Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

LTDH chuyen de hs Mu_logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.55 KB, 14 trang )

Chuyên đề 5: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG
CÓ CHỨA MŨ VÀ LOGARÍT
TÓM TẮT GIÁO KHOA
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ MŨ
1. Các đònh nghóa:

n
n thua so
a a.a...a=
123

(n Z ,n 1,a R)
+
∈ ≥ ∈

1
a a=

a∀

0
a 1=

a 0∀ ≠

n
n
1
a
a


=

{ }
(n Z ,n 1,a R/ 0 )
+
∈ ≥ ∈


m
n
m
n
a a=
(
a 0;m,n N> ∈
)

m
n
m
n
m
n
1 1
a
a
a

= =
2. Các tính chất :


m n m n
a .a a
+
=

m
m n
n
a
a
a

=

m n n m m.n
(a ) (a ) a= =

n n n
(a.b) a .b=

n
n
n
a a
( )
b
b
=
20

3. Hàm số mũ: Dạng :
x
y a=
( a > 0 , a

1 )
• Tập xác đònh :
D R=
• Tập giá trò :
T R
+
=
(
x
a 0 x R> ∀ ∈ )
• Tính đơn điệu:
* a > 1 :
x
y a= đồng biến trên
R
* 0 < a < 1 :
x
y a= nghòch biến trên
R

• Đồ thò hàm số mũ :
Minh họa:
21
a>1
y=a

x
y
x
1
0<a<1
y=a
x
y
x
1
f(x)=2^x
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-3.5
-3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
x
y
f(x)=(1/2)^x
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5

-3.5
-3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
x
y
y=2
x
y=
1
x
y
y
x
1
O
O
II. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ LÔGARÍT
1. Đònh nghóa: Với a > 0 , a


1 và N > 0

dn
M
a
log N M a N= ⇔ =


Điều kiện có nghóa :
N
a
log
có nghóa khi





>

>
0
1
0
N
a
a

2. Các tính chất :


a
log 1 0=

a
log a 1=

M
a
log a M=

log N
a
a N=

a 1 2 a 1 a 2
log (N .N ) log N log N= +

1
a a 1 a 2
2
N
log ( ) log N log N
N
= −

a a
log N .log N
α
= α
Đặc biệt :

2
a a
log N 2.log N=
3. Công thức đổi cơ số :

a a b
log N log b.log N=

a
b
a
log N
log N
log b
=
* Hệ quả:

a
b
1
log b
log a
=

k a
a
1
log N log N
k
=

22


4. Hàm số logarít: Dạng
a
y log x=
( a > 0 , a

1 )
• Tập xác đònh :
+
=D R
• Tập giá trò
=T R
• Tính đơn điệu:
* a > 1 :
a
y log x=
đồng biến trên
+
R
* 0 < a < 1 :
a
y log x=
nghòch biến trên
+
R
• Đồ thò của hàm số lôgarít:

Minh họa:

23
0<a<1
y=log
a
x
1
x
y
O
f(x) =ln(x) /ln(1 /2)
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-3.5
-3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
x
y
y=log
2
x

x
y
x
y
f(x)=ln(x)/ln(2)
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-3.5
-3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
x
y
xy
2
1
log=
1
O
1
O

a>1
y=log
a
x
1
y
x
O
5. CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN:
1. Đònh lý 1: Với 0 < a

1 thì : a
M
= a
N


M = N
2. Đònh lý 2: Với 0 < a <1 thì : a
M
< a
N


M > N (nghòch biến)
3. Đònh lý 3: Với a > 1 thì : a
M
< a
N



M < N (đồng biến )
4. Đònh lý 4: Với 0 < a

1 và M > 0;N > 0 thì : log
a
M = log
a
N

M = N
5. Đònh lý 5: Với 0 < a <1 thì : log
a
M < log
a
N

M >N (nghòch biến)
6. Đònh lý 6: Với a > 1 thì : log
a
M < log
a
N

M < N (đồng biến)
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ THƯỜNG SỬ DỤNG:
1. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng cơ bản : a
M
= a
N

(đồng cơ số)
Ví dụ : Giải các phương trình sau :

x 10 x 5
x 10 x 15
16 0,125.8
+ +
− −
=

Bài tập rèn luyện:

3
17
7
5
128.25,032

+

+
=
x
x
x
x
(x=10)
24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×