Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

T anh đề cương HD ôn tập dự tuyển GVTH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.85 KB, 5 trang )

UBND TỈNH VĨNH PHÚC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP DỰ TUYỂN CÔNG CHỨC GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
MÔN: TIẾNG ANH
A. PHẦN THI KIẾN THỨC VÀ GIẢNG DẠY CẤP TIỂU HỌC
Khung trình độ: Trình độ tương đương với chương trình Cao đẳng sư phạm
Anh văn (trình độ B2 hoặc bậc 4).
I. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ:
1. Ngữ âm:
Lưu ý: phát âm (pronunciation) và trọng âm của từ (word stress)
2. Từ vựng: Tập trung các chủ đề:
Family/ Friends
Education and learning
House/ School
Weather/ Environment
Food/ Drink
Health and fitness
Hobbies
Entertainment
Sports/ Games
Holidays
Travel and transport
Clothes/ Fashion
Jobs
Nationalities
3. Ngữ pháp:


3.1. Tenses (Các thì trong tiếng Anh):
- Present time: present simple, present continuous, present perfect simple,
present perfect continuous
- Past time: past simple, past continuous, past perfect simple, past perfect
continuous, used to, get used to
- Future time: future simple, future continuous, future perfect simple, future
perfect continuous
3.2. Articles (Mạo từ): A, an, the
3.3. Nouns: (Danh từ )
- Countable and uncountable nouns (DT đếm được và không đếm được)
- Singular and plural nouns (DT số ít và số nhiều)
3.4. Quantifiers (Lượng từ):
Many, much, a lot of, a few, a little, …
3.5. Adjectives (Tính từ)
- Kinds of adjectives (Các dạng tính từ)
- Position of adjectives (Vị trí của tính từ)
- Order of adjective (Thứ tự của các loại tính từ trong câu)
3.6. Adverbs (Trạng từ)
- Types of adverbs (Các loại trạng từ)
- Form and use of adverbs (Cấu tạo và cách dùng trạng từ)
- Position of adverbs (Vị trí trạng từ)
3.7. Conditionals (Câu điều kiện)
- The zero (Câu điều kiện loại không)
1


- The first (Câu điều kiện loại một)
- The second (Câu điều kiện loại hai)
- The third (Câu điều kiện loại ba)
- The mixed (Câu điều kiện hỗn hợp)

- In case, as/so long as, provided(that)
3.8. Comparision (Các dạng so sánh)
- Positive (So sánh bằng)
- Comparative (So sánh hơn/kém)
- Superlative (So sánh hơn nhất)
- Double comparative (So sánh kép)
3.9. So/such/enough/too
3.10. Prefer/would rather/had better
3.11. Modal verbs (Các động từ khuyết thiếu: can, will, should, …)
- Ability (Khả năng)
- Permission (Sự cho phép)
- Advice (Lời khuyên)
- Obligation and necessity (Nghĩa vụ và sự cần thiết)
- Criticism (Sự phê bình)
3.12. Passive voice (Thể bị động)
- Form (Cấu tạo)
- Use (Cách sử dụng)
- Prepositions with passive verbs (Giới từ và động từ bị động)
3.13. Indirect speech (Nói gián tiếp)
- Tense and modal changes (Các thay đổi về thì và động từ khuyết thiếu)
- Pronoun and determiner changes (Các thay đổi về đại từ và từ hạn định)
- Time and place changes (Các thay đổi về thời gian, địa điểm)
- Reported questions (Các câu hỏi gián tiếp)
3.14. Relative clauses (Mệnh đề quan hệ)
- Defining clauses (Mệnh đề quan hệ xác định )
- Non – defining clauses (Mệnh đề quan hệ không xác định)
3.15. Participles (Các dạng Phân từ):
- The present participle (Phân từ hiện tại – dạng ing)
- The perfect participle (phân từ hoàn thành – dạng Have done)
- The past participle (phân từ bị động – dạng ed)

3.16. Inversions (Các dạng đảo ngữ)
- Với các trạng từ/cụm trạng từ mang nghĩa phủ định: Never, Rarely, Hardly,
Under no circumstances, …
- Các dạng đảo ngữ khác:
+ Dùng với so, neither, nor
+ Dùng với so, as, such
+ Dùng trong câu điều kiện: Were…, Had …
3.17. Prepositions (Giới từ)
In, on, at, next to, between, …
3.18. Conjunctions (Liên từ)
And, but, while, when, …
3.19. Questions (Các dạng câu hỏi)
2


- Yes-No questions, Wh-questions
- Questions tags (Câu hỏi đuôi)
- Indirect questions (Câu hỏi gián tiếp): Do you know …? / I wonder
if/whether ….)
3.20. Phrasal verbs (Cụm động từ)
II. KĨ NĂNG NGÔN NGỮ:
1. Kĩ năng nghe: Ôn luyện các dạng bài nghe:
- Listen and complete the sentences/ passage/ dialogue.
- Listen and match
- Listen and choose the correct answers/ pictures
- Listen and answer the questions
2. Kĩ năng đọc: Ôn luyện các dạng bài:
- Read and complete a sentence, a passage or a dialogue.
- Read a passage and answer the questions or write T (true) or F (false).
- Read and choose the correct answers to complete a sentence or a passage.

