BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
DƢƠNG PHÚ TÙNG
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ THỎA MÃN
CÔNG VIỆC CỦA CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỘI AN
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đà Nẵng - Năm 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
DƢƠNG PHÚ TÙNG
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ THỎA MÃN
CÔNG VIỆC CỦA CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỘI AN
Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh
Mã số : 60.34.05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
g
ih
ng
n ho h : TS. NGUYỄN PHÚC NGUYÊN
Đà Nẵng – Năm 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
Dƣơng Phú Tùng
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................... 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................... 2
5. Ý nghĩa đề tài ...................................................................................... 3
6. Bố cục của luận văn ............................................................................ 3
7. Tổng quan tài liệu ............................................................................... 3
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN VỀ SỰ THỎA
MÃN ................................................................................................................. 7
1.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ SỰ THỎA MÃN CÔNG VIỆC ....................... 7
1.1.1. Các định nghĩa .............................................................................. 7
1.1.2. Lý thuyết về sự thỏa mãn công việc ............................................. 9
1.2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ THỎA MÃN CÔNG VIỆC 15
1.2.1. Nhân tố bên trong ....................................................................... 15
1.2.2. Nhân tố bên ngoài ....................................................................... 16
1.2.3. Các nguyên nhân dẫn đến sự thỏa mãn trong công việc ............ 16
1.3. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN SỰ THỎA MÃN CÔNG
VIỆC................................................................................................................ 17
1.4. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÀNH PHỐ HỘI AN ................................ 21
1.4.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................. 21
1.4.2. Các cơ quan hành chính thuộc thành phố ................................... 23
1.4.3. Thực trạng công tác cán bộ và những vấn đề cần giải quyết...... 27
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 29
2.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ...................................................................... 29
2.1.1. Quy trình nghiên cứu .................................................................. 29
2.1.2. Cơ sở hình thành và mô hình nghiên cứu đề xuất ...................... 30
2.1.3. Cơ sở đề xuất thêm vào mô hình biến “đánh giá thành tích” ..... 31
2.1.4. Các giả thuyết nghiên cứu .......................................................... 32
2.2. XÂY DỰNG THANG ĐO CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU ......................... 33
2.2.1. Thang đo Thu nhập/Tiền lƣơng .................................................. 33
2.2.2. Thang đo Đào tạo thăng tiến ....................................................... 34
2.2.3. Thang đo cấp trên ....................................................................... 35
2.2.4. Thang đo biến đồng nghiệp ........................................................ 36
2.2.5. Thang đo đặc điểm công việc ..................................................... 37
2.2.6. Thang đo điều kiện làm việc ....................................................... 38
2.2.7. Thang đo biến phúc lợi ............................................................... 39
2.2.8 Thang đo biến đánh giá thành tích ............................................... 39
2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................ 41
2.3.1. Nghiên cứu định tính .................................................................. 41
2.3.2. Nghiên cứu định lƣợng ............................................................... 43
2.3.3. Phân tích dữ liệu thống kê .......................................................... 44
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 46
3.1. MÔ TẢ MẪU ........................................................................................... 46
3.1.1. Tổ chức thu thập dữ liệu ............................................................. 46
3.1.2. Mô tả mẫu thu thập ..................................................................... 46
3.2. ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO ................................................ 48
3.2.1. Đánh giá độ tin cậy thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha...... 48
3.2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ............................................... 53
3.2.3. Kiểm tra độ tin cậy các biến sau khi phân tích EFA .................. 56
3.3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH CFA ...................................... 58
3.3.1. Các tiêu chí đánh giá trong phân tích CFA ................................ 58
3.3.2. Phân tích nhân tố khẳng định CFA ............................................. 60
3.3.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo sau khi phân tích CFA .......... 66
3.4. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH CẤU TRÚC SEM............................................ 67
3.4.1. Mô hình SEM.............................................................................. 67
3.4.2. Đo lƣờng độ phù hợp của mô hình ............................................. 68
CHƢƠNG 4: BÌNH LUẬN KẾT QUẢ VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH ....... 73
4.1. TÓM TẮT NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ................................................. 73
4.2. TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 74
4.3. BÌNH LUẬN KẾT QUẢ VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH ........................... 75
4.3.1. Đồng nghiệp ................................................................................ 75
4.3.2. Tiền lƣơng ................................................................................... 75
4.3.3. Đặc điểm công việc..................................................................... 77
4.4. HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT HƢỚNG NGHIÊN
CỨU TIẾP THEO ........................................................................................... 77
4.4.1. Những hạn chế của nghiên cứu................................................... 77
4.4.2. Hƣớng nghiên cứu tiếp theo ....................................................... 79
KẾT LUẬN .................................................................................................... 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (bản sao)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ST
T
1
Viết tắt
CBCHC
V
Viết đầy đủ
Cán bộ công chức, viên chức
2
MQS
Mẫu quan sát
3
JDI
Job Descriptive Index (Chỉ s ng.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 11 iterations.
