;2) C.Khác.
Bài 5: Cho ba đờng thẳng:
(
1
d
): y = x + 2 ; (
2
d
): y = a 2x ; (
3
d
): y = 3ax 4.
Xác định a để ba đờng thẳng trên đồng quy?
A.a = 2. B.a = 1 C.Khác
Bài 6: Lập phơng trình đờng thẳng (d), biết:(d) đi qua điểm A(1;1) và B(3;2).
A.(d): x + y 2 = 0 . B.(d): 2x y 4 = 0.
C.(d): x 2y +1 = 0.
*Một số bài tập tự luận: Bài tập trong sách bài tập nâng cao
Bài 2.14,15,16,17,18,22,23.
.
GV: Lê Văn Lâm 18

Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
Bài soạn(Ngày 23/11/07)
Tiết 10 . Luyện Tập Hàm số bậc hai
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Hiểu quan hệ giữa đồ thị của hàm số y = ax
2
+ bx + c (a khác 0) và đồ thị của hàm số y = ax
2
(a
khác 0).
- Hiẻu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax
2
+ bx + c (a khác 0)
2. Về kỹ năng.
- Khi cho một hàm số bậc 2, biết cách xác định toạ độ đỉnh, phơng trình của trục đối xứngvà hớng
của bề lõm của Parabol (P).
- Vẽ thành thạo parabol (P) dạng y = ax
2
+ bx + c (a khác 0)bằng cách xác định đỉnh, trục đối
xứng và một điểm khác.
3. Về t duy và thái độ .
- Rèn luyện t duy logíc, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ .
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
III. Ph ơng pháp dạy học .

+ Phơng pháp vấn đáp,gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
IV. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới.
- Hoạt động 1: Cho các hàm số: y = -x
2
-2x +3 , y =
1
2
x
2
-x-4 , Hãy
a) Vẽ đồ thị của hàm số
b) Tìm tập hợp các giá trị x sao cho y >0 ;
c) Tìm tập hợp các giá trị x sao cho y <0 ;
GV: Lê Văn Lâm 19
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đọc đề bài và nghiên cứu cách giải.
- Độc lập tiến hành giải toán
- Thông báo kết quả cho giáo viên khi đã
hoàn thành nhiệm vụ
- Chính xác hoá kết quả.
- Ghi nhận kiến thức.
- Đọc (hoặc phát) đề cho học sinh
- Gọi học sinh lên bảng
- Đánh giá kết quả của học sinh
- Nhận xét về đồthị của hàm số trên.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
-Hoạt động 2:Lập bảng theo mẫu sau đây rồi điền vào ô trống các giá trị thích hợp (nếu có)

Hàm số Hàm số có giá trị lớn nhất/ nhỏ
nhất khi x =?
Giá trị lớn nhất Giá trị nhỏ nhất
y = x
2
+6x+7
y = -x
2
-5x+3
y = x
2
-x+9
y = -4x
2
+4x-1
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đọc đề bài và nghiên cứu cách giải.
- Độc lập tiến hành giải toán
- Thông báo kết quả cho giáo viên khi đã
hoàn thành nhiệm vụ
- Chính xác hoá kết quả.
- Ghi nhận kiến thức.
- Đọc (hoặc phát) đề cho học sinh
- Gọi học sinh lên bảng
- Đánh giá kết quả của học sinh
- Nhận xét về bài làm của học sinh.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 3:Bài tập trong sách bài tập nâng cao
Bài 2.24,26,27,28,29,33.


GV: Lê Văn Lâm 20
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
Bài soạn
Tiết 11. Luyện tập về phơng trình bậc nhất
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Củng cố khắc sau kiến thức về phơng trình ax + b = 0.
2. Về kỹ năng.
- Biết cách giải phơng trình bậc nhất
3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện t duy logíc, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập : Thớc kẻ compa.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.
III. Phơng pháp dạy học.
+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy, đan xen hoạt đông nhóm.
B. Tiến trình bài học.
* Tình huống 1: Củng cố khái niệm và cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Hoạt động 1:
GV: Lê Văn Lâm 21
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
- Bài tập:Giải và biện luận phơng trình:
a. 3(m - 1)x - 4 =3x + 2(m + 1)
b. m
2
(x - 1)+ mx = (m

2
- 3)x - 1
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chép (hoặc nhận) bài tập
- Đọc và nêu thắc mắc đề bài
- Định hớng cách giảI
- Chính xác hoá kết quả.
- Đọc(hoặc phát) đề bài cho học sinh
- Gọi hai học sinh lên bảng.
- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
của từng học sinh.
- Đa ra lời giải.
Tình huống 2: Tìm các giá trị của a để phơng trình sau vô nghiệm
a) (4a
2
-2)x = 1+2a-x
b) 2ax -1 = x+a
c) a
2
x-a = 25x-5
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chép (hoặc nhận) bài tập
- Đọc và nêu thắc mắc đề bài
- Định hớng cách giảI
- Chính xác hoá kết quả.
- Đọc(hoặc phát) đề bài cho học sinh
- Gọi học sinh lên bảng.
- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
của từng học sinh.
- Đa ra lời giải.

