Tải bản đầy đủ (.doc) (146 trang)

Giáo án đại số lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (982.46 KB, 146 trang )

Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

Chơng I
Ngày soạn :
Ngày dạy:
I.

24/8/2010
Căn bậc hai

Tiết
1 đích yêu cầu:
Mục

Kiến thức: Học sinh nắm đợc định nghĩa, ký hiệu về căn bậc
hai số học của một số không âm. Nắm đợc mối liên hệ của
phép khai phơng với quan hệ thứ tự.
Kỹ năng: Có kỹ năng tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của một
số không âm. Dùng liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ
tự để so sánh các căn bậc hai
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, máy tính bỏ túi, bảng phụ
Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:


phân môn>
3. Dạy học bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Căn bậc hai số học
1. Căn bậc hai số học:
- Gọi hs nhắc lại k/n căn bậc hai đã - Căn bậc hai của số a không
học ở lớp 7
âm là số x sao cho x2 = a
- Gv nhận xét nhắc lại
- Số dơng a có đúng hai căn
bậc hai là a và a
- Số 0 có đúng một căn bậc hai
là chính nó 0 0
- Yêu cầu học sinh làm ?1
?1 a, Căn bậc hai của 9 là 3 và
-3
- Gọi hs đứng tại chổ trả lời, Gv
4
2
b,
Căn
bậc
hai
của


Nội dung
9
3



2
3

c, Căn bậc hai của 0, 25 là 0,5 và

- Từ căn bậc hai của một số không 0,5
âm gv dẫn dắt học sinh tìm căn d, Căn bậc hai của 2 là
bậc hai số học
2

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

1

2 và

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

?Căn bậc hai số học của số dơng * Đ/n: Với số dơng a, số a đợc
a?
gọi là căn bậc hai số học của a.

- Gv giới thiệu ký hiệu
Số 0 cũng đợc gọi là căn bậc
- Gv nêu ví dụ 1 nh sgk
hai số học của 0
- Gv giới thiệu chú ý nh sgk
Ví dụ 1:
- Yêu cầu hs làm ?2
Căn bậc hai số học của 16 là
16

Căn bậc hai số học của 5 là 5
- Gọi hs lên bảng làm
* Chú ý:
- Gv hớng dẫn hs nhận xét sửa sai
x 0
- Gv giới thiệu phép toán tìm căn
x a 2
bậc hai là phép khai phơng, lu ý
x a
mối quan hệ giữa phép khai ph- ?2
ơng và phép bình phơng
- Yêu cầu hs làm ?3
?3
a, Căn bậc hai số học của 64 là
- Gv cùng cả lớp nhận xét sửa sai
8 nên căn bậc hai 64 là 8 và -8
HĐ2: So sánh căn bậc hai
b, Căn bậc hai số học của 81 là
- Gv: với hai số không âm a và b ta 9 nên căn bậc hai 81 là 9 và -9
có: nếu a < b thì a < b .

Hãy c, Căn bậc hai số học của 1,21
chứng minh điều ngợc lại nếu a < là 1,1 nên căn bậc hai 1,21 là
1,1 và -1,1
b thì a < b ?
- Gv nhận xét nêu định lý
2. So sánh các căn bậc hai số
học:
- Gv giới thiệu ví dụ 2 sgk
- Yêu cầu hs làm ?4
* Định lý:
Với hai số không âm a và b ta
- Gọi hs lên bảng làm
có:
- Gv cùng cả lớp nhận xét sửa sai
a

a< b
- Gv tiếp tục giới thiệu ví dụ 3 sgk
- Yêu cầu hs làm ?5
Ví dụ 2: (Sgk)
- Gọi hs lên bảng làm
?4 So sánh:
a, 16>15 nên 16 > 15 . Vậy 4>
- Gv nhận xét chốt lại
15
b, 11>9 nên 11 > 9 . Vậy 11
>3
Ví dụ 3: (Sgk)


Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

2

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

?5 Tìm số x không âm:
a, Vì 1 1 nên x 1 x 1
Vì x 0 nên x 1 x 1
b, Vì 3 9 nên x 3 x 9
Vì x 0 nên x 9 x 9
Vậy 0 x 9
4. Củng cố luyện tập:
- Gv treo bảng phụ bài tập, Yêu cầu 1 hs lên bảng điền vào bảng
phụ, sau đó hs dới lớp nhận xét
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 2a và 4d
5. Hớng dẫn về nhà
- Hớng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một
số không âm, áp dụng làm bài tập 3 sgk
- Làm các bài tập 2bc, 4abc sgk, bài 1, 5, 6, 11 sách bài tập
IV. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................
.........................

................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
Ngày soạn : 25/8/2010
Ngày dạy:
Căn Thức bậc hai
I.

