Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

Quản l ý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên đị bàn tỉnh quảng nam”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.11 KB, 137 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

NGUYỄN VĂN HOÀNG DUY

QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC NGHỀ

NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

Đà Nẵng - Năm 2018


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

NGUYỄN VĂN HOÀNG DUY

QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC NGHỀ

NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

Mã số: 60.34.04.10
N ƣờ

ƣớn

n



o



TS. LÊ BẢO

Đà Nẵng - Năm 2018


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
N ƣờ

m on

Nguyễn Văn Hoàn Duy


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
1. Tính cấp thiết củ

ề tài........................................................................ 1

2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................2
3. Đố tƣợng và phạm vi nghiên cứu........................................................3
4. Phƣơn pháp n h ên

5. Bố cụ

ứu...................................................................... 3

ề tài..........................................................................................4

6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu.............................................................. 5
CHƢƠNG 1. LÝ LUẬN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC NGHỀ

NGHIỆP.........................................................................................................12
1.1. KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP..........................................................................................................12
1.1.1. Khái niệm, ặ

ểm và các hình thức phân chia trong giáo dục

nghề nghiệp.....................................................................................................12
1.1.2. Khái niệm quản lý nhà nƣớc về giáo dục nghề nghiệp................17
1.1.3. Đặ

ểm và vai trò của quản lý nhà nƣớc về giáo dục nghề nghiệp

18
1.2. NỘI DUNG VÀ TIÊU CHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP..............................................................................................19
1.2.1. Hoạ h

ịnh, xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lƣợ ,

hƣơn


trình, kế hoạch phát triển giáo dục nghề nghiệp............................................. 20
1.2.2. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nƣớc về giáo dục nghề nghiệp.......21
1.2.3. Quy hoạch mạn lƣớ ơ sở giáo dục nghề nghiệp....................... 22
1.2.4. Nân

o năn lự

ối vớ

ộ nũ

áo v ên và án bộ quản lý nhà

nƣớc về giáo dục nghề nghiệp........................................................................24


1.2.5. Quản lý

hƣơn trình ào tạo

ối vớ

á

ơ sở giáo dục nghề

nghiệp..............................................................................................................25
1.2.6. Kiểm tra, giám sát trong giáo dục nghề nghiệp............................27
1.3. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ

NƢỚC VỀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP......................................................27
1.3.1. Đ ều kiện kinh tế - xã hội..............................................................27
1.3.2. Nhu cầu của thị trƣờn l o ộng...................................................28
1.3.3. Nhận thức của xã hội về giáo dục nghề nghiệp............................29
1.3.4. Nguồn lực tà hính ầu tƣ ho hoạt ộng giáo dục nghề nghiệp 30
1.4. BÀI HỌC KINH NGHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP.................................................................................... 31
1.4.1. Kinh nghiệm quản lý nhà nƣớc về giáo dục nghề nghiệp của
Thành phố Đà Nẵng........................................................................................31
1.4.2. Kinh nghiệm quản lý nhà nƣớc về giáo dục nghề nghiệp của tỉnh
Đồng Nai.........................................................................................................34
1.4.3. Bài học kinh nghiệm quản lý nhà nƣớc về giáo dục nghề nghiệp 36

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1...............................................................................40
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM TRONG THỜI
GIAN QUA.................................................................................................... 42
2.1. KHÁI QUÁT VỀ CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CÔNG TÁC
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA TỈNH
QUẢNG NAM................................................................................................42
2.1.1. Đ ều kiện kinh tế - xã hội..............................................................42
2.1.2. Nhu cầu của thị trƣờn l o ộng...................................................48
2.1.3. Nhận thức của xã hội về giáo dục nghề nghiệp............................50
2.1.4. Nguồn lự tà

hính ầu tƣ ho hoạt ộng giáo dục nghề nghiệp 51


2.2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP CỦA TỈNH QUẢNG NAM TRONG THỜI GIAN QUA...............52

2.2.1. Hoạ h

ịnh, tổ chức thực hiện các chiến lƣợ ,

hƣơn trình, kế

hoạch phát triển giáo dục nghề nghiệp............................................................52
2.2.2. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nƣớc về giáo dục nghề nghiệp.......54
2.2.3. Quy hoạch mạn lƣớ ơ sở giáo dục nghề nghiệp....................... 55
2.2.4. Nân

o năn lự

ộ nũ

áo v ên và án bộ quản lý nhà nƣớc

về giáo dục nghề nghiệp..................................................................................63
2.2.5. Quản lý nội dung chƣơn trình ào tạo nghề................................68
2.2.6. Kiểm tra, giám sát trong giáo dục nghề nghiệp............................70
2.3. ĐÁNH GIÁ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP CỦA TỈNH QUẢNG NAM TRONG THỜI GIAN
QUA................................................................................................................73
2.3.1. Những kết quả ạt ƣợc............................................................... 73
2.3.2. Những tồn tại, hạn chế..................................................................74
2.3.3. Nguyên nhân dẫn ến tồn tại, hạn chế.......................................... 76
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2...............................................................................78
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM TRONG THỜI
GIAN TỚI......................................................................................................80