Factor
1
2
3
4
5
6
7
8
1
1.000
.572
.549
.469
.226
.547
.536
.404
2
.572
1.000
.640
.460
.350
.604
.497
.609
Factor Correlation Matrix
3
4
5
.549
.469
.226
.640
.460
.350
1.000
.376
.383
.376
1.000
.192
.383
.192
1.000
.558
.359
.273
.470
.515
.343
.450
.309
.184
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
EFA LẦN CUỐI
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
Bartlett's Test of
Approx. Chi-Square
Sphericity
df
Sig.
TL1
TL2
TL3
TL4
DT3
DT4
CT1
CT2
CT3
CT4
CT5
CT6
Communalities
Extractio
Initial
n
.421
.421
.604
.617
.471
.460
.548
.656
.604
.737
.597
.736
.581
.554
.685
.663
.690
.721
.495
.479
.628
.638
.498
.447
.902
3270.692
325
.000
6
.547
.604
.558
.359
.273
1.000
.400
.364
7
.536
.497
.470
.515
.343
.400
1.000
.329
8
.404
.609
.450
.309
.184
.364
.329
1.000
DN1
.441
.446
DN2
.662
.722
DN3
.573
.589
DN4
.682
.672
CV1
.623
.625
CV2
.671
.848
CV4
.490
.474
LV2
.599
.678
LV3
.695
.723
LV4
.459
.511
PL1
.698
.753
PL2
.645
.644
PL3
.686
.719
PL4
.555
.550
Extraction Method:
Principal Axis Factoring.
Total Variance Explained
Factor
1
Initial Eigenvalues
% of
Cumulati
Total Variance
ve %
10.223
39.319
39.319
Extraction Sums of Squared
Loadings
% of
Cumulative
Total
Variance
%
9.863
37.934
37.934
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total
7.679
2
1.964
7.553
46.871
1.578
6.068
44.003
7.380
3
1.742
6.702
53.573
1.332
5.125
49.128
6.773
4
1.411
5.428
59.002
1.080
4.156
53.283
5.609
5
1.255
4.826
63.828
.921
3.542
56.826
4.583
6
1.087
4.182
68.010
.688
2.645
59.471
6.006
7
1.004
3.860
71.870
.621
2.389
61.860
3.942
8
.778
2.991
74.861
9
.691
2.659
77.520
10
.616
2.368
79.888
11
.550
2.116
82.004
12
.532
2.045
84.049
13
.493
1.896
85.946
14
.480
1.844
87.790
15
.410
1.576
89.366
16
.366
1.407
90.773
17
.320
1.232
92.005
18
.310
1.193
93.199
19
.280
1.078
94.277
20
.264
1.016
95.293
21
.251
.967
96.260
22
.239
.919
97.179
23
.207
.798
97.977
24
.197
.758
98.736
25
.171
.658
99.394
26
.158
.606
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total
variance.
1
2
Pattern Matrixa
Factor
3
4
5
.634
.634
.646
.801
TL1
TL2
TL3
TL4
DT3
DT4
CT1
.672
CT2
.608
CT3
.777
CT4
.722
CT5
.670
CT6
.629
DN1
.677
DN2
.834
DN3
.664
DN4
.597
CV1
.772
CV2
.985
CV4
.661
LV2
LV3
LV4
PL1
.808
PL2
.736
PL3
.741
PL4
.841
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
6
7
.831
.849
.784
.597
.760
Factor
1
2
3
4
5
6
7
1
1.000
.625
.685
.527
.462
.542
.485
Factor Correlation Matrix
2
3
4
5
.625
.685
.527
.462
1.000
.608
.567
.444
.608
1.000
.471
.427
.567
.471
1.000
.302
.444
.427
.302
1.000
.651
.523
.551
.372
.389
.336
.317
.434
6
.542
.651
.523
.551
.372
1.000
.366
7
.485
.389
.336
.317
.434
.366
1.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH CFA BẰNG PHẦN MỀM
AMOS
Modification Indies
Covariances: (Group number 1 - Default model)
M.I. Par Change
e22 <--> PL 7,433
-,064
e22 <--> e28 8,769
-,076
e22 <--> e27 5,853
,052
e23 <--> PL 4,877
,044
e23 <--> e27 6,285