Tiết
2

Hằng đẳng thức

A2 A

Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định (có
nghĩa) của A , biết cách chứng minh định lý a 2 a
Kỹ năng: Biết tìm điều kiện xác định của A khi A là một biểu
thức không phức tạp. Vận dụng hằng đẳng thức A2 A để rút
gọn biểu thức
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác khi giải toán
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ nội dung ?1, ?3 sgk

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

Thanh Trạch

3

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trớc bài mới, phiếu học tập nội
dung ?3 sgk
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hs1: làm bài tập 2b (sgk): So sánh: 6 và 41
Hs2: Làm bài tập 4a (sgk): Tìm số x không âm, biết x 15
3. Dạy học bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Căn thức bậc hai
1.
Căn thức bậc hai:
- Treo bảng phụ nội dung ?1 sgk, ?1
yêu cầu hs suy nghĩ trả lời
<Bảng phụ>
2
- Gv chốt lại và giới thiệu 25 x là

căn thức bậc hai
của 25 x 2 , 25 x 2 là biểu thức lấy Tổng quát: Với A là một biểu
thức đại số thì A gọi là căn
căn
thức bậc hai của A. A gọi là biểu
?Thế nào là căn thức bậc hai?
thức lấy căn
- Gv chốt lại, Nội dung
Ví dụ: 3x là căn thức bậc hai
- Yêu cầu hs lấy ví dụ minh hoạ
của 3x
? A xác định khi nào?
- Gv chốt lại Nội dung
2 x 5 là căn thức bậc hai
- Gv nêu ví dụ yêu cầu hs làm
của 2 x 5
- Gọi hs trả lời
* A xác định A 0
- Gv nhận xét chốt lại bài giải mẫu Vĩ dụ: Tìm điều kiện của x
- Tơng tự yêu cầu hs làm ?2
để 3x và
2 x 5 xác định
- Gv hớng dẫn hs nhận xét bài làm
0 x 0
Giải: 3x xác định 3x
của bạn
2 x 5 xác định 2 x 5 0
HĐ2: Hằng đẳng thức A2 A
5



2
x
5
x
- Gv treo bảng phụ nội dung ?3
2
?2
- Sau khi hs làm xong, gv thu 2 - 3
5
52 x 0 x
xác
định
5

2x
phiếu để nhận xét, treo bảng
2
2
phụ đáp án
2. Hằng đẳng thức A A
- Từ đó gv dẫn dắt đi đến định
lý nh sgk
?3
<Bảng phụ>
- Yêu cầu hs đọc phần c/m định
lý sgk, sau đó gọi một em trình
* Định lý:
bày lại


Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

4

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015
- Gv nhận xét chốt lại
- Yêu cầu hs nghiên cứu ví dụ 2,
ví dụ 3 sgk
- Gọi hs lên bảng giải bài tập tơng
tự
- Sau khi hs làm xong gv gọi hs dới
lớp nhận xét

Năm

Với mọi số a ta có a 2 a
C/m: <sgk>
* Bài tập:
a, Tính: 0,12 ; (0,3) 2
b, Rút gọn:

(2 3) 2 ;

(3 11) 2


* Chú ý: Với A là một biểu thức
- Gv nhận xét chốt lại, nêu chú ý ta có A2 A
nh sgk
Ví dụ: Rút gọn:
a,
( x 2) 2 với x 2
- Gv hớng dẫn hs làm ví dụ 4 sgk
( x 2) 2 x 2 x 2 (vì x 2 )
b, a 6 với a 0
Lu ý HS về diều kiện của biến
a 6 (a 3 )2 a 3 a 3 (vì a 0 )
trong biểu thức lấy căn.
4. Củng cố luyện tập:
- 2 hs lên bảng làm bài tập, hs dới lớp làm vào vở nháp
Hs1: Làm bài 6sgk: Tìm a để các căn thức có nghĩa: b, 5a ; d,
3a 7

Hs2: Làm bài 8sgk: Rút gọn các biểu thức: c, 2 a 2 với a 0 ; d,
3 (a 2) 2 với a 2 Sau khi hs làm xong gv hớng dẫn hs cả lớp nhận xét
sửa sai, trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận.
5. Hớng dẫn về nhà
- Hớng dẫn hs làm bài tập số 9 sgk: Tìm x biết:
a, x 2 7 ta có: x 2 x 7 x 7
c, 4 x 2 6 ta có: 4 x 2 2 x 6 x 3 x 3
- Học và nắm chắc cách tìm điều kiện để A có nghĩa, hàng
đẳng thức A2 A
- Làm các bài tập 9b,d; 10 sgk, bài 11, 12, 13, 14 phần luyện tập
- Chuẩn bị tốt các bài tập cho tiết sau luyện tập.
IV. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................

.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

5

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

................................................................................................................
........................

Ngày soạn : 28/8/2010
Ngày dạy:

I.

Luyện tập

Tiết

3 đích yêu cầu:
Mục

Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh các kiến thức về
căn bậc hai số học, căn thức bậc hai và hàng đẳng thức A2 A
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện để A xác định,
vận dụng hằng đẳng thức A2 A để rút gọn biểu thức
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác khi giải toán
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, sách bài tập, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa?
a, 5 3a ;
b, 3a 7
Hs2: Rút gọn các biểu thức:
a,

5

21



2

2

b, 3 a 2 với a 2

;

3. Dạy học bài mới:
HĐ của thầy và trò
Gv hớng dẫn hs làm bài tập
- Gọi hs lên bảng giải bài tập 11a,c
và 12a,b
- Gv theo dõi, quan sát hs làm, uốn
nắn sửa sai cho một số em
- Sau khi hs trên bảng làm xong gv
gọi hs dới lớp nhận xét bài làm của
bạn