3. Kĩ năng viết: Ôn luyện các dạng bài viết:
- Identify the mistakes (and correct) in a sentence or a passage.
- Rewrite a sentence with the word given without changing the meaning of the
sentence.
- Complete the sentences or a passage using the words given.
- Write a paragraph/ an essay:
+ Give your opinion (agree or disagree) with a statement.
Example 1: Do you agree or disagree with the following statement: “Parents
always know what is best for their children”. Use specific reasons and examples to
support your response.
Example 2: Do you agree or disagree with the following statement: “A teacher
should always sick to the subject matter of the course”. Use specific reasons and
examples to support your response.
+ Discuss about advantages and disadvantages of mobile - phone,
television, computer game, homework, extra teaching and learning, etc.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Cần nắm vững các kĩ năng/ kĩ thuật giảng dạy với từng dạng bài:
-

Phương pháp dạy bài nghe
Phương pháp dạy bài nói.
Phương pháp dạy bài đọc.
Phương pháp dạy bài viết.
Phương pháp dạy bài từ vựng.
Phương pháp dạy bài ngữ pháp
Phương pháp dạy bài ngữ âm.
3


( Tham khảo sách “Kĩ thuật dạy tiếng Anh cho học sinh Tiểu học – tác giả Nguyễn Quốc

Hùng, MA – Nhà xuất bản Giáo dục).
B. PHẦN THỰC HÀNH SOẠN GIÁO ÁN:
Giáo án soạn 1 tiết trong sách tiếng Anh 4 và sách tiếng Anh 5 của Nhà xuất
bản Giáo dục; tác giả Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên).
I. Phân phối chương trình:
- Mỗi khối lớp gồm 20 đơn vị bài học (20 Units)
- Mỗi bài học(Unit) gồm 03 phần (03 Lessons)
- Mỗi phần(Lesson) được dạy trong 2 tiết (02 Periods)
II. Tham khảo mẫu giáo án:
Giáo án một tiết học cần bao gồm các nội dung chính như sau:
DẠNG BÀI DẠY KIẾN THỨC NGÔN NGỮ:
1. Aims/ Objectives:
Sts will be able to: ….
2. Language focus:
- Structure (Sentence patterns): …
- Vocabulary: …
3. Resources (Teaching aids):
Books, recording, flash cards, …
4. Procedures:
Cần chỉ ra: khoảng thời gian phù hợp cho mỗi hoạt động, nội dung cụ thể và cách
thức học sinh hoạt động (cả lớp/ nhóm/ cặp/ cá nhân)
Procedures
Time
Teacher’s activities Students’ activities
Warm up:
… min(s)
………..
………….
Song/ Chant/ Game/ Activity
Presentation:

- Introducing the topic
………..
………..
………..
- Introducing new language
Practice:
- Controlled practice
………..
………..
………..
- Freer practice
Production:
………..
………..
………..
Applying new language
Follow up (Reinforcement):
Hoạt động, trò chơi để củng
………..
………..
………..
cố, tăng cường
Homelink:
………..
………..
………..
Phần việc về nhà cho HS
DẠNG BÀI DẠY KĨ NĂNG NGÔN NGỮ:
1. Aims/ Objectives:
Sts will be able to: ….

2. Language focus:
- Structure (Sentence patterns): …
4


- Vocabulary: …
3. Resources (Teaching aids):
Books, recording, flash cards, …
4. Procedures:
Cần chỉ ra: khoảng thời gian phù hợp cho mỗi hoạt động, nội dung cụ thể và cách
thức học sinh hoạt động (cả lớp/ nhóm/ cặp/ cá nhân)
Procedures
Time
Teacher’s activities Students’ activities
Warm up:
… min(s)
………..
………….
Song/ Chant/ Game/ Activity
Pre-stage:
- Introducing the topic
………..
………..
………..
- Explaining the language
- Setting the task
Through/While-stage:
Doing the task
………..
………..

………..
(Listen, read …)
Post-stage:
………..
………..
………..
- Reporting the task
- Applying the language in
new situations
Follow up (Reinforcement):
Hoạt động, trò chơi để củng
………..
………..
………..
cố, tăng cường
Homelink:
………..
………..
………..
Phần việc về nhà cho HS
* Tham khảo nội dung cụ thể của từng bài dạy, các hoạt động, trò chơi ngôn ngữ trong
Sách giáo viên – Tiếng Anh 4 và Tiếng Anh 5 của NXB Giáo Dục Việt Nam.

5



×