Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề ôn thi cuối kỳ môn TCDN2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.73 KB, 3 trang )

Mẫu: 1a_ĐTTL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA: Tài chính-Ngân hàng

ĐỀ THI GIỮA KỲ
Môn thi : TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2
Lớp/Lớp học phần: 4220001642703
(ĐHKT13ATT)

Ngày thi: 03-04 - 2019.....................
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh ………………….…………………; MSSV: ………………
BÀI 1 (2,50 điểm): Công ty Vĩnh Tế cần một thiết bị,với các thông tin sau:
ĐV tính

Số tiền

Ghi
chú

A.NẾU MUA
1.Giá mua thiết bị
Tỷ
220
2.Khấu hao theo đường thẳng
Năm
5


3.Phế liệu thu hồi khi thanh lý
Tỷ
B.NẾU THUÊ
1.Tiền thuê trả vào cuối mỗi năm
Tỷ
40
2.Thuế thu nhập doanh nghiệp
20%
3.Lãi vay một năm
12%
Theo anh (chị) công ty Vĩnh Tế nên mua hay thuê thiết bị trên ? (2 điểm)
Và tiền thuê là bao nhiêu để tiền thuê bằng tiền mua (NAL = 0) (0,50 điểm)
Bài 2 (2 điểm): (Đơn vị tính triệu đồng)
Tại Công ty Long Châu có một dự án với các thông tin như sau:
Chi phí đầu tư ban đầu 15.000 và được khấu hao theo phương pháp đường
thẳng.
Đời sống kinh tế 5 năm. Phế liệu thu hồi vào năm kết thúc dự án 0.
Giá bán một sản phẩm 180. Biến phí một sản phẩm (SP) 120
Định phí 5.000 . Lãi suất chiết khấu 13%
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Lãy tiền vay 0
Yêu cầu: Tính lượng tiêu thụ và doanh thu hòa vốn kế toán (0,50 điểm)
Tính lượng tiêu thụ hòa vốn tiền mặt (0,50 điểm)
Tính lượng tiêu thụ hòa vốn tài chính (1,00 điểm)
Bài 3 (5,50 điểm)
Công ty xuất nhập khẩu Cửu Long có thông tin về doanh thu bán hàng và chi phí
bằng tiền mặt như sau: (Đơn vị tính tỷ đồng)
Doanh thu bán hàng năm 2019 dự kiến

Qúi 1


Qúi 2

Qúi 3

Qúi 4

Qúi 1năm 2020


Mẫu: 1a_ĐTTL

600
700
750
860
950
Khoản phải thu
Khoản phải thu đầu năm 250
Số ngày bán chịu (ACP) 30 ngày
Khoản phải trả
Trị giá mua vào bằng 50% doanh thu bán hàng của quí sau
Số tiền phải trả đầu năm 125
Số ngày mua trả chậm (APP) 45 ngày
Chi phí
Số tiền trả lương, nộp thuế và chi phí khác chiếm 30% doanh thu bán hàng trong
quí
Trả trái tức và cổ tức hàng quí 50
Chi đầu tư tài sản cố định vào quí 2 là 200
Tồn quỹ đầu năm 80 và công ty duy trì mức tồn quỹ tối thiểu là 50

Số nợ phải thu đầu năm 250 sẽ được thu vào quí 1 năm 2019.
Giả định một năm có 360 ngày, 90 ngày một quí, 30 ngày một tháng.
Yêu cầu: Lập ngân sách tiền mặt của công ty Cửu Long năm 2019, xác định
lượng tiền mặt thặng dư (+) và thiếu hụt (-) hàng quí (5,50 điểm).
Bài 4: (3,50 điểm)
Công ty xuất nhập khẩu Đông Hồ dự kiến đầu tư một thiết bị mới trong năm
2020, với các thông tin như sau: (Đơn vị tính triệu đồng)
Phương án

Trình độ
Vốn đầu tư Khấu hao Định phí F
Biến phí/
công nghệ
ban đầu
có khấu hao
Sản phẩm
1
Trung bình
180,000
16,000
350,000
50
2
Khá
270,000
25,000
670,000
40
3
Hiện đại

320,000
30,000
1,000,000
35
Biết rằng cả ba phương án đầu tư đều sản xuất ra cùng sản phẩm có cùng chất
lượng và cùng giá bán là 70/Sản phẩm, cả ba phương án đều khấu hao theo
phương pháp đường thẳng, phế liệu thu hồi năm cuối cùng 20,000. Đời sống
kinh tế của các phương án đầu tư là 10năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp 20%. Lãi tiền vay 0
Theo báo cáo của phòng marketing khả năng tiêu thụ sản phẩm từ 60,000 tới
70,000 sản phẩm
Yêu cầu:
Tính EBIT, DOL của ba phương án ứng với sản lượng: 60,000; 70,000. Và cho
biết công ty Đông Hồ nên chọn phương án đầu tư nào tương ứng với hai mức
sản lượng tiêu thụ này ? (4 điểm)
Bài 5: (1 điểm):
Công ty Hà Giang đang xem mở rộng chính sách tín dụng thương mại cho một
khách hàng mới, với:
Biến phí một sản phẩm (1.000 đồng): 52
Giá bán một sản phẩm hiện nay (1.000 đồng): 110
Tỷ lệ khách hàng không thanh toán 15%
Lãi suất yêu cầu hàng tháng 1%
a. NPV là bao nhiêu, nếu khách hàng chỉ bán một lần ? (0,50 điểm)


Mẫu: 1a_ĐTTL

b. Xác xuất khách hàng không thanh toán là bao nhiêu % để hòa vốn (0,50 điểm)
Bài 6: (1 điểm)
Công ty Vĩnh Điều đang xem mở rộng chính sách tín dụng thương mại cho một

khách hàng mới, với:
Biến phí một sản phẩm (1.000 đồng): 70
Giá bán một sản phẩm hiện nay (1.000 đồng): 125
Tỷ lệ khách hàng không thanh toán: 18%
Lãi suất yêu cầu hàng tháng: 1.30%
NPV là bao nhiêu, nếu khánh hàng mua hàng thường xuyên ? (1 điểm)
------------------------- Hết -----------------------------Lưu ý: Đề thi không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.



×