Nội dung
Btập 11: (sgk) Tính
a, 16. 25 196 : 49
42 . 52 142 : 7 2
4.5 14 : 2 20 2 22

d, 32 42 9 16 25 52 5
Btập 12: (sgk) Tìm x để mối
căn thức sau có nghĩa?
a,
có nghĩa khi
2x 7
2 x 7 0

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

Thanh Trạch

6

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

- Gv nhận xét chốt lại, trình bày
bài giải mẫu


2x
7
x
- Chú ý cho hs tìm điều kiện để
1
căn thức có nghĩa khi biểu thức dới c,
1 x
dẫu căn là một biểu thức chứa ẩn ở
1
mẫu
0


7

2



nghĩa

khi

1 x

1 x 0

- Tiếp tục hớng dẫn hs làm bài tập
1 x 0

x 1
13a sgk


x 1
?Với a 0 thì a 2 ?
x 1
x 1
- gọi 1 hs đứng tại chổ trình bày
Btập 13a(sgk): Rút gọn các
cách giải
biểu thức:
- Tơng tự gọi 2 hs lên bảng làm bài a, 2 a 2 5a 2. a 5a
13b,c
2a 5a 7 a (vì

a0)
? Nhận xét bài làm
- Gv nhận xét chốt lại

b,

25a 2 3a Với a 0

c, 9a 4 3a 2
Bảng phụ (bài giải mẫu)
- Yêu cầu hs làm bài tập 14 sgk
Btập14sgk: Phân tích thành
theo nhóm
nhân tử
a, x 2 3 x 2 3 x 3 x 3
2

- Sau khi các nhóm làm xong gv
c,
thu bảng phụ 2 nhóm để nhận
xét, các nhóm còn lại đổi bài cho
nhau

3
x 3 x 3 x 3
6 x 6 x 6 x 6
x 2 2 3.x 3 x 2 2 3.x

2


2

2
2
- Gv nhận xét sửa sai, sau đó treo b, x 2
bảng phụ bài giải mẫu
- Gv thu bảng phụ tất cả các nhóm d,
2
x 2 2 5.x 5 x 2 2 5.x 5
- Hớng dẫn hs làm bài tập 15sgk
- ở lớp 8 ta đã học một số dạng ph2
x 5 x 5 x 5
ơng trình, hãy áp dụng để giải
?Muốn giải phơng trình trớc hết ta Btập 15: Giải các phơng trình
cần làm gì?

- Yêu cầu hs phân tích vế trái
thành nhân tử tơng tự bài 14

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

7

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015


Năm

- Gv nhận xét chốt lại

x2 5 0 x2

5

2

0


x 5 0
x 5 x 5 0
a,
x 5 0


x 5

x 5




GV đa bài tập
HS nghiên cứu, giải vào giấy nháp
HS lên bảng trình bày
? Nhận xét






b, x 2 2 11.x 11 0

GV bổ sung

4. Củng cố luyện tập:
- Hớng dẫn hs làm các bài tập:
Bài 1: Chứng minh: 9 4 5 5 2

2

Ta có: 9 4 5 5 4 5 4 5 2.2. 5 22 5 2
2

Lu ý: có thể áp dụng hằng đẳng thức cho



2

52



2


Từ đó về nhà chứng minh: 9 4 5 5 2
Bài 2: Tìm x biết: x 2 6 x 9 3x 1
Tơng tự, về nhà tìm x biết: 1 4 x 4 x 2 5
5. Hớng dẫn về nhà
- Làm bài tập 12, 13, 14, 16 sách bài tập
- Đọc trớc bài mới: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
IV. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
............................

Ngày soạn: 01/9/2010
Ngày dạy:

Tiết
Giáo 4
viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

Li ên hệ giữa phép nhân
8

Trờng THCS



Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm
và phép khai phơng

I.

Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: Học sinh nắm đợc định lý và cách chứng minh định
lý, từ đó nắm chắc hai quy tắc khai phơng một tích và nhân
các căn bậc hai.
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hai quy tắc để biến đổi
biểu thức có chứa căn bậc hai và tính toán
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác khi
giải toán
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bài tập áp dụng, bảng phụ.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trớc bài mới, phiếu học tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Rút gọn:
a,

5

23




2

;

b, 9a 4 3a 2

Hs2: Tính và so sánh:
16.25 và
16. 25
Lu ý: Nội dung kiểm tra hs2 lu lại để sử dụng trong dạy bài mới
3. Dạy học bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Định lý
1. Định lý:
- Gv sử dụng kết quả kiểm tra của Với hai số a và b không âm, ta
học sinh 2 để dẫn dắt hs phát có:
hiện ra định lý
a.b a . b
- Gv chốt lại nêu định lý nh sgk
C/m: Vì a 0 và b 0 nên a . b
- Gv yêu cầu hs nêu cách chứng xác định và không âm, ta có:
2
2
2
minh




a. b

a . b

a.b

Vậy a . b là căn bậc hai số học
- Gv nhận xét chốt lại, trình bày của a.b hay a.b a . b
bảng
* Chú ý: (Sgk)
- Gv nêu chú ý nh sgk
2. áp dụng:
a, Quy tắc khai phơng một
HĐ2: Quy tắc khai phơng một tích:(sgk)
tích