3.1. CƠ SỞ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO

DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM TRONG
THỜI GIAN TỚI.............................................................................................80
3.1.1. Bối cảnh về giáo dục nghề nghiệp hiện nay................................. 80
3.1.2. Dự báo một số chỉ t êu l ên qu n

ến giáo dục nghề nghiệp của

tỉnh Quảng Nam trong thời gian tới................................................................83


3.1.3. Định hƣớng, mục tiêu quản lý nhà nƣớc về giáo dục nghề nghiệp
của tỉnh Quảng Nam trong thời gian tới......................................................... 86
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP............................................ 89
3.2.1. Hoạ h

ịnh, xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lƣợ ,

hƣơn

trình, kế hoạch phát triển Giáo dục nghề nghiệp............................................ 89
3.2.2. Kiện toàn bộ máy QLNN về GDNN............................................ 90
3.2.3. Quy hoạch mạn lƣớ ơ sở giáo dục nghề nghiệp....................... 91
3.2.4. Nân

o năn lự

3.2.5. Đổi mới nộ dun


ộ nũ

án bộ quản lý, giáo viên..................93

hƣơn trình ào tạo nghề............................... 95

3.2.6. Đẩy mạnh công tác kiểm tra, kiểm soát trong Giáo dục nghề
nghiệp..............................................................................................................97
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3...............................................................................99
KẾT LUẬN..................................................................................................101
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (BẢN SAO)


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT

Chữ viết tắt

Chữ viết đầy đủ

1

CĐN

C o ẳng nghề

2


CN-XD

Công nghiệp-Xây dựng

3

DV

Dịch vụ

4

ĐTN

Đào tạo nghề

5

GDNN

Giáo dục nghề nghiệp

6

GTVL

Giới thiệu việc làm

7


KHCN

Khoa học công nghệ

8

LĐTBXH

L o ộng-Thƣơn b nh-Xã hội

9

NN

Nông nghiệp

10

NSNN

N ân sá h nhà nƣớc

11

QLNN

Quản lý nhà nƣớc

12


TCN

Trung cấp nghề

13

SCN

Sơ ấp nghề

14

UBND

Ủy ban nhân dân

15

VĐT

Vốn ầu tƣ


DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
bảng
2.1.

Tên bảng


Trang

Tổng giá trị sản phẩm theo giá so sánh phân chia theo
ngành kinh tế của tỉnh Quản
N m,
oạn 2012 -

43

2016
2.2.

Thu n ân sá h nhà nƣớ trên
oạn 2012 - 2016

2.3.

GDP bình quân trên
oạn 2012 - 2016

2.4.

Dân số và l o ộng tỉnh Quảng Nam 2015-2016

47

2.5.

Cung, cầu l o ộn phân h theo trình
ộ ào tạo

của tỉnh Quản N m,
oạn 2011 – 2016

49

2.6.

Quy mô vốn ầu tƣ phát tr ển Giáo dụ
tỉnh Quản
Nm
oạn 2011 – 2016

2.7.

Quy mô
Quản N m,

2.8.

ịa bàn tỉnh Quảng Nam,

44

ầu n ƣời của tỉnh Quảng Nam giai

45



ào tạo của


52

ơ sở giáo dục nghề nghiệp trên
oạn 2011 - 2016

ịa bàn tỉnh

56

Quy mô
ơ sở giáo dục nghề nghiệp phân chia theo loại
hình sở hữu và phân cấp quản lý trên ịa bàn tỉnh Quảng

58

N m, năm 2016
2.9.

Quy mô
trình ộ,

ào tạo nghề của tỉnh Quảng Nam phân chia theo
oạn 2011 – 2016

2.10.

Quy mô cán bộ quản lý và giáo viên củ
dục nghề nghiệp trên ịa bàn tỉnh Quản


á
ơ sở giáo
N m, năm 2016

65

2.11.

Trình ộ ộ n ũ áo v ên ủ
á ơ sở giáo dục nghề
nghiệp trên ịa bàn tỉnh Quản N m, năm 2016

67

62


Số hiệu
bảng

Tên bảng

Trang

2.12.

Ngành nghề
nghiệp trên

ăn ký ào tạo củ á

ơ sở giáo dục nghề
ịa bàn tỉnh Quản N m, năm 2016

68

2.13.


ơ sở giáo dục nghề nghiệp liên kết với DN xây dựng
hƣơn trình ào tạo tính ến thờ
ểm, năm 2016

70

2.14.

