Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

GIÁO ÁN 11: BÀI 3: QL GIÁ TRỊ TRONG SX VÀ LƯU THÔNG HÀNG HOÁ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.7 KB, 5 trang )

Trng THPT Triu Phong
Tit 6 Ngy son : . . . / . . . / 2008 .
Bài 3.
Quy luật giá trị trong sản xuất và lu thông hàng hóa
( 2tiết)
I .Mc tiờu :
1. Kin thc : - Nội dung cơ bản của quy luật giá trị .Tác động của quy luật giá trị trong SX và lu thông HH.
2. K nng : Giải thích ảnh hởng của giá cả thị trờng đến cung cầu của 1 só loại sản phẩm ở địa phơng.
3. Thỏi : Xây dựng niềm tin và trách nhiệm của công dân trong việc vận dụng quy luật giá trị để hình thành
và phát triển nền KT TT theo định hớng XHCN ở nớc ta.
II. Phng phỏp : m thoi ; Phỏt vn ; Nờu vn .
III .Chun b :
* GV: SGK ; SGV GDCD lớp 11.
* HS : SGK ; - Những số liệu, thông tin có liên quan đến nội dung bài học.
IV. Cỏc bc lờn lp :
1. n định tổ chức : Vng ; S s
2. Kiểm tra bài cũ : Th trng l gỡ ? Chc nng ca th trng ?
3. Giảng bài mới. :
Hoạt động của GV và HS. Nội dung cần đạt
- H 1 :Tỡm hiu quy lut giỏ tr
Khác với quy luật tự nhiên, quy luật KT chỉ ra
đời và hoạt động khi có:
* Hot ng SX v trao i .
* Ngời ta trao đổi HH trên thị trờng căn cứ vào
thời gian lao động cá biệt hay thời gian lao
động XH cần thiết?
* Cách xác định thời gian lao động XH cần
thiết của 1 HH?
- GV : Tổ chức cho HS thảo luận; Biểu hiện
của quy luật giá trị trong SX và lu thông HH.
- GV : Cho HS giải thích VD trong SGK về


biểu hiện nội dung của quy luật giá trị trong
SX.
* Nờu biu hin ca quy lut giỏ tr trong sx v
lu thụng hng hoỏ ?
VD : có 3 ngời SX cùng 1 HH có chất lợng nh
nhau nhng thời gian lao động cá biệt khác
nhau.
* Ngời SX 1 là 10h.
* Ngời SX 2 là 8h.
* Ngời SX 3 là 12h.
Thời gian lao động XH cần thiết là 10h.
1. Nội dung quy luật giá trị.
a. Quy luật giá trị.
-Là quy luật KT cơ bản của SX HH và sự trao đổi HH.
b. Nội dung quy luật giá trị.
* Nội dung : SX và lu thông HH phải dựa trên cơ sở thời
gian lao động XH cần thiết để SX ra HH.
* Biểu hiện của quy luật trị trong SX.
- Yờu cu ngi sn xut phi m bo thi gian lao ng
cỏ bit phự hp vi lao ng xó hi to ra hng hoỏ
- Tng thi gian lao ng cỏ bit phi phự hp tng thi
gian lao ng xó hi cn thit .
* Biểu hiện của quy luật giá trị trong lu thông HH.
+Đối với 1 HH.
- Giá cả HH bao giờ cũng vận động xoay quanh trục giá trị
HH hay xoay quanh trục thời gian lao đụng cần thiết.
+Đối với tổng HH và trên toàn XH.
Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan
1
Trng THPT Triu Phong

