Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

On tap toan 7 - He 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.32 KB, 4 trang )

Trờng THCS Diễn Ngọc Gv: Phan Huy Năm
ôn tập toán 7 hè 2009
I: Đại số:
A: Lý thuyết .
Câu 1: Số hữu tỉ là gì? cách so sánh hai số hữu tỉ và vị trí tơng ứng trên trục
số? thế nào là số hữu tỉ âm, dơng?
Câu 2 : Nêu quy tắc cộng trừ hai số hu tỉ? nêu quy tắc chuyển vế?
Câu 3 : Nêu quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ?
Câu 4 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : nêu cách xác định , cộng , trừ ,
nhân , chia, số thập phân .
Câu 5 : Luỹ thừa của một số hữu tỉ : các công thức về luỹ thừa và phát biểu
bằng lời.
Câu 6: Tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức
Câu 7: Đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Định nghĩa và tính chất của chúng?
Câu 8: Nêu kn hàm số , kí hiệu hàm số. Nhắc lại về mặt phẳng toạ độ.
Câu 9 : Nêu khái niệm biểu thức đại số? Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng
dạng ?
Câu 10 : Nêu khái niệm đa thức, đa thức một biến ,cộng trừ đa thức, nghiệm
đa thức?
B: Tự luận
Dạng I: Các bài toán về số hữu tỉ , số thực
Bài 1:
So sánh các số hữu tỉ sau:
a)
5
2


13
3


b)
15
13


225
196

c) -0,375 và
8
3

d)
4
34


-8,6
Bài 2 :
Tính theo hai cách bài toán sau:
A=






+







+






+
3
5
4
7
5
3
4
4
5
6
3
1
4
3
7
Bài 3:
Thc hiện phép tính.
a)

?
21
3
7
2
=

+

b)
?
18
5
15
13
=

+

c) (-5).
?
20
6
=

d)
( )
15:
17
5









Bài 4 :
Tìm x biết :
a)
6
5
=
x
và x>0 b)
5,3
=
x
c)
425,0
=
x
và x<0 d)
3
1
5
=
x
tháng 7 năm 2009

Trang4
Trờng THCS Diễn Ngọc Gv: Phan Huy Năm
Bài 5:
Tim giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của:
A=
2,25,3
+
x
B= 3,5-
1,3
+
x
Bài 6:
Tính nhanh.
a) M=
( ) ( )
[ ]
825,3.125,04,0.375,0.5,2

b) N=
( ) ( )
[ ]
( )
[ ]
8,0.884,18,0.116,3:5,0.73,95,0.27,30
+
Bài 7 : Tính
a)
?
205

3
11
5
5
02
=






+








b)
( )
?8.
2
1
:2
2
1
.52

2
2
4
=






+






+
c)
?3.27
23
=
Bài 8 :
Tìm số nguyên n biết :
a)
5
5
25
=
n

b)
256
81
4
3
=







n
c)
6
2.92.42.
2
1
=+
nn
d)
93:27
=
nn
Bài 9: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng đợc 180 cây. Tính số cây trồng đợc của mỗi
lớp theo thứ tự 3,4,5.
Dạng II: Hàm số và đồ thị .
Bài 1:
Cho biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và khi x=5 thì y=-4

a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x=-15, x=6.
Bài 2:
Cho biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và khi x=9 thì y=-15
a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) tính giá trị của y khi x=12, x=-8
Bài 3:
Giả sử hàm số y=f(x) đợc cho bởi công thức :
1
5

=
x
y
a) Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có ý nghĩa
b) Tính f(-3), f(-2), f(0), f(3) , f(
2
1
)
c) Tìm các giá trị của x để : y=-1, y=1, y=-3/2
Bài 4:
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ 0xy đồ thị các hàm số:
tháng 7 năm 2009
Trang4
Trờng THCS Diễn Ngọc Gv: Phan Huy Năm
a) y=3x b) y=
x
3

1
c) y=-0,5x d) y=-3x
Bài 5:
Đồ thị hàm số y=ax (
0

a
) đi qua điểm A(-2;3).
a) Xác định hệ số a.
b) Biết điểm B(
00
; yx
) là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tính
3
2
0
0
+

y
x
Dạng III: Thống kê.
Bài 1:
Sáu đội bóng tham gia một giải bóng đá . Mỗi đội phải với mỗi đội khác một
trận lợt đi và lợt về .
a) Có tất cả bao nhiêu trận trong toàn giải?
b) Số bàn thắng trong các trận đấu của toàn giải đợc ghi lại trong bảng
sau.
Số bàn thắng(x) 1 2 3 4 5 6
Tấn số(n) 5 7 8 4 3 1 N=28

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số trung bình của một trận của cả giải
d) Tìm mốt.
Bài 2:
Số cân của 50 học sinh lớp 7A đợc ghi lại trong bảng sau ( đợc làm tròn đến
kg)
Số cân sắp xếp theo khoảng Tần số
28
30-32
32-34
34-36
36-38
38-40
40-42
45
3
6
8
17
7
4
3
2
N=50
Tính số trung bình cộng và nhận xét?
Dạng IV: Biểu thức đại số.
Bài 1:
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau;
A=
132

2
+
xx
tại x=-5
B=
1357
2

xx
tại x=2
tháng 7 năm 2009
Trang4
Trờng THCS Diễn Ngọc Gv: Phan Huy Năm
C= 2x -3y +10 tại x=
3
1
,
5
1
=
y
Bài 2:
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó.
a)





















222
8
3
.
5
2
.
3
2
2 xyzyx
b)
axyzzyxzyx .
7
3
.
3

1
2
245
10
32













( a là hằng số)
Bài 3:
Cho hai đa thức :
P= 5xyz-5
58
2
++
xyx
Q= 3
22
782 yxyxyzx
++

Tính: P+Q; P-Q; Q-P.
Bài 4:
Cho đa thức :
f(x) =
xxxxxxxx 32793
3
1
33
3
1
9
2323
++++
a) Thu gọn đa thức trên
b) Tính f(-2), f(2).
Bài 5:
cho các đa thức
f(x)=
354
23
+
xxx
g(x)= 2
2
23
+++
xxx
h(x)=
123
23

+
xxx
a) Tính f(x)+g(x)+h(x); f(x)-g(x)+h(x); f(x)+g(x)-h(x); g(x) +h(x)-f(x),
b) Chứng tỏ x=0 không là nghiệm của đa thức; f(x); g(x); h(x).
c) Chứng tỏ rằng x=-1 là nghiệm của g(x) nhng không là nghiệm của f(x)
và h(x).
Bài 6:
Cho đa thức :
f(x) = 2
434326
1453 xxxxxx
++++
a) Thu gọn đa thức
b) Tính f(-1); f(1).
c) Chứng tỏ rằng đa thức f(x) không có nghiệm.
tháng 7 năm 2009
Trang4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×