Tình hình kiểm tra, kiểm soát
á
2016 trên ịa bàn tỉnh Quảng Nam

72

ơ sở GDNN 2014-

3.1

Dự báo cung, cầu l o ộn

vào năm 2020 và năm 2025


84

3.2

Dự báo nhu cầu về giáo viên giáo dục nghề nghiệp vào
năm 2020 và năm 2025

85

3.3

Nhu cầu vốn
2021 – 2025.

oạn 2017 – 2020 và

86

3.4

Mụ t êu ặt r
ối với giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng
Nam ến năm 2025

89

ầu tƣ qu

á



DANH MỤC CÁC HÌNH
Số hiệu
hình
2.1.

Tên hình
Cơ ấu á
tỉnh Quản

ơ sở sở giáo dục nghề nghiệp trên ịa bàn
N m phân h
theo trình ộ ào tạo năm

Trang

57

2016
2.2.

Thực trạng phân bố các cở sở giáo dục nghề nghiệp trên
ịa bàn tỉnh Quản N m tính
ến năm 2016

60

2.3.

Quy mô

theo trình ộ

63

ào tạo nghề của tỉnh Quảng Nam phân chia
oạn 2011 – 2016


1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết củ đề tài
Quản N m ƣợ tá lập theo N hị quyết kỳ họp thứ 10 của Quốc hội (khoá
IX), trở thành ơn vị hành chính trực thuộ Trun ƣơn vào năm 1997.
Tại thờ ểm này Quảng Nam là một trong những tỉnh nghèo nhất nƣớc, kinh tế
thuần nông, thu ngân sách chỉ áp ứn ƣợc 10% so nhu cầu, thu nhập bình quân
ầu n ƣời còn thấp, ời sốn n ƣời dân gặp rất nhiều khó khăn... Khôn
những thế Quảng Nam còn phải gánh chịu sự khắc nghiệt củ

th ên t , lũ lụt,

hạn hán xảy r thƣờng gây thiệt hại rất lớn về n ƣời và của. Tuy nhiên với sự
nổ lực không ngừng củ Đảng, Chính quyền và nhân dân ị phƣơn , ến nay
Quảng Nam ã ứng vào top các tỉnh phát triển khá của cả nƣớc, GDP bình
quân tăn ến 10,9%/năm, quy mô tăn ấp 27 lần năm 1997; ơ ấu kinh tế
n dần chuyển ổi sang công nghiệp, dịch vụ, tỷ trọng khu vực phi nông
nghiệp trong GDP chiếm lên ến 88,1%; thu nhập bình quân củ n ƣời dân
ƣợc cải thiện án kể… Có ƣợc những thành công này là nhờ trong thời gian
vừa qua tỉnh Quản N m ã xá ịnh rõ và thực hiện tốt các nhiệm vụ ột phá ể tạo

ộng lự ể phát triển, ó là: Cải thiện mô trƣờn ầu tƣ, xây
dựng kết cấu hạ tầng, phát triển nguồn nhân lực và cải cách hành chính. Riêng
ối với nhiệm vụ phát triển nguồn nhân lực, ngoài các chính sách thu hút, tuyển
dụng, tỉnh còn xem việ ầu tƣ vào phát tr ển giáo dục nghề nghiệp nhƣ là một
trong những giả pháp ơ bản mang tính bền vữn . Đầu tƣ phát tr ển
giáo dục nghề nghiệp là nhằm
ổi mới, nâng cao chất lƣợn ào tạo nghề
từn bƣớ áp ứng yêu cầu của thị trƣờn l o ộn , xem ó là ơ sở hình
thành lự lƣợn l o

ộng lành nghề ể cung ứng cho các doanh nghiệp sản

xuất, kinh doanh, dịch vụ trên

ịa bàn. Vì vậy, ể nân

o h ệu quả


hoạt ộn



áo dụ n hề n h ệp trên ị

bàn tỉnh Quản N m, ần phả

ó



2

sự quản lí hặt hẽ ủ
n hề ến á

ả một hệ thốn từ á sở, b n, n ành, á phòn dạy

ơ sở, trun tâm dạy n hề.

Tuy nhiên ứn trƣớ một thị trƣờn l o

ộn năn

ộn và th y

nh nh hón tron quá trình phát tr ển k nh tế và hộ nhập quố
á

ơ sở

áo dụ n hề n h ệp trên



tế, hệ thốn

ị bàn tỉnh Quản N m vẫn hƣ th y

ổ theo kịp vớ yêu ầu. Theo báo áo về thự trạn


ôn tá

ào tạo n hề

trên ị bàn tỉnh Quản N m năm 2016 ủ Sở L o ộn -Thƣơn b nh và Xã hộ , thì
ông tác dạy nghề gắn với doanh nghiệp ở Quảng Nam vẫn còn những tồn tại,
số lƣợng doanh nghiệp tham gia dạy nghề tại Quảng Nam vẫn còn quá ít so
với một tỉnh có quy mô dân số lớn nhƣ Quảng Nam. Danh mục nghề ào
tạo củ á
ơ sở dạy nghề trên ịa bàn tỉnh vẫn hƣ áp ứn
ƣợc nhu cầu
nghề nghiệp của thị trƣờn
l o ộn . Tron kh ó hƣơn trình dạy nghề tại
á

ơ sở ào tạo nghề vẫn

hƣ ập nhật ầy ủ những tiến bộ của khoa học

công nghệ và thực tế công nghệ sản xuất tạ
Trình ộ, năn
biệt là thiếu
giữ

á

lực củ
ộ nũ

ộ nũ


ị phƣơn

h y do nh n h ệp.

