Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

LTV THI THU LAN2 2018 LY DE 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.85 KB, 4 trang )

Sở Giáo dục-Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh

Mã đề thi 001

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một nam châm điện không lõi được làm từ một sợi dây đồng rất dài với đường kính tiết diện là
16 mm, bên ngoài sợi dây có phủ một lớp cách điện rất mỏng. Sợi dây được quấn thành một lớp, các vòng
dây sát nhau để tạo thành một ống dây dài. Cho dòng điện 10 A chạy qua ống dây. Cảm ứng từ của từ
trường bên trong ống dây có độ lớn gần nhất với
A. 9 mT.
B. 8 mT.
C. 0,9 mT.
D. 0,8 mT.
Câu 2: Trong các phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không được bảo toàn?
A. Năng lượng
B. Khối lượng
C. Động lượng
D. Điện tích
Câu 3: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử
A. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như , , γ.
B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình.
C. tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân.
D. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác.
Câu 4: Đặt các điện tích q1 = q2 = 3 μC, q3 = – 4 μC tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC với
AB = 30 cm. Tính độ lớn của cường độ điện trường tại trọng tâm G của tam giác nói trên.
A. 0,7 MV/m


B. 2,1 MV/m
C. 1,4 MV/m
D. 0
Câu 5: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc:
tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi
trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. lam, tím.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. tím, lam, đỏ.
Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia Laze?
A. Dùng làm dao mổ trong phẫu thuật mắt, mạch máu.
B. Dùng để cắt khoan những chi tiết nhỏ trên kim loại.
C. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ.
D. Dùng trong y học giúp chữa bệnh còi xương.
Câu 7: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 , độ tự cảm 250 H và một tụ điện
có điện dung 8 μF. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V thì công suất
cần cung cấp cho mạch có giá trị gần nhất với
A. 290 mW.
B. 320 mW.
C. 250 mW.
D. 210 mW.
Câu 8: Khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông
góc trục quay của khung. Biết suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E 0cos (ωt 2 3).
Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc
A. 2 3
B. 6
C. 3 2
D. 7 6
Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện

có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch này là u  U 0 cos  t  và cường độ dòng
điện qua mạch là i  I0 cos  t    . Gọi uR, iR, uL, iL, uC, iC lần lượt là điện áp tức thời và cường độ dòng
điện tức thời qua các dụng cụ tương ứng. Chọn biểu thức sai.
A. u = uR + uL + uC
B. i = iR = iL = iC
C. tan    

L 
R

1
C

D. cos    

R
1 

R   L 

C 


2

2

Câu 10: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo giống nhau. Mỗi lò xo
có độ cứng k  100 N/m. Ban đầu các vật nặng được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều


Thi thử THPT QG lần II – Năm 2018 – Môn Vật lý – Mã đề 001

Hình G

Trang 1/4


bị dãn 10 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với
nhau và đi qua điểm cố định I của hai lò xo như hình G. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác
dụng lên điểm I có độ lớn cực đại xấp xỉ bằng
A. 14,1 N.
B. 18,2 N.
C. 8,6 N.
D. 6,3 N.
Câu 11: Khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ thì chùm tia sáng ló ra khỏi hệ tán sắc của máy
quang phổ trước khi đi tới thấu kính của buồng ảnh là
A. một chùm tia phân kì màu trắng.
B. một chùm tia sáng song song.
C. nhiều chùm tia sáng song song.
D. một chùm tia phân kì có nhiều màu.
Câu 12: Chọn trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ khi hoạt động có chức năng chính là chuyển hóa điện
năng thành cơ năng.
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha
B. Máy phát điện xoay chiều một pha
C. Động cơ không đồng bộ
D. Máy biến áp
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có độ lớn
A. cực đại ở vị trí biên, chiều luôn luôn hướng ra biên.
B. không đổi, chiều luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. cực tiểu tại vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 14: Tìm công thức đúng tính bước sóng mà mạch chọn sóng thu được theo các thông số L, C
2
L
A.   2 c LC
B.  
C.   c
D.   2 c
LC
C
c
2 LC
Câu 15: Biên độ của vật dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số ma sát giữa vật với môi trường xung quanh.
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử R, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u  120 2 cos100t (V) thì ZC 

A. 30 6 V.

R
. Tại thời điểm t  1 150 (s) thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng
3