*Tình huống 3 :Tìm các giá trị của m để phơng trình sau chỉ có một nghiệm :
a) (x m)(x-1) =0.
b) m(m-1)x = m
2
-1.
Equation 1
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chép (hoặc nhận) bài tập
- Đọc và nêu thắc mắc đề bài
- Định hớng cách giảI
- Chính xác hoá kết quả.
- Đọc(hoặc phát) đề bài cho học sinh
- Gọi học sinh lên bảng.
- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
của từng học sinh.
- Đa ra lời giải.
*Tình huống 4: GiảI và biện luận các phơng trình sau theo m:
a) 2mx = 2x+m+4
b) m(x+m) = x+1.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chép (hoặc nhận) bài tập
- Đọc và nêu thắc mắc đề bài
- Định hớng cách giảI
- Chính xác hoá kết quả.
- Đọc(hoặc phát) đề bài cho học sinh
- Gọi học sinh lên bảng.
- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
của từng học sinh.
- Đa ra lời giải.
GV: Lê Văn Lâm 22

Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
.
Bài soạn
Tiết 12. Luyện tập về phơng trình bậc hai
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Củng cố khắc sau kiến thức về phơng trình ax
2
+ bx + c = 0.
2. Về kỹ năng.
- Biết cách giải phơng trình bậc hai
3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện t duy logíc, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập : Thớc kẻ compa.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.

III. Phơng pháp dạy học.
+ Phơng pháp vấn đáp,gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy, đan xen hoạt đông
nhóm.
B. Tiến trình bài học.
- Hoạt động 1:
- Bài tập: Giải và biện luận phơng trình (2m - 1)x
2
+ 2x 3 = 0
GV: Lê Văn Lâm 23
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đọc đề bài và nghiên cứu cách giải.
- Độc lập tiến hành giải toán
- Thông báo kết quả cho giáo viên khi
đã hoàn thành nhiệm vụ
- Chính xác hoá kết quả.
- Ghi nhận kiến thức.
- Đọc (hoặc phát) đề cho học sinh
- Gọi học sinh lên bảng
- Đánh giá kết quả của học sinh
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 2:
- Bài tập: Biện luận số giao điểm của parabol y = - x
2
+ 2x - 3 và y = x
2
2m theo tham số m.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đọc đề bài và nghiên cứu cách giải.
- Độc lập tiến hành giảI toán
- Thông báo kết quả cho giáo viên khi đã
hoàn thành nhiệm vụ
- Chính xác hoá kết quả.
- Ghi nhận kiến thức.
- Đọc (hoặc phát) đề cho học sinh
- Nêu cách vẽ parabol?
- Cách xác định một điểm thuộc
parabol.
- Gọi học sinh lên bảng

- Đánh giá kết quả của học sinh
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
* Tình huống 3: ứng dụng định lý vi ét.
- Hoạt động 3:
- Bài tập: Tìm các giá trị của m để phơng trình :x
2
- 2x + m + 1 = 0 có hai nghiệm x
1
, x
2

thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
= 40.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhận bài tập.
- Tìm phơng án đúng.
- Thông báo kết quả với giáo viên.
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Ghi nhận kiến thức.
- Chia nhóm học sinh.
- Sửa chữa kịp thời các sai lầm
- Khắc sau định lý viét
- Chú ý cho học sinh các tròng hợp thờng
sử dụng định lý viét.

- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
* Củng cố
- Hệ thống lại kiến thức toàn bài.
* Bài tập: Làm các bài tập trong sách bài tập nâng cao:


GV: Lê Văn Lâm 24
Trờng THPTBC DƯƠNG ĐìNH NGHệ Tự chọn- 10
Tiết 13 . Luyện Tập
phơng trình quy về phơng trình bậc nhất , bậc hai
I. mục tiêu
1.Về kiến thức
- giải và biện luận 1 số bài toán quy về dạng: ax+b=0
- giải và biện luận 1 số bài toán quy về dạng: ax
2
+bx+c=0
2.Về kĩ năng:
- Thành thạo các bớc giải và biện luận 1 số bài toán quy về dạng: ax+b=0
- Thành thạo các bớc giải và biện luận 1 số bài toán quy về dạng: ax
2
+bx+c=0
3. Về t duy:
Hiểu đợc các phép biến đổi để có thể giải và biện luận bài toán quy về dạng: ax+b=0,
ax
2
+bx+c=0
Biết quy lạ về quen
4.Về thái độ:
Cẩn thận chính xác
Biết đợc Toán học có ứng dụng thực tiễn

II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
1.Thực tiễn:
Học sinh đã biết Cách giải và biện luận 1 số bài toán quy về dạng: ax+b=0
ax
2
+bx+c=0
2.Phơng tiện:
Chuẩn bị các bảng kết quả cho mỗi hoạt động
Chuẩn bị phiếu học tập
III.Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp giảI quyết vấn đề thông qua các hoạt động điều khiển t duy, đan xen hoạt
động nhóm
IV.Tiến trình bài học:
-Hoạt động 1: Giải và biện luận phơng trình:
1mx x m =
GV: Lê Văn Lâm 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×