áo v ên dạy thực hành nghề còn bất cập, ặc

áo v ên ó t y n hề giỏi; thiếu một ơ

hế thông tin

ơ qu n quản lý nhà nƣớ , ơ sở dạy nghề và doanh nghiệp về việc

làm – dạy nghề… Do vậy, việc hoàn thiện công tác quản lý nhà nƣớ ối với
giáo dục nghề nghiệp là một việc làm cần thiết hiện nay nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt ộn tron
á trƣờn , trun
tâm, ơ sở giáo dục nghề nghiệp giúp
ào tạo nguồn l o ộng chất lƣợn
o ể áp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Quản
nƣớ về

N m. Đó

ũn

là lý do tô họn ề tài “Quản lý Nhà

áo dụ n hề n h ệp trên




bàn tỉnh Quản N m” làm luận văn tốt

nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Mục tiêu tổng quát: Trên ơ sở nghiên cứu lý luận của quản lý nhà
nƣớc về giáo dục nghề nghiệp, phân tích thực trạng củ

ôn tá QLNN ối


3

với GDNN, từ ó ề xuất các giả pháp QLNN ối với GDNN cho tỉnh Quảng
Nam.
- Mục tiêu cụ thể: Để ạt ƣợc mục tiêu nghiên cứu trên, luận văn sẽ
làm rõ một số mục tiêu cụ thể s u ây:
- Hệ thống hóa những vấn ề lý luận ơ bản về QLNN ối với GDNN.
- Đánh

á thực trạng hoạt ộng củ GDNN và ôn tá QLNN ối với

GDNN trên ịa bàn tỉnh Quản N m
- Chỉ ra những hạn chế

oạn 2011-2016.

ũn nhƣ n uyên nhân tron


ôn tá QLNN

ối với GDNN.
- Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện ôn tá QLNN ối với GDNN
trong thời gian tới.
3. Đố tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đố tƣợng: Những vấn ề lý luận và thực tiễn l ên qu n ến công tác
QLNN về GDNN trên ị bàn tỉnh Quản N m.
- P ạm v
Về không gian: Luận văn sâu vào n h ên ứu công tác QLNN về giáo
dục nghề nghiệp củ á ơ qu n ó liên quan trên ịa bàn tỉnh Quảng Nam.
Về thờ

n: Cá số l ệu ƣợ thu thập ể ánh á thự trạn

QLNN về GDNN tron khoản thờ

n từ 2011-2016. Đề xuất

ôn tá

ả pháp

nhằm hoàn th ện ôn tá QLNN về GDNN tron nhữn năm tớ .
4. P ƣơn p áp n

ên ứu

4.1. Phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp phân tích thống kê: Phƣơn pháp này ƣợc sử dụng ể

tổng hợp các dữ liệu nhằm phân tích những nội dung chủ yếu củ ề tài,


4

phân tích số liệu thống kê từ nhiều nguồn

ể rút ra những nhận xét,

ánh

á

mang tính khái quát cao làm nổi bật những nội dung chính của luận văn. Trên
ơ sở chuỗi số liệu thu thập
ƣợc từ năm 2011
ến năm 2016 luận văn sẽ
phân tí h và ƣ r những chỉ tiêu nhằm ánh á sự hiệu quả trong công tác
QLNN ối với GDNN. Luận văn sử dụn
ồ thị và bản thốn kê, tổn hợp á
từ ó ƣ r

á nhận

ịnh mô tả thự

phƣơn pháp phân tổ, phƣơn pháp
hỉ t êu là số tuyệt

trạn h ện n y về quá trình QLNN


vớ GDNN. Phƣơn pháp này hủ yếu sử dụn
thự trạn và từ ó

ố và số tƣơn

ho v ệ phân tí h,

ánh



á

ề xuất ả pháp, k ến n hị.

4.2. Dữ liệu sử dụng nghiên cứu đề tài
Luận văn ã sử dụng số liệu của cả nƣớc trong các niên giám thống kê,
báo cáo tổng kết,

ề án, hƣơn trình dự án, các tài liệu khoa họ

công bố bởi Tổng cục Thống kê Việt Nam, Bộ L o

ã ƣợc

ộn , thƣơn b nh và xã

hội. Số liệu trong các niên giám thống kê, báo cáo tổng kết, ề án,


hƣơn

trình dự án, các tài liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của các dự án

ã ƣợc

công bố bởi Cục Thống kê tỉnh, Sở L o
dạy nghề tỉnh Quản

ộng - Thƣơn b nh và Xã hội, Phòng

N m. Để mô tả thực trạn

ôn tá QLNN

ối với

GDNN tác giả sẽ thu thập số liệu l ên qu n ến ộ n ũ án bộ phụ trách về
GDNN, á trƣờn , trun tâm GDNN, ộ n ũ áo v ên, học viên, tình hình ầu tƣ vào
á ơ sở GDNN trên ịa bàn tỉnh Quảng Nam...
5. Bố cụ đề tài
Chƣơn 1: Lý luận Quản lý nhà nƣớc về giáo dục nghề nghiệp.
Chƣơn 2: Thực trạng của công tác Quản lý nhà nƣớc về giáo dục nghề
nghiệp trên ịa bàn tỉnh Quản N m

oạn 2011-2016.

