Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LỜI GIẢI đề THI THỬ LAM sơn LAN 03(2018 2019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.93 KB, 5 trang )

LỜI GIẢI CÁC CÂU KHÓ ĐỀ THI THỬ LAM SƠN –THANH HÓA LẦN 3 (2018-2019)
CÂU 44: Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên  và có đồ thị của
đạo hàm cấp hai f ''( x) như hình vẽ bên. Biết f '( 2)  8; f '(1)  4 . Hàm số
g( x)  2 f ( x  3)  16 x  1 đạt giá trị lớn nhất tại x0 nằm trong khoảng nào

dưới đây ?

A.  0; 4  .

B.  4;   .

C.  ; 1 .

D.  2;1 .

GIẢI.

g '( x)  2 f '( x  3)  16
Ta có

 x  3  2  x  1 .
g ''( x)  2 f ''( x  3)  0  
 x  3  1  x  4

Ta có bảng biến thiên như sau:

x

1





u  x3

-2

g ''( x)
g '( x)

1

0

-



+



4

+
+

0
24

0


+

0

-

g( x )

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  x0   4;   => CHỌN B
CÂU 45: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm và liên tục trên  . Biết đạo hàm
f '( x) có đồ thị như hình bên và

f ( a)  1, f (b)  0 , lim f ( x)   , lim f ( x)   . Tập hợp S của tất cả các
x 

x 

tham số thực m để hàm số g( x)  2 f 2 ( x)  3 f ( x)  m có đúng 7 điểm cực trị
là ?
A. S   5; 0  .

B. S   8; 0  .


1
C. S   8;  .
6

GIẢI.


GV. Tống Quang Minh-(TP.Biên Hòa – Đồng Nai)


9
D. S   5;  .
8



Ta có g '( x) 



f '( x)  4. f ( x)  3 2 f 2 ( x)  3 f ( x)  m
2

2 f ( x)  3 f ( x)  m

 . Số điểm cực

 g '( x)  0(1)
trị của g( x) thỏa 
 g '( x) không xác đinh( 2)

 f '( x)  0  x  a , x  b
* g '( x)  0  
 g '( x)  0 có 3 nghiệm (
 f ( x)   3  x  x
1


4
xem hình vẽ)

(Đường đậm là đồ thị của f ( x) ).
Vậy để hàm số có 7 cực trị thì 2 f 2 ( x)  3 f ( x)  m  0 có 4 nghiệm
khác x1 , a , b .
Xét phương trình 2t 2  3t   m có hai nghiệm t1  t2 . Để 2 f 2 ( x)  3 f ( x)  m  0 có 4 nghiệm thì có hai
trường hợp xãy ra :
TH1: f ( x)  t1 có 3 nghiệm và f ( x)  t2 có 1 nghiệm => 0  t1  1  t2 ( Loại ,
xem đồ thị hàm số y  2t 2  3t ).
TH2: f ( x)  t2 có 3 nghiệm và f ( x)  t1 có 1 nghiệm => t1  0  t2  1 =>
0   m  5  5  m  0  m   5; 0  .=> CHỌN A

CÂU 46: Cho 3 số phức z , z1 , z2 thỏa z  1  2i  z  3  4i ,
z1  5  2i  2 , z2  1  6i  2 . Tìm GTNN của T  z  z1  z  z2  4 ?

A.

2 3770
.
13

B.

10361
.
13

C.


3770
.
13

GIẢI.
Gọi M  x , y  là điểm biểu diễn số phức z => 2x  3y  5  0  d  .
z1  5  2i  2 , z2  1  6i  2 => z1  M1  nằm trên đường tròn tâm
O1  5; 2  bán kính r1  2 và z2  M 2  nằm trên đường tròn tâm
O2 1; 6  bán kính r2  2
GV. Tống Quang Minh-(TP.Biên Hòa – Đồng Nai)

D.

10361
.
26


Ta có T  z  z1  z  z2  4   MM1  O1 M1    MM2  O2 M 2   MO1  MO2 (1) .
Gọi O3 là điểm đối xứng của O2 qua ( d) . Ta có MO2  MO3 => T  MO1  MO2  MO1  MO3  O1O3 =>

Tmin  O1O3 khi M là giao điểm của O1O3 với  d  .

11 13
d  O1 ,(d)  

13  O O / /(d)  O O  2d O ,(d)  22 13 . Ta có O O  52 và O O O
Ta có 
 2  13
1 2 3

1 2
2 3
1 2
d O ,(d)  11 13
 13
  2
vuông tại O2 => O1O32  O1O2 2  O2O32 

1160
2 3770
2 3770
 O1O3 
 Tmin 
=>CHON A
13
13
13

CÂU 47: Trong không gian Oxyz cho A 1;1; 3  , B  5; 2; 1 và hai điểm M , N   Oxy  . Biết I 1; 2; 0  là
 
trung điểm của MN .Khi P  MA 2  2NB2  MA  NB đạt GTNN. Tính T  2 xM  4xN  7 y M  yN .
A. T  10.