-,046
e24 <--> CV 4,361
-,070
e24 <--> e22 8,095
,106
e19 <--> PL 5,043
,045
e19 <--> TM 4,721
-,049
e19 <--> e27 4,785
-,040
e19 <--> e18 14,470
-,151
e20 <--> e28 4,662
-,039
e20 <--> e19 6,278
,048
e21 <--> e28 4,295
,058
e21 <--> e18 13,040
,184
e15 <--> e22 5,488
-,094
e15 <--> e24 4,712
-,098
e16 <--> PL 4,047
-,047
e17 <--> e19 4,434
-,068
e11 <--> e29 6,926
,040
e12 <--> e17 5,077
,068
e12 <--> e11 6,899
,039
e13 <--> DT 4,882
,067
e14 <--> e19 9,622
,065
e14 <--> e11 8,613
-,041
e7 <--> CT
e7 <--> e23
e8 <--> CT
e8 <--> e18
e8 <--> e20
e8 <--> e21
e9 <--> DN
e9 <--> e24
e9 <--> e16
e9 <--> e12
e10 <--> DN
e10 <--> e22
e10 <--> e13
e1 <--> e22
e1 <--> e23
e1 <--> e7
e1 <--> e8
e2 <--> e12
e2 <--> e10
e3 <--> CV
e3 <--> DN
e3 <--> e23
e3 <--> e24
e3 <--> e16
e3 <--> e11
e3 <--> e12
e3 <--> e8
e4 <--> LV
e4 <--> e23
e4 <--> e15
e4 <--> e16
e5 <--> e27
e5 <--> e8
e5 <--> e10
e6 <--> CV
e6 <--> e20
e6 <--> e16
e6 <--> e2
e6 <--> e4
e6 <--> e5
M.I. Par Change
5,362
-,025
5,953
,063
5,168
,027
4,334
-,103
5,693
,057
7,709
-,103
4,161
,042
5,120
,070
4,934
-,059
8,076
,061
5,735
-,066
6,822
-,095
8,122
-,089
6,354
,076
6,298
-,065
5,784
-,066
5,920
,076
7,562
,061
4,066
-,063
4,956
,058
7,845
-,060
6,177
,061
6,859
-,085
8,378
,081
7,732
-,045
4,374
-,047
5,050
,067
8,248
-,047
6,874
-,055
6,678
,077
4,173
-,049
5,409
-,041
8,480
-,082
4,847
,066
8,104
-,064
6,287
,044
5,389
-,056
11,183
-,071
22,722
,089
9,669
,064
Mô hình CFA điều chỉnh
Model Fit Summary
CMIN
Model
NPAR
CMIN DF
Default model
48
130,173 71
Saturated model
119
,000
0
Independence model
28 1307,672 91
Baseline Comparisons
NFI RFI
IFI
Model
Delta1 rho1 Delta2
Default model
,900 ,872
,952
Saturated model
1,000
1,000
Independence model
,000 ,000
,000
Parsimony-Adjusted Measures
Model
PRATIO PNFI PCFI
Default model
,780
,703
,742
Saturated model
,000
,000
,000
Independence model
1,000
,000
,000
P
,000
CMIN/DF
1,833
,000
14,370
TLI
rho2
,938
,000
CFI
,951
1,000
,000
NCP
Model
Default model
Saturated model
Independence model
FMIN
Model
Default model
Saturated model
Independence model
RMSEA
Model
Default model
Independence model
AIC
Model
Default model
Saturated model
Independence model
ECVI
Model
Default model
Saturated model
Independence model
HOELTER
Model
Default model
Independence model
NCP
59,173
,000
1216,672
FMIN
,608
,000
6,111
F0
,277
,000
5,685
RMSEA
,062
,250
HOELTER
.05
151
19
HI 90
,445
,000
6,249
HI 90
,079
,262
BCC
233,410
255,940
1367,893
LO 90
,925
1,112
5,843
HI 90
95,164
,000
1337,291
LO 90
,145
,000
5,156
LO 90
,045
,238
AIC
226,173
238,000
1363,672
ECVI
1,057
1,112
6,372
LO 90
31,013
,000
1103,461
PCLOSE
,112
,000
BIC
HI 90
1,225
1,112
6,936
HOELTER
.01
168
21
CAIC
MECVI
1,091
1,196
6,392
BẢNG TÍNH ĐỘ TIN CẬY TỔNG HỢP VÀ PHƯƠNG SAI TRÍCH
lamda
1-lamda^2
Estimate
0.581 0.662439
0.79
0.3759
0.607 0.631551
0.814 0.337404
0.836 0.301104
0.738 0.455356
4.366 2.763754
0.705 0.502975
0.839 0.296079