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

9

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

- Gọi hs đọc quy tắc sgk

- Gv chốt lại yêu cầu hs về nhà học Ví dụ: Tính
thuộc ở sgk
a,
- Gv nêu ví dụ, yêu cầu hs áp dụng 49.1, 44.25 49. 1, 44. 25 7.1, 2.5 42
quy tắc để làm
b,
- Gv gọi hs trả lời, gv Nội dung
810.40 81.400 81. 400 9.20 180
- Yêu cầu hs làm ?2
sgk theo nhóm
- Gv gọi 2 hs khác nhóm lên bảng
trình bày bài giải
- Gv nhận xét chốt lại
HĐ3: Quy tắc nhân các căn bậc
hai
- Gv nêu ví dụ, hớng dẫn hs làm
- Từ đó dẫn dắt hs phát hiện quy
tắc
- Gv chốt lại quy tắc

?2
<Hs trình bày>

b, Quy tắc nhân các căn bậc
hai:
Ví dụ: Tính
a, 5. 20 5.20 100 10
b, 1,3. 52. 10 1,3.52.10 262 26
- Yêu cầu hs làm ?3 sgk theo nhóm
* Quy tắc: (sgk)

nhỏ
- Sau khi hs làm xong, gv yêu cầu
các nhóm đổi phiếu cho nhau, gv ?3
treo bảng phụ đáp án, yêu cầu hs * Chú ý: Với hai biểu thức A và B
không âm ta có: A.B A. B
nhận xét đánh giá bài bạn
- GV nêu chú ý nh sgk
- Yêu cầu hs đọc ví dụ sgk để
?4
hiểu thêm
a, 3a3 . 12a 3a 3.12a 36.a 4 6a 2
- Hớng dẫn hs làm ?4 sgk
b, 2a.32ab 2 64.a 2 .b2 8ab
(vì a, b
- Gv nhận xét chốt lại
không âm)
4. Củng cố luyện tập:
- Hai hs đồng thời lên bảng làm bài tập sgk:
Hs1: Bài tập 17: a,
c, 12,1.360
0, 09.64
Hs2: Bài tập 18: a,
b, 2,5. 30. 48
7. 63
Sau khi 2 hs làm xong, gv gọi hs dới lớp nhận xét, sửa sai. Cuối
cùng gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu
- Hớng dẫn bài tập 20c sgk: 5a . 45a 3a với a 0

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch


10

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015
Ta có:

Năm

5a . 45a 3a 5a.45a 3a 152.a 2 3a 15a 3a 12a

5. Hớng dẫn về nhà
- Học và nắm chắc hai quy tắc khai phơng một tích và nhân
các căn bậc hai
- Làm các bài tập 19, 22 đến 27 sgk
- Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
........................

Ngày soạn: 06/9/2010

Ngày dạy:
I.

Tiết
5 đích yêu cầu:
Mục

Luyện tập

Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc định
lý và hai quy tắc về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phơng
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hai quy tắc đó để giải
các bài tập sgk, học sinh đợc tự mình luyện tập giải bài tập
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác khi giải toán
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, sách bài tập, bảng phụ nhóm, phiếu
học tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

11

Trờng THCS



Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

Hs1: áp dụng quy tắc khai phơng một tích, hãy tính:
a,

24. 7 ;
2

b, 14, 4.640

Hs2: áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
a, 0, 4. 6, 4 ;
b, 2, 7. 5. 1,5
3. Dạy học bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
- Gv nêu bài tập, yêu cầu 2 hs lên Bài tập 19 (Sgk)
2
bảng làm bài tập
b, a 4 3 a với a 3
- Sau khi 2 hs làm xong, gv gọi hs
dới lớp nhận xét bài làm của bạn
- Gv nhận xét chốt lại, đánh giá
cho điểm, trình bày bài giải mẫu
- Gv hớng dẫn bài tập 22a sgk:

?Nhận xét về biểu thức dới dấu
căn thức?
?Hãy áp dụng hằng đẳng thức
phân tích biểu thức dới dấu căn
thức?
- Gv nhận xét chốt lại, trình bày
bài giải mẫu
- Tơng tự yêu cầu hs làm các bài
còn lại theo nhóm 2 em trong một
bàn
- Sau khi hs làm xong, gv thu mỗi
dãy một phiếu để nhận xét, yêu
cầu các nhóm còn lại đổi phiếu
cho nhau
- Cuối cùng gv thu phiếu để về
nhà chấm điểm
- Gv tiếp tục hớng dẫn bài tập 24a
sgk: Sử dụng phơng pháp phát vấn
hs để hớng dẫn:
- Sau đó gv chốt lại cách giải, yêu
cầu hs về nhà làm câu b tơng tự

a4 3 a
2

a . 3 a
2 2

2


a2 . 3 a

c,

27.48 1 a

2

với a 1

27.48 1 a 9.3.4.12. 1 a
2

2

32.22.62 . 1 a 36 a 1
2

Bài tập 22a (Sgk)

13 12 13 12

132 122

1.25 25 5

Bài tập 24a: (Sgk) Rút gọn và
tìm giá trị của biểu thức:
4 1 6 x 9 x 2 22 1 3x
2


2

22 . 1 3 x 2. 1 3 x
2

Với x 2 ta có:









2. 1 3. 2 2. 1 3 2 2. 3 2 1

Bài tập 26: (Sgk)
a, Ta có

25 9 34
25 9 5 3 8 64

- Gv yêu cầu hs làm bài tập 26 sgk Vì 34 64 nên 25 9 25 9
theo nhóm 4 em, làm trong 3 phút b, Vì a 0, b 0 nên ta có:
- Sau khi hs làm xong, gv thu bảng