* - GV : Giải thích; đối với tổng số HH. Quy
luật này yêu cầu tổng thời gian lao động để SX
ra tổng HH đó phải phù hợp với tổng thời gian
lao động cần thiết hay phù hợp với tổng quỹ
tiền tệ mà HH và dân c dùng để mua tổng HH
đó.
- GV : Nhận xét cho HS hiểu.
* Trờng hợp 1: Phù hợp với quy luật giá trị, cân
đối và ổn định thị trờng.
* Trờng hợp 2: Thừa HH.
* Trờng hợp 3:Thiếu HH:
Hot ng 2 : Tỏc ng ca quy lut giỏ tr .
- GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm, tìm
hiểu tác động của quy luật giá trị.
-GV: Chia lớp thành 3 nhóm, phân công vị trí
và quy định thời gian..
- GV: Giao câu hỏi cho các nhóm.
Nhóm 1: Giải thích VD1 (SGK). Từ đó rút ra
kết luận về tác động của quy luật giá trị.
Nhóm 2: Giải thích VD2 (SGK). Phân tích và
rút ra kết luận về tác dụng của quy luật giá trị.
Nhóm 3: Lấy VD về sự phân hóa giàu nghèo
giữa những nhời SXHH.
- HS: Các nhóm thảo luận.
- GV: Hớng dẫn các nhóm thảo luận và giải đáp
thắc mắc.
- HS: Các nhóm cử đại diện trình bày.
- HS: Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- GV: Giải thích, bổ sung ý kiến.
* Tỏc ng ca quy lut giỏ tr l gỡ ?

- GV: Một trong những mục đích sản xuất kinh
doanh của ngời SXHH, dịch vụ là phải có lãi.
Họ phải dựa vào tín hiệu giá cả thị trờng.
Để biết các thông tin:
+ Hàng thiếu.
+ Hàng thừa.
+ Bán chạy.
+ Hàng ế.
+ Giá thấp, giá cao.
+ Lãi ít, lãi nhiều, không có lãi.
Tổng Tng gớa
Quy luật giá cả = trị HH
giá trị HH sau trong SX.
yêu cầu khi bán
2. Tác động của quy luật giá trị .
a. iu tit sn xut v lu thụng hng hoỏ .
- Ngời SX, kinh doanh dựa vào tín hiệu về sự chuyển động
của giá cả thị trờng.
b.Kớch thớch lc lng sn xut phỏt trin v nng xut lao
ng tng lờn .
- Năng suất lao động tăng lên làm cho lợi nhuận tăng lên.
- Ngời SX luôn tìm cách cải tiến kĩ thuật, công nghệ, nâng
cao tay nghề, áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật,
cải tiến quản lí SX, tiết kiệm.
c. Phõn hoỏ giu nghốo gia nhng ngi sn xut hng
hoỏ .
- Quy luật giá trị có tác dụng bình tuyển, đánh giá ngời SX.
Nó đem lại sự phân hóa giàu, nghèo trong XH.
4 .Cng c :
- Quy lut ca giỏ tr l gỡ ?Hóy phõn tớch v ly dn chng minh ho v ni dung ca quy lut .

- Biu hin ca quy lut trong lu thụng sn xut v lu thụng hng hoỏ .
- Nờu tỏc ng ca quy lut giỏ tr ?
5 .Dn dũ :
- Hc bi c , tr li cõu hi SGK .
- Lm bi tp v c bi mi
Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan
2
Trng THPT Triu Phong
Tit 7 Ngy son : . . . / . . . / 2008 .
Bài 3.
Quy luật giá trị trong sản xuất và lu thông hàng hóa
( 2tiết)
I .Mc tiờu :
1. Kin thc : - Nội dung cơ bản của quy luật giá trị .Tác động của quy luật giá trị trong SX và lu thông HH.
2. K nng : Giải thích ảnh hởng của giá cả thị trờng đến cung cầu của 1 só loại sản phẩm ở địa phơng.
3. Thỏi : Xây dựng niềm tin và trách nhiệm của công dân trong việc vận dụng quy luật giá trị để hình thành
và phát triển nền KT TT theo định hớng XHCN ở nớc ta.
II. Phng phỏp : m thoi ; Phỏt vn ; Nờu vn .
III .Chun b :
* GV: SGK ; SGV GDCD lớp 11.
* HS : SGK ; - Những số liệu, thông tin có liên quan đến nội dung bài học.
IV. Cỏc bc lờn lp :
1. n định tổ chức : Vng ; S s
2. Kiểm tra bài cũ : Quy lut giỏ tr ? Tỏc ng ca quy lut giỏ tr nh th no ?
3. Giảng bài mới. :
Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan
3
Trng THPT Triu Phong
Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan
Hot ng ca thy v trũ Ni dung cn t

Hot ng 1 : Hng dn cho hc sinh vn dng quy
lut giỏ tr .