lamda^2
0.33756
0.6241
0.36845
0.6626
0.6989
0.54464
3.23625
0.49703
0.70392
Độ tin cậy tổng hợp
Tổng lamda
Bình phương tổng lamda
Tổng (1-lamda^2)
Bình phương tổng lamda+Tổng lamda (1-lamda^2)
ĐTCTH CT
Tổng phương sai trích
4.366 Tổng lamda^2
19.062 Tổng lamda^2+Tổng (1-lamda^2)
2.76375
21.8257
0.873 TPST CT
Tổng lamda
Bình phương tổng lamda
3.185 Tổng lamda^2
10.1442 Tổng lamda^2+Tổng (1-lamda^2)
CT6 <--CT5 <--CT4 <--CT3 <--CT2 <--CT1 <--Tổng
PL4
<--PL3
<---
CT
CT
CT
CT
CT
CT
PL2
<---
PL
0.785
0.383775 0.61623 Tổng (1-lamda^2)
1.45009
PL1
<---
PL
0.856
0.267264 0.73274 Bình phương tổng lamda+Tổng lamda (1-lamda^2)
11.5943
3.185
1.450093 2.54991 ĐTCTH PL
PL
PL
Tổng
0.875 TPST CT
3.23625
6.0
0.539
2.54991
4
0.637
DN4
<---
DN
0.857
0.265551 0.73445 Tổng lamda
Tổng lamda^2
2.346
DN3
<---
DN
0.751
0.435999
Tổng lamda^2+Tổng (1-lamda^2)
4.000
DN2
<---
DN
0.809
0.345519 0.65448 Tổng (1-lamda^2)
DN1
<---
DN
0.627
0.606871 0.39313 Bình phương tổng lamda+Tổng lamda (1-lamda^2)
Tổng
3.044
0.564 Bình phương tổng lamda
1.65394 2.34606 ĐTCTH DN
0.829 TPST DN
0.587
CV4
<---
CV
0.693
0.519751 0.48025
CV2
<---
CV
0.901
0.188199
0.8118
CV1
<---
CV
0.79
0.3759
0.6241
Tổng
2.384
1.08385 1.91615 ĐTCTH CV
<---
TL
0.769
0.408639 0.59136
TL3
<---
TL
0.658
0.567036 0.43296
TL2
<---
TL
0.783
0.386911 0.61309
TL1
<---
TL
0.611
0.626679 0.37332
2.821
1.989265 2.01074 ĐTCTH TL
TL4
Tổng
0.3969
0.2256
0.7744
<---
LV
LV3
<---
LV
0.88
LV2
<---
LV
0.777
0.396271 0.60373
2.287
1.224971 1.77503 ĐTCTH LV
Tổng
0.63
0.6031
LV4
DT4
<---
DT
0.825
0.319375 0.68063
DT3
<---
DT
0.886
0.215004
1.711
0.534379 1.46562 ĐTCTH DT
TM1
<---
TM
0.846
0.284284 0.71572
TM2
<---
TM
0.676
0.543024 0.45698
TM3
<---
TM
0.679
0.538959 0.46104
Tổng
Tổng
2.201
0.829 TPST CV
0.758
0.668 TPST TL
0.503
0.777 TPST LV
0.592
0.846 TPST DT
0.733
0.780 TPST TM
0.54458
0.785
1.366267 1.63373 ĐTCTH TM
CT
CT
CT
CT
CT
CT
PL
PL
PL
PL
PL
DN
DN
DN
DN
CV
CV
CV
TL
TL
LV
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
PL
DN
CV
TL
LV
DT
DN
CV
TL
LV
DT
CV
TL
LV
DT
TL
LV
DT
LV
DT
DT
CT
PL
DN
CV
TL
LV
DT
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ PHÂN BIỆT
SE=SQRT((1- 2)/
r
(n-2))
CR=(1-r)/SE P-value
0,692
0,049
6,227
2,5E-09
0,798
0,041
4,892 1,97E-06
0,568
0,056
7,661 6,42E-13
0,544
0,057
7,931 1,21E-13
0,643
0,052
6,803 1,02E-10
0,5
0,059
8,426 5,33E-15
0,683
0,050
6,334
1,4E-09
0,541
0,058
7,965 9,81E-14
0,528
0,058
8,111 3,93E-14
0,782
0,043
5,105 7,33E-07
0,414
0,062
9,395 9,17E-18
0,513
0,059
8,280 1,35E-14
0,515
0,059
8,258 1,56E-14
0,612
0,054
7,160 1,29E-11
0,399
0,063
9,566 2,91E-18
0,375
0,064
9,840 4,52E-19
0,596
0,055
7,343 4,37E-12
0,305
0,065
10,651 1,64E-21
0,456
0,061
8,921 2,15E-16
0,502
0,059
8,404 6,15E-15
0,386
0,063
9,714 1,06E-18
0,115
0,068
13,002 7,71E-29
0,174
0,067
12,242 1,93E-26
0,047
0,068
13,924 9,13E-32
0,278
0,066
10,970 1,74E-22
0,233
0,067
11,511 3,72E-24
0,214
0,067
11,743 7,02E-25
0,077
0,068
13,511 1,88E-30