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch


12

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

2
phụ của 2-3 nhóm treo lên bảng
a b ab

để nhận xét
2
(Nếu không có nhóm nào làm
a b a 2 ab b
đúng thì gv treo bảng phụ đáp
Mặt khác a b a 2 ab b
án để hs đối chiếu mà sửa sai
2
2
nên a b a b
cho nhóm mình)
hay a b a b
- Sau bài này gv cần lu ý cho hs
tránh nhầm lẫn khi áp dụng quy
tắc khai phơng một tích và nhân

các căn bậc hai
4. Củng cố luyện tập:
- Hớng dẫn hs làm các bài tập:
Bài 23b: (Sgk)
Chứng minh: 2006 2005 và 2006 2005 là hai số nghich đảo
của nhau



Giải: Ta có:
Vậy





2006 2005



2006



2006 2005



2005 2006 2005 1
2005 và 2006 2005 là hai số nghich đảo của

2006

2

2

nhau
Bài 25d: (Sgk) Tìm x biết:

41 x 6 0
2

Tơng tự, về nhà làm các bài còn lại
5. Hớng dẫn về nhà
- Học và nắm chắc hai quy tắc khai phơng một tích và nhân các
căn bậc hai
- Làm bài tập 25, 32, 34 sách bài tập
- Đọc trớc bài mới "Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng"
IV. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
........................

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch


13

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

Ngày soạn : 07/9/2010
Ngày dạy:
I.

Tiết
6 đích yêu cầu:
Mục

Li ên hệ giữa phép chia
và phép khai phơng

Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc nội dung và cách chứng minh
định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
- Nắm hai quy tắc khai phơng một thơng và chia hai
căn bậc hai
Kỹ năng: Biết vận dụng định lý và hai quy tắc trên trong tính
toán và biến đổi biểu thức
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính

xác khi giải toán
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, đồ dùng DH: Máy chiếu.
Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Tìm x biết:
a, 16 x 8 ;
b, 4 x 5
Hs2: Tính và so sánh:

16
16

25
25
3, Dạy học bài mới:

HĐ của thầy và trò
Nội dung
- Dựa vào phần kiểm tra bài cũ
của hs2, gv đặt vấn đề vào bài
mới
HĐ1: Định lý
1, Định lý: (Máy chiếu)
- Nêu định lý nh sgk trên máy
Với số a không âm và số b dchiếu
ơng, ta có:
- Yêu cầu hs suy nghĩ chứng

a
a

minh định lý
b
b
?Để c/m
của

a
là căn bậc hai số học C/m: (Máy chiếu)
b

a
ta cần c/m đợc điều gì?
b

2, áp dụng:
- Gv chốt lại cách c/m trên máy a, Quy tắc khai phơng một th-

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

14

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015


Năm

chiếu
ơng: (Máy chiếu)
HĐ2: Quy tắc khai phơng một
thơng:
Ví dụ 1: (Máy chiếu)
- Gv chiếu nội dung quy tắc
- Chiếu nội dung ví dụ 1 sgk, hớng dẫn cho hs cách làm, chỉ rõ
đã áp dụng quy tắc chổ nào
- Tơng tự yêu cầu hs làm ?2 theo
nhóm
- Gv thu bài 2-3 nhóm để chiếu
và nhận xét, yêu cầu các nhóm
b, Quy tắc chia hai căn bậc hai:
còn lại đổi bài cho nhau.
(Máy chiếu)
- Gv nhận xét chốt lại bài giải
mẫu (nếu cần chiếu nội dung
Ví dụ 2: (Máy chiếu)
bài giải mẫu)
HĐ3: Quy tắc chia hai căn bậc
hai
- Gv chiếu nội dung quy tắc
- Chiếu nội dung ví dụ 2 sgk, hớng dẫn cho hs cách làm, chỉ rõ
đã áp dụng quy tắc chổ nào
- Tơng tự yêu cầu hs làm ?3 theo
nhóm
- Gv thu bài 2-3 nhóm để chiếu (Chiếu nội dung chú ý sgk)

và nhận xét, yêu cầu các nhóm
còn lại đổi bài cho nhau.
- Gv nhận xét chốt lại bài giải
mẫu (nếu cần chiếu nội dung
bài giải mẫu)
- Gv dẫn dắt đi đến chú ý nh
sgk và chiếu nội dung chú ý lên
máy chiếu
- Yêu cầu hs nghiên cứu ví dụ 3
sgk
- Tơng tự yêu cầu hs làm ?4
- Gv thu bài của 2-3 nhóm, chiếu
để nhận xét
- Gv nhận xét chốt lại, chiếu bài
giải mẫu

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

15

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

4, Củng cố luyện tập:

- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 28a và 29c sgk?
- Sau khi hs làm xong gv tổ chức cho hs dới lớp nhận xét sửa sai,
trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận
289
289 17
12500
12500

25 5


28a,
29c,
500
225
500
225 15
- Chốt lại kiến thức cơ bản cần nắm của bài học.
5, Hớng dẫn về nhà
- Hớng dẫn nhanh bài tập 30c sgk, yêu cầu hs về nhà làm các bài
còn lại
- Làm bài tập 28b,c,d; 29a,b,d; 30a,b,d; 31; 32 sách giáo khoa
IV. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................