GV: Tổ chức cho HS thảo luận lớp về việc vận dụng
quy luật giá trị của Nhà nớc ta.
GV :t cõu hi cho hc sinh tho lun lp .
Câu 1: Em cho biết thành tựu kinh tế nớc ta sau khi
đổi mới nền kinh tế?
Câu 2: Sự vận dụng quy luật giá trị thể hiện nh thế
nào?
Câu 3: Làm thế nào để phát huy yếu tố tích cực, hạn
chế những mặt tiêu cực do tác động của quy luật giá
trị?
- HS: Cả lớp cùng trao đổi.
- HS: Cả lớp cùng trao đổi, bổ sung ý kiến.
- GV: Giải thích và bổ sung ý kiến.
GV: Giải thích một số ý thay cho KL và chuyển ý.
* Vì sao nền kinh tế thị trờng nớc ta phải theo định
hớng XHCN?
- Nu khụng nh hng thỡ s lch hng t nú tin
thng lờn TBCN . Vỡ vy phi cú nh hng lờn
CNXH
* Sự phân hóa giàu nghèo và những tiêu cực xã
hội hiện nay.
- Vn dng quy lut giỏ tr nờn nhng ngi sn xut
lm n phỏt t .Cũn nhng ngi cnh tranh khụng
m bo thỡ b phỏ sn ,n nn . . .
* Mục tiêu cần thực hiện của nớc ta là gì?
Bo m thc hin nn kinh t hng hoỏ nhiu thnh
phn theo c ch th trng cú s qun lý ca nh

nc .
GV: Giải thích, bổ sung:
Máy may thủ công đợc thay thế bởi các loại máy
may công nghiệp, lao động đơn lẻ đợc thay bằng dây
chuyền sản xuất, chuyên môn hoá SX, năng suất lao
động tăng lên. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nớc
và quốc tế.
GV: Kết luận.
- HS: Ghi bài.
- GV: Kết luận, chuyển ý
Trên cơ sở nắm đợc nội dung tác động của quy luật
giá trị, Nhà nớc và công dân đã vận dụng linh hoạt
phù hợp với điều kiện thực tế đất nớc, mặc dù còn
gặp nhiều khó khăn nhng với sự quản lí của Nhà nớc,
việc thực hiện nghiêm túc pháp luật và các chính
sách kinh tế XH của công dân, chúng ta sẽ thực
hiện thắng lợi sự nghiệp xây dựng CNXH ở nớc ta.
3. Vận dụng quy luật giá trị
a. Về phía Nhà n ớc .
* Nhà nớc vận dụng quy luật giá trị vào việc đổi mới
nền kinh tế. Xây dựng và phát triển một mô hình
kinh tế thị trờng, thực hiện chế độ 1 giá, một thị tr-
ờng thống nhất.
* Nhà nớc thông qua ban hành và sử dụng pháp luật,
đa ra các chính sách KT XH. Điều tiết thị trờng,
thúc đẩy SX và lu thông hàng hóa, ổn định nâng cao
đời sống nhân dân.
* Phát huy mọi nguồn lực của các thành phần kinh
tế, khai thác thúc đẩy tăng trởng kinh tế. Phát triển
kinh tế xã hội. Thực hiện mục tiêu xây dựng đất

nớc trong giai đoạn hiện nay.
b. Về phía công dân.
* Phấn đấu giảm chi phí SX và nâng cao chất lợng
hàng hoá để bán nhiều hàng, thu nhiều lợi nhuận.
* Vận dụng quy luật điều tiết của quy luật giá trị
thông qua biến động của giá cả.
* Điều chỉnh chuyển đổi cơ cấu SX hàng, mặt hàng
và ngành hàng sao cho phù hợp nhu cầu tiêu dùng.
* áp dụng cải tiến kĩ thuật công nghệ, hợp lí hoá sản
xuất.
4
Trng THPT Triu Phong
1. c ủng cố bài học.
- Củng cố kiến thức toàn bài.
- Làm bài tập tình huống (GV chuẩn bị ra sẵn ra giấy
2. H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Xem trớc bài 4
Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan
5

×