Chƣơn 3: Một số giải quản lý nhà nƣớc về giáo dục nghề nghiệp trên
ịa bàn tỉnh Quảng nam trong thời gian tới



5

6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu



GS. TS Đỗ Hoàn Toàn, PGS. TS M

Văn Bƣu (1995). “Giáo trình

Quản lý nhà nước về kinh tế”, ã trình bày hệ thốn qu n
ểm về QLNN về
kinh tế. Tron ó tá
ả cho rằn : “QLNN về kinh tế là sự quản lý của nhà
nƣớ

ối với toàn bộ nền kinh tế quốc dân bằng quyền lực củ

thông qua pháp luật, chính sách, công cụ, mô
tài chính trên tất cả
Từ ó tá

ả khẳn

trƣờng, lự lƣợng vật chất và

á lĩnh vực và bao gồm tất cả các thành phần kinh tế.”
ịnh: “QLNN về kinh tế là nhân tố


phát triển của nền kinh tế quố dân.” Có thể nói, nhữn
ã

úp hún t thấy

nhà nƣớc,

ƣợc vai trò quan trọng củ QLNN

Nó không chỉ tạo mô trƣờn và

ơ bản quyết ịnh sự
ón óp

ủa tác giả

ối với nền kinh tế.

ều kiện cho hoạt ộng sản xuất kinh doanh;

dẫn dắt, hỗ trợ những nỗ lực phát triển thông qua kế hoạch, các chính sách
kinh tế, sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả mà còn hoạ h nh và thực hiện
các chính sách xã hội, bảo ảm thống nhất giữa phát triển kinh tế và phát triển
xã hội.


GS.TS. Nguyễn Lộ , PGS.TS. Ph n Văn Nhân , PGS. TS. N ô Anh

Tuấn. “Giáo trình cơ sở khoa học của Giáo dục nghề nghiệp”. Trong phần 1
của giáo trình này các tác giả ã

GDNN, bao gồm khái niệm, mụ

ề cập
t êu, ặ

tác giả cho rằng: GDNN bao gồm á
chẽ và áp ứng nhu cầu của thị trƣờn



ến các một số vấn ề ơ bản về
ểm và nội dung về GDNN. Các
ểm s u: “GDNN ắn liền chặt

l o ộng và việc làm. GDNN gắn kết

chặt chẽ vớ quá trình l o ộng nghề nghiệp thực tế và công việc hàng ngày củ n
ƣờ l o ộng. GDNN tập trung trang bị năn lực thực hành nghề nghiệp và giáo
dụ ạo ức cho học v ên”. Nhữn ặ ểm mà các tác giả ã trình bày trong giáo trình
là thông tin cần thiết ể phục vụ cho việ hình thành ơ sở lý luận của luận văn.



Học viện kinh tế-Năn lƣợng (2016). Nghiên cứu khoa học. “Một số


6

lý luận cơ bản của đào tạo nghề hiện nay”. Công trình nghiên cứu
một số vấn

ề ơ bản củ ào tạo nghề. Ngoài các khái niệm, ặ
giả ũn

ã

ã nêu rõ
ểm, tác

sâu vào v ệc phân tích các nhân tố ảnh hƣởn ến

ào tạo

nghề, bao gồm các nhân tố sau. Thứ nhất, tốc độ phát triển và chuyển dịch cơ

cấu kinh tế: Sự chuyển dị h ơ ấu kinh tế sẽ ảnh hƣởn

ến sự chuyển dịch ơ

ấu l o ộng, vì thế ôn tá ào tạo nghề cần gắn liền với sự chuyển dịch
ơ ấu kinh tế. Thứ hai, cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa và yêu cầu hội
nhập khu vực và quốc tế: Để có thể cạnh tranh trong bối cảnh hội nhập kinh tế
hiện nay, thì chất lƣợng nguồn l o ộng phải ngày càng nâng cao. Chính vì vậy,
chất lƣợn ào tạo nghề phả ƣợc nâng cao phát triển hơn nữ ể áp ứng yêu cầu
ngày càng cao trong tiến trình phát triển. Thứ ba, ường lối chủ trương, chính
sách của Đảng và Nhà nước về phát triển dạy nghề: Trong mỗi
oạn, nhữn ƣờng lối, chủ trƣơn , hính sá h ủ Đản và Nhà nƣớc ún và phù
hợp sẽ góp phần thú ẩy ôn tá ào tạo nghề phát triển, góp
phần phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao, phát triển kinh tế - xã hội. Thứ
tư, thái độ xã hội về nghề và công tác đào tạo nghề: Quan niệm cho rằng chỉ


