CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Để qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào?
2/ Qui đồng mẫu các phân thức sau:
6
x2 + 4x
và
3
2x + 8
Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số:
Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số,
ta cộng các tử số với nhau và giữ nguyên
mẫu số.
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
2
x
4x 4
Ví dụ 1: Cộng hai phân thức:
3x 6 3x 6
Giải:
2
x
4x 4
3x 6
3x 6
=
=
x2 + 4x + 4
Tử cộng tử và giữ
nguyên mẫu
3x + 6
(x + 2)2
3(x + 2)
=
x+2
3
Rút gọn phân thức tổng
bằng cách phân tích tử
và mẫu thành nhân tử
Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng
các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
A B A B
( M �0)
M M
M
?1 Thực hiện phép cộng:
3x 1 2 x 2
2
2
7x y 7x y
2.Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
6
3
?2 Thực hiện phép cộng: 2
x 4x 2 x 8
Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức.
A B AB
M M
M
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
a) Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy
đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức
vừa tìm được.
A C A ' C ' A ' C '
B D M M
M
- Quy đồng mẫu thức
- Cộng các phân thức
cùng mẫu theo quy tắc
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
2x - 2 = 2(x - 1)
x2 - 1 = (x - 1)(x+1)
MTC: 2(x - 1)(x + 1)
x 1
2x
2
2x 2 x 1
x+1 -2x
x+1
-2x
+ 2 =
+
2x-2 x -1 2(x-1) (x-1)(x+1)
(x+1).(x+1)
=
+ -2x .2
2(x - 1) .(x+1) (x-1)(x+1).2
(x+1)2- 4x
= 2(x-1)(x+1)
2
x 2 +2x+1-4x
x
-2x+1
=
=
2(x-1)(x+1)
2(x-1)(x+1)
2
(x-1)
x-1
=
=
2(x-1)(x+1) 2(x+1)
Có thể trình bày quá trình thực
hiện một phép cộng phân thức
theo các bước như sau:
+ Tìm mẫu thức chung bằng cách
phân tích các mẫu thành nhân tử.
+ Viết một dãy biểu thức bằng
nhau theo thứ tự:
-Tổng đã cho.
-Tổng đã cho với mẫu thức đã
được phân tích thành nhân tử.
-Tổng các phân thức đã quy đồng
mẫu.
- Cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
-Rút gọn kết quả (nếu có thể).
?3
Thực hiện phép cộng:
y 12
6
2
6 y 36 y 6 y
TÝnh chÊt phÐp céng c¸c
ph©n
®¹i sè
A thøc
C
1) Giao ho¸n:
+
=
B
D
2-x
x+1
+
* VÝ dô:2
+
x + 4x x+2 x2 + 4x
2x
+4
+4
A C E A C E
2) KÕt hîp:
B D F B D F
* VÝ � 2x +x+1�+ 2-x =� 2x + 2-x �+x+1
� 2
�2
�
2
2
dô: �
x
+4
x+4
x+2
x
+4
x+4
x
+4
x+4
x
+4
x+4
�
�
�
� x+2
?4
Áp dụng các tính chất trên đây của phép
cộng các phân thức để làm phép tính sau:
2x
x 1
2 x
2
2
x 4x 4 x 2 x 4x 4
A B A B
( M �0)
M M
M
Cần chú ý khi thực hiện :
Qui đồng mẫu thức
rồi cộng các phân
thức có cùng mẫu
thức vừa tìm được.
- Có thể áp dụng các tính chất của phép cộng phân
A C E
A C C A ; A C E
thức.
B
D
D
B
B
D
F
B
D
- Có thể đổi dấu các phân thức(nếu cần)
- Rút gọn kết quả (nếu có thể)
F
DẶN DÒ – HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc qui tắc công hai phân thức cùng mẫu, khác
mẫu và chú ý
- Chú ý áp dụng qui tắc đổi dấu khi cần thiết để có
mẫu thức chung hợp lý nhất.
- Làm bài tập: 22, 23, 24, 25 tr46,47 Sgk
- Đọc mục “có thể em chưa biết” tr46 Sgk
- Nắm qui trình thực hiện một phép tính cộng
Gợi ý bài 24: Đọc kỹ bài toán rồi diễn đạt bằng biểu
thức toán học theo công thức: s = v.t => t = s : v
- Tiết sau luyện tập
Vận dụng:
Thực hiện phép cộng các phân thức sau:
5 xy 4 y 3 xy 4 y
a)
2 3
2 3
2x y
2x y
6 x
3
b) 2
x 3x 2 x 6
a)
5 xy 4 y
3 xy 4 y
2
3
2x y
2x2 y3
5 xy 4 y 3xy 4 y 8 xy 4
2 3
2
2 3
2
x
y
xy
2x y
6 x
3
b) 2
x 3x 2 x 6
x2 + 3x = x(x + 3) ; 2x + 6 = 2(x + 3)
MTC: 2x(x + 3)
6 x
3
6 x
3
2
x 3 x 2 x 6 x( x 3) 2( x 3)
2 6 x
3x
12 2 x 3 x
12 5 x
2 x( x 3) 2 x( x 3)
2 x( x 3)
2 x( x 3)