B. 30 2 V.

C. 60 2 V.


D. 60 6 V.

Câu 17: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T. Nếu tại thời điểm ban đầu độ lệch pha
giữa hai dao động là Δφ và hai vật chuyển động ngược chiều nhau thì tại thời điểm t = 0,5T, độ lệch pha
của hai dao động là
A. ∆φ – 2.
B. ∆φ
2.
C. Δφ.
D. ∆φ
.
Câu 18: Nguồn O tạo sóng cơ, xét ba điểm trên cùng một phương truyền sóng theo thứ tự M, N P.
Biết OM = MN = NP và M dao động ngược pha so với O. Tìm kết luận đúng.
A. N cùng pha O, P ngược pha O.
B. N và P cùng pha với O.
C. N ngược pha O, P vuông pha O.
D. N vuông pha O, P ngược pha O.
Câu 19: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số và vận tốc đều không thay đổi.
B. tần số và vận tốc đều thay đổi.
C. tần số thay đổi còn vận tốc không đổi.
D. tần số không đổi còn vận tốc thay đổi.
Câu 20: Cho hai bóng đèn dây tóc trên đó có ghi: 60 V – 30 W và 25 V – 12,5 W.
Đ
Mắc hai bóng này vào một nguồn có suất điện động E = 66 V, điện trở trong r = 1 

theo sơ đồ như hình H. Biết các bóng sáng bình thường. Giá trị của R1 gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 60 Ω
B. 6 Ω

C. 5 Ω
D. 50 Ω
Câu 21: Chọn phát biểu sai. Dòng Fu – cô
A. không có tác dụng nhiệt khi khối kim loại chuyển động đều trong từ trường.
B. có tác dụng hãm khối kim loại khi nó chuyển động trong từ trường.
C. xuất hiện trong các khối kim loại khi chúng chuyển động trong từ trường.
Thi thử THPT QG lần II – Năm 2018 – Môn Vật lý – Mã đề 001

1

R2
E, r

R1 Đ2

Hình H

Trang 2/4


D. xuất hiện trong các khối kim loại khi đặt chúng trong từ trường biến thiên.
Câu 22: Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại.
A. Có bản chất là sóng điện từ.
B. Kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
C. Có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh đỏ.
D. Vật ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại.
Câu 23: Khi mắt nhìn vào một điểm sao cho tiêu cự của thấu kính mắt có giá trị bé nhất thì
A. Mắt nhìn gần hơn điểm cực cận.
B. Mắt nhìn đúng vào điểm cực cận.
C. Mắt nhìn đúng vào điểm cực viễn.

D. Mắt nhìn xa hơn điểm cực viễn.
Câu 24: Chọn phát biểu đúng. Hai tiên đề về mẫu nguyên tử của Bohr được xây dựng dựa trên
A. thuyết lượng tử.
B. thuyết sóng ánh sáng.
C. thuyết electron.
D. thuyết điện li.
Câu 25: Chọn câu sai.
A. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
B. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.
D. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Câu 26: Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì số dao động toàn phần mạch thực hiện được trong một đơn vị thời
gian được tính bởi:
A.

I0
2 Q0

B.

Q0
2 I 0

C.

2 I 0
Q0

D.


2 Q0
I0

Câu 27: Cho ba điểm M, N, P theo thứ tự từ trái qua phải nằm trên trục chính của một thấu kính. Biết khi
đặt vật ở N ta thu được ảnh ở P, khi đặt vật ở P ta thu được ảnh ở M. Vị trí của thấu kính đã cho
A. trong khoảng NP. B. bên trái điểm M.
C. bên phải điểm P.
D. trong khoảng MN.
Câu 28: Điểm giống nhau giữa hiện tượng phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch là
A. đều cần phải tăng nhiệt độ lên rất cao cỡ 100 triệu độ thì các phản ứng đó mới xảy ra.
B. đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
C. tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D. tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
Câu 29: Lần lượt đặt ba điện tích điểm q1 = 40 nC, q2 = – 40 nC, q3 = 50 nC trong không khí tại ba điểm
A, B và M, trong đó M là trung điểm của AB. Biết AB = 4 cm. Độ lớn của hợp lực điện tác dụng lên q3 là
A. 70 mN.
B. 80 mN.
C. 90 mN.
D. 60 mN.
Câu 30: Giới hạn quang điện của các kim loại bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng
A. khả kiến.
B. tử ngoại.
C. hồng ngoại và khả kiến.
D. tử ngoại và khả kiến.
Câu 31: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ tích điện, khối lượng m, treo vào sợi dây mảnh, cách
điện trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng dây treo tạo
với phương thẳng đứng góc α = 600. So với lúc chưa có điện trường, chu kỳ dao động bé của con lắc đơn
A. giảm 2 lần.
B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 32: Cho đoạn mạch như hình D với tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 120 2 cos(100t)(V). Biết khi C = C1 = 15,9 µF