có bằn ại học mới có thể tìm
ƣợc việ làm ó lƣơn
o, ổn ịnh, ảnh
hƣởn ến công tác tuyển sinh, công tác ào tạo nghề. Đồng thời dẫn ến tình
trạn “thừa thầy, thiếu thợ”, khôn

tận dụn ƣợc tiềm lực của toàn bộ nguồn

nhân lực, phục vụ phát triển quê hƣơn , ất nƣớc. Có thể nói rằng, công trình
nghiên cứu này sẽ là ơ sở ể giúp luận văn ó thể dễ dàng trong việc phân tích
các nhân tố ảnh hƣởn ến GDNN ứn trên ó ộ là một nhà quản lý.


Hà Thị Thu Hƣờn (2015). Luận văn Thạ sĩ “Quản lý nhà nước đối


với hoạt động dạy nghề trên địa bàn tỉnh thái nguyên”. Luận văn ã hệ thốn hó
ơ sở lý luận, phân tí h thự trạn ủ ôn tá QLNN về GDNN. Trên ơ sở ó, tá ả ã ƣ
r á ề xuất ả pháp khá ầy ủ ể ả quyết nhữn tồn tạ yếu kém nhằm hoàn th ện ôn
tá QLNN về GDNN. Đ ểm nổ


7

bật ủ luận văn là ã ƣ
về dạy n hề. Đó là nhu

r ƣợ nhữn yếu tố tá
ộn ến ôn tá QLNN
ầu ủ thị trƣờn , nhận thứ ủ xã hộ tá

ộn ến

QLNN về dạy n hề và

á n uồn lự

ầu tƣ ho hoạt ộn

nh ên, luận văn nên ƣ r bộ t êu hí ánh
ó mớ

á ôn

dạy n hề. Tuy

tá QLNN về GDNN, từ

ó thể phân tí h phần thự trạn dự trên bộ t êu hí

ó.



Nguyễn Thị Thu Hƣờng (2015). Luận văn thạ sĩ. “Một số giải pháp quản
lý nhà nước về đào tạo nghề tỉnh Bắc Ninh”. Luận văn ã làm rõ ƣợc những khía
cạnh ơ bản về dạy nghề ũn nhƣ là QLNN về ào tạo nghề. Từ

hệ thống các chỉ tiêu nghiên cứu, tác giả ã phân tí h khá sâu phần thực trạng,
từ ó rút r nhữn
ánh

á về công tác QLNN về ào tạo nghề, những mặt
tồn tại, hạn chế, n uyên nhân. Tuy nh ên
tác giả vẫn hƣ

ƣ r á

ểm hạn chế trong luận văn, ó là

ịnh hƣớng, mục tiêu về hoạt ộng dạy nghề trên

ịa bàn tỉnh Bắc Ninh. Chính vì thế các giải pháp mà tác giả ƣ r hỉ mang tính
khái quát chứ hƣ áp dụng cụ thể vào thời gian nào.


Mai Thị Thơm (2014). Luận văn thạ sĩ: “Quản lý nhà nước về đào

tạo nghề trong các trường cao đ ng nghề tại
à Nội”. Luận văn ã hệ thống
hó ơ sở lý luận về hoạt ộn ào tạo nghề và công tác QLNN về
ào tạo
nghề tuy nhiên luận văn nên
ộng dạy nghề tạ

sâu hơn nữa những vấn

á trƣờn

phải nghiên cứu. Tron

kh


o ẳn . Vì
ôn

ó dẫn ến việ



phân tí h

tá ào tạo nghề mà tác giả

ã nêu ở

khôn

pháp. Đ ều này cho thấy luận văn vẫn hƣ
pháp n h ên ứu bằn

thực tế về hoạt ộn
Tác giả ã t ến hành

ó ủ ơ sở ể ề xuất các giải
ó sự liên kết chặt chẽ giữa các

phần vớ nh u. Đ ểm nổi bật nhất của luận văn
phƣơn

ó là v ệc tác giả ã xây dựng


ều tra, khảo sát

ào tạo nghề tron

ơ bản về hoạt

là ề tài mà tác giả cần

ó ở phần thực trạng, tác giả vẫn

ầy ủ các nội dung QLNN về
phần ơ sở lý luận. Từ

ây mớ



á trƣờn

ể mang lại một cái nhìn
o ẳng nghề tại Hà Nội.

ều tra, khảo sát sinh viên và giáo viên giảng dạy tại 8


8

trƣờn

o ẳng nghề về các nội dung cần nghiên cứu: nộ dun


hƣơn trình

giảng dạy, chất lƣợn ộ n ũ áo v ên, ơ sở vật chất, trang thiết bị, chất lƣợng
công tác tuyển sinh...