.........................

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

16

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

Ngày soạn: 08/9/2010
Ngày dạy:

I.



II.

III.




Tiết

7

Luyện tập

Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc định
lý và hai quy tắc về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai
phơng.
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý và hai quy tắc
trên để giải bài tập và biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai.
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác khi giải toán
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm, phiếu học tập
Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:

Hs1: Thực hiện tính:

a,

Hs2: Rút gọn biểu thức sau:

2

14
;
25


b,

15
735

y x2
.
với x 0, y 0
x y4

3, Dạy học bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
- Gv nêu các dạng bài tập, hớng
dẫn hs giải
Dạng 1: Thực hiện phép tính
- Gv nêu btập 32c, hớng dẫn hs Btập 32 (sgk) Tính
làm
?Có nhận xét gì về biểu thức dới
dấu căn thức?

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

17

Trờng THCS



Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015
- Gv hớng dẫn, giải bài mẫu
- Yêu cầu hs làm câu b, d
- Sau khi hs làm xong, gv gọi hs
dới lớp nhận xét

Năm

1652 1242

164

c,


b,

165 124 165 124
164

289.41
289
289 17



164
4
2

4
1, 44.1, 21 1, 44.0, 4

- Gv nhận xét sửa sai, trình bày d, 149 76
457 2 3842
bài giải mẫu
Dạng 2: Rút gọn
- Gv giới thiệu dạng btập thứ 2
Btập 34 (sgk) Rút gọn các biểu
thức sau:
- Gv nêu btập 34a (sgk)
?Ta áp dụng kiến thức nào để
3
3
3
ab 2 2 4 ab 2
ab 2
2
2
giải?
ab
ab2
ab 2

- Gv vừa hớng dẫn, vừa trình bày a,
3
3
bảng để hs nắm đợc cách làm
ab 2 2 ab 2
ab 2 3

2

ab
ab
- Gv yêu cầu hs làm bài 34c, d
theo nhóm 4 em, chia lớp thành 2
dãy, dãy 1 làm câu c, dãy 2 làm
<Bảng phụ nhóm>
câu d
- Sau khi hs làm xong, gv thu
9 12a 4 a 2
với a 1,5; b 0
bảng phụ 2 nhóm ở 2 dãy để c,
b2
nhận xét sửa sai
2

2

- Gv nhận xét chốt lại, có thể
ab
treo bảng phụ đáp án để hs căn d, a b
2 với
a b
cứ đánh giá
- Gv nêu bài tập 33a sgk, hớng
dẫn hs làm
- Yêu cầu hs nắm đợc cách giải tơng tự nh giải phơng trình bậc
nhất


Dạng 3: Giải phơng trình, tìm
x:
Btập 33 (sgk) Giải phơng trình
2.x 50 0 2.x 50

a,

- Tơng tự yêu cầu hs làm bài 33b
vào phiếu học tập
- Sau khi hs làm xong, gv thu 2-3
phiếu để nhận xét, sửa sai

ab0

x

50
50
x
x 25 5
2
2

3.x 3 12 27

b,

3.x 3 2 3 3 3 3. x 1 5 3
x 1


5 3
5 x 5 1 x 4
3

- Gv yêu cầu hs về nhà làm các
bài còn lại

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

18

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

4, Củng cố luyện tập:
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 35a và 35b sgk?
- Sau khi hs làm xong gv tổ chức cho hs dới lớp nhận xét sửa sai,
trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận
35a,
35b,

x 3

2


9 x3 9

4x2 4 x 1 6

2 x 1

2

6 2x 1 6

5
x

2x 1 6
2x 5
x3 9
x 12






2


2 x 1 6
2 x 7
7

x 3 9
x 6





x

2
- Gv treo bảng phụ btập 35, yêu cầu hs suy nghĩ trả lời

5, Hớng dẫn về nhà
- Hớng dẫn nhanh bài tập 37 sgk, yêu cầu hs về nhà làm các bài
còn lại
- Làm bài tập 41, 42 sách bài tập
IV. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
........................
Ngày soạn : 12/9/2010
Ngày dạy:
I.

Tiết

8 đích yêu cầu:
Mục

Bảng căn bậc hai

Kiến thức:
Học sinh nắm đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
Nắm đợc cách dùng bảng để tìm căn bậc hai của một số không
âm
Kỹ năng: Sử dụng bảng để tìm căn bậc hai của một số không
âm. Biết cách biến đổi để tìm căn bậc của số lớn hơn 100 và
số không âm nhỏ hơn 1

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

19

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác khi tra bảng và biến đổi
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bảng số với 4 chữ số thập phân, bảng phụ.

Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới, bảng số với 4 chữ số thập
phân.
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc khai phơng một thơng? áp dụng tính: a, 2,5.14, 4
b,
8,1: 22,5

3, Dạy học bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Giới thiệu cấu tạo bảng căn 1, Giới thiệu bảng:
bậc hai
- Gv yêu cầu hs mở bảng IV và
<Sgk>
quan sát
- Gv giới thiệu cấu tạo bảng nh sgk,
giới thiệu chức năng của bảng
2, Cách dùng bảng:
HĐ2: Tìm căn bậc hai của một a, Tìm căn bậc hai của một
số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
- Gv nêu ví dụ 1, treo bảng phụ Ví dụ 1:
mẫu 1 sgk, hớng dẫn hs cách tra
Tìm 1, 68 1, 296
bảng để tìm
Ví dụ 2: Tìm 39,18
- Tơng tự, gv nêu ví dụ 2 tiếp tục Ta có: 39,1 6, 253
hớng dẫn hs cách tra bảng để

Hiệu chỉnh:
tìm. Chú ý hớng dẫn cho hs cách
6, 253 0, 006 6, 259
hiệu chỉnh
39,18 6, 259
Vậy
- Tơng tự, gv yêu cầu hs làm ?1

?1
a, 9,11 3, 018
- Gv nhận xét sửa sai
Gv: Bảng căn bậc hai của Bra-đi- b, 39,82 6,311
xơ cho phép trực tiếp tìm CBH
của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
Tuy nhiên ta có thể tìm đợc CBH b, Tìm căn bậc hai của số lớn
của số không âm lớn hơn 100 và hơn 100
nhỏ hơn 1
Ví dụ 3: Tìm 1680
HĐ3: Tìm căn bậc hai của số lớn Ta có:

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

20

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015


Năm

hơn 100
- Gv nêu ví dụ, hớng dẫn hs làm
- Chú ý hớng dẫn hs phân tích số ?2
lấy căn cho phù hợp
a,
- Tơng tự, yêu cầu hs làm ?2

1680 16,8.100 16,8. 100
4,099.10 40,99

911 9,11.100 9,11. 100

- Gv gọi lần lợt 2 hs trình bày cách 3,018.10 30,18
988 9,88.100 9,88. 100
tra bảng và đọc kết quả
b,
3,143.10 31, 43

c, Tìm căn bậc hai của một
số không âm và nhỏ hơn 1
HĐ4: Tìm căn bậc hai của một Ví dụ 4: Tìm 0, 00168
số không âm và nhỏ hơn 1
Ta có:
- Gv nêu ví dụ, hớng dẫn hs cách
0, 00168 16,8 :10000
làm
16,8 : 10000 4, 099 :100

0, 04099

- Gv nêu chú ý nh sgk, yêu cầu hs
?3
x 2 0.3982
đọc phần chú ý
Ta có:
x 2 0,3982 x 0,3982
- Yêu cầu hs làm ?3 sgk
- Gv gọi hs trả lời
- Gv nhận xét sửa sai, trình bày
bài giải mẫu

x

0, 6311

4, Củng cố luyện tập:
- Gv tổ chức cho hs thi xem ai tra bảng nhanh hơn:
+ 2 hs ngồi trong 1 bàn lập thành 1 đội dự thi
+ Gv lần lợt ra các đề theo 3 dạng: các số không âm nhỏ
hơn 1, các số lớn hơn 1 nhng nhỏ hơn 100, các số lớn hơn
100
+ Học sinh tiến hành tra bảng, tính toán nêu kết quả. Đội
nào nêu kết quả nhanh nhất và đúng nhất thì thắng cuộc
- Gv hớng dẫn cho hs sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc
hai của một số không âm
- Gv dành thời gian giới thiệu cho học sinh về bảng bình phơng
(Bảng III)
5, Hớng dẫn về nhà

- Hớng dẫn nhanh bài tập 42 sgk
- Yêu cầu hs về nhà dùng bảng số làm các bài còn lại
- Làm bài tập 47, 48, 52 sách bài tập

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

21

Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

IV. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
Ngày soạn: 15/9/2010
Ngày dạy:
I.


Tiết
Mục
9 đích yêu cầu:

Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai

Kiến thức:
Học sinh nắm đợc cơ sở của phép đa thừa số ra
ngoài hay vào trong dấu căn.
Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng thực hiện phép biến đổi đa thừa
số ra ngoài hay vào trong dấu căn. Biết vận dụng các phép biến
đổi đó để so sánh các căn bậc hai và biến đổi biểu thức.
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác khi biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ.
Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Rút gọn biểu thức: a,

1 3

2

b,




4

11

Hs2: Tìm x biết: a,



2

b, 4 x 2 6
x2 7
3, Dạy học bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Đa thừa số ra ngoài dấu 1, Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
căn
?1
- Gv yêu cầu hs suy nghĩ trả lời ? Với a 0, b 0 ta có:
1 sgk
a 2b a 2 . b a b a b
- Gv gọi hs trả lời
a 2b a b đợc gọi là phép biến
- Gv nhận xét chốt lại

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

22


Trờng THCS




Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015
-

Gv

giới thiệu đẳng thức
a 2b a b đợc gọi là phép đa
thừa số ra ngoài dấu căn
- Gv lấy ví dụ minh họa
- Gv nêu: có thể sử dụng phép
đa thừa số ra ngoài dấu căn để
rút gọn biểu thức. Lấy ví dụ
minh họa
- Gv yêu cầu hs làm ?2 sgk

Năm
đổi đa thừa số ra ngoài dấu
căn
Ví dụ 1:
a, 32.2 3 2
b, 20 4.5 22.5 2 5
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức
3 5 20 5