R

r;L

C

A
M
N B
thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại là Pmax = 100 W.
Hình
D
Khi C = C2 = 31,8 µF thì điện áp uAN vuông pha với uMB. Điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn dây lúc sau có giá trị gần nhất với
A. 160 V
B. 170 V
C. 180 V
D. 190 V.
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N m. Vật được đặt trên
giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật là 0,1. Ban đầu đưa

Thi thử THPT QG lần II – Năm 2018 – Môn Vật lý – Mã đề 001

Trang 3/4



vật đến vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m s 2 và 2 = 10. Tốc
độ của con lắc khi qua vị trí mà lò xo không biến dạng lần thứ hai có giá trị gần nhất với
A. 28 cm/s.
B. 22 cm/s.
C. 26 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 34: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức:
En = –13,6/n2 (eV); trong đó n là số tự nhiên. Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ được một photon có năng
lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra có giá trị gần nhất
với
A. 97 nm.
B. 93 nm.
C. 99 nm.
D. 95 nm.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm giao thoa khe Young với 3 ánh sáng đơn sắc nằm trong vùng khả kiến có
bước sóng lần lượt là 390 nm; 520 nm và λ3. Có bao nhiêu giá trị của λ3 để vị trí vân sáng có màu giống
với màu vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luôn trùng với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ λ1?
A. 6
B. 4
C. 8
D. 12
Câu 36: Hình E mô tả mạch điện AB và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
X
C
L
thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường liền nét) và điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường không liền nét). Biết điện áp giữa hai

A


điểm AB luôn được duy trì ổn định u  U0cos  t    , cuộn dây thuần cảm

M

N

B

u (V)

250
và 3CL 2  2 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X có giá trị gần nhất với
A. 110 V.
B. 80 V.
125
C. 180 V.
D. 130 V.
t
O
Câu 37: Tại O có một nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng với công
suất không đổi. Cho một máy thu di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng – 125
để đo cường độ âm từ nguồn O, thì người ta thấy cường độ âm ban đầu tăng
Hình E
dần từ 30 μW m2 đến 40 μW m2, rồi sau đó giảm dần xuống 10 μW m2. Bỏ – 250
qua sự hấp thụ năng lượng âm của môi trường. Biết OA = 36 cm. Quãng
đường mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần nhất với
A. 35 cm.
B. 140cm.
C. 70 cm.

D. 105 cm.
Câu 38: Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dùng hạt D bắn phá hạt nhân 12C đang đứng yên để
tạo ra hạt nhân 6Li và hạt nhân X. Biết động năng của D là 12,5 MeV và vận tốc của các hạt nhân sinh ra
bằng nhau về độ lớn nhưng có phương vuông góc với nhau. Xem gần đúng khối lượng của các hạt nhân
theo đơn vị u bằng số khối của nó. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và động năng của hạt X chiếm
bao nhiêu % năng lượng của phản ứng?
A. Thu năng lương và 11 %
B. Tỏa năng lượng và 22 %
C. Tỏa năng lương và 11 %
D. Thu năng lượng và 22 %
Câu 39: Người ta truyền một công suất 9 MW đến một nơi tiêu thụ điện bằng một đường dây có điện trở
R và độ tự cảm không đáng kể. Điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là 230 kV. Biết điện áp hiệu dụng
hai đầu nơi tiêu thụ là 220 kV và hệ số công suất của nơi tiêu thụ là 0,8. Hiệu suất truyền tải lúc này có
giá trị gần nhất với
A. 97 %
B. 95 %
C. 91 %
D. 93 %
Câu 40: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng
u
dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân
bằng cách B lần lượt là 2 cm; 7,5 cm và 19 cm. Hình vẽ C mô tả hình dạng
6
18
O
12
B x(cm)
sợi dây tại thời điểm t1. Biết lúc này phần tử dây ở N có li độ bằng biên độ
của phần tử dây ở P và vận tốc của phần tử dây ở M là 60 cm s. Tốc độ của
Hình C


23
phần tử dây ở P vào thời điểm t 2  t1 
có giá trị gần nhất là
24f
A. 30 cm/s.
B. 35 cm/s.
C. 45 cm/s.
----------- HẾT ----------

Thi thử THPT QG lần II – Năm 2018 – Môn Vật lý – Mã đề 001

D. 50 cm/s.

Trang 4/4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×