Th.S Bù Đức Linh (2016). Nghiên cứu khoa học. “Đào tạo nghề cho lao
động nông thôn, giải pháp phát triển bền vững của tỉnh Thái

Nguyên”. Trong công trình nghiên cứu này, tác giả
ã ề cập ến nhu cầu cấp
thiết hiện nay củ ào tạo nghề
ho l o ộn nôn thôn ối với sự phát triển
kinh tế của tỉnh Thái Nguyên. “Lự
và bồ

lƣợn l o ộn

nôn

thôn ƣợ

ào tạo

dƣỡng kiến thức về nghề nghiệp chiếm tỷ lệ thấp, hầu hết các kiến

thức, kinh nghiệm củ

n ƣờ l o


ộng

ều thông qua công việc và sự truyền

dạy của các thế hệ trƣớc. Do vậy, việ
nông thôn là rất cần thiết”. Tá
nhƣ những hạn chế củ

ả ũn

ào tạo nghề

giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợn
ho l o

ào tạo, bồ dƣỡng nghề ho l o

ộng

ã dẫn chứng một số thành tựu

ũn

ho l o ộng nông thôn, từ ó ƣ r

á

ào tạo nghề gắn với giải quyết việc làm


ộng. Thứ nhất, phát triển giáo dục nghề nghiệp phải gắn với giải

quyết việc làm. Thứ hai, tạo việc làm tăng thêm, phát triển thị trường lao
động. Thứ ba, tiếp tục thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững đến năm
2020. Thứ tư, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động và cung ứng lao động
cho các tỉnh khác thông qua chương trình dạy nghề. Thứ năm, nâng cao năng
lực cho cán bộ chuyên trách công tác lao động – việc làm của địa phương…


TS. Đàm Hữu Đắc (2008). “Đào Tạo Nghề Theo Nhu Cầu Của

Doanh Nghiệp - Thực Trạng Và Giải Pháp”. Tron ề tài nghiên cứu này, tác
giả ã hỉ rõ vai trò quan trọng của các doanh nghiệp trong việc tham gia vào
hoạt ộn ào tạo nghề. Để có nguồn nhân lực chất lƣợn o, áp ứn ƣợc
yêu cầu của công cuộc công nghiệp hóa, hiện ại hóa, cần phải phát triển một
hệ thốn ào tạo nghề có khả năn un ấp cho xã hội một ộ n ũ nhân lực ôn
ảo, ó trình ộ ể áp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp ũn nhƣ


9

xuất khẩu l o
tại. Số lƣợn

ộng. Tuy nhiên tác giả nhận thấy rằng vẫn còn khá nhiều tồn
á ơ sở dạy nghề trong doanh nghiệp
òn ít, hƣ áp ứng

ƣợc nhu cầu của bản thân doanh nghiệp. N ƣờ l o ộn qu
kỹ năn thực hành và khả năng thích ứng với sự th y


ào tạo nghề,
ổi công nghệ của

doanh nghiệp còn hạn chế. Mối quan hệ trƣờng và doanh nghiệp còn lỏng lẻo,
nên trên thực tế á trƣờng vẫn chủ yếu ào tạo theo khả năn “ un ” ủa mình chứ
hƣ thực sự ào tạo theo “ ầu” ủa doanh nghiệp.Từ ó tác giả ã
ề ra các giả pháp ứn trên ó ộ là một nhà quản lý về GDNN. Thứ nhất,

ịnh nhu cầu nguồn nhân lự theo ơ
bƣớ áp ứng nhu cầu của thị trƣờn l o
mạn lƣới dạy nghề,
hoàn thiện nộ dun
dạy – họ , ổi mớ


ấu nghề, trình ộ ào tạo ể từng
ộng. Thứ hai, quy hoạch phát triển

dạng hoá các loại hình dạy nghề học nghề. Thứ ba,
, hƣơn trình

ào tạo, ơ sở vật chất, trang thiết bị cho

phƣơn pháp ào tạo, nân

áo v ên. Thứ tư,

o trình ộ năn lự


ho ội

á ơ hế chính sách cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa

ơ qu n Nhà nƣớ , ơ sở dạy nghề và các doanh nghiệp.