3 5 22.5 5
3 52 5 5 6 5

- Sau đó gv gọi 2 hs lên bảng ?2 Rút gọn biểu thức
a, 2 8 50
làm
- Gv nhận xét chốt lại, trình bày
bài giải mẫu
b, 4 3 27 45 5
* Một cách tổng quát:
- Giới thiệu phép đa thừa số ra Với hai biểu biểu thức A, B mà B
ngoài dấu căn cũng đợc áp dụng 0, ta có A2 .B A B
cho các biểu thức chứa chữ, Gv
Ví dụ 3: Đa thừa số ra ngoài dấu
nêu phần tổng quát nh sgk
căn
- Gv nếu ví dụ 3, hớng dẫn hs
cách áp dung để làm
- Gv yêu cầu hs làm ?3 sgk, chia
lớp thành 2 dãy, mỗi dãy làm một
bài

a, 4 x 2 y 2 x y 2 x y
2

2x y Vì x 0, y 0

b, 18 xy 2 3 y 2 2 x 3 y 2 x
3 y 2 x Vì x 0, y 0


?3
- Sau khi hs làm xong, gv thu a, 28a 4b2 với b 0
bảng phụ 2 nhóm để nhận xét,
b, 72a 2b4 với a 0
các nhóm còn lại đổi bài để
đánh giá
2, Đa thừa số vào trong dấu căn:
A 0, B 0
- Gv hớng dẫn hs nhận xét sửa Với
ta có A B A2 B
sai
Với A 0, B 0
- Gv chốt lại bài giải mẫu
ta có A B A2 B
HĐ2: Đa thừa số vào trong dấu Ví dụ 4:
căn
a, 3 7 32.7 63
- Gv phép đa thừa số ra ngoài b, 2 3 22.3 12
dấu căn có phép biến đổi ngợc
2
2 2
5
là phép đa thừa số vào trong c, 5a 2a 5a .2a 50a

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

23

Trờng THCS



Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015
dấu căn. Gv nêu cách làm

Năm
d, 3a 2 2ab 3a 2 .2ab
2

9a 4 .2ab 18a 5b

- Gv nêu ví dụ, hớng dẫn hs áp ?4 Đa thừa số vào trong dấu căn
dụng làm
a, 3 5
b, 1, 2 5
4
c, ab a với a 0
d, 2ab2 5a với a 0
- Tiếp tục yêu cầu hs làm ?4 sgk
- Gv gọi đồng thời 4 hs lên bảng
trình bày bài giải
- Gv nhận xét chốt lại, trình bày
bài giải mẫu
- Gv giới thiệu có thể áp dung
phép đa thừa số vào trong dấu
căn để so sánh các căn bậc hai
4, Củng cố luyện tập:
Gv hệ thống yêu cầu hs nắm chắc hai phép biến đổi đa thừa
số vào trong hay ra ngoài dấu căn.

5, Hớng dẫn về nhà
- Hớng dẫn nhanh bài tập 46 sgk
- Yêu cầu hs về nhà làm các bài tập từ 43 đến 47 sgk
- Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
.........................
................................................................................................................
........................
Ngày soạn: 20/9/2010
Ngày dạy:
I.

Tiết
10 đích yêu cầu:
Mục

Luyện tập

Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc hai
phép biến đổi đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

24


Trờng THCS


Giáo án Đại số 9
học: 2014 - 2015

Năm

Kỹ năng: Học sinh đợc rèn luyện thực hành áp dụng 2 phép biến
đổi để biến đổi các biểu thức có chứa căn bậc hai.
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác khi biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, phân loại bài tập luyện tập, bảng phụ.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Đa thừa số ra ngoài dấu căn: a, 108
b, 7.63.a 2
b,

Hs2: Đa thừa số ra ngoài dấu căn: a, 3 5

2
xy
3

3, Dạy học bài mới:

HĐ của thầy và trò
HĐ1: Bài tập áp dụng phép
biến đổi đa thừa số vào
trong hay ra ngoài dấu căn
- Gv gọi 2 hs lên bảng làm bài tập
43a,d và 44 sgk

Nội dung
1, Bài tập áp dụng phép biến
đổi đa thừa số vào trong hay
ra ngoài dấu căn
Btập 43: (sgk)
a, 54 9.6 32.6 3 6
0,05 28800 0,05 14400.2

d,

0,05 1202.2 0,05.120 2 6 2

Btập

- Sau 3 phút, gv gọi hs dới lớp nhận
44: (sgk)
xét
2
- Gv nhận xét chốt lại, trình bày b, 5 2 5 .2 50
bài giải mẫu
2
2.x 2
d, x

2x
x

x

HĐ2: Bài tập biến đổi, rút gọn
biểu thức
2, Bài tập biến đổi rút gọn
- Gv nêu bài tập 46a sgk
biểu thức
Btập 46: (sgk)
- Gv phát vấn, hớng dẫn hs từng b2 3 x 4 3x 27 3 3 x
ớc biến đổi để rút gọn
2 3 x 4 3 x 3 3 x 27 b,
a,
- Tơng tự, yêu cầu hs làm bài 46b
5 3 x 3 3 3 3 5 x
sgk
3 2 x 5 8 x 7 18 x 28
- Sau 3 phút, gv gọi 1 hs lên bảng
trình bày bài giải
Btập 47a: (sgk)
<Bảng phụ nhóm>
- Gv nhận xét chốt lại

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Thanh Trạch

25


Trờng THCS


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×