B. T  12.

C. T  11.

D. T  9.

GIẢI.


 M  a; b; 0  .
 x  a.
 x  2  a.
  N
 
Gọi  M
. Vậy :
y

b
.
y

4

b
.
N
2

a
;
4

b
;
0
.



M
N



T  2 xM  4 xN  7 y M  yN  6a  8  8b  4  6a  8b  12

 MA 2   a  1 2   b  12  9  a 2  b2  2a  2b  11

2
2
 2
2
2
2
2
2
 NB   a  3   b  2   1  a  b  6a  4b  14  2NB  2a  2b  12a  8b  28
  
2
2
 MA  NB  1  a  a  3  1  b  b  2   3  a  b  2a  3b  2

2
a  2

7  183 183
183


=> P  2a  8a  2b  7b  37  2  a  2   2  b   

 Pmin 
khi 
7
4
8
8
8

b  4



2

 



2

2

T  6a  8b  12  10 => CHỌN A.

CÂU 48: Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 có các cạnh bằng 1 . M , N
lần lượt thay đổi trên các đoạn AB1 , BC1 sao cho góc của MN và mặt phẳng

 ABCD  luôn bằng 60


0

. ( Xem hình vẽ). Giá trị nhỏ nhất của MN bằng ?

GV. Tống Quang Minh-(TP.Biên Hòa – Đồng Nai)


A.

3
.
3

B. 2





2 1 .

C. 2





3 2 .


D. 3  1.

GIẢI.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ .Khi đó tọa độ
của M , N như sau :

 
M  0; y; 1  y  và N  x; 0; x  . Đặt   MN ; k theo





đề bài ta có

 
  300
3 MN .k

cos





0
2
MN
  150
x  y 1

2
 3 x 2  y 2   x  y  1 (1)
2
x 2  y 2   x  y  1





2

Ta có MN  x2  y 2   x  y  1  2 x 2  y 2  x 2  y 2 

MN
( 2)
2

1
Từ (1)=> 2 x 2  y 2  xy  1  2( x  y)  0  x  y  (3)
2





Từ (1)(2) =>

3. x 2  y 2  1   x  y   1  2 . x 2  y 2  x 2  y 2
Từ (3)(4)=> MN  2








3  2  1  x 2  y 2 

1
3 2

 3  2 ( 4)



3  2 => CHỌN C

CÂU 49: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và xác định trên  và thỏa mãn
f '( x)  4x  6x.e x

2

 f ( x )  2019

 0; f (0)  2019 . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f ( x)  7 là ? (Đề

SAI)
A. 91.

B. 46.


C. 45.

D. 44.

GIẢI.
Đặt u  x 2  f ( x)  2019  u '  2 x  f '( x)  f '( x)  2x  u ' . Vậy ta có :
2 x  u ' 4 x  6 xe u  0  u '  6 x(1  e u ) 

u ' dx
du
 6 xdx  I  
  6 xdx  3x 2  C(1)
u
u
1 e
1 e

GV. Tống Quang Minh-(TP.Biên Hòa – Đồng Nai)


dv  e udu
dv
dv
v 1
eu
Đặt v  1  e u   u
 du 
 I  
 ln

 ln u
 3x 2  C (2)
v 1
v
v  v  1
e 1
 e  v  1

Thay x  0  u  0  ln

eu
không xác định=> không tồn tại hàm f ( x)
eu  1

CÂU 50: Biết có số thực a  0 thỏa a
5 7
A. a   ;  .
2 2

3 cos  2 x 

 2 cos 2 x x   . Mệnh đề đúng là ?

1 3
B. a   ;  .
2 2

7 9
C. a   ;  .
2 2


3 5
D. a   ;  .
2 2

GIẢI.
t  cos 2x
3 cos 2 x
Đặt 
. Ta có a    2 cos 2 x x    bt  t  1 t  1;1
3
b  a  0

Tại t  1  b  2 .
Xét hai hàm số y=f(t)=bt ,y=t+1 . Dể thấy rằng đồ thị hai hàm số luôn có một
điểm chung M  0;1 . ( Xem hình vẽ )
t
Khi đó để bt  t  1 t  
 1;1 thì đồ thị (C) của y=f(t)=b luôn nằm trên đồ thị (d) hàm số y  t  1 . Điều này

1 3
chỉ xãy ra khi (C) tiếp xúc với  d  tại M => f '(0)  1  ln b  1  b  e  a3  e  a  3 e  1, 39   ; 
2 2
=>CHỌN B

GV. Tống Quang Minh-(TP.Biên Hòa – Đồng Nai)




×