Lƣu Thị Duyên (2011). Luận văn thạ sĩ: “Nâng cao chất lượng hiệu

quả đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh òa Bình”. Luận văn ã sâu n h ên ứu
về chất lƣợn ào tạo nghề. Tác giả ƣ r hệ thốn á
t êu hí ánh á sự
hiệu quả tron

ôn tá ào tạo nghề với 3 cấp ộ. Thứ nhất, cấp

(tứ là n ƣời học nghề), bao gồm: Trình

ộ, khả năn

ộ cá nhân

ứng dụng vốn của

n ƣời học; sự thành ạt củ n ƣời học nghề trong thực tiễn và sự thích nghi
củ n ƣời học vớ quá trình th y ổi của thực tiễn. Thứ hai, cấp ộ ơ sở ào
tạo (tứ là á
ơ sở dạy nghề): Sử dụng hiệu quả các nguồn lự ho ào tạo
bao gồm
cấp

mứ

ộ n ũ áo v ên,

ơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề. Thứ ba,

ộ nhà nƣớc và xã hộ : Đối với cấp ộ này sự hiệu quả ƣợ ánh
ộ quan tâm của xã hộ

á qu

ối với dạy nghề, và mứ ầu tƣ mà nhà nƣớc sử


10

dụn tron quá trình ào tạo nghề. Nghiên cứu của tác giả ã ón óp vào việc hình
thành bộ t êu hí ánh á ôn tá QLNN về GDNN cho luận văn.


Nguyễn Mỹ Loan (2014). Luận án tiến sĩ. “Quản lý phát triển đội

ngũ giảng viên trường cao đ ng nghề đáp ứng nhu cầu đào tạo nhân lực vùng
đồng bằng sông Cửu Long”. Luận án ã làm rõ một số vấn ề ơ bản về quản
lý phát triển ội n ũ ản v ên trƣờn
o ẳng nghề. Tác giả ã ƣ r
á
luận cứ nhằm làm nổi bật vai trò củ

ộ nũ


ảng viên trong việ

nguồn nhân lực góp phần phát triển kinh tế cho khu vự
Long. Ngoài những thành tựu
giảng viên tạ

á trƣờn

hạn chế và nguyên nhân dẫn

ồng bằng sông Cửu

ã ạt ƣợc trong công tác quản lý

o ẳng nghề, luận án ũn

ến những mặt yếu kém. Từ

ó, tá

ả ã xây

ộ nũ

ảng viên

o ẳng nghề. Đ ểm nổi bật trong công trình nghiên cứu này là

tác giả ã lập các phiếu hỏ

xuất, ó là ơ sở

ộ nũ

ã hỉ ra những tồn tại,

dựng khung giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý
tại các trƣờn

ào tạo

ể tổ chứ thăm dò ý k ến về 7 giả pháp ƣợ

ể tác giả có thể khẳn

hợp trong công tác quản lý ội n ũ



ịnh những giải pháp nào sẽ là phù

ảng viên tạ

á trƣờn

o

ẳng nghề.




TS. Đỗ Thị Thu Hằng (2010). “Vai trò của Nhà nước trong đào tạo nghềNhìn từ góc độ kinh tế học”. Tác giả cho rằn : “Để phát triển giáo dục

nghề nghiệp thì Nhà nƣớ trƣớc hết cần phải cung cấp k nh phí

ho ào tạo

nghề, cần tập trung vào việc quy hoạch, xác lập hành lang pháp lý cho quá
trình thu phí ào tạo; lập ra những quy phạm và ều chỉnh các quan hệ giữa các
ngành nghề và các loạ hình ào tạo nghề; ổi mới các mụ t êu ịnh
hƣớn ào tạo nghề theo nhu cầu của thị trƣờng và tiếp cận thị trƣờng dựa trên
nhu cầu phát triển kinh tế - xã hộ tron tƣơn l . Nhà nƣớc cần ầu tƣ xây dựng,
nâng cấp thêm nhiều trƣờng dạy nghề chính quy từ bậc trung cấp


nghề, o ẳng nghề, chú trọn ào tạo ộ n ũ nhân lực trình ộ cao phục vụ nhu cầu
phát triển của nền kinh tế. Các chính sách cần tập trung vào việc


11

khuyến khích nhữn n ƣời sử dụn l o ộng, các thành phần kinh tế tƣ nhân,
tập thể, các tổ chức chính trị, xã hội, hiệp hộ , oàn thể tham gia vào quá trình
ào tạo, ầu tƣ xây dựn á
trƣờng dạy nghề, thực hiện xã hội hoá giáo dục,
tăn
ƣờng mối quan hệ giữ trƣờn
ào tạo nghề với doanh nghiệp sử dụng
l o ộn . Nhà nƣớc phải xây dựn
bảo


ảm chất lƣợng của việ

ơ ấu ào tạo nghề linh hoạt, nâng cao và
ào tạo. Tiếp tục sử ổi, bổ sung nhằm hoàn

thiện pháp luật về dạy nghề vừa phù hợp với yêu cầu phát triển của nền kinh
tế, ảm bảo tất cả n ƣờ l o ộn ƣợ
ào tạo áp ứng yêu cầu củ ơn vị sử
dụn l o ộng và xu thế phát triển của xã hội, vừ
phát huy ƣợc sức mạnh
tổng hợp của xã hội trong việc phát triển lĩnh vự
ũn nhƣ quốc tế.” Côn trình n h ên
nên

ào tạo nghề tron nƣớc

ứu này sẽ là ơ sở cho việc hình thành

á ề xuất giả pháp ể phục vụ cho luận văn.


×