Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Cách giải khác của các bài toán TSDH 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.72 KB, 2 trang )

Câu II 2 đề thi khối B 09-10
Giải hệ phương trình:
2 2 2
1 7 (1)
( , )
1 13 (2)
xy x y
x y
x y xy y
+ + =



+ + =

¡
Cách 1: (Đáp án). Từ (2) ta có y khác 0 nên hệ tương đương với
2
2 2
2
1 1 1 1
( ) 7 ( ) 7 ( ) ( ) 20 0
1 1 1
( ) 13 ( ) 13 ( ) 7
x x
x x x x
y y y y y y
x x x
x x x
y y y y y y
  


+ + = + + = + + + − =
  
  
⇔ ⇔
  
  
+ + = + − = + + =
  
  

( )
1
( ) 4
3
x
y
I
x y

+ =




=

hoặc
( )
1
( ) 5

12
x
y
II
x y

+ = −




=

.
Giải (I) được hai nghiệm (3;1) và (1; 1/3.Giải (II) thấy vô nghiệm
Cách 2: hệ phương trình tương đương với
( )
2 2 2 2 2 2
1 7
1 7 1 7 1 7
( 3 ) 12 0
( 1) 13 (7 ) 13 15 36 0
xy y x
xy y x xy y x xy y x
x y x y
xy xy y y x xy y x xy y
+ = −
+ = − + = − + = −

  


⇔ ⇔ ⇔
   
− − =
+ − = − − = − + =

  

Từ đó giải được kết quả trên
Câu II 2 đề thi khối D 09-10
Giải hệ phương trình:
2
2
( 1) 3 0 (1)
( , )
5
( ) 1 0 (2)
x x y
x y
x y
x
+ + − =




+ − + =


¡

Cách 1:
ĐK: x khác 0. hệ tương đương với:
2
2
3
( ) 1 0
5
( ) 1 0
x y
x
x y
x

+ − + =




+ − + =


Đặt: u = x+y;
1
0v
x
= ≠
Ta có hệ:
2 2 2
3 1 0
3 1 0 3 1

1
1,
5 1 0 4 6 2 0
2
u v
u v u v
v v
u v u v
− + =

− + = = −
 

⇔ ⇔
  
= =
− + = − + =
 


Từ đó có nghiệm
(x;y) = (1;1) và (x;y) = (2; -3/2)
Cách 2: hệ tương đương với:
( )
2
2 2 2
2
1, 1
( ) 3
( ) 3 0

( ) 3 0
3
1, 2
2,
( ) 5 0
3 5 0
2
x y
x x y x
x x y x
x x y x
x x
x y
x x y x
x x
= =

+ = −

+ − + =
+ − + =




⇔ ⇔ ⇔
  

= =
= = −

+ − + =
− − + =





Câu V2 đề thi khốiA 09-10
Chứng minh rằng với x, y, z dương thỏa mãn x(x+y+z) = 3yz (1)
CMR:
( )
3
3 3
(x+y) +(x+z) +3(x+y)(x+z)(y+z) 5 y+z≤
(2)
Cách 1: (Đáp án)
Cách 2: Đặt a= y+z; b= z+x; c = x+y (a, b, c dương) khi đó ta có:
; ;
2 2 2
b c a c a b a b c
x y z
+ − + − + −
= = =
kết hợp (1) ta có (b+c)
2
+3(c-b)
2
= 4a
2
hay

a
2
= b
2
– bc +c
2
(3)
Thay vào (2) ta có
3 3 3
+c +3abc 5ab ≤
Ta có:
( )
(3)
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
+c +3abc ( ) 5 2 ( ) 2 4
do
b b c a b c a b c a b c a≤ + + + + ≤ ⇔ + ≤ ⇔ + ≤
Ta lại có:
( )
( )
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2a = 2(b - bc +c ) = b + c +(b-c) 4 2
2
b c
b c a b c a b c
+
≥ + ≥ ⇔ ≥ + ⇔ ≥ +


Vậy ta có điều phải chứng minh
Cách 3: x(x+y+z) = 3yz (1)
1 3
y z y z
x x x x
⇔ + + =
Đặt:
( )
2
2
0
2
0; 0; 0
3
1 3 3 3 4 4 0 2 *
2 4
do t
y z y z
u v t u v
x x x x
u v t
t uv t t t
>
⇔ = > = > = + = + >
+
 
→ + = ≤ = ⇔ − − ≥ ⇔ ≥
 ÷
 
Chia hai vế của (2) cho x

3
ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 3
3 3 3
3
3 3 2
[(1+u) + (1+v) ]+3(1+u)(1+v)(u+v) 5 u+v 2 6 1 1 5
1
2 6 1 5 4 6 4 0 2 2 1 2 0
3
t u v t
t
t t t t t t t t t
≤ ⇔ + − + + ≤
+
 
⇔ + − + + ≤ ⇔ − − ≥ ⇔ + − ≥
 ÷
 

Đúng do (*) ĐPCM

×